Mẫu Báo cáo chỉ tiêu giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) hiện nay được quy định tại Quyết định 2222/QĐ-BHXH. Theo dõi bài viết sau của LuatVietnam để tìm hiểu rõ hơn về mẫu báo cáo này.
Mẫu Báo cáo chỉ tiêu giải quyết hưởng BHXH, BHTN
Mẫu Báo cáo chỉ tiêu giải quyết hưởng BHXH, BHTN ban hành kèm theo Quyết định 2222/QĐ-BHXH.
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
|
|||||
BHXH ............................. |
||||||
|
||||||
GIẢI QUYẾT HƯỞNG BHXH, BHTN (tháng......... năm ...... ) |
||||||
(Đơn vị tiền tính bằng 1.000 đồng) |
Số TT |
TIÊU THỨC |
Số người hưởng (người, lượt người) |
Số tiền |
GHI CHÚ |
||
Nam |
Nữ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
8 |
|
A |
BHXH BẮT BUỘC |
|
|
|
|
|
I. |
HÀNG THÁNG: |
|
|
|
|
|
1. BHXH LL vũ trang chuyển đến |
|
|
|
|
||
1.1. |
Hưu trí |
|
|
|
|
|
|
a. Hưu theo NĐ 159, 11, 23 |
|
|
|
|
|
|
b. Hưu theo NĐ 33 đối với lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
c. Hưu theo NĐ 115 |
|
|
|
|
|
|
d. Hưu theoNĐ177,178, 67 |
|
|
|
|
|
1.2. |
Tử tuất |
|
|
|
|
|
|
a. Tổng số người chết |
|
|
|
|
|
|
b. Định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
c. Định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
1.3. |
Tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
1.4. |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
1.5. |
Trợ cấp người phục vụ |
|
|
|
|
|
2. BHXH tỉnh giải quyết |
|
|
|
|
||
2.1. |
Hưu trí, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Hưu lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
- Hưu theo NĐ 97 |
|
|
|
|
|
|
- Hưu theo NĐ 29, 154 |
|
|
|
|
|
|
- Hưu theo NĐ 177, 178, 67 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp hàng tháng theo Đ23 Luật BHXH |
|
|
|
|
|
2.3. |
Trợ cấp cán bộ xã 09 |
|
|
|
|
|
2.4. |
Lương hưu đối với nữ cán bộ xã (k3 Đ54) |
|
|
|
|
|
2.5. |
Tử tuất: |
|
|
|
|
|
|
a. Tổng số người chết: |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
b. Định suất cơ bản: |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
c. Định suất nuôi dưỡng: |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
2.6. |
Tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
2.7. |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
2.8. |
TC phục vụ |
|
|
|
|
|
2.9. |
TC theo QĐ 613 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II. |
TRỢ CẤP MỘT LẦN: |
|
|
|
|
|
1 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
3 |
TC một lần đối với người đang hưởng lương hưu, BHXH hàng tháng ra nước ngoài định cư |
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp TNLĐ |
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp chết do TNLĐ, BNN |
|
|
|
|
|
7 |
Giám định thương tật |
|
|
|
|
|
8 |
Tiền mua PTTGSH-DCCH |
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ các hoạt động phũng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
9.1 |
Khám bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
9.2 |
Chữa bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
9.3 |
Phục hồi chức năng lao động |
|
|
|
|
|
9.4 |
Điều tra lại |
|
|
|
|
|
9.5 |
Huấn luyện vệ sinh, ATLĐ |
|
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
11 |
Mua BHYT |
|
|
|
|
|
12 |
Trợ cấp cán bộ xã 09 |
|
|
|
|
|
13 |
Tử tuất: |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
14 |
Mai táng phí: |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
15 |
Trợ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
16 |
Trợ cấp nhà giáo |
|
|
|
|
|
17 |
Phí GĐYK |
|
|
|
|
|
17.1 |
TNLĐ, BNN |
|
|
|
|
|
17.2 |
Hưu trí |
|
|
|
|
|
17.3 |
Tử tuất |
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
B |
BHXH TỰ NGUYỆN |
|
|
|
|
|
I. |
HÀNG THÁNG: |
|
|
|
|
|
1 |
Hưu trí |
|
|
|
|
|
2 |
Tử tuất: |
|
|
|
|
|
|
a. Tổng số người chết |
|
|
|
|
|
|
b. Định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
c. Định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
II. |
TRỢ CẤP MỘT LẦN: |
|
|
|
|
|
1 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
3 |
Tử tuất: |
|
|
|
|
|
4 |
Mai táng phí: |
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
TĐ: - Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
6 |
Phí GĐYK |
|
|
|
|
|
C |
BẢO HIỂM TNLĐ TỰ NGUYỆN |
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp TNLĐ một lần |
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp TNLĐ do thương tật tái phát |
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp thân nhân người lao động bị chết do TNLĐ |
|
|
|
|
|
4 |
Phí GĐYK |
|
|
|
|
|
D |
THAI SẢN TỰ NGUYỆN |
|
|
|
|
|
1 |
Lao động nữ sinh con bao gồm cả các trường hợp thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ hoặc con chết sau khi sinh mà chưa được cấp giấy chứng sinh) |
|
|
|
|
|
2 |
Lao động nam có vợ sinh con |
|
|
|
|
|
E |
ỐM ĐAU, THAI SẢN, DSPHSK |
|
|
|
|
|
I |
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU |
|
|
|
|
|
1 |
Ốm thường |
|
|
|
|
|
2 |
Ốm dài ngày |
|
|
|
|
|
3 |
Con ốm |
|
|
|
|
|
II |
CHẾ ĐỘ THAI SẢN |
|
|
|
|
|
1 |
Khám thai |
|
|
|
|
|
2 |
Sảy thai, phá thai, thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung |
|
|
|
|
|
3 |
Sinh con |
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
3.2 |
Trường hợp con chết ngay sau khi sinh mà chưa được cấp giấy chứng sinh (bao gồm cả các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật BHXH năm 2024) |
|
|
|
||
3.3 |
Trường hợp mẹ chết sau khi sinh (khoản 5, 6, 7 Điều 53 Luật BHXH năm 2024) |
|
|
|
|
|
3.4 |
Trường hợp mẹ gặp rủi ro sau khi sinh (khoản 7 Điều 53 Luật BHXH năm 2024) |
|
|
|
|
|
4 |
Trường hợp mẹ phải điều trị vô sinh (khoản 5 Điều 50 Luật BHXH năm 2024) |
|
|
|
|
|
5 |
Trường hợp mẹ phải nghỉ dưỡng thai (Khoản 3 Điều 50 Luật BHXH năm 2024) |
|
|
|
|
|
6 |
Nhận nuôi con nuôi |
|
|
|
|
|
6.1 |
Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
6.2 |
Trường hợp NLĐ nhận nuôi con nuôi nhưng không nghỉ việc |
|
|
|
|
|
7 |
Lao động nữ mang thai hộ sinh con |
|
|
|
|
|
7.1 |
Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
7.2 |
Trường hợp con chết |
|
|
|
|
|
8 |
Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con |
|
|
|
|
|
8.1 |
Trường hợp thông thường |
|
|
|
|
|
8.2 |
Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con |
|
|
|
|
|
8.3 |
Trường hợp người mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc |
|
|
|
|
|
9 |
Lao động nam, người chồng của lao động nữ mang thai hộ nghỉ việc khi vợ sinh con |
|
|
|
|
|
9.1 |
Trường hợp sinh thông thường |
|
|
|
|
|
9.2 |
Trường hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi |
|
|
|
|
|
9.3 |
Sinh đôi |
|
|
|
|
|
9.4 |
Sinh từ 3 con trở lên |
|
|
|
|
|
9.5 |
Sinh đôi phải phẫu thuật |
|
|
|
|
|
9.6 |
Sinh ba trở lên phải phẫu thuật |
|
|
|
|
|
10 |
Lao động nam, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ, người chồng của lao động nữ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con |
|
|
|
|
|
11 |
Thực hiện các biện pháp tránh thai |
|
|
|
|
|
11.1 |
Đặt dụng cụ tránh thai trong tử cung |
|
|
|
|
|
11.2 |
Thực hiện biện pháp triệt sản |
|
|
|
|
|
III |
NGHỈ DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
1 |
Ốm đau |
|
|
|
|
|
2 |
Thai sản |
|
|
|
|
|
3 |
TNLĐ-BNN |
|
|
|
…….., ngày …. tháng ... năm |
|||||
Người lập biểu |
Phụ trách chế độ BHXH(1) |
Giám đốc (2) |
|||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký số) |
|||
(1): Báo cáo của BHXH cơ sở thì Phụ trách Bộ phận Chế độ ký (nếu có), cấp tỉnh thì lãnh đạo Phòng Chế độ BHXH ký |
|||||
(2): Báo cáo của BHXH cơ sở, BHXH tỉnh thì Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách Chế độ ký. |
Quy trình giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người đang hưởng BHXH định cư ở nước ngoài
Theo Điều 9 Quyết định 2222/QĐ-BHXH, quy định về quy trình giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người đang hưởng BHXH định cư ở nước ngoài như sau:
Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH:
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN - Trả kết quả BHXH tỉnh/BHXH cơ sở chuyển đến theo phân cấp; thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 5, 6 Phụ lục I.
- Rà soát, đối chiếu hồ sơ, dữ liệu theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1 Điều 7, đồng thời kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu thu và dữ liệu giải quyết hưởng các chế độ BHXH để xác định điều kiện hưởng đúng với quy định của pháp luật.

Trường hợp kiểm tra, rà soát lại mà vẫn còn quá trình đóng BHXH tại nơi khác hoặc có thời gian đóng BHXH trùng với sổ BHXH khác đã giải quyết hưởng BHXH một lần thì chuyển hồ sơ đến Phòng/Bộ phận Quản lý Thu kiểm tra, thực hiện hoặc phối hợp với cơ quan BHXH nơi thu hoàn thiện quá trình đóng BHXH đúng quy định, chốt lại sổ BHXH trước khi giải quyết hưởng chế độ.
- Xét duyệt chế độ theo quy định tại điểm 1.3 khoản 1 Điều 7.
Phê duyệt, ký số: Quyết định về việc hưởng BHXH một lần (Mẫu số 07B-HSB) hoặc Quyết định hưởng trợ cấp một lần (Mẫu số 07D-HSB); Bản quá trình đóng BHXH (Mẫu số 04-HSB đối với trường hợp hưởng BHXH một lần).
- Lập, chuyển danh sách chi trả các chế độ, trợ cấp BHXH một lần theo quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều 7.
- Khóa số liệu, lập báo cáo theo quy định tại điểm 3.1, 3.2 khoản 3 Điều 7 theo phân cấp.
- Thời hạn giải quyết: Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trên đây là các nội dung liên quan đến Mẫu Báo cáo chỉ tiêu giải quyết hưởng BHXH, BHTN theo Quyết định 2222/QĐ-BHXH.