Nghị định 42/2020/NĐ-CP Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 42/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2020/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không được vận chuyển thuốc nổ, khí ga, xăng đi qua hầm dài 100m
Ngày 08/4/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 42/2020/NĐ-CP về việc quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
Theo đó, khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các loại chất dễ cháy, nổ đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên. Ngoài ra, người (tham gia giao thông hoặc hành khách) và phương tiện đang thực hiện vận chuyển các loại hàng hóa này cũng không được đồng thời vận chuyển trên cùng một chuyến phà.
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền cấp theo mẫu quy định và bao gồm các nội dung về: tên, địa chỉ, thông tin liên hệ của đơn vị được cấp phép, thông tin người đại diện theo pháp luật; loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm; lịch trình vận chuyển; thông tin về phương tiện, người điều khiển. Thời hạn của Giấy phép cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ, tùy thuộc vào đề nghị của đơn vị vận chuyển nhưng tối đa là 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/6/2020.
Nghị định này làm hết hiệu lực Nghị định 29/2005/NĐ-CP và Nghị định 104/2009/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 42/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 42/2020/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa
______
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ.
Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm 1.5: Chất rất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
Loại 2. Khí.
Nhóm 2.1: Khí dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí độc hại.
Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy.
Loại 4.
Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy.
Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
Loại 5.
Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa.
Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ.
Loại 6.
Nhóm 6.1: Chất độc.
Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh.
Loại 7: Chất phóng xạ.
Loại 8: Chất ăn mòn.
Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.
Ðối với những loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm chưa có tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì thực hiện theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành hoặc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý chuyên ngành công bố.
VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM
VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)
TT |
Tên gọi và mô tả |
Số hiệu UN |
Loại, nhóm hàng |
Nhãn hiệu, biểu trưng |
Số hiệu nguy hiểm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
AMONI PICRAT khô hoặc ướt, chứa dưới 10% nước theo khối lượng |
AMMONIUM PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass |
0004 |
1 |
1 |
|
2 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0005 |
1 |
1 |
|
3 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0006 |
1 |
1 |
|
4 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0007 |
1 |
1 |
|
5 |
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0009 |
1 |
1 |
|
6 |
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0010 |
1 |
1 |
|
7 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0012 |
1 |
1.4 |
|
8 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG hoặc ĐẠN DÙNG TRONG CÔNG CỤ, RỖNG |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK |
0014 |
1 |
1.4 |
|
9 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0015 |
1 |
1 |
|
10 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances |
0015 |
1 |
1 +8 |
|
11 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances |
0015 |
1 |
1 +6.1 |
|
12 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0016 |
1 |
1 |
|
13 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances |
0016 |
1 |
1 +8 |
|
14 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances |
0016 |
1 |
1 +6.1 |
|
15 |
ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0018 |
1 |
1 +6.1 +8 |
|
16 |
ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0019 |
1 |
1+6.1+8 |
|
17 |
ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge |
0020 |
1 |
||
18 |
ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge |
0021 |
1 |
||
19 |
THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), dạng hạt hoặc bột xay thô |
BLACK POWDER (GUNPOWDER), granular or as a meal |
0027 |
1 |
1 |
|
20 |
THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), NÉN hoặc THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), TRONG VIÊN ĐẠN |
BLACK POWDER (GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS |
0028 |
1 |
1 |
|
21 |
NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting |
0029 |
1 |
1 |
|
22 |
NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ |
DETONATORS, ELECTRIC for blasting |
0030 |
1 |
1 |
|
23 |
BOM có hạt nổ |
BOMBS with bursting charge |
0033 |
1 |
1 |
|
24 |
BOM có hạt nổ |
BOMBS with bursting charge |
0034 |
1 |
1 |
|
25 |
BOM có hạt nổ |
BOMBS with bursting charge |
0035 |
1 |
1 |
|
26 |
BOM, PHÁT SÁNG |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0037 |
1 |
1 |
|
27 |
BOM, PHÁT SÁNG |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0038 |
1 |
1 |
|
28 |
BOM, PHÁT SÁNG |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0039 |
1 |
1 |
|
29 |
BỘ KÍCH THÍCH không có kíp nổ |
BOOSTERS without detonator |
0042 |
1 |
1 |
|
30 |
THUỐC NỔ, dễ nổ |
BURSTERS, explosive |
0043 |
1 |
1 |
|
31 |
KÍP NỔ, DẠNG NẮP |
PRIMERS, CAP TYPE |
0044 |
1 |
1.4 |
|
32 |
HẠT, PHÁ HỦY |
CHARGES, DEMOLITION |
0048 |
1 |
1 |
|
33 |
ĐẠN, CHỚP |
CARTRIDGES, FLASH |
0049 |
1 |
1 |
|
34 |
ĐẠN, CHỚP |
CARTRIDGES, FLASH |
0050 |
1 |
1 |
|
35 |
ĐẠN, TÍN HIỆU |
CARTRIDGES, SIGNAL |
0054 |
1 |
1 |
|
36 |
VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ |
CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER |
0055 |
1 |
1.4 |
|
37 |
THÙNG, NỔ SÂU |
CHARGES, DEPTH |
0056 |
1 |
1 |
|
38 |
HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES, SHAPED without detonator |
0059 |
1 |
1 |
|
39 |
HẠT, BO SUNG, DỄ NỔ |
CHARGES, SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE |
0060 |
1 |
1 |
|
40 |
DÂY, NỔ, mềm |
CORD, DETONATING, flexible |
0065 |
1 |
1 |
|
41 |
DÂY, CHÁY |
CORD, IGNITER |
0066 |
1 |
1.4 |
|
42 |
MÁY CẮT, CÁP, DỄ NỔ |
CUTTERS, CABLE, EXPLOSIVE |
0070 |
1 |
1.4 |
|
43 |
CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass |
0072 |
1 |
1 |
|
44 |
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0073 |
1 |
1 |
|
45 |
DIAZODINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng |
DIAZODINITROPHENOL, WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0074 |
1 |
1 |
|
46 |
DIETYLENGLYCOL DINITRAT, KHỬ NHẠY chứa trên 25% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo khối lượng |
DIETHYLENEGLYCOL DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble phlegmatizer, by mass |
0075 |
1 |
1 |
|
47 |
DINITROPHENOL, khô hoặc ướt chứa ít hơn 15% nước theo khối lượng |
DINITROPHENOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0076 |
1 |
1 +6.1 |
|
48 |
DINITROPHENOLAT, kim loại kiềm, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
DINITROPHENOLATES, alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0077 |
1 |
1 +6.1 |
|
49 |
DINITRORESORCINOL, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
DINITRORESORCINOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0078 |
1 |
1 |
|
50 |
HEXANITRODIPHENYL- AMIN (DIPICRYLAMIN; HEXYL) |
HEXANITRODIPHENYL- AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL) |
0079 |
1 |
1 |
|
51 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI A |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE A |
0081 |
1 |
1 |
|
52 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI B |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B |
0082 |
1 |
1 |
|
53 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI C |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE C |
0083 |
1 |
1 |
|
54 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI D |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE D |
0084 |
1 |
1 |
|
55 |
PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT |
FLARES, SURFACE |
0092 |
1 |
1 |
|
56 |
PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES, AERIAL |
0093 |
1 |
1 |
|
57 |
BỘT NỔ FLASH |
FLASH POWDER |
0094 |
1 |
1 |
|
58 |
THIẾT BỊ PHÁ VỠ, DỄ NỔ không có ngòi nổ, dùng cho giếng dầu |
FRACTURING DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells |
0099 |
1 |
1 |
|
59 |
ĐẦU ĐẠN, KHÔNG NỔ |
FUSE, NON-DETONATING |
0101 |
1 |
1 |
|
60 |
DÂY (NGÕI) NỔ, bọc kim loại |
CORD (FUSE), DETONATING, metal clad |
0102 |
1 |
1 |
|
61 |
ĐẦU ĐẠN, KHAI HỎA, dạng ống, bọc kim loại |
FUSE, IGNITER, tubular, metal clad |
0103 |
1 |
1.4 |
|
62 |
DÂY (NGÕI) NỔ, HIỆU ỨNG NHẸ, bọc kim loại |
CORD (FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad |
0104 |
1 |
1.4 |
|
63 |
ĐẦU ĐẠN, AN TOÀN |
FUSE, SAFETY |
0105 |
1 |
1.4 |
|
64 |
NGÕI NỔ |
FUZES, DETONATING |
0106 |
1 |
1 |
|
65 |
NGÕI NỔ |
FUZES, DETONATING |
0107 |
1 |
1 |
|
66 |
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0110 |
1 |
1.4 |
|
67 |
GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDEN HYDRAZIN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass |
0113 |
1 |
1 |
|
68 |
GUANYLNITROSAMINO- GUANYLTETRAZEN (TETRAZEN), LÀM ƯỚT với trên 30% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng |
GUANYLNITROSAMINO- GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0114 |
1 |
1 |
|
69 |
HEXOLIT (HEXOTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
HEXOLITE (HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0118 |
1 |
1 |
|
70 |
HẠT LỬA |
IGNITERS |
0121 |
1 |
1 |
|
71 |
SÖNG BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ |
JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator |
0124 |
1 |
1 |
|
72 |
CHÌ AZIT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng |
LEAD AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0129 |
1 |
1 |
|
73 |
CHÌ STYPHNAT (CHÌ TRINITRORESORCINAT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng |
LEAD STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0130 |
1 |
1 |
|
74 |
NGÕI NỔ, ĐẦU ĐẠN |
LIGHTERS, FUSE |
0131 |
1 |
1.4 |
|
75 |
MUỐI KIM LOẠI BỐC CHÁY CỦA DẪN XUẤT NITRO THƠM, N.O.S. |
DEFLAGRATING METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S. |
0132 |
1 |
1 |
|
76 |
MANNITOL HEXANITRAT (NITROMANNIT), LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng |
MANNITOL HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0133 |
1 |
1 |
|
77 |
THỦY NGÂN FULMINAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng |
MERCURY FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0135 |
1 |
1 |
|
78 |
MÌN có hạt nổ |
MINES with bursting charge |
0136 |
1 |
1 |
|
79 |
MÌN có hạt nổ |
MINES with bursting charge |
0137 |
1 |
1 |
|
80 |
MÌN có hạt nổ |
MINES with bursting charge |
0138 |
1 |
1 |
|
81 |
NITƠ GLYXERIN, KHỬ NHẠY với trên 40% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo khối lượng |
NITROGLYCERIN, DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer, by mass |
0143 |
1 |
1 +6.1 |
|
82 |
DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa từ 1% đến 10% nitơ glyxerin |
NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin |
0144 |
1 |
1 |
|
83 |
NITROSTARCH, khô hoặc ướt chứa dưới 20% nước theo khối lượng |
NITROSTARCH, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0146 |
1 |
1 |
|
84 |
NITƠ UREA |
NITRO UREA |
0147 |
1 |
1 |
|
85 |
PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN), LÀM ƯỚT với trên 25% nước theo khối lượng, hoặc KHỬ NHẠY với trên 15% chất hãm nổ theo khối lượng |
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by mass |
0150 |
1 |
1 |
|
86 |
PENTOLIT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
PENTOLITE, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0151 |
1 |
1 |
|
87 |
TRINITROANILIN (PICRAMIT) |
TRINITROANILINE (PICRAMIDE) |
0153 |
1 |
1 |
|
88 |
TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0154 |
1 |
1 |
|
89 |
TRINITROCLO-BENZEN (PICRYL CLORUA) |
TRINITROCHLORO-BENZENE (PICRYL CHLORIDE) |
0155 |
1 |
1 |
|
90 |
THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 25% nước theo khối lượng |
POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass |
0159 |
1 |
1 |
|
91 |
THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI |
POWDER, SMOKELESS |
0160 |
1 |
1 |
|
92 |
THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI |
POWDER, SMOKELESS |
0161 |
1 |
1 |
|
93 |
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES with bursting charge |
0167 |
1 |
1 |
|
94 |
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES with bursting charge |
0168 |
1 |
1 |
|
95 |
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES with bursting charge |
0169 |
1 |
1 |
|
96 |
ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0171 |
1 |
1 |
|
97 |
THIẾT BỊ PHÓNG, DỄ NỔ |
RELEASE DEVICES, EXPLOSIVE |
0173 |
1 |
1.4 |
|
98 |
ĐINH TÁN, LOẠI NỔ |
RIVETS, EXPLOSIVE |
0174 |
1 |
1.4 |
|
99 |
TÊN LỬA có hạt nổ |
ROCKETS with bursting charge |
0180 |
1 |
1 |
|
100 |
TÊN LỬA có hạt nổ |
ROCKETS with bursting charge |
0181 |
1 |
1 |
|
101 |
TÊN LỬA có hạt nổ |
ROCKETS with bursting charge |
0182 |
1 |
1 |
|
102 |
TÊN LỬA có đầu kém hoạt động |
ROCKETS with inert head |
0183 |
1 |
1 |
|
103 |
BỘ PHẬN PHÓNG |
ROCKET MOTORS |
0186 |
1 |
1 |
|
104 |
MẪU, DỄ NỔ, ngoài chất nổ mồi |
SAMPLES, EXPLOSIVE, other than initiating explosive |
0190 |
1 |
||
105 |
THIẾT BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY |
SIGNAL DEVICES, HAND |
0191 |
1 |
1.4 |
|
106 |
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0192 |
1 |
1 |
|
107 |
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0193 |
1 |
1.4 |
|
108 |
TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0194 |
1 |
1 |
|
109 |
TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0195 |
1 |
1 |
|
110 |
TÍN HIỆU, KHÓI |
SIGNALS, SMOKE |
0196 |
1 |
1 |
|
111 |
TÍN HIỆU, KHÓI |
SIGNALS, SMOKE |
0197 |
1 |
1.4 |
|
112 |
THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0204 |
1 |
1 |
|
113 |
TETRANITROANILIN |
TETRANITROANILINE |
0207 |
1 |
1 |
|
114 |
TRINITROPHENYLMETYL- NITRAMIN (TETRYL) |
TRINITROPHENYLMETHYL- NITRAMINE (TETRYL) |
0208 |
1 |
1 |
|
115 |
TRINITROTOLUEN (TNT), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROTOLUENE (TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0209 |
1 |
1 |
|
116 |
CHẤT CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC |
TRACERS FOR AMMUNITION |
0212 |
1 |
1 |
|
117 |
TRINITROANISOL |
TRINITROANISOLE |
0213 |
1 |
1 |
|
118 |
TRINITROBENZEN, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZENE, dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0214 |
1 |
1 |
|
119 |
AXIT TRINITROBENZOIC, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZOIC ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0215 |
1 |
1 |
|
120 |
TRINITRO-m-CRESOL |
TRINITRO-m-CRESOL |
0216 |
1 |
1 |
|
121 |
TRINITRONAPHTHALEN |
TRINITRONAPHTHALENE |
0217 |
1 |
1 |
|
122 |
TRINITROPHENETOL |
TRINITROPHENETOLE |
0218 |
1 |
1 |
|
123 |
TRINITRORESORCINOL (AXIT STYPHNIC), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng |
TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0219 |
1 |
1 |
|
124 |
UREA NITRAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
UREA NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0220 |
1 |
1 |
|
125 |
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt phóng |
WARHEADS, TORPEDO with bursting charge |
0221 |
1 |
1 |
|
126 |
AMONI NITRAT |
AMMONIUM NITRATE |
0222 |
1 |
1 |
|
127 |
BARI AZIT, khô hoặc làm ướt với dưới 50% nước theo khối lượng |
BARIUM AZIDE, dry or wetted with less than 50% water, by mass |
0224 |
1 |
1 +6.1 |
|
128 |
BỘ KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ |
BOOSTERS WITH DETONATOR |
0225 |
1 |
1 |
|
129 |
CYCLOTETRAMETYLEN- TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass |
0226 |
1 |
1 |
|
130 |
NATRI DINITRO-o- CRESOLAT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0234 |
1 |
1 |
|
131 |
NATRI PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
SODIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0235 |
1 |
1 |
|
132 |
ZIRCONI PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
ZIRCONIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0236 |
1 |
1 |
|
133 |
HẠT, ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH |
CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR |
0237 |
1 |
1.4 |
|
134 |
ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY |
ROCKETS, LINE-THROWING |
0238 |
1 |
1 |
|
135 |
ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY |
ROCKETS, LINE-THROWING |
0240 |
1 |
1 |
|
136 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI E |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE E |
0241 |
1 |
1 |
|
137 |
HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC |
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON |
0242 |
1 |
1 |
|
138 |
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0243 |
1 |
1 |
|
139 |
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0244 |
1 |
1 |
|
140 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0245 |
1 |
1 |
|
141 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0246 |
1 |
1 |
|
142 |
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, dạng lỏng hoặc gel, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling charge |
0247 |
1 |
1 |
|
143 |
DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge |
0248 |
1 |
1 |
|
144 |
DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge |
0249 |
1 |
1 |
|
145 |
BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng |
ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge |
0250 |
1 |
1 |
|
146 |
ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0254 |
1 |
1 |
|
147 |
NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ |
DETONATORS, ELECTRIC for blasting |
0255 |
1 |
1.4 |
|
148 |
NGÕI NỔ |
FUZES, DETONATING |
0257 |
1 |
1.4 |
|
149 |
OCTOLIT (OCTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
OCTOLITE (OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0266 |
1 |
1 |
|
150 |
NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting |
0267 |
1 |
1.4 |
|
151 |
BỘ KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ |
BOOSTERS WITH DETONATOR |
0268 |
1 |
1 |
|
152 |
HẠT, NỔ ĐẨY |
CHARGES, PROPELLING |
0271 |
1 |
1 |
|
153 |
HẠT, NỔ ĐẨY |
CHARGES, PROPELLING |
0272 |
1 |
1 |
|
154 |
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0275 |
1 |
1 |
|
155 |
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0276 |
1 |
1.4 |
|
156 |
ĐẠN, GIẾNG DẦU |
CARTRIDGES, OIL WELL |
0277 |
1 |
1 |
|
157 |
ĐẠN, GIẾNG DẦU |
CARTRIDGES, OIL WELL |
0278 |
1 |
1.4 |
|
158 |
HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC |
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON |
0279 |
1 |
1 |
|
159 |
BỘ PHẬN PHÓNG |
ROCKET MOTORS |
0280 |
1 |
1 |
|
160 |
BỘ PHẬN PHÓNG |
ROCKET MOTORS |
0281 |
1 |
1 |
|
161 |
NITROGUANIDIN (PICRIT), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
NITROGUANIDINE (PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0282 |
1 |
1 |
|
162 |
BỘ KÍCH THÍCH không có kíp nổ |
BOOSTERS without detonator |
0283 |
1 |
1 |
|
163 |
LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0284 |
1 |
1 |
|
164 |
LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0285 |
1 |
1 |
|
165 |
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ |
WARHEADS, ROCKET with bursting charge |
0286 |
1 |
1 |
|
166 |
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ |
WARHEADS, ROCKET with bursting charge |
0287 |
1 |
1 |
|
167 |
HẠT, ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH |
CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR |
0288 |
1 |
1 |
|
168 |
DÂY NỔ, mềm |
CORD, DETONATING, flexible |
0289 |
1 |
1.4 |
|
169 |
DÂY (NGÕI) NỔ, bọc kim loại |
CORD (FUSE), DETONATING, metal clad |
0290 |
1 |
1 |
|
170 |
BOM có hạt nổ |
BOMBS with bursting charge |
0291 |
1 |
1 |
|
171 |
LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0292 |
1 |
1 |
|
172 |
LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0293 |
1 |
1 |
|
173 |
MÌN có hạt nổ |
MINES with bursting charge |
0294 |
1 |
1 |
|
174 |
TÊN LỬA có hạt nổ |
ROCKETS with bursting charge |
