Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng viên chức
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 106/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 106/2020/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xử lý trách nhiệm người đứng đầu có sai phạm trong phê duyệt vị trí việc làm
Cụ thể, Chính phủ yêu cầu bảo đảm cơ cấu hợp lý, trong đó số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
Bên cạnh đó, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên lập kế hoạch số lượng người làm việc hàng năm; tổ chức thẩm định và trình người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định phê duyệt. Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập có Hội đồng quản lý thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải trình Hội đồng quản lý thông qua trước khi quyết định phê duyệt số lượng người làm việc của đơn vị.
Đặc biệt, Chính phủ nêu rõ, người đứng đầu bộ, ngành, địa phương, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập, Hội đồng quản lý (đối với đơn vị sự nghiệp công lập có Hội đồng quản lý) và Hội đồng trường (đối với trường đại học công lập) thực hiện không đúng quy định tại Nghị định này thì bị xem xét đánh giá, xếp loại ở mức hoàn thành nhiệm vụ hàng năm và xử lý trách nhiệm theo quy định của Đảng và pháp luật.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/11/2020.
Xem chi tiết Nghị định 106/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 106/2020/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
________ Số: 106/2020/NĐ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ ĐỊNH
Về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
_________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Chính phủ ban hành Nghị định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về nguyên tắc, trình tự, trách nhiệm, thẩm quyền quyết định và điều chỉnh vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Nghị định này áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ (trừ Bộ Quốc phòng và Bộ Công an), cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ khoản 1 Điều 4 Nghị định này, đơn vị sự nghiệp công lập xây dựng Đề án vị trí việc làm, tổ chức thẩm định và trình người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập để trình Hội đồng quản lý thông qua; người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sau khi được Hội đồng quản lý thông qua.
Căn cứ khoản 1 Điều 4 Nghị định này và văn bản hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền về vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo ngành, lĩnh vực, đơn vị sự nghiệp công lập xây dựng Đề án vị trí việc làm, tổ chức thẩm định và trình người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị. Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập có Hội đồng quản lý thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải trình Hội đồng quản lý thông qua trước khi quyết định phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
Trong thời hạn 40 ngày (đối với hồ sơ đề nghị thẩm định và phê duyệt lần đầu), 25 ngày (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan, tổ chức được giao trách nhiệm thẩm định Đề án vị trí việc làm quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định này phải hoàn thành việc thẩm định để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý. Trường hợp cấp có thẩm quyền quyết định không đồng ý thì thông báo bằng văn bản cho đơn vị sự nghiệp công lập và nêu rõ lý do.
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRÁCH NHIỆM VÀ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và ý kiến thẩm định của Bộ Nội vụ, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên của địa phương.
Người đứng đầu bộ, ngành, địa phương, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập, Hội đồng quản lý (đối với đơn vị sự nghiệp công lập có Hội đồng quản lý) và Hội đồng trường (đối với trường đại học công lập) thực hiện không đúng quy định tại Nghị định này thì bị xem xét đánh giá, xếp loại ở mức hoàn thành nhiệm vụ hàng năm và xử lý trách nhiệm theo quy định của Đảng và của pháp luật.
Các đơn vị sự nghiệp thuộc tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; đơn vị sự nghiệp thuộc đơn vị sự nghiệp công lập; đơn vị sự nghiệp thuộc doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết được áp dụng các quy định của Nghị định này trong việc xác định vị trí việc làm, số lượng người làm việc của đơn vị.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Đại học Quốc gia Hà Nội; - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, TCCV (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
BỘ, CƠ QUAN....
Phụ lục IA
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
___________
TT |
Loại hình |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập |
Số lượng người làm việc được giao năm... (năm trước liền kề với năm kế hoạch) |
Số có mặt đến thời điểm 31/3/.... (năm trước liền kề với năm kế hoạch) |
Kế hoạch số lượng người làm việc năm................................... (năm kế hoạch) |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo cơ quan quản lý trực tiếp |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng Số |
Chia ra |
Tổng Số |
Chia ra |
|||||||||||||||
Bộ, ngành |
Tổng cục (hoặc tương đương) thuộc Bộ, ngành |
Cục (hoặc tương đương) thuộc Bộ, ngành |
Cục thuộc Tổng cục (hoặc tương đương) thuộc Bộ, ngành |
Chi cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ, ngành |
Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ, ngành |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Viên chức |
Viên chức hoặc lao động hợp đồng hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
||||||||
Đơn vị chưa có định mức số lượng người làm việc |
Đơn vị có định mức số lượng người làm việc |
Đơn vị chưa có định mức số lượng người làm việc |
Đơn vị có định mức số lượng người làm việc |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Viện có giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên) |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ VỀ TỔ CHỨC CÁN BỘ CỦA BỘ, NGÀNH (Ký tên) |
..., ngày.. tháng.... năm.... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH (Ký tên, đóng dấu) |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG....
