Nghị định 153/2020/NĐ-CP chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 153/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 153/2020/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Trái phiếu doanh nghiệp chỉ được giao dịch giữa các nhà đầu tư chuyên nghiệp
Ngày 31/12/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 153/2020/NĐ-CP quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế.
Theo đó, trái phiếu được chào bán trong nước có mệnh giá 100.000 đồng Việt Nam hoặc bội số của 100.000 đồng Việt Nam. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu xây dựng phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, chấp thuận và làm căn cứ công bố thông tin.
Ngoài ra, trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế không chuyển đổi không kèm chứng quyền phải đáp ứng các điều kiện sau: Doanh nghiệp phát hành là công ty cổ phần hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam; Đáp ứng tỷ lệ an toàn tài chính, tỷ lệ bảo đảm an toàn hoạt động theo quy định; Tuân thủ quy định về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh và pháp luật về quản lý ngoại hối;…
Bên cạnh đó, trái phiếu doanh nghiệp chào bán riêng lẻ chỉ được giao dịch giữa các nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp, trừ trường hợp thực hiện theo bản án, quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật, quyết định của Trọng tài hoặc thừa kế theo quy định của pháp luật.
Nghị định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021.
Nghị định này làm hết hiệu lực Nghị định 163/2018/NĐ-CP, Nghị định 81/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 153/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 153/2020/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 153/2020/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
_______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
Ngoài các từ ngữ quy định tại Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14, trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
b) Tài liệu công bố thông tin về đợt chào bán trái phiếu theo quy định tại Nghị định này và hướng dẫn của Bộ Tài chính;
c) Hợp đồng ký kết giữa doanh nghiệp phát hành với các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan đến đợt phát hành trái phiếu, bao gồm:
- Hợp đồng ký kết với tổ chức tư vấn về hồ sơ chào bán trái phiếu, trừ trường hợp doanh nghiệp phát hành trái phiếu là công ty chứng khoán được phép cung cấp dịch vụ tư vấn hồ sơ chào bán chứng khoán theo quy định của pháp luật chứng khoán;
- Hợp đồng ký kết với tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trái phiếu phù hợp với phương thức phát hành trái phiếu quy định tại Điều 14 Nghị định này, ngoại trừ trường hợp tổ chức tín dụng bán trực tiếp cho nhà đầu tư trái phiếu;
- Hợp đồng ký kết với tổ chức đăng ký, lưu ký trái phiếu;
- Hợp đồng ký kết với đại diện người sở hữu trái phiếu theo quy định của pháp luật chứng khoán (nếu có) để giám sát việc thực hiện các cam kết của doanh nghiệp phát hành;
- Hợp đồng ký kết với đại lý quản lý tài sản bảo đảm đối với trái phiếu có bảo đảm (nếu có);
- Hợp đồng ký kết với các tổ chức khác liên quan đến đợt chào bán trái phiếu (nếu có).
d) Báo cáo tài chính năm trước liền kề của năm phát hành được kiểm toán;
đ) Kết quả xếp hạng tín nhiệm của tổ chức xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu và loại trái phiếu phát hành (nếu có);
h) Tài liệu chứng minh đáp ứng các tỷ lệ an toàn tài chính, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động đối với doanh nghiệp hoạt động theo pháp luật chuyên ngành;
i) Đối với chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền của công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngoài các tài liệu quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e và điểm g khoản này hồ sơ chào bán trái phiếu còn bao gồm:
- Giấy đăng ký chào bán theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
- Bản sao Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị phê duyệt hồ sơ chào bán trái phiếu.
- Cam kết của doanh nghiệp về việc không vi phạm quy định về sở hữu chéo theo quy định của Luật Doanh nghiệp tại thời điểm chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu và thời điểm thực hiện quyền của chứng quyền.
- Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc doanh nghiệp mở tài khoản phong tỏa để nhận tiền mua trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền của đợt chào bán.
- Phương án chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ và chào bán trái phiếu kèm chứng quyền riêng lẻ phải được Đại hội đồng cổ đông phê duyệt. Việc biểu quyết thông qua Nghị quyết phê duyệt phương án phát hành thực hiện theo quy định tại Luật Doanh nghiệp.
- Phương án chào bán trái phiếu không chuyển đổi không kèm chứng quyền được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo Điều lệ của công ty. Trường hợp Điều lệ của công ty không quy định khác, Hội đồng quản trị có quyền phê duyệt phương án phát hành trái phiếu nhưng phải báo cáo Đại hội đồng cổ đông tại cuộc họp gần nhất; báo cáo phải kèm theo tài liệu và hồ sơ chào bán trái phiếu.
CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
- Giấy đăng ký chào bán trái phiếu ra thị trường quốc tế theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
- Bản sao Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty phê duyệt hồ sơ chào bán trái phiếu ra thị trường quốc tế.
CHUYÊN TRANG THÔNG TIN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
QUẢN LÝ, GIÁM SÁT VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp phát hành trái phiếu chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI/ TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG, CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Kèm theo Nghị định số: 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
__________________
TÊN CÔNG TY Số: ……/……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày ... tháng... năm 20... |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI/ TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
Trái phiếu: …………….. (mã trái phiếu)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
1. Tên tổ chức đăng ký chào bán (đầy đủ): ……………………………………...
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..
3. Điện thoại: …………………………………….. Fax: ………………………………………..
4. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ……………………………………………………………………..
6. Nơi mở tài khoản thanh toán:…………… Số hiệu tài khoản: …………………………………
7. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ... do Sở Kế hoạch và Đầu tư ... cấp lần đầu ngày ..., cấp thay đổi lần ... ngày...(nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: ……………………….……. Mã ngành: ………………………
- Sản phẩm/dịch vụ chính: …………………………………………………………………………….
- Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………
8. Doanh nghiệp phát hành thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………….. (có/không).
II. HÌNH THỨC PHÁT HÀNH: CHÀO BÁN RIÊNG LẺ
III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: …………………………………………………………………………
IV. THÔNG TIN VỀ TRÁI PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên trái phiếu: ………………………………………………………………………………………..
2. Loại trái phiếu: ……………………………………………………………………………………….
3. Mệnh giá trái phiếu: ……………………………………………………….….đồng/trái phiếu.
4. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán: ………………………………………….. trái phiếu.
5. Tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào bán (theo mệnh giá): …………………………..đồng.
6. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu tính theo mệnh giá trên tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành tính theo mệnh giá: ………...................…..%
7. Giá chào bán: ………………………………………………………….……….đồng/trái phiếu.
8. Lãi suất: ……………………………………………………………………..………..%/năm.
9. Kỳ hạn trái phiếu: ………….....................................................................................…………..
10. Kỳ trả lãi: …………………………………………………………………………………………….
11. Điều khoản mua lại trái phiếu, mua lại trái phiếu trước hạn (nếu có): ……………………..
12. Các điều khoản liên quan đến chuyển đổi trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu chuyển đổi):
- Thời hạn chuyển đổi: ………………………………………………………………………………..
- Tỷ lệ chuyển đổi hoặc phương pháp xác định tỷ lệ chuyển đổi: ……………………………….
- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: …………………………………………………..
- Các điều khoản khác (nếu có): …………………..…………………………………………………
13. Các điều khoản đối với chứng quyền kèm theo trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu kèm chứng quyền):
- Thời hạn thực hiện quyền: ………………………………………………………………………….
- Tỷ lệ thực hiện quyền: ………………………………..………………………………………………
- Giá cổ phiếu thực hiện chứng quyền và nguyên tắc tính thực hiện chứng quyền:…………
- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: …………………………………………………..
- Các điều khoản khác (nếu có): ……………………………………………………………………..
14. Các thông tin khác liên quan trái phiếu có bảo đảm (trường hợp chào bán trái phiếu có bảo đảm):
- Hình thức bảo đảm: ………………………………………………………………………………….
- Giá trị trái phiếu được bảo đảm: ………………..………………………………………………….
- Bảo đảm bằng bảo lãnh thanh toán (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng bảo lãnh):
+ Tên tổ chức bảo lãnh thanh toán: …………………………………………………………………
+ Giá trị bảo lãnh: ………………….………………………………………………………………….
- Bảo đảm bằng tài sản (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng tài sản):
+ Tài sản bảo đảm: ……………………………….…………………………………………………..
+ Giá trị tài sản bảo đảm: ………………….……………………….………………………………..
+ Chủ sở hữu tài sản bảo đảm: ………………….……………………….………………………….
+ Tổ chức nhận tài sản bảo đảm: ……………………………………………………………………
- Đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có): ……………………………………………………….
15. Thứ tự ưu tiên thanh toán trái phiếu: …………………………………………………………..
16. Thông tin về trái phiếu đã phát hành hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành
- Tổng giá trị trái phiếu hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành: ....đồng, trong đó:
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra công chúng: ……………………………………….... đồng.