0295 |
1 |
1 |
|
175 |
THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0296 |
1 |
1 |
|
176 |
ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0297 |
1 |
1.4 |
|
177 |
BOM, PHÁT SÁNG |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0299 |
1 |
1 |
|
178 |
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0300 |
1 |
1.4 |
|
179 |
ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0301 |
1 |
1.4 +6.1 +8 |
|
180 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0303 |
1 |
1.4 |
|
181 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances |
0303 |
1 |
1.4 +8 |
|
182 |
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances |
0303 |
1 |
1.4 +6.1 |
|
183 |
BỘT NỔ FLASH |
FLASH POWDER |
0305 |
1 |
1 |
|
184 |
CHẤT CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC |
TRACERS FOR AMMUNITION |
0306 |
1 |
1.4 |
|
185 |
ĐẠN, TÍN HIỆU |
CARTRIDGES, SIGNAL |
0312 |
1 |
1.4 |
|
186 |
TÍN HIỆU, KHÓI |
SIGNALS, SMOKE |
0313 |
1 |
1 |
|
187 |
HẠT LỬA |
IGNITERS |
0314 |
1 |
1 |
|
188 |
HẠT LỬA |
IGNITERS |
0315 |
1 |
1 |
|
189 |
NGÒI CHÁY |
FUZES, IGNITING |
0316 |
1 |
1 |
|
190 |
NGÒI CHÁY |
FUZES, IGNITING |
0317 |
1 |
1.4 |
|
191 |
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0318 |
1 |
1 |
|
192 |
KÍP NỔ, DẠNG ỐNG |
PRIMERS, TUBULAR |
0319 |
1 |
1 |
|
193 |
KÍP NỔ, DẠNG ỐNG |
PRIMERS, TUBULAR |
0320 |
1 |
1.4 |
|
194 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0321 |
1 |
1 |
|
195 |
BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng |
ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge |
0322 |
1 |
1 |
|
196 |
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0323 |
1 |
1.4 |
|
197 |
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES with bursting charge |
0324 |
1 |
1 |
|
198 |
HẠT LỬA |
IGNITERS |
0325 |
1 |
1.4 |
|
199 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK |
0326 |
1 |
1 |
|
200 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK |
0327 |
1 |
1 |
|
201 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE |
0328 |
1 |
1 |
|
202 |
NGƯ LÔI có hạt nổ |
TORPEDOES with bursting charge |
0329 |
1 |
1 |
|
203 |
NGƯ LÔI có hạt nổ |
TORPEDOES with bursting charge |
0330 |
1 |
1 |
|
204 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI B (VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI B) |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B (AGENT, BLASTING, TYPE B) |
0331 |
1 |
1.5 |
1.5D |
205 |
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI E (VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI E) |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE E (AGENT, BLASTING, TYPE E) |
0332 |
1 |
1.5 |
1.5D |
206 |
PHÁO HOA |
FIREWORKS |
0333 |
1 |
1 |
|
207 |
PHÁO HOA |
FIREWORKS |
0334 |
1 |
1 |
|
208 |
PHÁO HOA |
FIREWORKS |
0335 |
1 |
1 |
|
209 |
PHÁO HOA |
FIREWORKS |
0336 |
1 |
1.4 |
|
210 |
PHÁO HOA |
FIREWORKS |
0337 |
1 |
1.4 |
|
211 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK |
0338 |
1 |
1.4 |
|
212 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0339 |
1 |
1.4 |
|
213 |
NITƠ XENLULO, khô hoặc làm ướt với dưới 25% nước (hoặc rượu cồn) theo khối lượng |
NITROCELLULOSE, dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass |
0340 |
1 |
1 |
|
214 |
NITƠ XENLULO, không biến đổi hoặc hóa dẻo với dưới 18% chất hóa dẻo theo khối lượng |
NITROCELLULOSE, unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass |
0341 |
1 |
1 |
|
215 |
NITƠ XENLULO, LÀM ƯỚT với trên 25% rượu cồn theo khối lượng |
NITROCELLULOSE, WETTED with not less than 25% alcohol, by mass |
0342 |
1 |
1 |
|
216 |
NITƠ XENLULO, HÓA DẺO với trên 18% chất hóa dẻo theo khối lượng |
NITROCELLULOSE, PLASTICIZED with not less than 18% plasticizing substance, by mass |
0343 |
1 |
1 |
|
217 |
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES with bursting charge |
0344 |
1 |
1.4 |
|
218 |
ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị |
PROJECTILES, inert with tracer |
0345 |
1 |
1.4 |
|
219 |
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0346 |
1 |
1 |
|
220 |
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0347 |
1 |
1.4 |
|
221 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0348 |
1 |
1.4 |
|
222 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0349 |
1 |
1.4 |
|
223 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0350 |
1 |
1.4 |
|
224 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0351 |
1 |
1.4 |
|
225 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0352 |
1 |
1.4 |
|
226 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0353 |
1 |
1.4 |
|
227 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0354 |
1 |
1 |
|
228 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0355 |
1 |
1 |
|
229 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0356 |
1 |
1 |
|
230 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0357 |
1 |
1 |
|
231 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0358 |
1 |
1 |
|
232 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0359 |
1 |
1 |
|
233 |
CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0360 |
1 |
1 |
|
234 |
CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0361 |
1 |
1.4 |
|
235 |
ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP |
AMMUNITION, PRACTICE |
0362 |
1 |
1.4 |
|
236 |
ĐẠN DƯỢC, THỬ NGHIỆM |
AMMUNITION, PROOF |
0363 |
1 |
1.4 |
|
237 |
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0364 |
1 |
1 |
|
238 |
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0365 |
1 |
1.4 |
|
239 |
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0366 |
1 |
1.4 |
|
240 |
NGÕI NỔ |
FUZES, DETONATING |
0367 |
1 |
1.4 |
|
241 |
NGÒI CHÁY |
FUZES, IGNITING |
0368 |
1 |
1.4 |
|
242 |
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ |
WARHEADS, ROCKET with bursting charge |
0369 |
1 |
1 |
|
243 |
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge |
0370 |
1 |
1.4 |
|
244 |
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge |
0371 |
1 |
1.4 |
|
245 |
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0372 |
1 |
1 |
|
246 |
THIẾT BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY |
SIGNAL DEVICES, HAND |
0373 |
1 |
1.4 |
|
247 |
THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0374 |
1 |
1 |
|
248 |
THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0375 |
1 |
1 |
|
249 |
KÍP NỔ, DẠNG ỐNG |
PRIMERS, TUBULAR |
0376 |
1 |
1.4 |
|
250 |
KÍP NỔ, DẠNG NẮP |
PRIMERS, CAP TYPE |
0377 |
1 |
1 |
|
251 |
KÍP NỔ, DẠNG NẮP |
PRIMERS, CAP TYPE |
0378 |
1 |
1.4 |
|
252 |
VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ |
CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER |
0379 |
1 |
1.4 |
|
253 |
VẬT PHẨM, TỰ CHÁY |
ARTICLES, PYROPHORIC |
0380 |
1 |
1 |
|
254 |
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0381 |
1 |
1 |
|
255 |
BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0382 |
1 |
1 |
|
256 |
BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0383 |
1 |
1.4 |
|
257 |
BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0384 |
1 |
1.4 |
|
258 |
5-NITROBENZOTRIAZOL |
5-NITROBENZOTRIAZOL |
0385 |
1 |
1 |
|
259 |
AXIT TRINITROBENZEN SUNPHONIC |
TRINITROBENZENE-SULPHONIC ACID |
0386 |
1 |
1 |
|
260 |
TRINITROFLORENON |
TRINITROFLUORENONE |
0387 |
1 |
1 |
|
261 |
HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ TRINITROBENZEN hoặc HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ HEXANITROSTILBEN |
TRINITROTOLUENE (TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND HEXANITROSTILBENE MIXTURE |
0388 |
1 |
1 |
|
262 |
HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) CHỨA TRINITROBENZEN VÀ HEXANITROSTILBEN |
TRINITROTOLUENE (TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE |
0389 |
1 |
1 |
|
263 |
TRITONAL |
TRITONAL |
0390 |
1 |
1 |
|
264 |
CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX) VÀ HỖN HỢP CYCLOTETRAMETYLEN- TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng hoặc KHỬ NHẠY với trên 10% chất hãm nổ theo khối lượng |
CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water, by mass or DESENSITIZED with not less than 10% phlegmatiser by mass |
0391 |
1 |
1 |
|
265 |
HEXANITROSTILBEN |
HEXANITROSTILBENE |
0392 |
1 |
1 |
|
266 |
HEXOTONAL |
HEXOTONAL |
0393 |
1 |
1 |
|
267 |
TRINITRORESORCINOL (AXIT STYPHNIC), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng |
TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0394 |
1 |
1 |
|
268 |
BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG |
ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED |
0395 |
1 |
1 |
|
269 |
BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG |
ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED |
0396 |
1 |
1 |
|
270 |
TÊN LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ |
ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge |
0397 |
1 |
1 |
|
271 |
TÊN LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ |
ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge |
0398 |
1 |
1 |
|
272 |
BOM, CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ |
BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge |
0399 |
1 |
1 |
|
273 |
BOM, CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ |
BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge |
0400 |
1 |
1 |
|
274 |
DIPICRYL SUNFUA, khô hoặc làm ướt với dưới 10% nước theo khối lượng |
DIPICRYL SULPHIDE, dry or wetted with less than 10% water, by mass |
0401 |
1 |
1 |
|
275 |
AMONI PERCLORAT |
AMMONIUM PERCHLORATE |
0402 |
1 |
1 |
|
276 |
PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES, AERIAL |
0403 |
1 |
1.4 |
|
277 |
PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES, AERIAL |
0404 |
1 |
1.4 |
|
278 |
ĐẠN, TÍN HIỆU |
CARTRIDGES, SIGNAL |
0405 |
1 |
1.4 |
|
279 |
DINITROSOBENZEN |
DINITROSOBENZENE |
0406 |
1 |
1 |
|
280 |
AXIT TETRAZOL-1- AXETIC |
TETRAZOL-1-ACETIC ACID |
0407 |
1 |
1.4 |
|
281 |
NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ |
FUZES, DETONATING with protective features |
0408 |
1 |
1 |
|
282 |
NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ |
FUZES, DETONATING with protective features |
0409 |
1 |
1 |
|
283 |
NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ |
FUZES, DETONATING with protective features |
0410 |
1 |
