Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất

Dưới đây LuatVietnam cung cấp các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất hiện nay được quy định tại Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

1. Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất

1.1. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Ngày … tháng … năm ….

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU*

(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?*

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số ……….. ngày ……….

□ Có thay thế cho Báo cáo số ……….. ngày ……….

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Mã đối tượng báo cáo:

c. Địa chỉ (số nhà, đường/phố):

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

d. Điện thoại:

đ. Tên điểm phát sinh giao dịch hoặc đơn vị quản lý tài khoản

e. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch hoặc địa chỉ đơn vị quản lý tài khoản:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị:

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch

□ Khách hàng có tài khoản tại tổ chức tín dụng

□ Khác (các trường hợp tổ chức tín dụng chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia )

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

m. Danh sách các số tài khoản*:

Số tài khoản:

Ngân hàng mở tài khoản:

Loại tiền:

Loại tài khoản:

Ngày mở tài khoản:

Tình trạng tài khoản

□ Còn hoạt động

□ Không hoạt động/ngủ đông

□ Đã đóng

□ Đang bị phong tỏa

n. Thông tin khác bổ sung của cá nhân:

- Trình độ văn hóa:

- Thư điện tử (email):

o. Thông tin về người được ủy quyền sử dụng tài khoản (nếu có):

o1. Họ và tên:

o2. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

2. Thông tin về tổ chức thực hiện giao dịch

□ Khách hàng có tài khoản tại tổ chức tín dụng

□ Khác (các trường hợp tổ chức tín dụng chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

2.1. Thông tin về tổ chức

a. Tên đầy đủ của tổ chức*:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế*:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Loại hình tổ chức*:

□ Công ty TNHH Một thành viên

□ Công ty TNHH Hai thành viên trở lên

□ Công ty cổ phần

□ Công ty hợp danh

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Tổ chức phi lợi nhuận

□ Khác (mô tả rõ)

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc*:

k. Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp (tổ chức):

l. Danh sách các số tài khoản*:

Số tài khoản:

Ngân hàng mở tài khoản:

Loại tiền:

Loại tài khoản:

Ngày mở tài khoản:

Tình trạng tài khoản

□ Còn hoạt động

□ Không hoạt động/ngủ đông

□ Đã đóng

□ Đang bị phong tỏa

2.2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: …….. (tên quốc gia)

□ Không quốc tịch

d. Nghề nghiệp:

đ. Chức vụ/vị trí việc làm:

e. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

h. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

i. Số điện thoại liên lạc:

2.5. Thông tin về người được ủy quyền sử dụng tài khoản của chủ tài khoản là tổ chức

a. Họ và tên*:

b. Quan hệ với chủ tài khoản:

c. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

3. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi*

3.1. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của cá nhân thực hiện giao dịch

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1,2.2, 2.3

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3)

Họ và tên; số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; số giấy tờ định danh cá nhân...

3.2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của tổ chức thực hiện giao dịch

Danh sách tổ chức thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1,2.2,2.3

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3)

Tên đầy đủ của tổ chức; Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế

Họ và tên; số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; số giấy tờ định danh cá nhân...

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến l) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3:

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: …… (tên quốc gia ……..)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc:

4. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ….

g. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

h. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân:

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

k. Số điện thoại liên lạc:

l. Danh sách các số tài khoản:

Số tài khoản:

Ngân hàng mở tài khoản:

Loại tiền:

Loại tài khoản:

Ngày mở tài khoản:

Tình trạng tài khoản

□ Còn hoạt động

□ Không hoạt động/ngủ đông

□ Đã đóng

□ Đang bị phong tỏa

2. Thông tin về tổ chức có liên quan đến giao dịch

a. Tên đầy đủ của tổ chức:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

đ. Địa chỉ:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

g. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. số điện thoại liên lạc:

k. Danh sách các số tài khoản:

Số tài khoản:

Ngân hàng mở tài khoản:

Loại tiền:

Loại tài khoản:

Ngày mở tài khoản:

Tình trạng tài khoản

□ Còn hoạt động

□ Không hoạt động/ngủ đông

□ Đã đóng

□ Đang bị phong tỏa

3. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Dấu hiệu đáng ngờ theo khoản nào của các Điều 27, 28, 29, 30, 31, 32 và 33 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản Điều Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định

□ c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ khủng bố do đối tượng báo cáo tự xác định

□ d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch đáng ngờ

□ a) Giao dịch đã được thực hiện

□ b) Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp giao dịch đã đưực thực hiện)

a) Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

b) Tổng số tiền giao dịch nguyên tệ: ……..(đơn vị tiền tệ)

c) Tổng số tiền giao dịch quy đổi ra VND: …….(VND)

d) Mô tả bảng dòng tiền:

- Dòng tiền vào trên các tài khoản phát sinh giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ (chỉ liệt kê các giao dịch ghi có trên tài khoản là giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ) (khai báo theo từng tài khoản)

Tài khoản số...; Tên chủ tài khoản...; Tại ngân hàng...

Tên cá nhân/tổ chức đối ứng

Số CMTND/ CCCD/ Hộ chiếu/ định danh cá nhân áp dụng cho trường hợp nộp tiền mặt

Số tài khoản áp dụng cho trường hợp chuyển khoản

Tên ngân hàng chuyển

tiền

Loại tiền

Tổng số tiền

(nguyên tệ)

Tổng số tiền (quy đổi

VND)

Tổng số lượng giao dịch

Khoảng thời gian giao dịch

Tóm tắt nội dung giao dịch

Tổng

Tổng

Tổng

- Dòng tiền ra trên các tài khoản phát sinh giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ (chỉ liệt kê các giao dịch ghi nợ trên tài khoản là giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ) (khai báo theo từng tài khoản)

Tài khoản số...; Tên chủ tài khoản...; Tại ngân hàng...

Tên cá nhân/tổ chức đối ứng

Số CMTND/ CCCD/ Hộ chiếu/ định danh cá nhân áp dụng cho trường hợp rút tiền mặt

Số tài khoản áp dụng cho trường hợp chuyển khoản

Tên ngân hàng nhận tiền

Loại tiền

Tổng số tiền

(nguyên tệ)

Tổng số tiền (quy đổi

VND)

Tổng

Số lượng giao dịch

Khoảng thời gian giao dịch

Tóm tắt nội dung giao dịch

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tồng

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục ỉ và mục 2 nêu trên*

……..

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết

án: ....

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó:

………..

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo): ……….

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ khủng bố: .........

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt: ……..

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ xử LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Tạm khóa tài khoản;

- Tạm ngừng cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn) và công văn của đối tượng báo cáo cung cấp thông tin phản hồi (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Công việc khác

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Hồ sơ mở tài khoản của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch (nếu mở tài khoản tại đối tượng báo cáo);

- Bảng kê chi tiết tất cả các giao dịch trên tài khoản (bao gồm thông tin về bên đối ứng của giao dịch) từ ngày... đến ngày... (trước ngày phát sinh giao dịch đáng ngờ ít nhất 6 tháng đến ngày báo cáo giao dịch đáng ngờ của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và cá nhân/tổ chức liên quan đến giao dịch) (nếu mở tài khoản tại đối tượng báo cáo). Định dạng dữ liệu điện tử của Bảng kê chi tiết giao dịch theo hướng dẫn của Cục Phòng, chống rửa tiền tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này;

- Minh họa bằng sơ đồ dòng tiền (bắt buộc trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện).

- Minh họa bằng sơ đồ mối quan hệ giữa các cá nhân, tổ chức được nêu trong báo cáo (nếu có).

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Tài liệu, chứng từ khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ (bản sao điện chuyển tiền, giấy rút tiền, nộp tiền, phiếu chuyển khoản...) được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*        

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT*             

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)          

1.2. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ
Ngày ….. tháng …. năm ……..

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU *
(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?*

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số…………….. ngày……..

□ Có thay thế cho Báo cáo số…………….. ngày……..

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Mã đối tượng báo cáo (nếu có):

c. Địa chỉ (số nhà, đường/phố):

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

d. Điện thoại:

đ. Tên điểm phát sinh giao dịch hoặc đơn vị quản lý tài khoản:

e. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch hoặc địa chỉ đơn vị quản lý tài khoản:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị:

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo *

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia…)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ………

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. số điện thoại liên lạc*:

m. Dịch vụ sử dụng*:

□ Cổng thanh toán điện tử

□ Hỗ trợ thu hộ

□ Hỗ trợ chi hộ

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử

□ Ví điện tử

□ Khác....

□ Cổng thanh toán điện tử:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ thu hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chi hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Ví điện tử:

Ngày mở tài khoản ví điện tử:

Số thẻ/tài khoản ngân hàng liên kết:

Tên ngân hàng liên kết:

□ Dịch vụ khác:

Thông tin chi tiết của dịch vụ khác:

2. Thông tin về tổ chức thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

2.1. Thông tin về tổ chức

a. Tên đầy đủ của tổ chức*:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế*:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Loại hình tổ chức*:

□ Công ty TNHH Một thành viên

□ Công ty TNHH Hai thành viên trở lên

□ Công ty cổ phần

□ Công ty hợp danh

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Tổ chức phi lợi nhuận

□ Khác ……………………..(mô tả rõ)

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc*:

k. Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp (tổ chức):

l. Dịch vụ sử dụng*:

□ Cổng thanh toán điện tử

□ Hỗ trợ thu hộ

□ Hỗ trợ chi hộ

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử

□ Ví điện tử

□ Khác....

□ Cổng thanh toán điện tử:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ thu hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chi hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Ví điện tử:

Ngày mở tài khoản ví điện tử:

Số thẻ/tài khoản ngân hàng liên kết:

Tên ngân hàng liên kết

□ Dịch vụ khác:

Thông tin chi tiết của dịch vụ khác:

2.2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia……)

□ Không quốc tịch

d. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ...

đ. Chức vụ/vị trí việc làm:

e. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

h. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

i. Số điện thoại liên lạc:

2.3. Thông tin về người đại diện mở ví điện tử của tổ chức

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Quan hệ với chủ ví điện tử:

d. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia……………)

□ Không quốc tịch

đ. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Nơi ở hiện tại/hoặc nơi làm việc:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

h. Số điện thoại liên lạc:

3. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi*

3.1. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của cá nhân thực hiện giao dịch

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân...

