Mẫu hợp đồng thiết kế kiến trúc thông dụng, phổ biến

Hợp đồng thiết kế kiến trúc được soạn thảo dựa trên sự thỏa thuận của bên giao thi công và nhận thi công về lĩnh vực thiết kế theo yêu cầu của chủ đầu tư. 

1. Hợp đồng thiết kế kiến trúc là gì?

Hợp đồng thiết kế kiến trúc là văn bản soạn thảo dựa trên sự thỏa thuận của bên giao thi công và nhận thi công về lĩnh vực thiết kế theo yêu cầu của chủ đầu tư.

Thiết kế kiến trúc là một lĩnh vực tương đối khó, yêu cầu có sự kết hợp của nghệ thuật, khoa học kỹ thuật và mỹ thuật. Vì thế, nếu muốn thiết kế kiến trúc đẹp theo đúng ý thích thì nhiều người thường tìm đến các đơn vị có chuyên môn về lĩnh vực này để thực hiện.

hop dong thiet ke kien truc
 Hợp đồng thiết kế kiến trúc (Ảnh minh họa)

2. Mẫu Hợp đồng thiết kế kiến trúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG TƯ VN VÀ  THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

- Căn cứ vào Bộ luật Dân sự Nưc Nưc Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

- Căn cứ giấy GCNĐKD Công ty ..............................

- Căn cứ vào các văn bn pháp luật khác có liên quan.

- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu hai bên.

Hôm nay, ngày...tháng...năm...., chúng tôi các bên gồm có:

BÊN A (BÊN GIAO THI CÔNG): CHĐẦU TƯ

- Đi diện: ................................................................................................................

- Đa chỉ: ................................................................................................................  

- Điện thoại: ............................................. Fax: .....................................................

BÊN B (BÊN NHẬN THI CÔNG) : CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ............................

- Đa chỉ Trụ sở: ..............................................................................................................

- VPĐD: ................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................... Fax: .............................................

- Số tài khoản: ..............................................................................................................

- Mã số thuế: ................................................................................................................

- Ni đại diện: .............................................. Chức vụ: ...........................................

Hai bên thng nhất ký kết Hợp đng Tư Vấn và Thiết Kế Kiến Trúc cho công trình nhà ở với các điều khoản sau:

1. NI DUNG HP ĐNG

Bên B sẽ tiến hành thực hiện công việc tư vấn thiết kế cho bên A theo các công đoạn bao gồm:

1.1. Tư vấn và thiết kế cơ sở ban đầu: ( Giai đoạn 1:từ 1 đến 2 tuần )

- Thiết kế mặt bằng, phi cảnh mặt tiền, các mặt đứng, các mặt ct,

- Bố trí phòng, phân bố không gian, thông tầng, mái ..

1.2. Thiết kế kỹ thuật triển khai chi tiết: ( Giai đoạn 2: từ 2 tuần đến 3 tuần ) Điều chnh không quá 3 lần điều chnh vi khối lưng điều chnh không quá 30% khối lưng trong sut gia đoạn triển khai thiết kế:

- Thiết kế phi cảnh mặt tiền, phối cảnh phòng khách, các phòng ngủ, bếp và các không gian sinh hoạt chung của gia đình.

- Thiết kế triển khai kiến trúc chi tiết vách, cổng, cửa, tưng, trần, đèn, lát gạch, thiết bị vệ sinh, cầu thang, ban công, trang trí, bệ đỡ, lam lấy sáng.

- Thiết kế kết cấu chi tiết móng, cột, sàn, seno, cu thang, đà giằng, đà kiềng, đà sàn, ban công.

- Thiết kế hệ thống cấp đin, hệ thống chiếu sáng;

- Thiết kế hệ thống cấp, thoát nưc;

- Thiết kế hệ thông thông tin, liên lc: Điện thoại, Cáp Trưng Hình, ADSL internet.

- Cung cấp bản dự toán: mang tính tương đối. Trưng hợp chào thầu thì Cty tính theo đơn giá thực tế công ty

1.3. Giám sát quyền tác giả: ( Trong suốt giai đoạn thi công )

Thực hiện từ 05 - 10 lần tại công trưng, thời lưng mỗi lần tư vấn không quá 120 phút

1.3.1. Giám sát kết cấu (Kỹ sư đảm trách)

- Đào móng, xử lý móng

- Đổ bê tông móng, sàn

- Lắp đặt hệ thống điện nưc

1.3.2. Giám sát kiến trúc (Kiến trúc sư đảm trách)

- Sơn nưc, dán giấy

- Lát gạch, p gạch tưng, ốp đá granite

- Xử lý thm mmặt tiền công trình

1.4. Hồ sơ thiết kế bao gồm:

- HS Bản vẽ phối cảnh nội, ngoại tht (nếu yêu cầu)

- HS Bản vẽ thiết kế kiến trúc

- HS Bản vẽ kỹ thuật kết cấu

- HS Bản vẽ chi tiết hệ thống điện, nưc

2. GIÁ TRỊ HỢP ĐNG & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:

Diện tích xây dựng: ....................................................................................................

Đơn giá thiết kế: .........................................................................................................

Giá TrHp Đồng: .....................................................................................................

2.1 Phương thức thanh toán: Thanh toán làm 2 đợt;

2.1.1. Đt 1: ~50% tổng giá trị của hợp đồng ngay sau khi ký kết hợp đồng

Thành tiền: ................ VNĐ

2.1.2. Đt 2: ~50% tổng giá trị của hợp đồng vào thời điểm khi bên B bàn giao toàn bộ hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

 Thành tiền: ............ VNĐ

Nếu bên A giao cho bên B thi công toàn bcông trình, phí thiết kế sẽ được khu trừ 100% ngay khi ký hợp đồng thi công

3. TRÁCH NHIỆM HAI BÊN:

Trách nhiệm Bên A:

3.1. Có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin, nội dung về diện tích đất, vị trí đất, các tiêu chuẩn xây dựng của địa phương tại đa điểm xây dựng và các yêu cu của ban quản lý dự án cho bên B để phục vụ công tác tư vấn, thiết kế, giám sát

3.2. Có trách nhiệm đứng tên trên giy phép xây dựng và tiến hành thủ tc hoàn công.

3.3. Có trách nhiệm thanh toán đầy đủ cho bên B theo đúng quy đnh điều 3 của hợp đồng

3.4. Có trách nhiệm thông báo thời gian và nội dung giám sát quyền tác giả cho bên A biết tc một hoặc ngày để sếp lịch kp thời.

3.5. Đm bo tính hp pháp của Chủ đu tư đối với lô đt hoc công trình xây dựng

Trách nhiệm Bên B:

3.6. Có trách nhiệm hoàn thành và bàn giao các loại bản vẽ, hồ sơ thiết kế đúng yêu cu và thời gian cho bên A

3.7. Có trách nhiệm giám sát quyền tác giả trong suốt thi gian thi công,

4. ĐIỀU KHOẢN LOẠI TRỪ:

Bên B sẽ không chu trách nhiệm các nội dung sau :

4.1. Thm đnh giá trị xây lắp thực tế

4.2. Các trách nhim thiệt hại về tài sản và vt tư không do lỗi thiết kế trong quá trình thi công

4.3. Những tư vấn ngoài phạm vi chuyên môn của công ty

4.4. Những thay đổi của chủ nhà so với hồ sơ thiết kế ban đu

5. ĐIỀU KHOẢN CHUNG:

5.1. Hai bên cần chủ đng thông báo cho nhau tiến độ thực hiện Hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, các bên phải kp thời thông báo cho nhau biết để tích cực gii quyết. (Nội dung đưc ghi li dưi hình thức biên bản).

5.2. Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bn Hợp đồng này phi đưc sự đồng ý của cả hai Bên và đưc lập thành n bản mới có giá trị hiệu lực.

5.3. Hợp đồng này có hiu lực từ ngày ký cho đến khi hoàn tất việc thanh lý Hợp đng. Hợp đồng này đưc lập thành 04 bn, Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02 bản, và có giá trị pháp lý như nhau.

Sau khi đọc li lần cuối cùng và thống nhất với những nội dung đã ghi trong Hợp đng, hai bên cùng ký tên dưi đây.

ĐẠI DIN N A

ĐẠI DIN N B

3. Hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng thiết kế kiến trúc

Hợp đồng thiết kế kiến trúc phải có các nội dung cơ bản như:

- Quốc hiệu tiêu ngữ, tên Hợp đồng thiết kế kiến trúc

- Căn cứ ký kết hợp đồng

- Các bên thêm gia hợp đồng

Các bên thêm gia hợp đồng có thể là cá nhân, cơ quan hoặc tổ chức (pháp nhân). Các bên tham gia phải ký vào hợp đồng. Nếu cá nhân tham gia thì chính cá nhân đó ký, còn pháp nhân tham gia thì đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền (phải kèm theo văn bản ủy quyền) ký.

Các thông tin cá nhân sẽ gồm: tên, địa chỉ thường trú, chứng minh thư nhân dân, số điện thoại liên lạc, email.

Hoặc tên công ty, đại diện pháp luật, chức vụ, số điện thoại, mã số thuế, email, số tài khoản ngân hang…

- Đối tượng của hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng tư vấn và thiết kế là công trình kiến trúc cần được tư vấn và thiết kế.

- Nội dung thỏa thuận

Nôi dung hợp đồng có thể làm căn cứ để xác định trách nhiệm của mỗi bên khi thực hiện hợp đồng, trong đó cần nêu các thỏa thuận như: Các giai đoạn yêu cầu thực hiện công việc; Chất lượng và các yêu cầu về kỹ thuật theo quy định; Thời gian và các tiến độ yêu cầu thực hiện hợp đồng thiết kế...

- Giá và phương thức thanh toán

- Quyền và nghĩa vụ của các bên

- Thời hạn hợp đồng

- Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

- Chấm dứt, đơn phương chấm dứt hợp đồng

- Giải quyết tranh chấp

Trên đây là mẫu Hợp đồng thiết kế kiến trúc thông dụng, phổ biến nhất hiện nay. Nếu gặp vấn đề vướng mắc liên quan, bạn đọc vui lòng gọi đến tổng đài 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.

>> ​4 mẫu Hợp đồng dịch vụ phổ biến, "chuẩn" pháp lý
Đánh giá bài viết:
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192

Tin cùng chuyên mục