Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Để được kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Vậy doanh nghiệp cần sử dụng mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá nào theo quy định hiện hành?

1. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Doanh nghiệp khi có nhu cầu kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cần nộp đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 78/2024/NĐ-CP, cụ thể như sau:

TÊN DOANH NGHIỆP
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Số: …………

….., ngày … tháng … năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

____________

Kính gửi: Bộ Tài chính.

Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa) …………...

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………

Điện thoại: …………………………….. Fax: ………………………………

Website (nếu có) ………………………. E-mail: …………………………...

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số……do ……... cấp ngày……/……/……..tại …………, thay đổi lần thứ ……….ngày ………/………/………..

Ngành nghề kinh doanh thẩm định giá:

Có         □
Không □

Mã ngành: ………

4. Vốn điều lệ: ………………………………………………………….

5. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên: ……………………………………………………………….

Số CC/CMND/CCCD/Hộ chiếu: ………. cấp ngày: ……/…../……..tại…….

Điện thoại:…………………………..E-mail: ………………………………

Chức vụ:…………………………….tại…………………………………….

Thẻ thẩm định viên về giá số: ... ngày…../…./……do Bộ Tài chính cấp.

Phần 2. Thông tin về chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá (nếu có)

1. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1:

- Tên chi nhánh: …………………………………………………….

- Trụ sở chi nhánh: ………………………………………………….

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………

- Điện thoại: …………………………………………………………

- Fax: ………………………………………………………………..

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số ……………do …………… cấp ngày ……/……../…….. tại……….. ; thay đổi lần thứ ……ngày …../……./……

Ngành nghề kinh doanh thẩm định giá:

Có         □
Không □

Mã ngành: ………

- Người đứng đầu chi nhánh:

Họ và tên: ……………………………………………………………

Số CC/CMND/CCCD/Hộ chiếu: ………..cấp ngày: ……/……./…… tại ……..

Điện thoại: ……………………..E-mail: …………………………….

Chức vụ: ………………………tại …………………………………

Thẻ thẩm định viên về giá số: ………….ngày……/……/…… do Bộ Tài chính cấp.

2. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 2: (cung cấp thông tin như Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1)

Phần 3. Thông tin về thẩm định viên đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp và chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá (nếu có)

Loại hình doanh nghiệp: …………………………………………………..

TT

Họ tên

Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

Chức vụ

Tư cách thành viên tại doanh nghiệp (trường hợp công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên cần kê khai thêm phần trăm vốn góp của từng thẩm định viên)

Thẻ thẩm định viên về giá

Cập nhật kiến thức về thẩm định giá

Số

Ngày cấp

Trụ sở chính

1

2

Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1

1

....

Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá….

….

Phần 4. Thông tin về vốn góp của thành viên là tổ chức (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần)

Tổng số vốn góp của các thành viên là tổ chức: …………………………

Tổng tỷ lệ sở hữu: ……………………………………………………….

Cụ thể mức vốn góp của các thành viên là tổ chức;

1. Tên tổ chức thứ nhất: (ghi bằng chữ in hoa)…………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………….

- Quyết định thành lập (hoặc đăng ký kinh doanh) số ……..ngày ..../…../…..

- Người đại diện phần vốn góp:

Họ và tên: ……………………………………………………………..

Số CC/CMND/CCCD/Hộ chiếu: ………cấp ngày:…../……/…….. tại ……

Điện thoại: ………………………..E-mail: ………………………………..

Chức vụ: …………………………….tại ……………………………………

Thẻ thẩm định viên về giá số: ... ngày …./…../…… do Bộ Tài chính cấp.

Số vốn góp theo đăng ký:………………….Thời hạn góp vốn:……………

Giá trị vốn đã thực góp tính đến thời điểm hiện tại: ………………………..

Tỷ lệ sở hữu vốn tại doanh nghiệp: …………………………………………

Số văn bản cử người đại diện theo ủy quyền của thành viên góp vốn, cổ đông là tổ chức theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: ……………………..

2. Tên tổ chức thứ hai: (kê khai như tổ chức thứ nhất) ……………………

Phần 5. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo

1. …………………….đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cho doanh nghiệp.

2. Hồ sơ kèm theo gồm có:

……………………………………………………………………………….

Phần 6. Doanh nghiệp cam kết

…………………………………. xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.

2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, ………….. sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thẩm định giá.

DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Chức vụ, chữ ký, họ tên của người đại
diện theo pháp luật, đóng dấu)

2. Doanh nghiệp cần lưu ý những gì khi đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá?

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
Để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, doanh nghiệp cần lưu ý thực hiện theo quy định như sau:

2.1. Hồ sơ cần chuẩn bị

Căn cứ khoản 1 Điều 5 Nghị định 78/2024/NĐ-CP, doanh nghiệp cần chuẩn bị các thành phần hồ sơ sau:

  • Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 78/2024/NĐ-CP;

  • Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp đề nghị có chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá thì cần cung cấp thêm bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh;

  • Hồ sơ đăng ký hành nghề của ít nhất 05 người có thẻ thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp;

Trường hợp doanh nghiệp đề nghị có chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá, mỗi chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá cần có thêm ít nhất hồ sơ đăng ký hành nghề của 03 người có thẻ thẩm định viên về giá;

Lưu ý: Hồ sơ đăng ký hành nghề thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 3 Nghị định 78/2024/NĐ-CP.

  • Danh sách có xác nhận của doanh nghiệp về thành viên góp vốn, cổ đông là người có thẻ thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp thành viên góp vốn, cổ đông là tổ chức hoặc bản sao điện tử hợp lệ của Danh sách này trong trường hợp không có thông tin về danh sách thành viên góp vốn danh sách cổ đông tại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

  • Bản sao chứng thực hoặc bản sao điện tử hợp lệ văn bản cử người đại diện theo ủy quyền của thành viên góp vốn, cổ đông là tổ chức theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

2.2. Trình tự, thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ

Doanh nghiệp thực hiện chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn tại phần 2.1 nêu trên.

Bước 2: Nộp hồ sơ

  • Cơ quan tiếp nhận: Bộ Tài chính

  • Phương thức nộp hồ sơ: Doanh nghiệp lựa chọn một trong các phương thức sau để nộp hồ sơ:

- Dịch vụ bưu chính;

- Nộp trực tiếp;

- Nộp qua dịch vụ công trực tuyến.

Bước 3: Nộp phí thẩm định

Căn cứ Điều 3 Thông tư 142/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính, doanh nghiệp khi đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cần nộp phí thẩm định là 4.000.000 đồng/lần thẩm định

Lưu ý: Mức phí này sẽ phải nộp ngay khi nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và không được hoàn trả phí đã nộp.

Bước 4: Giải quyết hồ sơ và nhận kết quả

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, doanh nghiệp sẽ nhận được kết quả như sau:

  • Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, có nội dung chưa chính xác

Trong trường hợp hồ sơ của doanh nghiệp chưa đầy đủ, chưa chính xác, doanh nghiệp sẽ được Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến. Theo đó:

- Thời gian hoàn thiện hồ sơ: trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Phương thức hoàn thiện hồ sơ: tương tự như phương thức nộp hồ sơ

Lưu ý: Nếu hết thời hạn trên mà doanh nghiệp chưa bổ sung đầy đủ hồ sơ, Bộ Tài chính sẽ thông báo đến doanh nghiệp về việc không cấp bằng văn bản hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.

  • Trường hợp 2: Doanh nghiệp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Trường hợp hồ sơ cho thấy doanh nghiệp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, thì doanh nghiệp sẽ được Bộ Tài chính thông báo rõ lý do không cấp bằng văn bản hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.

  • Trường hợp 3: Doanh nghiệp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Trường hợp hồ sơ cho thấy doanh nghiệp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, doanh nghiệp sẽ được Bộ Tài chính cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định này.

Trên đây là nội dung vầ mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá được áp dụng theo Nghị định 78/2024/NĐ-CP.

Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.
Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Mẫu Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Mẫu Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Mẫu Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là việc cơ quan, tổ chức, cơ sở đã trang bị phương tiện PCCC và cứu nạn, cứu hộ phải làm định kỳ hằng năm.

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Trò chơi điện tử trên mạng đang trở nên ngày càng thịnh hành đối với mọi lứa tuổi. Do đó, Nghị định 147/2024/NĐ-CP đã ban hành các quy định dành riêng cho việc cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4 trên mạng cùng với mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4.