1.4 |
|
284 |
PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) chứa trên 7% sáp theo khối lượng |
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax, by mass |
0411 |
1 |
1 |
|
285 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0412 |
1 |
1.4 |
|
286 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK |
0413 |
1 |
1 |
|
287 |
HẠT NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC |
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON |
0414 |
1 |
1 |
|
288 |
HẠT NỔ ĐẨY |
CHARGES, PROPELLING |
0415 |
1 |
1 |
|
289 |
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0417 |
1 |
1 |
|
290 |
PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT |
FLARES, SURFACE |
0418 |
1 |
1 |
|
291 |
PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT |
FLARES, SURFACE |
0419 |
1 |
1 |
|
292 |
PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES, AERIAL |
0420 |
1 |
1 |
|
293 |
PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES, AERIAL |
0421 |
1 |
1 |
|
294 |
ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị |
PROJECTILES, inert with tracer |
0424 |
1 |
1 |
|
295 |
ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị |
PROJECTILES, inert with tracer |
0425 |
1 |
1.4 |
|
296 |
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0426 |
1 |
1 |
|
297 |
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0427 |
1 |
1.4 |
|
298 |
VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0428 |
1 |
1 |
|
299 |
VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0429 |
1 |
1 |
|
300 |
VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0430 |
1 |
1 |
|
301 |
VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0431 |
1 |
1.4 |
|
302 |
VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0432 |
1 |
1.4 |
|
303 |
THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 17% rượu cồn, theo khối lượng |
POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass |
0433 |
1 |
1 |
|
304 |
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0434 |
1 |
1 |
|
305 |
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0435 |
1 |
1.4 |
|
306 |
TÊN LỬA có hạt phóng |
ROCKETS with expelling charge |
0436 |
1 |
1 |
|
307 |
TÊN LỬA có hạt phóng |
ROCKETS with expelling charge |
0437 |
1 |
1 |
|
308 |
TÊN LỬA có hạt phóng |
ROCKETS with expelling charge |
0438 |
1 |
1.4 |
|
309 |
HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES, SHAPED, without detonator |
0439 |
1 |
1 |
|
310 |
HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES, SHAPED, without detonator |
0440 |
1 |
1.4 |
|
311 |
HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES, SHAPED, without detonator |
0441 |
1 |
1.4 |
|
312 |
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0442 |
1 |
1 |
|
313 |
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0443 |
1 |
1 |
|
314 |
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0444 |
1 |
1.4 |
|
315 |
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0445 |
1 |
1.4 |
|
316 |
VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ |
CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER |
0446 |
1 |
1.4 |
|
317 |
VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ |
CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER |
0447 |
1 |
1 |
|
318 |
5-MERCAPTOTETRAZOL-1- AXIT AXETIC |
5-MERCAPTOTETRAZOL-1- ACETIC ACID |
0448 |
1 |
1.4 |
|
319 |
NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG, có hoặc không có hạt nổ |
TORPEDOES, LIQUID FUELLED with or without bursting charge |
0449 |
1 |
1 |
|
320 |
NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG với đầu đạn kém hoạt động |
TORPEDOES, LIQUID FUELLED with inert head |
0450 |
1 |
1 |
|
321 |
NGƯ LÔI có hạt nổ |
TORPEDOES with bursting charge |
0451 |
1 |
1 |
|
322 |
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0452 |
1 |
1.4 |
|
323 |
ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY |
ROCKETS, LINE-THROWING |
0453 |
1 |
1.4 |
|
324 |
HẠT LỬA |
IGNITERS |
0454 |
1 |
1.4 |
|
325 |
NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting |
0455 |
1 |
1.4 |
|
326 |
NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ |
DETONATORS, ELECTRIC for blasting |
0456 |
1 |
1.4 |
|
327 |
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0457 |
1 |
1 |
|
328 |
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0458 |
1 |
1 |
|
329 |
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0459 |
1 |
1.4 |
|
330 |
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0460 |
1 |
1.4 |
|
331 |
BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0461 |
1 |
1 |
|
332 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0462 |
1 |
1 |
|
333 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0463 |
1 |
1 |
|
334 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0464 |
1 |
1 |
|
335 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0465 |
1 |
1 |
|
336 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0466 |
1 |
1 |
|
337 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0467 |
1 |
1 |
|
338 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0468 |
1 |
1 |
|
