Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức

LuatVietnam cung cấp mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức mới nhất hiện nay áp dụng theo Thông tư 16/2025/TT-BNV. 

1. Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức

1.1. Trường hợp hợp đồng dịch vụ với cá nhân

Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức áp dụng với cá nhân mới nhất ban hành kèm theo Thông tư 16/2025/TT-BNV như sau:

Bộ, ngành, địa phương:                
.................
Đơn vị:
.................

_________
Số:        /HĐDV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                    
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

               ______________________
          ........, ngày ....... tháng ....... năm ........

 

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÔNG CHỨC1

Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 24 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 173/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về hợp đồng thực hiện nhiệm vụ của công chức;

Căn cứ Thông tư số      /2025/TT-BNV ngày    tháng       năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn mẫu hợp đồng thực hiện nhiệm vụ của công chức;

Căn cứ .................................;

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... tại (trụ sở làm việc/địa danh xã, phường, đặc khu/tỉnh, thành phố), chúng tôi gồm các bên dưới đây:

BÊN A: BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Cơ quan, đơn vị:.....................................................

Địa chỉ:....................................................................

Điện thoại:................................................................

Mã số thuế (nếu có):.................................................

Tài khoản kho bạc (ngân hàng):................................

Nơi mở tài khoản:......................................................

Đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền):...............

Văn bản ủy quyền ký hợp đồng số: .... ngày .... tháng .... năm (trường hợp được ủy quyền)

Chức vụ:...............................................................

BÊN B: BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ (CÁ NHÂN)

Ông/Bà:................................................................

Sinh ngày: ..... tháng ..... năm ..... Tại:.............................

Quốc tịch:....................................................

Số CC/CCCD/Hộ chiếu: ............. Cấp ngày:............ Tại:..............

Giới tính:.................................................................

Địa chỉ nơi cư trú:.....................................................

Điện thoại:.................................................................

Mã số thuế TNCN:....................................................

Tài khoản ngân hàng:.................................................

Nơi mở tài khoản:.......................................................

Email (nếu có):............................................................

Các thông tin khác theo yêu cầu ký kết hợp đồng dịch vụ của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: .................................................................

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ với các điều khoản như sau:

Điều 1. Nội dung dịch vụ

Bên B đồng ý thực hiện những công việc sau đây2:.........................

Thời gian thực hiện: Từ ngày .... tháng ... năm ... đến ngày .... tháng ... năm......

Điều 2. Quyền, nghĩa vụ của bên A

1. Quyền của bên A

a) Yêu cầu bên B cung cấp dịch vụ theo đúng thỏa thuận tại hợp đồng này; tạm ngừng hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có) nếu bên B vi phạm hợp đồng.

b) Yêu cầu bên B cung cấp các tài liệu pháp lý chứng minh điều kiện, tiêu chuẩn, kinh nghiệm đáp ứng được công việc theo vị trí việc làm của bên A.

c) Yêu cầu bên B báo cáo tiến độ, giải trình kết quả thực hiện công việc; giữ bí mật thông tin của bên A.

d) Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm nghĩa vụ hợp đồng gây hậu quả về tài chính, tổn thất sản phẩm, tài sản hoặc lộ lọt thông tin, tài liệu.

đ) Được sở hữu, quản lý, khai thác và sử dụng kết quả, sản phẩm của bên B thực hiện.

e) Giám sát, kiểm tra quá trình thực hiện công việc của bên B.

g) Các quyền khác theo thỏa thuận của các bên.

2. Nghĩa vụ của bên A

a) Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các trang thiết bị, phương tiện cần thiết để thực hiện công việc theo thỏa thuận tại hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.

b) Trả tiền dịch vụ cho bên B và thực hiện các nghĩa vụ khác (nếu có) theo thỏa thuận tại hợp đồng này.

c) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các bên.

Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của bên B

1. Quyền của bên B

a) Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để thực hiện công việc theo thỏa thuận tại hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.

b) Yêu cầu bên A trả tiền dịch vụ và thực hiện các nghĩa vụ khác (nếu có) theo thỏa thuận tại hợp đồng này.

c) Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải có ý kiến của bên A nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, đồng thời phải báo ngay cho bên A trong thời gian sớm nhất.

d) Các quyền khác theo thỏa thuận của các bên.

2. Nghĩa vụ của bên B

a) Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.

b) Cung cấp cho bên A tài liệu pháp lý liên quan theo yêu cầu.

c) Tuân thủ sự điều hành của bên A phù hợp với nội dung hợp đồng và quy định của pháp luật.

d) Chỉ sử dụng thông tin, tài liệu, trang thiết bị của bên A cung cấp để phục vụ nhiệm vụ được giao. Bảo quản và bàn giao lại cho bên A tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.

