Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC thay thế Thông tư 200/2014/TT-BTC có nhiều thay đổi như đổi tên, bổ sung và loại bỏ một số tài khoản kế toán.
Thông tư 99/2025/TT-BTC có hiệu lực bắt đầu từ ngày 01/01/2026 và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ hoặc sau ngày 01/01/2026. 

Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC gồm có 71 tài khoản cấp 1. Như vậy, Thông tư 99 có ít hơn 5 tài khoản cấp 1 so với Thông tư 200/2014/TT-BTC.

Một số điểm khác biệt về tài khoản cấp 1 có thể thấy là:
  • Trong Thông tư 99, Tài khoản 112 được đổi tên thành Tiền gửi không kỳ hạn (Thông tư 200 là Tiền gửi Ngân hàng).
  • Thông tư 99 bổ sung Tài khoản 215 – Tài sản sinh học.
  • Thông tư 99 không còn các tài khoản cấp 1 liên quan đến Nguồn kinh phí sự nghiệp (TK 461) và Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TK 466)
Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC có nhiều thay đổi so với Thông tư 200/2014/TT-BTC (Ảnh minh họa)

Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC​ như sau:

Số TT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111

Tiền mặt

02

112

Tiền gửi không kỳ hạn

03

113

Tiền đang chuyển

04

121

Chứng khoán kinh doanh

05

128

1281

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

1282

Trái phiếu

1283

Cho vay

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

06

131

Phải thu của khách hàng

07

133

1331

Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08

136

Phải thu nội bộ

1361

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

1368

Phải thu nội bộ khác

09

138

Phải thu khác

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1383

Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu

1388

Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

11

151

Hàng mua đang đi đường

12

152

Nguyên liệu, vật liệu

13

153

Công cụ, dụng cụ

14

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

15

155

Sản phẩm

16

156

Hàng hóa

17

157

Hàng gửi đi bán

18

158

Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế

19

171

Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ

20

211

Tài sản cố định hữu hình

21

212

Tài sản cố định thuê tài chính

22

213

Tài sản cố định vô hình

23

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

2147

Hao mòn BĐSĐT

24

215

Tài sản sinh học

2151

Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ

21511

Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành

21512

Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành

215121

Nguyên giá

215122

Giá trị khấu hao lũy kế

2152

Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần

2153

Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một làn

25

217

Bất động sản đầu tư

26

221

Đầu tư vào công ty con

27

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228

Đầu tư khác

2281

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

2288

Đầu tư khác

29

229

Dự phòng tổn thất tài sản

2291

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

2292

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

2293

Dự phòng phải thu khó đòi

2294

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

2295

Dự phòng tổn thất tài sản sinh học

30

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

Mua sm TSCĐ

2412

y dựng cơ bản

2413

Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ

2414

Nâng cấp, cải tạo TSCĐ

31

242

Chi phí chờ phân bổ

32

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244

Ký quỹ, ký cược

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

34

331

Phải trả cho người bán

35

332

Phải trả cổ tức, lợi nhuận

36

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

33381

Thuế bảo vệ môi trường

33382

Các loại thuế khác

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

37

334

Phải trả người lao động

38

335

Chi phí phải trả

39

336

Phải trả nội bộ

3361

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

3362

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

3363

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

3368

Phải trả nội bộ khác

40

337

Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng

41

338

Phải trả, phải nộp khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

3387

Doanh thu chờ phân bổ

3388

Phải trả, phải nộp khác

42

341

Vay và nợ thuê tài chính

3411

Các khoản đi vay

3412

Nợ thuê tài chính

43

343

3431

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

3432

Trái phiếu chuyển đổi

44

344

Nhận ký quỹ, ký cược

45

347

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

46

352

Dự phòng phải trả

3521

Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa

3522

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

3523

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

3525

Dự phòng phải trả khác

47

353

3531

3532

3533

3534

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

48

356

3561

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản

49

357

Quỹ bình n giá

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

50

411

4111

41111

41112

4112

4113

4118

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

Thặng dư vốn

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

Vốn khác

51

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

52

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

53

414

Quỹ đầu tư phát triển

54

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55

419

Cổ phiếu mua lại của chính mình

56

421

4211

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

57

511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

58

515

Doanh thu hoạt động tài chính

59

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

60

621

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

61

622

Chi phí nhân công trực tiếp

62

623

6231

Chi phí sử dụng máy thi công

Chi phí nhân công

6232

Chi phí vật liệu

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6238

Chi phí bằng tiền khác

63

627

Chi phí sản xuất chung

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

6272

Chi phí vật liệu

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

6275

Thuế, phí, lệ phí

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6278

Chi phí bằng tiền khác

64

632

Giá vốn hàng bán

65

635

Chi phí tài chính

66

641

Chi phí bán hàng

6411

Chi phí nhân viên

6412

Chi phí vật liệu, bao bì

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

6415

Thuế, phí, lệ phí

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6418

Chi phí bằng tiền khác

67

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

6421

Chi phí nhân viên quản lý

6422

Chi phí vật liệu quản lý

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

6425

Thuế, phí và lệ phí

6426

Chi phí dự phòng

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6428

Chi phí bằng tiền khác

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

68

711

Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

69

811

Chi phí khác

70

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

82111

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp

82112

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

71

911

Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là Danh mục tài khoản Kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC.

1900 6192 để được giải đáp qua tổng đài
090 222 9061 để sử dụng dịch vụ Luật sư tư vấn (CÓ PHÍ)
Đánh giá bài viết:

Tin cùng chuyên mục