Theo đó, mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản như sau:
STT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) |
1 | Thư mục báo cáo | Lần | 6.000 |
2 | Thuyết minh, phụ lục báo cáo | Quyển | 9.000 |
3 | Bản vẽ báo cáo | Bản vẽ | 8.500 |
Người nộp phí theo quy định tại Thông tư này là tổ chức, cá nhân có đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản đến cơ quan có thẩm quyền cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật.
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản như sau:
STT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | ||||
Tài liệu dạng giấy | Tài liệu dạng số | ||||||
Photo | In | Dạng word, excel | Dạng rastor | Dạng vector | |||
I | Thuyết minh | ||||||
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
4 | Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
5 | Đặc điểm địa chất vùng | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
6 | Đặc điểm khoáng sản | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 | |
7 | Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
8 | Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 | |
9 | Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
II | Phụ lục | ||||||
1 | Kết quả phân tích mẫu các loại | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
2 | Tính trữ lượng - tài nguyên | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 | |
3 | Thống kê toạ độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
4 | Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hoá | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
5 | Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất lượng quặng, tính khả tuyển) | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
... |
Thông tư 11/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 21/3/2024.
Xem đầy đủ mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 11/2024/TT-BTC.