Phụ lục IB
KẾ HỌACH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
______________
TT |
Loại hình |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập |
Số lượng người làm việc được giao của năm ... (năm trước liền kề với năm kế hoạch) |
Số có mặt đến thời điểm 31/3/.... (năm trước liền kề với năm kế hoạch) |
Kế hoạch số lượng người làm việc năm... (năm kế hoạch) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo cơ quan quản lý trực tiếp |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||
UBND cấp tỉnh |
Cơ quan chuyên môn hoặc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh |
Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ- CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Viên chức |
Viên chức hoặc lao động hợp đồng hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ- CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
||||||||
Đơn vị chưa có định mức số lượng người làm việc |
Đơn vị có định mức số lượng người làm việc |
Đơn vị chưa có định mức số lượng người làm việc |
Đơn vị có định mức số lượng người làm việc |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm y tế dự phòng hoặc Trung tâm y tế đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NỨỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm y tế dự phòng hoặc Trung tâm y tế đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên) |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ VỀ TỔ CHỨC CÁN BỘ CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ (Ký tên) |
..., ngày.. tháng.... năm.... CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... (Ký tên, đóng dấu) |
BỘ, NGÀNH...
Phụ lục IIA
TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
___________
TT |
Tên cơ quan/đơn vị |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập |
Năm trước liền kề năm kế hoạch |
Dự kiến năm kế hoạch |
||||||||||||
Tổng số |
Chia theo cơ quan quản lý trực tiếp |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||
Bộ, ngành |
Tổng cục (hoặc tương đương) thuộc Bộ, ngành |
Cục (hoặc tương đương) thuộc Bộ, ngành |
Cục thuộc Tổng cục (hoặc tương đương) thuộc Bộ, ngành |
Chi cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ, ngành |
Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ, ngành |
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật |
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật |
|||||||
Theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ- CP |
Làm chuyên môn, nghiệp vụ (nếu có) |
Theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ CP |
Làm chuyên môn, nghiệp vụ (nếu có) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên) |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ VỀ TỔ CHỨC CÁN BỘ CỦA BỘ, NGÀNH (Ký tên) |
..., ngày.. tháng.... năm.... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH (Ký tên, đóng dấu) |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG...
Phụ lục IIB
TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm Theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
_____________
TT |
Tên cơ quan/đơn vị |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập |
Năm trước liền kề năm kế hoạch |
Dự kiến năm kế hoạch |
||||||||||
Tổng số |
Chia theo cơ quan quản lý trực |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||
UBND cấp tỉnh |
Cơ quan chuyên môn hoặc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh |
Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật |
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật |
|||||||
Theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Làm chuyên môn, nghiệp vụ (nếu có) |
Theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
Làm chuyên môn, nghiệp vụ (nếu có) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM chi THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục- đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên) |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ VỀ TỔ CHỨC CÁN BỘ CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ (Ký tên) |
..., ngày.. tháng.... năm.... CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... (Ký tên, đóng dấu) |
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG...................
Phụ lục III
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
_________
TT |
Đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc theo vị trí việc làm tại thời điểm 31/12/...(của năm báo cáo) |
||||||||
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
||||||||
Vị trí, lãnh đạo, quản lý |
Vị trí chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
Vị trí chức danh nghề nghiệp chuyên môn |
Vị trí hỗ trợ phục vụ |
Lượng lãnh đạo, quản lý |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn |
Hỗ trợ phục vụ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
.... ngày... tháng.... năm ... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ......
Phụ lục IV
TỔNG HỢP CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
________________
TT |
Đơn vị |
Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với các chức danh |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Viên chức hạng 1 |
Viên chức hạng 2 |
Viên chức hạng 3 |
Viên chức hạng 4 |
Viên chức hạng 5 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
.... ngày... tháng.... năm ... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG (Ký và ghi rõ họ tên) |