Quyết định 15/2023/QĐ-TTg áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu.
Quyết định này quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại khối lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi |
5 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
5 |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá sống khác: |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột |
5 |
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
5 |
|
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
0301.93.31 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột |
5 |
0301.93.32 |
- - - - Cá bột |
5 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
0301.99.22 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống |
5 |
0301.99.24 |
- - - - Loại khác, để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: |
|
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối. |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0306.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): |
|
0306.33.11 |
- - - - Sống |
5 |
0306.33.12 |
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
0306.33.91 |
- - - - Sống |
5 |
0306.33.92 |
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
5 |
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
5 |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
0306.39 |
- - Loại khác: |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
5 |
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
|
|
- Hàu: |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Mực nang và mực ống: |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
- - - Sống: |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
5 |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
5 |
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp): |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
5 |
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus. Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
5 |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
5 |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
|
|
03.09 |
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Của động vật giáp xác: |
|
0309.90.12 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- - Của động vật thân mềm: |
|
0309.90.21 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0309.90.22 |
- - - Đông lạnh |
5 |
0309.90.90 |
- - Của động vật thủy sinh không xương sống khác |
5 |
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
- - Dạng bột: |
|
0404.10.11 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người |
5 |
0404.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
0404.10.91 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người |
5 |
0404.10.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
5 |
0506.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
0510.00.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trims Brine shrimp) |
5 |
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
5 |
0511.99.20 |
- - - Trứng tằm |
5 |
0511.99.30 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
5 |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
5 |
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
5 |
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
5 |
0602.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
5 |
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
5 |
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
5 |
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
5 |
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
5 |
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
5 |
0602.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
5 |
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
5 |
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
5 |
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
5 |
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
5 |
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1001.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
5 |
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng |
5 |
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
5 |
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1002.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1003.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1004.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
- Kê: |
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1201.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
5 |
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
5 |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
5 |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
5 |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
5 |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch den (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
5 |
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
5 |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
5 |
|
- Loại khác: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
5 |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99.20 |
- - - Hạt cây cao su |
5 |
1209.99.30 |
- - - Hạt cây kenaf |
5 |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
5 |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) |
5 |
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Loại khác: |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
5 |
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
5 |
1214.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
5 |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
5 |
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng |
5 |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng |
5 |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu. |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
5 |
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
5 |
2302.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
5 |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
5 |
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
5 |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
5 |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
5 |
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
5 |
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
5 |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
5 |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
5 |
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
5 |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
5 |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
5 |
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
5 |
2306 60.90 |
- - Loại khác |
5 |
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
5 |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu. |
5 |
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
5 |
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
5 |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
5 |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
5 |
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
5 |
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
5 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
|
|
|
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
5 |
|
|
|
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Granit: |
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
2516.20.10 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
5 |
|
|
|
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
5 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
5 |
|
|
|
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế. |
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
5 |
|
|
|
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng. |
5 |
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
5 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
5 |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite |
5 |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2601.20.00 |
- Pint sắt đã nung |
5 |
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
5 |
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
5 |
|
|
|
2604.00.00 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
5 |
|
|
|
2605.00.00 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
5 |
|
|
|
2606.00.00 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
5 |
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
5 |
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
5 |
|
|
|
2609.00.00 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
5 |
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
5 |
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
5 |
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
5 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
5 |
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
5 |
2613.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
5 |
2614.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
5 |
2615.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
5 |
2616.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
5 |
2617.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
5 |
|
|
|
2705.00.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. |
5 |
|
|
|
2706.00.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. |
5 |
|
|
|
27.07 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
2707.20.00 |
- Toluen |
5 |
2707.40 00 |
- Naphthalen |
5 |
2707.50.00 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
|
|
- Loại khác: |
|
2707.91.00 |
- - Dầu creosote |
5 |
2707.99 |
- - Loại khác: |
|
2707.99.10 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
2707.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.08 |
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. |
|
2708.10.00 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
5 |
2708.20.00 |
- Than cốc nhựa chưng |
5 |
|
|
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
0 |
2709.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
0 |
27.11 |
Khi dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
- Dạng khí: |
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên: |
|
2711.21.10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ |
5 |
2711.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2711.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.13 |
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. |
|
|
- Cốc dầu mỏ: |
|
2713.11.00 |
- - Chưa nung |
5 |
2713.12.00 |
- - Đã nung |
5 |
2713.20.00 |
- Bi-tum dầu mỏ |
5 |
2713.90.00 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
0 |
|
|
|
27.14 |
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. |
|
2714.10.00 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín |
5 |
2714.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.15 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). |
|
2715.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.01 |
Flo, clo, brom và iot. |
|
2801.20.00 |
- lot |
5 |
2801.30.00 |
- Flo: brom |
5 |
|
|
|
2802.00.00 |
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. |
5 |
|
|
|
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
2804.10.00 |
- Hydro |
5 |
2804.50.00 |
- Bo; telu |
5 |
|
- Silic: |
|
2804.61.00 |
- - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
5 |
2804.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2804.80.00 |
- Arsen |
5 |
2804.90.00 |
- Selen |
5 |
|
|
|
28.05 |
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. |
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
2805.11.00 |
- - Natri |
5 |
2805.12.00 |
- - Canxi |
5 |
2805.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2805.30.00 |
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
5 |
2805.40.00 |
- Thủy ngân |
5 |
|
|
|
28.09 |
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2809.10.00 |
- Diphospho pentaoxit |
5 |
|
|
|
28.10 |
Oxit bo; axit boric. |
|
2810.00.10 |
- Oxit bo |
5 |
2810.00.20 |
- Axit boric |
5 |
|
|
|
28.11 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. |
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
2811.11.00 |
- - Hydro florua (axit hydrofloric) |
5 |
2811.12.00 |
- - Hydro xyanua (axit hydroxyanic) |
5 |
2811.19 |
- - Loại khác: |
|
2811.19.10 |
- - - Axit arsenic |
5 |
2811.19.20 |
- - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic) |
5 |
2811.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
2811.22 |
- - Silic dioxit: |
|
2811.22.10 |
- - - Dạng bột |
5 |
2811 22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2811.29 |
- - Loại khác: |
|
2811.29.10 |
- - - Diarsenic pentaoxit |
5 |
2811.29.20 |
- - - Dioxit lưu huỳnh |
5 |
2811.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.12 |
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. |
|
|
- Clorua và oxit clorua: |
|
2812.11.00 |
- - Carbonyl diclorua (phosgene) |
5 |
2812.12.00 |
- - Phospho oxyclorua |
5 |
2812.13.00 |
- - Phospho triclorua |
5 |
2812.14.00 |
- - Phospho pentaclorua |
5 |
2812.15.00 |
- - Lưu huỳnh monoclorua |
5 |
2812.16.00 |
- - Lưu huỳnh diclorua |
5 |
2812.17.00 |
- -Thionyl clorua |
5 |
2812.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2812.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.13 |
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. |
|
2813.10.00 |
- Carbon disulphua |
5 |
2813.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.15 |
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. |
|
2815.20.00 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
5 |
2815.30.00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
5 |
|
|
|
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
|
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
5 |
|
|
|
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
5 |
|
|
|
28.19 |
Crom oxit và hydroxit. |
|
2819.10.00 |
- Crom trioxit |
5 |
2819.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.20 |
Mangan oxit. |
|
2820.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2822.00.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. |
5 |
|
|
|
2823.00.00 |
Titan oxit. |
5 |
|
|
|
28.24 |
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam. |
|
2824.10.00 |
- Chì monoxit (litharge, maxicot) |
5 |
2824.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.25 |
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. |
|
2825.10.00 |
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng |
5 |
2825.20.00 |
- Hydroxit và oxit liti |
5 |
2825.30.00 |
- Hydroxit và oxit vanađi |
5 |
2825.40.00 |
- Hydroxit và oxit niken |
5 |
2825.50.00 |
- Hydroxit và oxit đồng |
5 |
2825.60.00 |
- Germani oxit và zircon dioxit |
5 |
2825.70.00 |
- Hydroxit và oxit molipđen |
5 |
2825.80.00 |
- Antimon oxit |
5 |
2825.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.26 |
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. |
|
|
- Florua: |
|
2826.12.00 |
