Cập nhật Bảng lương cán bộ, công chức từ 1/7/2018

Từ ngày 1/7/2018, lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức được điều chỉnh tăng từ 1,3 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu đồng. Do đó, Bảng lương cán bộ, công chức từ thời điểm này được điều chỉnh.

BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỪ 1/7/2018 - 30/6/2019

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương

8.618

9.118

9.618

10.119

10.619

11.120

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương

7.992

8.492

8.993

9.493

9.994

10.494

2

Công chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương

6.116

6.586

7.061

7.533

8.006

8.479

8.951

9.424

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương

5.560

6.032

6.505

6.977

7.450

7.923

8.395

8.868

3

Công chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương

3.252

3.711

4.170

4.628

5.087

5.546

6.004

6.463

6.922

4

Công chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương

2.919

3.349

3.780

4.211

4.642

5.073

5.504

5.935

6.366

6.797

5

Công chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương

2.585

2.863

3.141

3.419

3.697

3.975

4.253

4.531

4.8090

5.087

5.365

5.643

6

Công chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương

2.293

2.543

2.793

3.044

3.294

3.544

3.794

4.044

4.295

4.545

4.795

5.045

b

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương

2.085

2.335

2.585

2.835

3.085

3.336

3.586

3.836

4.086

4.336

4.587

4.837

c

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương

1.876

2.126

2.376

2.627

2.877

3.127

3.377

3.627

3.878

4.128

4.385

4.628

Đối tượng áp dụng:

1. Công chức loại A3:

-Nhóm 1 (A3.1):

Số TT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp

2

Thanh tra viên cao cấp

3

Kiểm soát viên cao cấp thuế

4

Kiểm toán viên cao cấp

5

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

6

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

7

Thẩm kế viên cao cấp

8

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

9

Thống kê viên cao cấp

10

Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

11

Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)

12

Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)

13

Kiểm tra viên cao cấp thuế

- Nhóm 2 (A3.2):

Số TT

Ngạch công chức

1

Kế toán viên cao cấp

2

Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

2. Công chức loại A2:

-Nhóm 1 (A2.1):

Số TT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên chính

2

Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Thanh tra viên chính

4

Kiểm soát viên chính thuế

5

Kiểm toán viên chính

6

Kiểm soát viên chính ngân hàng

7

Kiểm tra viên chính hải quan

8

Thẩm kế viên chính

9

Kiểm soát viên chính thị trường

10

Thống kê viên chính

11

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

12

Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)

13

Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)

14

Kiểm tra viên chính thuế

15

Kiểm lâm viên chính

- Nhóm 2 (A2.2):

Số TT

Ngạch công chức

1

Kế toán viên chính

2

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

3

Kiểm soát viên chính đê điều (*)

3.13 Công chức loại A1:

Số TT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên

2

Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3

Công chứng viên

4

Thanh tra viên

5

Kế toán viên

6

Kiểm soát viên thuế

7

Kiểm toán viên

8

Kiểm soát viên ngân hàng

9

Kiểm tra viên hải quan

10

Kiểm dịch viên động - thực vật

11

Kiểm lâm viên

12

Kiểm soát viên đê điều (*)

13

Thẩm kế viên

14

Kiểm soát viên thị trường

15

Thống kê viên

16

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

17

Kỹ thuật viên bảo quản

18

Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)

19

Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)

20

Thư ký thi hành án (dân sự)

21

Kiểm tra viên thuế

4. Công chức loại Ao: Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

5.14 Công chức loại B:

Số TT

Ngạch công chức

1

Cán sự

2

Kế toán viên trung cấp

3

Kiểm thu viên thuế

4

Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)

5

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

6

Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật

7

Kiểm lâm viên trung cấp

8

Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)

9

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

10

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

11

Thống kê viên trung cấp

12

Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

13

Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)

14

Kiểm tra viên trung cấp thuế

15

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

16

Thủ kho bảo quản

6. Công chức loại C:

Nhóm 1 (C1):

Số TT

Ngạch công chức

1

Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

2

Kiểm ngân viên

3

Nhân viên hải quan

4

Kiểm lâm viên sơ cấp

5

Thủ kho bảo quản nhóm I

6

Thủ kho bảo quản nhóm II

7

Bảo vệ, tuần tra canh gác

8

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

- Nhóm 2 (C2):

Số TT

Ngạch công chức

1

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

2

Nhân viên thuế

- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

Căn cứ:

Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang

Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang

*Lưu ý: Mức lương cơ sở từ ngày 01/07/2019 được điều chỉnh lên 1,49 triệu đồng/tháng. Xem Bảng lương cán bộ, công chức từ ngày 01/07/2019 tại đây.

Xem thêm:

Luật Cán bộ, công chức và những nội dung đáng chú ý nhất 2018

LuatVietnam

Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục