Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng

LuatVietnam cung cấp mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng mới nhất hiện nay được quy định tại Nghị định 268/2025/NĐ-CP.

1. Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng

1.1. Trường hợp áp dụng cho nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp

Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng (Áp dụng cho nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp) mới nhất hiện nay là mẫu số I.4A áp dụng theo Nghị định 268/2025/NĐ-CP.

THUYẾT MINH NHIỆM VỤ NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG

(Áp dụng cho nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp)

I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ/DOANH NGHIỆP THỤ HƯỞNG1

1. Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ/tên doanh nghiệp nhận hỗ trợ:

………………………………………………

(Kèm theo số, ngày của văn bản thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức chủ trì/doanh nghiệp; mã số thuế).

2. Địa chỉ: ……………………………………

3. Người đại diện theo pháp luật: …………….; email và số điện thoại liên hệ: …………………………………………

4. Số tài khoản ngân hàng: ………..………………

5. Năng lực triển khai nhiệm vụ/tiếp nhận và vận hành, duy trì giải pháp được hỗ trợ:

5.1. Chuyên môn và năng lực, kinh nghiệm triển khai của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp (nếu có); hoặc năng lực tiếp nhận và vận hành, duy trì giải pháp của doanh nghiệp được hỗ trợ: …

5.2. Chuyên môn và kinh nghiệm của cá nhân thực hiện nhiệm vụ (cụ thể họ và tên cá nhân tham gia chính, bao gồm cả thuê chuyên gia để thực hiện nhiệm vụ):

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm triển khai

Nội dung công việc

1

2

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ

1. Tên nhiệm vụ:

2. Căn cứ pháp lý đề xuất:

(Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và văn bản hướng dẫn; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và văn bản hướng dẫn; Luật Đo lường và văn bản hướng dẫn; Quyết định số 1322/QĐ-TTg; Quyết định số 36/QĐ-TTg, Quyết định số 996/QĐ-TTg;....).

3. Thời gian thực hiện nhiệm vụ (tháng): ……………….

4. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: ……………………đồng, trong đó:

4.1. Kinh phí ngân sách nhà nước: ………….……đồng;

4.2. Kinh phí đối ứng: ……….……..đồng.

Chi tiết theo Phụ lục kèm theo Thuyết minh này.

III. THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA NHIỆM VỤ

1. Mục tiêu của nhiệm vụ:

a) Mục tiêu chung: ………………………………………

b) Mục tiêu cụ thể: ………………………………………

2. Tính cấp thiết của nhiệm vụ (luận giải sự cần thiết, tính cấp bách phù hợp với yêu cầu quản lý (nếu có) và/hoặc nhu cầu thực tiễn của ngành/lĩnh vực/địa phương/doanh nghiệp; nêu rõ những vấn đề cần giải quyết; luận giải việc đặt ra các mục tiêu và nội dung của nhiệm vụ; khẳng định ý nghĩa của nhiệm vụ đối với nâng cao năng suất, chất lượng và năng lực cạnh tranh):

………………………………………………………………

3. Nội dung công việc:

Nội dung 1: …………………………………………

Nội dung 2: …………………………………………

Nội dung...: …………………………………………

Hướng dẫn: Nội dung của nhiệm vụ cần được xây dựng căn cứ theo các nội dung hỗ trợ doanh nghiệp tại quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và quy định của pháp luật về đo lường. Cụ thể như sau:

- Hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hệ thống quản lý, công cụ cải tiến nâng cao năng suất, chất lượng: cụ thể tên tiêu chuẩn, hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất; số lượng doanh nghiệp được hỗ trợ; phạm vi áp dụng tại từng doanh nghiệp; phân bổ vùng miền và lĩnh vực hoạt động để làm căn cứ xác định kinh phí thực hiện;....;

- Hỗ trợ chi phí thử nghiệm đối với sản phẩm xuất khẩu chủ lực của quốc gia do tổ chức thử nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế thực hiện; hỗ trợ chi phí chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy do cơ quan nhà nước chỉ định theo quy định của pháp luật: cụ thể số lượng doanh nghiệp được hỗ trợ; phạm vi hỗ trợ; nội dung hỗ trợ; ....

- Hỗ trợ khác cho doanh nghiệp: cụ thể số lượng doanh nghiệp được hỗ trợ; phạm vi và nội dung hỗ trợ;...

4. Sản phẩm của nhiệm vụ:

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Yêu cầu cần đạt của sản phẩm

Ghi chú

1

2

...

IV. LUẬN GIẢI VỀ TÍNH KHẢ THI, PHƯƠNG PHÁP VÀ NĂNG LỰC TRIỂN KHAI

1. Tính khả thi: …………………………………

2. Phương pháp triển khai nhiệm vụ (Mô tả đầy đủ, cụ thể các bước triển khai, kèm theo sơ đồ và quy trình triển khai thực hiện nhiệm vụ):

…………………………………………

3. Phương án tài chính, tài sản (cụ thể dự kiến sử dụng nguồn ngân sách nhà nước, nguồn đối ứng, tài sản hiện có, tài sản đi thuê, đi mượn,... để thực hiện):

…………………………………………

4. Năng lực chuyên môn và kinh nghiệm của tổ chức chủ trì/năng lực tiếp nhận và vận hành, duy trì giải pháp của doanh nghiệp được hỗ trợ; năng lực và kinh nghiệm của cá nhân thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………

V. LUẬN GIẢI VỀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀ TÍNH BỀN VỮNG

1. Hiệu quả kinh tế: ………………………………

2. Tác động đến môi trường, xã hội (nếu có): ……………

3. Khả năng ứng dụng: …………………………………...

4. Cam kết về khả năng duy trì và nhân rộng: ……………

                ..., ngày ... tháng ... năm...

        ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC                              

               (Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

1.2. Trường hợp áp dụng cho nhiệm vụ năng suất, chất lượng khác

Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng (Áp dụng cho nhiệm vụ năng suất, chất lượng khác) mới nhất hiện nay là mẫu số I.4B áp dụng theo Nghị định 268/2025/NĐ-CP như sau:

THUYẾT MINH NHIỆM VỤ NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG
(Áp dụng cho nhiệm vụ năng suất, chất lượng khác1)

I. SỰ CẦN THIẾT VÀ MỤC TIÊU

1. Bối cảnh và sự cần thiết: ………………………………

2. Mục tiêu cụ thể: ………………………………………

3. Đơn vị chủ trì nhiệm vụ: ………………………………

4. Đại diện theo pháp luật của đơn vị chủ trì: ……………

5. Tên và số tài khoản ngân hàng: ……………………….

II. THÔNG TIN CỤ THỂ

1. Tên nhiệm vụ: …………………………………………

2. Thời gian thực hiện: ……………………………………

3. Năng lực và kinh nghiệm triển khai thực hiện nhiệm vụ: …………

3.1. Chuyên môn và năng lực, kinh nghiệm triển khai của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp (nếu có): ……………………………………

3.2. Chuyên môn và kinh nghiệm của cá nhân thực hiện nhiệm vụ (cụ thể họ và tên cá nhân tham gia chính, bao gồm cả thuê chuyên gia, thực hiện nhiệm vụ):

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm triển khai

Nội dung công việc thuộc nhiệm vụ

1

2

...

III. NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC

Nội dung 1: ………………………………………

Nội dung 2: ………………………………………

Nội dung...: ………………………………………

Một số lưu ý:

- Nhiệm vụ/nội dung về xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật: cụ thể số lượng, khối lượng và ngành, lĩnh vực tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật dự kiến xây dựng.

- Nhiệm vụ/nội dung về nâng cao năng lực tổ chức chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật để được công nhận, thừa nhận ở khu vực và quốc tế: cụ thể nội dung, phạm vi và dự kiến tổ chức ở khu vực và quốc tế dự kiến công nhận, thừa nhận.

- Nhiệm vụ/nội dung về tổ chức hội thảo, đào tạo, tập huấn: cụ thể thành phần và số lượng tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài; báo cáo viên, diễn giả;....

- Nhiệm vụ/nội dung về thông tin, truyền thông: dự kiến đối tượng chịu sự tác động của các sản phẩm thông tin, truyền thông.

- Nhiệm vụ/nội dung về hợp tác quốc tế: cụ thể đối tượng, phạm vi thực hiện.

IV. PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI:

……………………………………………

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: ……………..đồng, trong đó:

Kinh phí ngân sách nhà nước: ………………..đồng;

Kinh phí đối ứng: …………………..đồng.

Dự toán chi tiết theo phụ lục kèm theo Thuyết minh này.

VI. SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ2

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Yêu cầu cần đạt của sản phẩm

Ghi chú

1

2

...

VII. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ TÁC ĐỘNG, LAN TỎA CỦA KẾT QUẢ/SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ: ………………………

                         ..., ngày ... tháng ... năm...

               ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC                     

                        (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng
Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng (Ảnh minh họa)

2. Tiêu chí lựa chọn nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng

Theo Điều 8 Nghị định 268/2025/NĐ-CP, tiêu chí lựa chọn nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng được quy định như sau:

- Có tính cấp thiết, phù hợp với mục tiêu, nội dung chương trình và định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội, khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của ngành, lĩnh vực, địa phương;

- Kết quả, sản phẩm được áp dụng hoặc giải quyết các vấn đề thực tiễn, có tính bền vững và có khả năng duy trì, nhân rộng sau khi nhiệm vụ kết thúc;

- Đánh giá đầy đủ hiện trạng dây chuyền, thiết bị, quy trình sản xuất; xác định nút thắt, hạn chế và mục tiêu cải tiến; đề xuất giải pháp tối ưu hóa;

- Lập và triển khai kế hoạch nâng cấp, đổi mới, hiện đại hóa thiết bị; áp dụng tự động hóa, công nghệ số và hệ thống quản trị tiên tiến;

- Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng và công cụ cải tiến năng suất; có chỉ số đo lường hiệu suất chủ chốt trước và sau can thiệp;

- Thực hiện giải pháp kỹ thuật, quản lý và phát triển nhân lực nhằm khai thác tối đa năng lực công nghệ, giảm chi phí, tiết kiệm tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng sức cạnh tranh;

- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, chuyển giao kỹ năng về vận hành, bảo dưỡng và cải tiến liên tục cho đội ngũ liên quan;

- Sản phẩm đầu ra của nhiệm vụ là kết quả các hoạt động đăng ký, bảo hộ, quản lý, khai thác, định giá, phát triển quyền sở hữu trí tuệ, bồi dưỡng, đào tạo, nâng cao năng lực về sở hữu trí tuệ và nâng cao hiệu quả thực thi, chống xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.

Trên đây là các nội dung liên quan đến Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ nâng cao năng suất, chất lượng theo Nghị định 268/2025/NĐ-CP.
1900 6192 để được giải đáp qua tổng đài
090 222 9061 để sử dụng dịch vụ Luật sư tư vấn (CÓ PHÍ)
Đánh giá bài viết:

Tin cùng chuyên mục

Mẫu đề cương báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài

Mẫu đề cương báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài

Mẫu đề cương báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài

Bài viết cung cấp thông tin về mẫu đề cương báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài mới nhất hiện nay là mẫu số 04 được quy định tại Nghị định 286/2025/NĐ-CP.