- - Của nhôm |
5 |
2826.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2826.30.00 |
- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) |
5 |
2826.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.27 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit: bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. |
|
2827.10.00 |
- Amoni clorua |
5 |
|
- Clorua khác: |
|
2827.31.00 |
- - Của magiê |
5 |
2827.35.00 |
- - Của niken |
5 |
2827.39 |
- - Loại khác: |
|
2827.39.10 |
- - - Của bari hoặc của coban |
5 |
2827.39.20 |
- - - Của sắt |
5 |
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
2827.41.00 |
- - Của đồng |
5 |
2827.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
2827.51.00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
5 |
2827.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
2827.60.00 |
- Iođua và iođua oxit |
5 |
|
|
|
28.28 |
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm: clorit; hypobromit. |
|
2828.10.00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
5 |
2828.90 |
- Loại khác: |
|
2828.90.10 |
- - Natri hypoclorit |
5 |
2828.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.29 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat. |
|
|
- Clorat: |
|
2829.11.00 |
- - Của natri |
5 |
2829.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2829.90 |
- Loại khác: |
|
2829.90.10 |
- - Natri perclorat |
5 |
2829.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.30 |
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2830.10.00 |
- Natri sulphua |
5 |
2830.90 |
- Loại khác: |
|
2830.90.10 |
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm |
5 |
2830.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.31 |
Dithionit và sulphoxylat. |
|
2831.10.00 |
- Của natri |
5 |
2831.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.32 |
Sulphit; thiosulphat. |
|
2832.10.00 |
- Natri sulphit |
5 |
2832.20.00 |
- Sulphit khác |
5 |
2832.30.00 |
- Thiosulphat |
5 |
|
|
|
28.34 |
Nitrit; nitrat. |
|
2834.10.00 |
- Nitrit |
5 |
|
- Nitrat: |
|
2834.21.00 |
- - Của kali |
5 |
|
|
|
28.35 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2835.10.00 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
5 |
|
- Phosphat: |
|
2835.22.00 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
5 |
2835.24.00 |
- - Của kali |
5 |
2835.25 |
- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): |
|
2835.25.10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
5 |
2835.25.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2835.26.00 |
- - Các phosphat khác của canxi |
5 |
2835.29 |
- - Loại khác: |
|
2835.29.10 |
- - - Của trinatri |
5 |
2835.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Polyphosphat: |
|
2835.39 |
- - Loại khác: |
|
2835.39.10 |
- - - Tetranatri pyrophosphat |
5 |
2835.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.36 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. |
|
2836.40.00 |
- Kali Carbonat |
5 |
2836.60.00 |
- Bari Carbonat |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2836.91.00 |
- - Liti carbonat |
5 |
2836.92.00 |
- - Stronti carbonat |
5 |
2836.99 |
- - Loại khác: |
|
2836.99.10 |
- - - Amoni carbonat thương phẩm |
5 |
2836.99.20 |
- - - Chì carbonat |
5 |
|
|
|
28.37 |
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. |
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
2837.11.00 |
- - Của na tri |
5 |
2837.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2837.20.00 |
- Xyanua phức |
5 |
|
|
|
28.39 |
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. |
|
|
- Của natri: |
|
2839.19 |
- - Loại khác: |
|
2839.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.40 |
Borat; peroxoborat (perborat). |
|
|
- Dinatri tetraboral (borat tinh chế - hàn the): |
|
2840.11.00 |
- - Dạng khan |
5 |
2840.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2840.20.00 |
- Borat khác |
5 |
2840.30.00 |
- Peroxoborat (perborat) |
5 |
|
|
|
28.41 |
Muối của axit oxomctalic hoặc axit peroxometalic. |
|
2841.30.00 |
- Natri dicromat |
5 |
2841.50.00 |
- Cromat và dicromat khác: peroxocromat |
5 |
|
- Manganit, manganat và permanganat: |
|
2841.61.00 |
- - Kali permanganat |
5 |
2841.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2841.70.00 |
- Molipdat |
5 |
2841.80.00 |
- Vonframat |
5 |
2841.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.42 |
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit. |
|
2842.90 |
- Loại khác: |
|
2842.90.10 |
- - Natri arsenit |
5 |
2842.90.20 |
- - Muối của đồng hoặc crom |
5 |
2842.90.30 |
- - Fulminat, xyanat và thioxyanat khác |
5 |
2842.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.43 |
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. |
|
2843.10.00 |
- Kim loại quý dạng keo |
5 |
|
- Hợp chất bạc: |
|
2843.21.00 |
- - Nitrat bạc |
5 |
2843.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2843.30.00 |
- Hợp chất vàng |
5 |
2843.90.00 |
- Hợp chất khác; hỗn hống |
5 |
|
|
|
28.44 |
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. |
|
2844.10 |
- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó: hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên: |
|
2844.10.10 |
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó |
5 |
2844.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.20 |
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó: hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này: |
|
2844.20.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó |
5 |
2844.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.30 |
- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó: thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản phẩm trên: |
|
2844.30.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
5 |
2844.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: |
|
2844.41.00 |
- - Triti và các hợp chất của nó: hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó |
5 |
2844.42.00 |
- - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254. gadolini-148, poloni-208, poloni-209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này |
5 |
2844.43.00 |
- - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác: hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này |
5 |
2844.44.00 |
- - Phế liệu phóng xạ |
5 |
2844.50.00 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
5 |
|
|
|
28.45 |
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2845.10.00 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
5 |
2845.20.00 |
- Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó |
5 |
2845.30.00 |
- Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó |
5 |
2845.40.00 |
- Heli-3 |
5 |
2845.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.46 |
Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. |
|
2846.10.00 |
- Hợp chất xeri |
5 |
2846.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.47 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
|
2847.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.49 |
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2849.10.00 |
- Của canxi |
5 |
2849.20.00 |
- Của silic |
5 |
2849.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2850.00.00 |
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49. |
5 |
|
|
|
28.52 |
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. |
|
2852.10 |
- Được xác định về mặt hoá học: |
|
2852.10.20 |
- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng |