Mẫu Báo cáo tổng hợp giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản
Mẫu Báo cáo tổng hợp giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản ban hành kèm theo Quyết định 2222/QĐ-BHXH như sau:
Mẫu của Bảo hiểm xã hội (BHXH) cơ sở
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN | |||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢO HIỂM XÃ HỘI ….. …. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO TỔNG HỢP GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DƯỠNG SỨC, PHSK | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ ngày…tháng…đến ngày…tháng.... năm .... | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: ngày, 1.000 đồng |
| Tên đơn vị | Mã số đơn vị | Số lao động | Số tiền thực thu vào quỹ ốm đau, thai sản | Trợ cấp ốm đau | Trợ cấp thai sản | Trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khoẻ | Tỷ lệ % tổng số tiền chi trả trên số tiền thực thu vào quỹ ốm đau, thai sản | ||||||||
Tổng số | Nữ | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
I | Đơn vị SDLĐ: | |||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||
2 | Đơn vị B | |||||||||||||||
3 | Đơn vị C | |||||||||||||||
… | ………… | |||||||||||||||
II | Người lao động đề nghị | |||||||||||||||
… | ||||||||||||||||
Tổng cộng: |
…….., ngày …. tháng ... năm | |||||||||
Người lập biểu | Phụ trách Bộ phận chế độ BHXH | Giám đốc | |||||||
(Ký, họ tên) | (Ký số) | (Ký số) |
Mẫu của BHXH tỉnh
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN | |||||||||||||||||||||||||||||
BẢO HIỂM XÃ HỘI …. | |||||||||||||||||||||||||||||
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO TỔNG HỢP GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DƯỠNG SỨC, PHSK | |||||||||||||||||||||||||||||
Từ ngày…tháng…năm…. đến ... ngày…tháng.... năm .... | |||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: ngày, 1.000 đồng |
Số TT | Tên đơn vị | Số tiền thực thu vào quỹ ốm đau, thai sản | Trợ cấp ốm đau | Trợ cấp thai sản | Trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khoẻ | Tỷ lệ % tổng số tiền chi trả trên số tiền thực thu vào quỹ ốm đau, thai sản | ||||||||
Số lượt người | Số ngày | Số tiền | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
1 | BHXH cơ sở A | |||||||||||||
2 | BHXH cơ sở B | |||||||||||||
3 | BHXH cơ sở C | |||||||||||||
… | ...... | |||||||||||||
BHXH tỉnh, TP quản lý | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
Tổng cộng: |
…….., ngày …. tháng ... năm | |||||||
Người lập biểu | TP. Chế độ BHXH | Giám đốc | |||||
(Ký, họ tên) | (Ký số) | (Ký số) |
Báo cáo tổng hợp toàn quốc
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN | |||||||||||||
BẢO HIỂM XÃ HỘI …. | |||||||||||||
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||
BÁO CÁO TỔNG HỢP GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DƯỠNG SỨC, PHSK | |||||||||||||
Từ ngày…tháng…năm…. đến ... ngày…tháng.... năm .... | |||||||||||||
Đơn vị tính: ngày, 1.000 đồng |
Số TT | BHXH tỉnh/thành phố | Số tiền thực thu vào quỹ ốm đau, thai sản | Trợ cấp ốm đau | Trợ cấp thai sản | Trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khoẻ | Tỷ lệ % tổng số tiền chi trả trên số tiền thực thu vào quỹ ốm đau, thai sản | ||||||
Số lượt người |
| Số tiền | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | Số lượt người | Số ngày | Số tiền | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | BHXH tỉnh A | |||||||||||
2 | BHXH tỉnh B | |||||||||||
… | … | |||||||||||
Tổng cộng: |
Quy trình giải quyết hưởng các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe
Theo Điều 5 Quyết định 2222/QĐ-BHXH, quy định về quy trình giải quyết hưởng các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe như sau:
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN - Trả kết quả BHXH tỉnh/BHXH cơ sở chuyển đến theo phân cấp; hồ sơ theo quy định của Luật BHXH; Thông tư số 25/2025/TT-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ Y tế; chi tiết thành phần hồ sơ tại khoản 1, 2, 3 Phụ lục I.

- Xét duyệt chế độ
Căn cứ hồ sơ hưởng chế độ BHXH tại khoản 1 Điều này, kiểm tra tính hợp lệ của các thành phần hồ sơ, đối tượng, điều kiện hưởng theo quy định; thực hiện rà soát, đối chiếu hồ sơ với các CSDL theo quy định, đảm bảo giải quyết đầy đủ, chính xác, kịp thời chế độ đối với NLĐ.
Đối với giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK sau khi đã giải quyết hưởng chế độ hưu trí, tử tuất, BHXH một lần nếu NLĐ đủ điều kiện hưởng thì phối hợp với Phòng/Bộ phận Quản lý Thu để khôi phục lại quá trình tham gia BHXH làm căn cứ giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK của NLĐ. Sau khi giải quyết xong, Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH phải chuyển dữ liệu giải quyết sang phần mềm TST để tự động khóa quá trình tham gia BHXH, BHTN đã hưởng chế độ BHXH một lần, chế độ hưu trí, tử tuất.
Sau khi rà soát, đối chiếu hồ sơ, dữ liệu đảm bảo đúng quy định, thực hiện xét duyệt chế độ trên phần mềm TCS.

- Lập, chuyển hồ sơ, danh sách, quyết định
Căn cứ dữ liệu giải quyết hưởng, thực hiện lập và trình lãnh đạo phê duyệt, ký số, chuyển trên phần mềm TCS đến các Phòng/Bộ phận các danh sách, quyết định.
- Khóa số liệu, lập báo cáo:
Bộ phận Chế độ BHXH: Ngày 5 hàng tháng, thực hiện khóa số liệu và lập các báo cáo theo Mẫu số 02A-HSB, 20-HSB của tháng trước theo phân cấp, trình lãnh đạo phê duyệt, ký số để lưu trên Hệ thống.
Ngay sau khi báo cáo Mẫu số 02B-HSB, 20-HSB của toàn tỉnh được ký số; hệ thống phần mềm tự động cập nhật tổng hợp Mẫu số 02C-HSB và 20-HSB số liệu toàn quốc.
- Thời hạn giải quyết
Trường hợp đơn vị SDLĐ đề nghị: Tối đa 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp NLĐ, thân nhân NLĐ đề nghị: Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trên đây là các nội dung liên quan đến Mẫu Báo cáo tổng hợp giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản theo Quyết định 2222/QĐ-BHXH.