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng lẻ: …………………………………………………..đồng.
- Tổng giá trị trái phiếu huy động trong 12 tháng gần nhất tính đến thời điểm đăng ký chào bán: ……………………..đồng, trong đó:
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra công chúng: …………………………………..………đồng.
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng lẻ: …………………………………………..………đồng.
17. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào bán thêm trên tổng giá trị trái phiếu hiện có: ...%.
18. Thời gian dự kiến chào bán: ……………………….........................................................…..
19. Phương thức phân phối: ………………..................................................................………..
V. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN
(Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))
VI. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CHÀO BÁN
1. Tiêu chí lựa chọn đối tượng được chào bán: ……............................................……………..
2. Danh sách dự kiến (đính kèm): ……………………………………………………………………
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Đối tượng |
Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt chào bán |
Số lượng chứng khoán dự kiến được phân phối (cổ phiếu/ trái phiếu) |
Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt chào bán (%) (đối với chào bán cổ phiếu) |
|
Nhà đầu tư chiến lược/Nhà đầu tư chuyên nghiệp |
Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3. Quan hệ của các đối tượng được chào bán với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban Giám đốc (nếu có):
VII. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý chào bán: ………………………………………………….
2. Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán: ……………………………………………………….………..
3. Tổ chức đăng ký, lưu ký trái phiếu: ……………………………………………………………..
4. Tổ chức kiểm toán: ………………………………………………………………………………..
5. Bên liên quan khác (nếu có): ……………………………………………………………………..
VIII. CAM KẾT CỦA DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư mua trái phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nhà đầu tư tham gia đợt chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền riêng lẻ đáp ứng điều kiện theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 31 Luật Chứng khoán và/hoặc quy định tại Nghị định này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc lựa chọn nhà đầu tư tham gia đợt chào bán.
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ chức phát hành.
- Sử dụng số tiền huy động đúng mục đích.
- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.
IX. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án chào bán và sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán;
3. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
4. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt chào bán cho nhà đầu tư (nếu có);
5. Tài liệu sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán (nếu có);
6. ………….
|
………, ngày.... tháng.... năm 20.. |
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG, CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Kèm theo Nghị định số: 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
___________________
TÊN CÔNG TY Số: ……/……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày ... tháng... năm 20... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
1. Tên doanh nghiệp phát hành (đầy đủ): …………………………………………………………...
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………..………..
3. Điện thoại: ……………………….. Fax: ……………………..Website: ……………………
4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………đồng
5. Mã cổ phiếu (nếu có): …………………………………………………………………..
6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ……………… Số hiệu tài khoản: ………………………………
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp ... do Sở Kế hoạch và Đầu tư ... cấp lần đầu ngày ..., cấp thay đổi lần thứ ... ngày...(nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: ………………….……. Mã ngành: ………………………
- Sản phẩm/dịch vụ chính: …………………………………………………………………………….
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …
9. Doanh nghiệp phát hành thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………….. (có/không).
II. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: …………………………………………………………………………
III. THÔNG TIN VỀ TRÁI PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên trái phiếu: ………………………………………………………………………………………..
2. Loại trái phiếu: ……………………………………………………………………………………….
3. Mệnh giá trái phiếu: ………………………………………………………….….đồng/trái phiếu.
4. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán: …………………………………………….. trái phiếu.
5. Tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào bán (theo mệnh giá): …………………………..đồng.
6. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu tính theo mệnh giá trên tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành tính theo mệnh giá: ………...................…..%
7. Giá chào bán: …………………………………………………………….……….đồng/trái phiếu.
8. Lãi suất: …………………………………………………………………………..………..%/năm.
9. Kỳ hạn trái phiếu: ………….....................................................................................…………..
10. Kỳ trả lãi: …………………………………………………………………………………………….
11. Điều khoản mua lại trái phiếu, mua lại trái phiếu trước hạn (nếu có): ……………………..
12. Các điều khoản liên quan đến chuyển đổi trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu chuyển đổi):
- Thời hạn chuyển đổi: ………………………………………………………………………………..
- Tỷ lệ chuyển đổi hoặc phương pháp xác định tỷ lệ chuyển đổi: ……………………………….
- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: …………………………………………………..
- Các điều khoản khác (nếu có): …………………..…………………………………………………
13. Các điều khoản đối với chứng quyền kèm theo trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu kèm chứng quyền):
- Thời hạn thực hiện quyền: ………………………………………………………………………….
- Tỷ lệ thực hiện quyền: ………………………………..………………………………………………
- Giá phát hành cổ phiếu thực hiện chứng quyền và nguyên tắc tính giá cổ phiếu thực hiện chứng quyền: ……………………………………………………………………………………………
- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: …………………………………………………..
- Các điều khoản khác (nếu có): ……………………………………………………………………..
14. Các thông tin khác liên quan trái phiếu có bảo đảm (trường hợp chào bán trái phiếu có bảo đảm):
- Hình thức bảo đảm: ………………………………………………………………………………….
- Giá trị trái phiếu được bảo đảm: ………………..………………………………………………….
- Bảo đảm bằng bảo lãnh thanh toán (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng bảo lãnh):
+ Tên tổ chức bảo lãnh thanh toán: …………………………………………………………………
+ Giá trị bảo lãnh: ………………….………………………………………………………………….
- Bảo đảm bằng tài sản (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng tài sản):
+ Tài sản bảo đảm: ……………………………….…………………………………………………..
+ Giá trị tài sản bảo đảm: ………………….……………………….………………………………..
+ Chủ sở hữu tài sản bảo đảm: ………………….……………………….………………………….
+ Tổ chức nhận tài sản bảo đảm: ……………………………………………………………………
15. Thứ tự ưu tiên thanh toán trái phiếu: …………………………………………………………..
16. Thông tin về trái phiếu đã phát hành hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành
- Tổng giá trị trái phiếu hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành: ....đồng, trong đó:
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra công chúng: ……………………………………….... đồng.
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng lẻ: …………………………………………………..đồng.
- Tổng giá trị trái phiếu huy động trong 12 tháng gần nhất tính đến thời điểm đăng ký chào bán: ……………………..đồng, trong đó:
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra công chúng: …………………………………..………đồng.
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng lẻ: …………………………………………..………đồng.
17. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào bán thêm trên tổng giá trị trái phiếu hiện có: ...%.
18. Thời gian dự kiến chào bán: ……………………….........................................................…..
19. Phương thức phân phối: ………………..................................................................………..
20. Thị trường phát hành: ……………………………………………………………………………
IV. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN
(Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))
V. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): …………………………………………………………
2. Tổ chức tư vấn: ……………………………………………………….…………………………..
3. Tổ chức kiểm toán: ………………………………………………………………………………..
4. Bên liên quan khác (nếu có): ……………………………………………………………………..
VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban chứng khoán Nhà nước chấp thuận.
- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua phương án chào bán;
2. Văn bản xác nhận của ngân hàng về việc mở tài khoản phong tỏa;
3. ………….
|
……., ngày.... tháng.... năm 20... |
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI/TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG, CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Kèm theo Nghị định số: 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
_____________
TÊN CÔNG TY Số: ……/…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày ... tháng... năm 20... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI/ TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ
Trái phiếu: ………….…… (mã trái phiếu)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
1. Tên doanh nghiệp phát hành (đầy đủ): ……………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….…..
3. Điện thoại: ………………………… Fax: ………......…….. Website: ……………………………
4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………….……đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ……………………………………………………………………………….
6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: ………………..
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ……, cấp thay đổi lần thứ.... ngày ....(nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………….…………. Mã ngành: …….......…………
- Sản phẩm/dịch vụ chính: ………………….........................................................................…….
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …
II. TRÁI PHIẾU CHÀO BÁN RIÊNG LẺ
1. Tên trái phiếu: …………………………………………………………………………
2. Loại trái phiếu: ……………………………………………………………………………
3. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán: ……………………………………………….. trái phiếu
4. Mệnh giá trái phiếu: ……………………đồng
5. Giá bán dự kiến: …………….đồng/trái phiếu
6. Thời hạn trái phiếu: ……….năm
7. Lãi suất: ………./năm.
8. Kỳ trả lãi: …………………………………………………………………………………
9. Thời gian hạn chế chuyển nhượng: ……………………………………………………………….
10. Các điều khoản liên quan đến chuyển đổi trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu chuyển đổi):
- Điều kiện: ………………………………………………………………………………………………
- Thời hạn chuyển đổi: …………………………………………………………………………………
- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá chuyển đổi: …………………………………………..
- Các điều khoản khác (nếu có): ……………….……………………………………………………..