đ) Giữ bí mật thông tin, tài liệu và các nội dung khác theo yêu cầu của bên A;

e) Báo ngay cho bên A về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.

g) Không được chuyển nội dung công việc, hoặc giao cho bên thứ 3 thực hiện nếu không được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

h) Bồi thường thiệt hại cho bên A và chịu các chế tài theo thỏa thuận giữa hai bên theo quy định của pháp luật nếu vi phạm hợp đồng.

i) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các bên3.

Điều 4. Tiền dịch vụ, chi phí khác và phương thức thanh toán

1. Tiền dịch vụ thực hiện công việc tại Điều 1 là: ... đồng (bằng chữ: ...), đã (hoặc chưa) bao gồm các khoản thuế .... mà bên B có nghĩa vụ phải nộp cho cơ quan Nhà nước liên quan đến việc nhận thanh toán phí dịch vụ (nếu có).

2. Phương thức thanh toán: ...........................................4

3. Chi phí khác hai bên thỏa thuận bổ sung khi thấy cần thiết.

4. Thời hạn thanh toán:..............................................

Điều 5. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng

1. Trường hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, nhưng phải báo cho bên B biết trước một thời gian ...ngày; bên A phải trả tiền công theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện và bồi thường thiệt hại.

2. Trường hợp có một bên vi phạm nghiêm trọng việc thực hiện nghĩa vụ thì bên kia có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

3. Các trường hợp khác theo thỏa thuận của các bên.

Điều 6. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết thì hai bên tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật.

Trường hợp không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Các thỏa thuận khác5

1.....................................................................

2......................................................................

Điều 8. Điều khoản thi hành

1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ....... tháng ....... năm ......

2. Các nội dung không ghi trong hợp đồng này và các bên không có thỏa thuận khác thì thực hiện theo quy định tại Bộ luật Dân sự, Luật Thương mại, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.

3. Các bên có thể lập phụ lục kèm theo hợp đồng này để hướng dẫn chi tiết một số điều, khoản của hợp đồng. Phụ lục hợp đồng có hiệu lực như hợp đồng. Nội dung của phụ lục hợp đồng không được trái với nội dung của hợp đồng.

4. Hợp đồng này được lập thành ... bản, mỗi bản gồm ... trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A ... bản, bên B ... bản./.

(Căn cứ vào quy định của pháp luật và nhu cầu thực tiễn, các bên có thể thỏa thuận bổ sung hoặc lược bỏ các nội dung về quyền, nghĩa vụ của các bên và các nội dung khác quy định tại các điều khoản cụ thể)

                Bên A
       (Ký tên, đóng dấu)                                                       

            Bên B
   (Ký, ghi rõ họ tên)                                                                                 

1.2. Trường hợp hợp đồng dịch vụ với pháp nhân

Dưới đây là Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức áp dụng với pháp nhân mới nhất ban hành kèm theo Thông tư 16/2025/TT-BNV.

Bộ, ngành, địa phương:             
.................
Đơn vị:
.................

_________
Số:        /HĐDV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                       
            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

              ______________________
        ......, ngày ....... tháng ....... năm ........

 

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÔNG CHỨC1

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 24 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 173/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về hợp đồng thực hiện nhiệm vụ của công chức;

Căn cứ .........................

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... tại (Tên cơ quan, đơn vị).........................., chúng tôi gồm các bên dưới đây:

BÊN A: BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Cơ quan, đơn vị:......................................................

Địa chỉ:....................................................................

Điện thoại:................................................................

Mã số thuế:...............................................................

Tài khoản ngân hàng (hoặc Kho bạc):.......................

Nơi mở tài khoản:.......................................................

Đại diện theo pháp luật (hoặc người được uỷ quyền):........................

Văn bản uỷ quyền ký hợp đồng số: ... ngày... tháng ..... năm....(trường hợp được uỷ quyền)

Chức vụ:.....................................................................

Điện thoại:.................................................................

Email (nếu có):...........................................................

BÊN B: BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ (PHÁP NHÂN)

Tên tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp:..................................

Địa chỉ trụ sở:..............................................................

Mã số thuế:..................................................................

Tài khoản ngân hàng:...................................................

Nơi mở tài khoản:.........................................................

Người đại diện theo pháp luật:.......................................

Chức vụ:.........................................................................

Văn bản uỷ quyền ký hợp đồng số: ... ngày... tháng ..... năm.... (trường hợp được uỷ quyền)

Điện thoại:...................................................................

Email (nếu có):...........................................................

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ với các điều khoản như sau:

Điều 1. Nội dung dịch vụ

1. Bên B đồng ý thực hiện những công việc sau đây2:.......................

2. Thời gian thực hiện: từ ngày ....... tháng ........ năm ....... đến ngày ....... tháng ........ năm .......

3. Điều kiện, tiêu chuẩn, kinh nghiệm đáp ứng được công việc theo vị trí việc làm: ........................................................

Điều 2. Quyền, nghĩa vụ của bên A

1. Quyền của bên A

a) Yêu cầu bên B cung cấp dịch vụ theo đúng thỏa thuận tại hợp đồng này; tạm ngừng hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có) nếu bên B vi phạm hợp đồng.

c) Yêu cầu bên B cung cấp các tài liệu pháp lý chứng minh điều kiện, tiêu chuẩn, kinh nghiệm đáp ứng được công việc theo vị trí việc làm của bên A; trường hợp cần bố trí người lao động của bên B thì yêu cầu bên B cung cấp đầy đủ các giấy tờ giữa bên B với người lao động.

d) Yêu cầu bên B báo cáo tiến độ, giải trình kết quả thực hiện công việc; giữ bí mật thông tin của bên A.

đ) Được sở hữu, quản lý, khai thác và sử dụng kết quả, sản phẩm của bên B thực hiện.

e) Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm nghĩa vụ hợp đồng gây hậu quả về tài chính, tổn thất sản phẩm, tài sản hoặc lộ lọt thông tin, tài liệu.

g) Yêu cầu bên B bố trí người lao động mới thay thế người lao động không đáp ứng được yêu cầu của công việc.

h) Giám sát, kiểm tra quá trình thực hiện công việc của bên B.

i) Các quyền khác theo thỏa thuận của các bên.

2. Nghĩa vụ của bên A

a) Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc theo thỏa thuận tại hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.

b) Trả tiền dịch vụ cho bên B và thực hiện các nghĩa vụ khác (nếu có) theo thỏa thuận tại hợp đồng này.

c) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các bên.

Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của bên B

1. Quyền của bên B

a) Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để thực hiện công việc theo thỏa thuận tại hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.

b) Yêu cầu bên A trả tiền dịch vụ và thực hiện các nghĩa vụ khác (nếu có) theo thỏa thuận tại hợp đồng này.

c) Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải có ý kiến của bên A nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, đồng thời phải báo ngay cho bên A trong thời gian sớm nhất.

d) Các quyền khác theo thỏa thuận của các bên.

2. Nghĩa vụ của bên B

a) Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.

b) Cung cấp cho bên A tài liệu pháp lý liên quan theo yêu cầu.

c) Tuân thủ sự điều hành của bên A phù hợp với nội dung hợp đồng và quy định của pháp luật.

d) Chỉ sử dụng thông tin, tài liệu, trang thiết bị của bên A cung cấp để phục vụ nhiệm vụ được giao. Bảo quản và bàn giao lại cho bên A tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.

đ) Báo ngay cho bên A về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.

e) Bảo đảm người lao động do mình cung cấp phải tuân thủ sự điều hành của bên A. Trong thời hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo bằng văn bản của bên A, bên B phải bố trí người lao động mới thay thế người lao động mà bên A cho rằng không phù hợp theo quy định của hợp đồng này.

g) Bảo quản và bàn giao lại cho bên A tài liệu và trang thiết bị, phương tiện làm việc được giao sau khi hoàn thành công việc (nếu có).

h) Chịu trách nhiệm bảo đảm quyền lợi hợp pháp cho người lao động thuộc tổ chức, đơn vị mình, tuân thủ các quy định về an toàn, an ninh, bảo mật trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.

i) Không được chuyển nhượng lại hợp đồng cho bên thứ 3 nếu không được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

k) Bồi thường thiệt hại cho bên A và chịu các chế tài theo thỏa thuận giữa hai bên theo quy định của pháp luật nếu vi phạm hợp đồng.

l) Đảm bảo quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật đối với người lao động mà bên B bố trí làm việc cho bên A.

m) Xuất hóa đơn tài chính cho bên A để làm cơ sở thanh toán theo quy định.

n) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các bên.

Điều 4. Tiền dịch vụ, chi phí khác và phương thức thanh toán

1. Tiền dịch vụ thực hiện công việc tại Điều 1 là: ... đồng (Bằng chữ: ...), đã (hoặc chưa) bao gồm các khoản thuế .... mà bên B có nghĩa vụ phải nộp cho cơ quan Nhà nước liên quan đến việc nhận thanh toán phí dịch vụ (nếu có).

2. Phương thức thanh toán:.........................................

3. Chi phí khác hai bên thỏa thuận bổ sung khi thấy cần thiết.

Điều 5. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng

1. Trường hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, nhưng phải báo cho bên B biết trước một thời gian hợp lý; bên A phải trả tiền công theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện và bồi thường thiệt hại.

2. Trường hợp có một bên vi phạm nghiêm trọng việc thực hiện nghĩa vụ thì bên kia có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

3. Các trường hợp khác theo thỏa thuận của các bên3.

Điều 6. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết thì hai bên tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật.

Trường hợp không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại Toà án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Các thỏa thuận khác

1..........................................................................

2. Thỏa thuận khác...............................................4

Điều 8. Điều khoản thi hành

1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ........ tháng ......... năm .........

2. Các nội dung không ghi trong hợp đồng này và các bên không có thỏa thuận khác thì thực hiện theo quy định tại Bộ luật Dân sự, Bộ luật Lao động, Luật Thương mại, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.

3. Các bên có thể lập phụ lục kèm theo hợp đồng này để hướng dẫn chi tiết một số điều, khoản của hợp đồng. Phụ lục hợp đồng có hiệu lực như hợp đồng. Nội dung của phụ lục hợp đồng không được trái với nội dung của hợp đồng.

4. Hợp đồng này được lập thành ... bản, mỗi bản gồm ... trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A ... bản, bên B ... bản./.

(Căn cứ vào quy định của pháp luật và nhu cầu thực tiễn, các bên có thể thỏa thuận bổ sung hoặc lược bỏ các nội dung về quyền, nghĩa vụ của các bên và các nội dung khác quy định tại các điều khoản cụ thể)

               Bên A
   (Ký, họ tên và đóng dấu)                        

                Bên B
  (Ký, họ tên và đóng dấu)                                                         

Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức
Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức (Ảnh minh họa)

2. Hướng dẫn ghi mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức

2.1. Trường hợp hợp đồng dịch vụ với cá nhân

(1) Ký kết với cá nhân

(2) Ghi rõ nội dung công việc theo quy định tại Mục 9 Chương XVI Bộ luật Dân sự năm 2015 và các nội dung khác (nếu có) theo thỏa thuận của các bên.

(3) Trong đó có thỏa thuận về các trường hợp không được ký kết hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 173/2025/NĐ-CP, nếu sai thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.

(4) Hai bên thỏa thuận trả dịch vụ theo quy định pháp luật về dân sự.

(5) Thỏa thuận khác là những thỏa thuận gắn với tính chất, đặc điểm của ngành, lĩnh vực và điều kiện đặc thù của cơ quan, đơn vị sử dụng dịch vụ nhưng không trái với quy định của pháp luật.

2.2. Trường hợp hợp đồng dịch vụ với pháp nhân

(1) Ký kết với pháp nhân.

(2) Ghi rõ nội dung công việc theo quy định tại Mục 9 Chương XVI Bộ luật Dân sự năm 2015 và các nội dung khác (nếu có) theo thỏa thuận của các bên.

Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức
Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức (Ảnh minh họa)

(3) Hai bên thỏa thuận về các hành vi vi phạm nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng. Mức phạt vi phạm, hình thức xử phạt và điều kiện áp dụng sẽ do các bên thống nhất và ghi rõ trong hợp đồng, phù hợp với quy định của pháp luật dân sự.

(4) Thỏa thuận khác là những thỏa thuận gắn với tính chất, đặc điểm của ngành, lĩnh vực và điều kiện đặc thù của cơ quan, đơn vị sử dụng dịch vụ nhưng không trái với quy định của pháp luật.

3. Đối tượng áp dụng hợp đồng thực hiện nhiệm vụ công chức

Theo Điều 2 Nghị định 173/2025/NĐ-CP, đối tượng áp dụng hợp đồng thực hiện nhiệm vụ công chức gồm: 

- Cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, ở cấp tỉnh, ở cấp xã.

- Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân ký kết hợp đồng lao động, hợp đồng dịch vụ.

- Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế, cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài thực hiện ký kết hợp đồng lao động, hợp đồng dịch vụ thực hiện một hoặc một số nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật về cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài và quy định tại Nghị định này.

- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an quyết định việc áp dụng quy định tại Nghị định này để ký kết hợp đồng lao động, hợp đồng dịch vụ thực hiện một hoặc một số nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý.

Trên đây là các nội dung liên quan đến Mẫu Hợp đồng dịch vụ thực hiện nhiệm vụ của công chức theo Thông tư 16/2025/TT-BNV.
1900 6192 để được giải đáp qua tổng đài
090 222 9061 để sử dụng dịch vụ Luật sư tư vấn (CÓ PHÍ)
Đánh giá bài viết:

Tin cùng chuyên mục