339 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0469 |
1 |
1 |
|
340 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0470 |
1 |
1 |
|
341 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0471 |
1 |
1.4 |
|
342 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0472 |
1 |
1.4 |
|
343 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0473 |
1 |
1 |
|
344 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0474 |
1 |
1 |
|
345 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0475 |
1 |
1 |
|
346 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0476 |
1 |
1 |
|
347 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0477 |
1 |
1 |
|
348 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0478 |
1 |
1 |
|
349 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0479 |
1 |
1.4 |
|
350 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0480 |
1 |
1.4 |
|
351 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0481 |
1 |
1.4 |
|
352 |
CHẤT, DỄ NỔ, KHÔNG NHẠY (CHẤT, EVI), N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S. |
0482 |
1 |
1.5 |
|
353 |
CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), KHỬ NHẠY |
CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED |
0483 |
1 |
1 |
|
354 |
CYCLOTETRAMETYLEN- TETRA-NITRAMIN (HMX; OCTOGEN), KHỬ NHẠY |
CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED |
0484 |
1 |
1 |
|
355 |
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0485 |
1 |
1.4 |
|
356 |
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, GẦN NHƯ KHÔNG NHẠY (VẬT PHẨM, EEI) |
ARTICLES, EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI) |
0486 |
1 |
1.6 |
|
357 |
TÍN HIỆU, KHÓI |
SIGNALS, SMOKE |
0487 |
1 |
1 |
|
358 |
ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP |
AMMUNITION, PRACTICE |
0488 |
1 |
1 |
|
359 |
DINITROGLYCOLURIL (DINGU) |
DINITROGLYCOLURIL (DINGU) |
0489 |
1 |
1 |
|
360 |
NITROTRIAZOLON (NTO) |
NITROTRIAZOLONE (NTO) |
0490 |
1 |
1 |
|
361 |
HẠT NỔ ĐẨY |
CHARGES, PROPELLING |
0491 |
1 |
1.4 |
|
362 |
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0492 |
1 |
1 |
|
363 |
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0493 |
1 |
1.4 |
|
364 |
SÖNG BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ |
JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator |
0494 |
1 |
1.4 |
|
365 |
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG LỎNG |
PROPELLANT, LIQUID |
0495 |
1 |
1 |
|
366 |
OCTONAL |
OCTONAL |
0496 |
1 |
1 |
|
367 |
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG LỎNG |
PROPELLANT, LIQUID |
0497 |
1 |
1 |
|
368 |
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN |
PROPELLANT, SOLID |
0498 |
1 |
1 |
|
369 |
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN |
PROPELLANT, SOLID |
0499 |
1 |
1 |
|
370 |
CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0500 |
1 |
1.4 |
|
371 |
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN |
PROPELLANT, SOLID |
0501 |
1 |
1.4 |
|
372 |
TÊN LỬA có đầu kém hoạt động |
ROCKETS with inert head |
0502 |
1 |
1 |
|
373 |
THIẾT BỊ AN TOÀN, DẪN LỬA |
SAFETY DEVICES, PYROTECHNIC |
0503 |
1 |
1.4 |
|
374 |
1H-TETRAZOL |
1H-TETRAZOLE |
0504 |
1 |
1 |
|
375 |
TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0505 |
1 |
1.4 |
|
376 |
TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0506 |
1 |
1.4 |
|
377 |
TÍN HIỆU, KHÓI |
SIGNALS, SMOKE |
0507 |
1 |
1.4 |
|
378 |
1-HYDROXY- BENZOTRIAZOL, KHAN, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
1-HYDROXY-BENZOTRIAZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0508 |
1 |
1 |
|
379 |
THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI |
POWDER, SMOKELESS |
0509 |
1 |
1.4 |
|
380 |
BỘ PHẬN PHÓNG |
ROCKET MOTORS |
0510 |
1 |
1.4 |
|
381 |
AXETYLEN, DẠNG PHÂN RÃ |
ACETYLENE, DISSOLVED |
1001 |
2 |
2.1 |
239 |
382 |
KHÔNG KHÍ DẠNG NÉN |
AIR, COMPRESSED |
1002 |
2 |
2.2 |
20 |
383 |
KHÔNG KHÍ, DẠNG LỎNG LÀM LẠNH |
AIR, REFRIGERATED LIQUID |
1003 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
384 |
AMONIAC, KHAN |
AMMONIA, ANHYDROUS |
1005 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
385 |
ARGON, DẠNG NÉN |
ARGON, COMPRESSED |
1006 |
2 |
2.2 |
20 |
386 |
BO TRIFLORUA |
BORON TRIFLUORIDE |
1008 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
387 |
BOTRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 13B1) |
BROMOTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13B1) |
1009 |
2 |
2.2 |
20 |
388 |
BUTADIEN, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không thấp hơn 0,525 kg/l |
BUTADIENES, STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not lower than 0.525 kg/l |
1010 |
2 |
2.1 |
239 |
389 |
BUTAN |
BUTANE |
1011 |
2 |
2.1 |
23 |
390 |
HỖN HỢP CÁC BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN |
BUTYLENES MIXTURE or 1-BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE |
1012 |
2 |
2.1 |
23 |
391 |
CACBON DIOXIT |
CARBON DIOXIDE |
1013 |
2 |
2.2 |
20 |
392 |
CACBON MONOXIT, DẠNG NÉN |
CARBON MONOXIDE, COMPRESSED |
1016 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
393 |
CLO |
CHLORINE |
1017 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|