11. Các điều khoản của chứng quyền kèm theo trái phiếu (trường hợp phát hành trái phiếu kèm theo chứng quyền):
- Thời gian thực hiện quyền: …………………………………………………………………………..
- Tỷ lệ thực hiện quyền: ………………………………………………………………………………..
- Giá cổ phiếu phát hành: ………………………………………………………………………………
12. Ngày phát hành: ……………………………………………………………………………………
13. Ngày bắt đầu đợt chào bán: ………………………………………………………………………
14. Ngày kết thúc đợt chào bán: ………………………………………………………………………
15. Thời hạn đăng ký mua: từ ngày …….. đến ngày …………………………………..
16. Ngày thanh toán tiền mua trái phiếu: ………………………………………………..
17. Ngày kết thúc chuyển giao trái phiếu: ………………………………………………….
III. KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI/TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ
1. Tổng số trái phiếu đã phân phối: …….., chiếm....% tổng số trái phiếu được phép chào bán.
2. Tổng số tiền thu từ việc bán trái phiếu: ……………..đồng (có xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong tỏa nhận tiền mua trái phiếu đính kèm).
3. Tổng chi phí: ………………………………………………………………. đồng.
- Phí bảo lãnh phát hành: ……………………..…………………………………………..
- Phí phân phối trái phiếu: …………………………………..………………………………..
- Phí kiểm toán: …………………………………..………………………………………….
- Chi phí khác (nếu có) …………………………………..………………………………….
4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán: ………………………………………………………………đồng
IV. DANH SÁCH NHÀ ĐẦU TƯ THAM GIA MUA TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI/TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Số lượng trái phiếu dự kiến phân phối |
Giá trị trái phiếu đã phân phối |
Ghi chú |
1 |
… |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
(Nêu rõ lý do thay đổi nhà đầu tư tham gia mua trái phiếu trong trường hợp danh sách các nhà đầu tư tham gia mua trái phiếu có thay đổi so với danh sách đã đăng ký với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
V. CƠ CẤU VỐN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH SAU ĐỢT CHÀO BÁN
Đơn vị: 1.000 đồng
Chỉ tiêu |
Trước đợt chào bán |
Sau đợt chào bán |
Tổng nợ: Nợ ngắn hạn: Nợ dài hạn: Trong đó trái phiếu: Tổng vốn cổ phần: Tỷ lệ nợ/vốn cổ phần: |
|
|
Trong đó tổng giá trị trái phiếu người nước ngoài nắm giữ sau đợt chào bán: .... nghìn đồng, chiếm: .... % tổng giá trị trái phiếu đang lưu hành.
VI. TÀI LIỆU GỬI KÈM
1. Xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;
2. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối trái phiếu (nếu có);
3. ……………
|
……….., ngày.... tháng.... năm 20... |
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG, CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Kèm theo Nghị định số: 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
____________________
TÊN CÔNG TY Số: ……/…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày ... tháng... năm 20... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
1. Tên doanh nghiệp phát hành (đầy đủ): ……………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….…..
3. Điện thoại: ………………………… Fax: ………......…….. Website: ……………………………
4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………….……đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ……………………………………………………………………………….
6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: ………………..
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ……, cấp thay đổi lần thứ.... ngày ....(nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………….…………. Mã ngành: …….......…………
- Sản phẩm/dịch vụ chính: ………………….........................................................................…….
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ...
II. TRÁI PHIẾU DỰ KIẾN CHÀO BÁN
1. Tên trái phiếu: …………………………………………………………………………
2. Loại trái phiếu: ………………………………………………………………………………
3. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán: ……………………………………………….. trái phiếu
4. Mệnh giá trái phiếu: ……………………đồng
5. Giá bán dự kiến: …………….đồng/trái phiếu
6. Thời hạn trái phiếu: ……….năm
7. Lãi suất: ………./năm.
8. Kỳ trả lãi: …………………………………………………………………………………………
9. Thị trường phát hành: …………………………………………………………………………..
10. Mục đích phát hành: ……………………………………………………………………………..
11. Ngày kết thúc việc thu tiền mua cổ phiếu: ..……………………………………………………
12. Ngày giao dịch dự kiến: ………………………………………………………………………….
III. KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
1. Số trái phiếu đã phân phối: ………………..................................................…………………..
2. Giá phát hành: ……………………………………………………………………..……………….
IV. TÀI LIỆU GỬI KÈM (nếu có)
|
……….., ngày.... tháng.... năm 20... |