| 1 | Không tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục kiến thức, pháp luật về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với các đối tượng quy định tại Điều 8 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. | Từ 1.500.000 đồng đến 4.500.000 đồng |
| 2 | Không tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ hằng năm cho các đối tượng quy định tại các điểm c, d, đ, e và điểm g khoản 1 Điều 45 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đã được huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. | Từ 6.000.000 đồng đến 9.000.000 đồng |
| 3 | Không duy trì nội quy, biển báo, biển cấm, biển chỉ dẫn về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ đã được niêm yết. | Từ 6.000.000 đồng đến 9.000.000 đồng |
| 4 | Không ban hành hoặc không niêm yết nội quy, biển báo, biển cấm, biển chỉ dẫn về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. | Từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng |
| 5 | Thành lập Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cơ sở, Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ chuyên ngành không bảo đảm số người theo quy định. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 6 | Cơ quan, tổ chức hoạt động trong cơ sở không cử người tham gia Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cơ sở. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 7 | Không phân công người thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tại cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy, chữa cháy có dưới 20 người thường xuyên làm việc. | Từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng |
| 8 | Không thành lập Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cơ sở. | Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng |
| 9 | Không thành lập Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ chuyên ngành. | Từ 32.000.000 đồng đến 48.000.000 đồng |
| 10 | Không lập hồ sơ về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. | Từ 7.500.000 đồng đến 10.500.000 đồng |
| 11 | Không thực hiện yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tại văn bản kiến nghị để cơ sở khắc phục những tồn tại, hạn chế. | Từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng |
| 12 | Không thực hiện tự kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy định kỳ. | Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng |
| 13 | Không chấp hành việc đình chỉ hoạt động có thời hạn tại quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của người có thẩm quyền. | Từ 32.000.000 đồng đến 48.000.000 đồng |
| 14 | Không chấp hành quyết định tạm đình chỉ, quyết định đình chỉ hoạt động theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. | Từ 32.000.000 đồng đến 48.000.000 đồng |
| 15 | Sử dụng nguồn lửa, nguồn nhiệt, thiết bị, dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt mà không bảo đảm khoảng cách phòng cháy, chữa cháy theo quy định. | Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
| 16 | Hàn, cắt kim loại mà không có biện pháp phòng cháy, chữa cháy theo quy định. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 17 | Lắp đặt, sử dụng dây dẫn điện, thiết bị điện, thiết bị đóng ngắt, bảo vệ không bảo đảm an toàn phòng cháy. | Từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng |
| 18 | Không duy trì thiết bị điện phòng nổ đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 15.000.000 đồng đến 22.500.000 đồng |
| 19 | Sắp xếp hoặc bố trí chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ không bảo đảm theo quy định. | Từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng |
| 20 | Bảo quản chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ vượt quá số lượng, khối lượng theo quy định. | Từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng |
| 21 | Bảo quản hoặc sử dụng chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ không đúng nơi quy định. | Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
| 22 | Để hình thành môi trường nguy hiểm cháy, nổ có chỉ số nguy hiểm cháy, nổ vượt quá giới hạn dưới của giới hạn nồng độ bắt cháy. | Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
| 23 | Tàng trữ trái phép chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 24 | Không duy trì thiết bị phát hiện rò rỉ chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 25 | Không duy trì thiết bị, hệ thống chống tĩnh điện đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 26 | Không trang bị, lắp đặt thiết bị phát hiện rò rỉ chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ. | Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
| 27 | San, chiết, nạp chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ không đúng nơi quy định. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 28 | San, chiết, nạp chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ sang thiết bị chứa không đúng chủng loại hoặc không phù hợp với loại chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 29 | Sắp xếp, bố trí chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên phương tiện vận chuyển không bảo đảm an toàn phòng cháy. | Từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng |
| 30 | Không duy trì các điều kiện an toàn về phòng cháy của phương tiện giao thông khi vận chuyển chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ. | Từ 7.500.000 đồng đến 10.500.000 đồng |
| 31 | Vận chuyển hàng hóa khác cùng với chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ mà không được phép trên cùng một phương tiện giao thông. | Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng |
| 32 | Chở người không có nhiệm vụ trên phương tiện giao thông vận chuyển chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ. | Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng |
| 33 | Không thực hiện các điều kiện bảo đảm an toàn về phòng cháy, chữa cháy khi bốc dỡ, bơm, chuyển chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ ra khỏi phương tiện giao thông. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 34 | Không duy trì các biện pháp an toàn phòng cháy cho thiết bị, đường ống chuyển chất khí, chất lỏng dễ cháy, nổ. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 35 | Bốc, dỡ, bơm, chuyển chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ tại địa điểm không bảo đảm an toàn phòng cháy. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 36 | Chuyển đổi, bổ sung công năng hoặc cải tạo công trình, hạng mục công trình trong quá trình sử dụng thuộc diện phải thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy khi chưa có văn bản thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan quản lý chuyên ngành. | Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng |
| 37 | Hoán cải phương tiện giao thông trong quá trình sử dụng thuộc diện phải thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy khi chưa có văn bản thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan quản lý chuyên ngành. | Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng |
| 38 | Thi công xây dựng công trình, hạng mục công trình hoặc sản xuất, lắp ráp, đóng mới phương tiện giao thông thuộc diện phải thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy khi chưa có văn bản thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan quản lý chuyên ngành. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 39 | Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung giấy phép lưu thông phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ, vật liệu, cấu kiện ngăn cháy, chống cháy. | Từ 32.000.000 đồng đến 48.000.000 đồng |
| 40 | Trang bị phương tiện chữa cháy thông dụng, dụng cụ phá dỡ thô sơ không bảo đảm theo quy định. | Từ 1.500.000 đồng đến 3.000.000 đồng |
| 41 | Không trang bị, lắp đặt phương tiện chữa cháy thông dụng, dụng cụ phá dỡ thô sơ. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 42 | Trang bị, lắp đặt đèn, phương tiện chiếu sáng sự cố, chỉ dẫn thoát nạn không bảo đảm theo quy định. | Từ 7.500.000 đồng đến 10.500.000 đồng |
| 43 | Trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cơ sở, Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ chuyên ngành không bảo đảm theo quy định. | Từ 12.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng |
| 44 | Không trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cơ sở. | Từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng |
| 45 | Không trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ chuyên ngành. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 46 | Không duy trì hoạt động của thiết bị báo cháy độc lập đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 7.500.000 đồng đến 15.000.000 đồng |
| 47 | Không duy trì hoạt động của thiết bị thuộc hệ thống báo cháy đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
| 48 | Không duy trì hoạt động của thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
| 49 | Không đưa phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cơ giới vào trực chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50 | Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống báo cháy không bảo đảm nội dung theo quy định. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 51 | Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống chữa cháy không bảo đảm nội dung theo quy định. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 52 | Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện chữa cháy cơ giới không bảo đảm nội dung theo quy định. | Từ 4.500.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
| 53 | Trang bị, lắp đặt thiết bị thuộc hệ thống thông gió thoát khói không bảo đảm theo quy định. | Từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
| 54 | Trang bị, lắp đặt thiết bị thuộc hệ thống tạo áp suất dư cho khu vực cần chống nhiễm khói không bảo đảm theo quy định. | Từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
| 55 | Không duy trì thông gió tự nhiên hoặc không duy trì hệ thống thông gió thoát khói đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 30.000.000 đồng đến 37.500.000 đồng |
| 56 | Không duy trì hệ thống tạo áp suất dư cho khu vực cần chống nhiễm khói đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 30.000.000 đồng đến 37.500.000 đồng |
| 57 | Không duy trì giải pháp thông gió cho khu vực sản xuất, bảo quản, kinh doanh, sử dụng chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ đã được trang bị, lắp đặt. | Từ 36.000.000 đồng đến 48.000.000 đồng |
| 58 | Lắp gương trên đường thoát nạn. | Từ 1.500.000 đồng đến 4.500.000 đồng |
| 59 | Cửa đi trên lối ra thoát nạn không mở theo chiều thoát nạn. | Từ 1.500.000 đồng đến 4.500.000 đồng |
| 60 | Để vật tư, hàng hóa, phương tiện giao thông, vật dụng, thiết bị khác không bảo đảm khoảng cách phòng cháy, chữa cháy. | Từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng |
| 61 | Không dọn sạch chất dễ cháy nằm trong hành lang an toàn tuyến ống dẫn dầu mỏ, khí đốt và sản phẩm dầu mỏ. | Từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
| 62 | Lắp đặt ống dẫn khí cháy, chất lỏng cháy tại khu vực không được phép hoặc không bảo đảm an toàn phòng cháy. | Từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
| 63 | Không duy trì khoảng cách phòng cháy, chữa cháy giữa các nhà và công trình. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 64 | Không có bộ phận ngăn cháy, trừ hành vi quy định tại khoản 5 Điều 25 Nghị định 106/2025/NĐ-CP. | Từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 65 | Lấn chiếm hoặc bố trí vật cản gây cản trở hoạt động của phương tiện chữa cháy cơ giới. | Từ 15.000.000 đồng đến 22.500.000 đồng |
| 66 | Cố ý báo cháy giả. | Từ 15.000.000 đồng đến 22.500.000 đồng |
| 67 | Không báo cháy. | Từ 15.000.000 đồng đến 22.500.000 đồng |
| 68 | Cản trở lực lượng và phương tiện chữa cháy thực hiện chữa cháy. | Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 69 | Lợi dụng việc tham gia chữa cháy để xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước hoặc quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |