Có thể mọi người đều đã từng nghe đến thuế suất thông thường nhưng thuế suất thông thường là gì thì không phải ai cũng biết. Cùng theo dõi bài viết sau để có câu trả lời.
Thuế suất thông thường là gì?
Thuế suất thông thường là loại thuế suất áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp được áp dụng thuế suất nhập khẩu ưu đãi/ưu đãi đặc biệt (theo điểm c khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, nhập khẩu năm 2016).
Theo đó, thuất suất thông thường bằng 150% thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng. Riêng đối với trường hợp thuế suất ưu đãi bằng 0% thì mức thuế suất thông thường được quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường do Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Như vậy, thuế suất thông thường:
- Bằng 150% thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng; hoặc
- Bằng mức thuế suất tại Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường.
Biểu thuế nhập khẩu thông thường từ 15/7/2023
Từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được áp dụng theo Quyết định số 15/2023/QĐ-TTg, cụ thể:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
01.01 | Ngựa, lừa, la sống. | |
- Ngựa: | ||
0101.21.00 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
0101.30 | - Lừa: | |
0101.30.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
01.02 | Động vật sống họ trâu bò. | |
- Gia súc: | ||
0102.21.00 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
- Trâu: | ||
0102.31.00 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
0102.90 | - Loại khác: | |
0102.90.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
01.03 | Lợn sống. | |
0103.10.00 | - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
01.04 | Cừu, dê sống. | |
0104.10 | - Cừu: | |
0104.10.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
0104.20 | - Dê: | |
0104.20.10 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 5 |
01.05 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | |
- Loại khối lượng không quá 185 g: | ||
0105.11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
0105.11.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0105.12 | - - Gà tây: | |
0105.12.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0105.13 | - - Vịt, ngan: | |
0105.13.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0105.14 | - - Ngỗng: | |
0105.14.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0105.15 | - - Gà lôi: | |
0105.15.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
- Loại khác: | ||
0105.94 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
0105.94.10 | - - - Để nhân giống, trừ gà chọi | 5 |
0105.99 | - - Loại khác: | |
0105.99.10 | - - - Vịt, ngan để nhân giống | 5 |
0105.99.30 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống | 5 |
03.01 | Cá sống. | |
- Cá sống khác: | ||
0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | |
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): | ||
0301.93.21 | - - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 5 |
0301.93.22 | - - - - Cá bột | 5 |
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | ||
0301.93.31 | - - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 5 |
0301.93.32 | - - - - Cá bột | 5 |
0301.99 | - - Loại khác: | |
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: | ||
0301.99.11 | - - - - Để nhân giống | 5 |
- - - Cá bột loại khác: | ||
0301.99.22 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 5 |
0301.99.24 | - - - - Loại khác, để nhân giống | 5 |
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: | ||
0301.99.31 | - - - - Cá măng biển để nhân giống | 5 |
- - - Cá nước ngọt khác: | ||
0301.99.42 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 5 |
03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối. | |
- Đông lạnh: | ||
0306.17 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: | |
0306.17.90 | - - - Loại khác | 5 |
0306.19.00 | - - Loại khác | 5 |
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306.31 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |
0306.31.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0306.32 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |
0306.32.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0306.33 | - - Cua, ghẹ: | |
- - - Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): | ||
0306.33.11 | - - - - Sống | 5 |
0306.33.12 | - - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
- - - Loại khác: | ||
0306.33.91 | - - - - Sống | 5 |
0306.33.92 | - - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306.35 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): | |
0306.35.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0306.35.20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306.35.30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306.36 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: | |
- - - Để nhân giống: | ||
0306.36.11 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 5 |
0306.36.12 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 5 |
0306.36.13 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 5 |
0306.36.19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác, sống: | ||
0306.36.23 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 5 |
0306.36.29 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306.36.33 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 5 |
0306.36.39 | - - - - Loại khác | 5 |
0306.39 | - - Loại khác: | |
0306.39.10 | - - - Sống | 5 |
0306.39.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
03.07 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. | |
- Hàu: | ||
0307.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.11.10 | - - - Sống | 5 |
0307.11.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | ||
0307.31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.31.10 | - - - Sống | 5 |
0307.31.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307.32.00 | - - Đông lạnh | 5 |
- Mực nang và mực ống: | ||
0307.42 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
- - - Sống: | ||
0307.42.11 | - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) | 5 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307.42.29 | - - - - Loại khác | 5 |
0307.43 | - - Đông lạnh: | |
0307.43.90 | - - - Loại khác | 5 |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): | ||
0307.51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.51.10 | - - - Sống | 5 |
0307.60 | - Ốc, trừ ốc biển: | |
0307.60.10 | - - Sống | 5 |
0307.60.20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): | ||
0307.71 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.71.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307.72.00 | - - Đông lạnh | 5 |
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp): | ||
0307.81 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.81.10 | - - - Sống | 5 |
0307.81.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307.82 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.82.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307.83.00 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh | 5 |
0307.84.00 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh | 5 |
- Loại khác: | ||
0307.91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307.91.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307.92.00 | - - Đông lạnh | 5 |
03.08 | Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. | |
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): | ||
0308.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0308.11.10 | - - - Sống | 5 |
0308.11.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0308.12.00 | - - Đông lạnh | 5 |
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus. Loxechinus albus, Echinus esculentus): | ||
0308.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0308.21.10 | - - - Sống | 5 |
0308.21.20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0308.22.00 | - - Đông lạnh | 5 |
0308.30 | - Sứa (Rhopilema spp.): | |
0308.30.10 | - - Sống | 5 |
0308.30.20 | - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0308.30.30 | - - Đông lạnh | 5 |
0308.90 | - Loại khác: | |
0308.90.10 | - - Sống | 5 |
0308.90.20 | - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0308.90.30 | - - Đông lạnh | 5 |
03.09 | Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
0309.90 | - Loại khác: | |
- - Của động vật giáp xác: | ||
0309.90.12 | - - - Đông lạnh | 5 |
- - Của động vật thân mềm: | ||
0309.90.21 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0309.90.22 | - - - Đông lạnh | 5 |
0309.90.90 | - - Của động vật thủy sinh không xương sống khác | 5 |
04.04 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
0404.10 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | |
- - Dạng bột: | ||
0404.10.11 | - - - Whey, thích hợp sử dụng cho người | 5 |
0404.10.19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||
0404.10.91 | - - - Whey, thích hợp sử dụng cho người | 5 |
0404.10.99 | - - - Loại khác | 5 |
04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. | |
- Trứng đã thụ tinh để ấp: | ||
0407.11 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | |
0407.11.10 | - - - Để nhân giống | 5 |
0407.11.90 | - - - Loại khác | 5 |
0407.19 | - - Loại khác: | |
- - - Của vịt, ngan: | ||
0407.19.11 | - - - - Để nhân giống | 5 |
0407.19.19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||
0407.19.91 | - - - - Để nhân giống | 5 |
0407.19.99 | - - - - Loại khác | 5 |
05.06 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. | |
0506.10.00 | - Ossein và xương đã xử lý bằng axit | 5 |
0506.90.00 | - Loại khác | 5 |
0510.00.00 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. | |
05.11 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. | |
0511.10.00 | - Tinh dịch động vật họ trâu, bò | 5 |
- Loại khác: | ||
0511.91 | - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: | |
0511.91.20 | - - - Trứng Artemia (trims Brine shrimp) | 5 |
0511.99 | - - Loại khác: | |
0511.99.10 | - - - Tinh dịch động vật nuôi | 5 |
0511.99.20 | - - - Trứng tằm | 5 |
0511.99.30 | - - - Bọt biển thiên nhiên | 5 |
0511.99.90 | - - - Loại khác | 5 |
06.01 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. | |
0601.10.00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | 5 |
0601.20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | |
0601.20.10 | - - Cây rau diếp xoăn | 5 |
0601.20.20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 5 |
0601.20.90 | - - Loại khác | 5 |
06.02 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. | |
0602.10 | - Cành giâm và cành ghép không có rễ: | |
0602.10.10 | - - Của cây phong lan | 5 |
0602.10.20 | - - Của cây cao su | 5 |
0602.10.90 | - - Loại khác | 5 |
0602.20.00 | - Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | 5 |
0602.30.00 | - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602.40.00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602.90 | - Loại khác: | |
0602.90.10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | 5 |
0602.90.20 | - - Cây phong lan giống | 5 |
0602.90.40 | - - Gốc cây cao su có chồi | 5 |
0602.90.50 | - - Cây cao su giống | 5 |
0602.90.60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 5 |
0602.90.90 | - - Loại khác | 5 |
07.01 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0701.10.00 | - Để làm giống | 5 |
07.03 | Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0703.10 | - Hành tây và hành, hẹ: | |
- - Hành tây: | ||
0703.10.11 | - - - Củ giống | 5 |
- - Hành, hẹ: | ||
0703.10.21 | - - - Củ giống | 5 |
0703.20 | - Tỏi: | |
0703.20.10 | - - Củ giống | 5 |
0703.90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | |
0703.90.10 | - - Củ giống | 5 |
07.13 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. | |
0713.10 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | |
0713.10.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.20 | - Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): | |
0713.20.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
0713.31 | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | |
0713.31.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.32 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |
0713.32.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.33 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |
0713.33.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.34 | - - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): | |
0713.34.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.35 | - - Đậu đũa (Vigna unguiculata): | |
0713.35.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.39 | - - Loại khác: | |
0713.39.10 | - - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.40 | - Đậu lăng: | |
0713.40.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.50 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | |
0713.50.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.60 | - Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): | |
0713.60.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
0713.90 | - Loại khác: | |
0713.90.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
10.01 | Lúa mì và meslin. | |
- Lúa mì Durum: | ||
1001.11.00 | - - Hạt giống | 5 |
1001.19.00 | - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||
1001.91.00 | - - Hạt giống | 5 |
1001.99 | - - Loại khác: | |
- - - Thích hợp sử dụng cho người: | ||
1001.99.11 | - - - - Meslin | 5 |
1001.99.12 | - - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng | 5 |
1001.99.19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||
1001.99.91 | - - - - Meslin | 5 |
1001.99.99 | - - - - Loại khác | 5 |
10.02 | Lúa mạch đen. | |
1002.10.00 | - Hạt giống | 5 |
1002.90.00 | - Loại khác | 5 |
10.03 | Lúa đại mạch. | |
1003.10.00 | - Hạt giống | 5 |
1003.90.00 | - Loại khác | 5 |
10.04 | Yến mạch. | |
1004.10.00 | - Hạt giống | 5 |
1004.90.00 | - Loại khác | 5 |
10.05 | Ngô. | |
1005.10.00 | - Hạt giống | 5 |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | - Thóc: | |
1006.10.10 | - - Phù hợp để gieo trồng | 5 |
10.08 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | |
- Kê: | ||
1008.21.00 | - - Hạt giống | 5 |
1008.29.00 | - - Loại khác | 5 |
… | … | … |
Trên đây là giải đáp thuế suất thông thường là gì và biểu thuế suất nhập khẩu thông thường từ ngày 15/7/2023, nếu có thắc mắc, vui lòng gọi ngay đến tổng đài 19006192 để được hỗ trợ kịp thời.