3.2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của tổ chức thực hiện giao dịch

Danh sách tổ chức thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Tên đầy đủ của tổ chức; Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân...

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến i) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3:

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia….)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác...

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

4. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN

QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia………….)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ...

g. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

h. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

k. Số điện thoại liên lạc:

l. Dịch vụ sử dụng:

□ Cổng thanh toán điện tử:

□ Hỗ trợ thu hộ

□ Hỗ trợ chi hộ

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử:

□ Ví điện tử

□ Khác....

□ Cổng thanh toán điện tử:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ thu hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chi hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Ví điện tử:

Ngày mở tài khoản ví điện tử:

Số thẻ/tài khoản ngân hàng liên kết:

Tên ngân hàng liên kết:

□ Dịch vụ khác:

Thông tin chi tiết của dịch vụ khác:

2. Thông tin về tổ chức có liên quan tới giao dịch

a. Tên đầy đủ của tổ chức:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

đ. Địa chỉ:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

g. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc:

k. Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp (tổ chức):

l. Dịch vụ sử dụng:

□ Cổng thanh toán điện tử

□ Hỗ trợ thu hộ

□ Hỗ trợ chi hộ

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử

□ Ví điện tử

□ Khác....

□ Cổng thanh toán điện tử:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ thu hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chi hộ:

Số hợp đồng:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Hỗ trợ chuyển tiền điện tử:

Số tài khoản ngân hàng liên quan:

Tên ngân hàng liên quan:

□ Ví điện tử:

Ngày mở tài khoản ví điện tử:

Số thẻ/tài khoản ngân hàng liên kết:

Tên ngân hàng liên kết:

□ Dịch vụ khác:

Thông tin chi tiết của dịch vụ khác:

3. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Nếu có, đề nghị ghi rõ dấu hiệu đáng ngờ phát sinh ban đầu theo khoản nào của các Điều 27, 29 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản………………………Điều…………………………… Luật Phòng, chống rửa tiền.

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định:

c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ khủng bố do đối tượng báo cáo tự xác định

d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch đáng ngờ

□ a) Giao dịch đã được thực hiện

□ b) Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

a) Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

b) Tổng số tiền giao dịch: ………………..(VND)

c) Mô tả bảng dòng tiền:

- Dòng tiền vào trên các ví điện tử phát sinh giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ (chỉ liệt kê các giao dịch ghi có trên ví điện tử là giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ) (khai báo theo từng ví điện tử)

Ví điện tử số...; Tên chủ ví điện tử...; Tên tổ chức phát hành ví điện tử...

Họ và tên người chuyển tiền

Số ví điện tử chuyển tiền vào

Tên ngân hàng liên quan

Tổng số tiền (Đ/vị: VND)

Tổng số lượng giao dịch

Khoảng thời gian giao dịch

Nội dung chuyển tiền

Tổng

Tổng

- Dòng tiền vào trên các ví điện tử phát sinh giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ (chỉ liệt kê các giao dịch ghi nợ trên ví điện tử là giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ) (khai báo theo từng ví điện tử)

Ví điện tử số...; Tên chủ ví điện tử...; Tên tổ chức phát hành ví điện tử...

Họ và tên người nhận tiền

Số ví điện tử nhận chuyển tiền

Tên ngân hàng liên quan

Tổng số tiền (Đ/vị: VND)

Tổng số lượng giao dịch

Khoảng thời gian giao dịch

Nội dung chuyển tiền

Tổng

Tổng

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục 1 và mục 2 nêu trên*:

…………..

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết án: ….

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó:

………………..

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo):

………………..

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt:

………………..

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt:

………………..

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ XỬ LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Tạm khóa tài khoản ví;

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn) và công văn của đối tượng báo cáo cung cấp thống tin phản hồi (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Công việc khác………………….

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Hồ sơ mở tài khoản của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch (nếu mở ví điện tử tại đối tượng báo cáo);

- Bảng kê chi tiết tất cả các giao dịch trên ví điện tử (bao gồm thông tin về bên đối ứng của giao dịch) từ ngày …. đến ngày …… (trước thời điểm phát sinh giao dịch đáng ngờ ít nhất 3 tháng đến ngày báo cáo giao dịch đáng ngờ của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch) (nếu mở ví điện tử tại đối tượng báo cáo). Định dạng dữ liệu điện tử của Bảng kê chi tiết giao dịch theo hướng dẫn của Cục Phòng, chống rửa tiền tại khoản 1 Điều 10 Thông tư này;

- Minh họa bằng sơ đồ dòng tiền (bắt buộc trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

- Minh họa bằng sơ đồ mối quan hệ giữa các cá nhân, tổ chức được nêu trong báo cáo (nếu có).

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Tài liệu, chứng từ khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*           

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT*            

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*                

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)              

1.3. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh bảo hiểm nhân thọ 

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh bảo hiểm nhân thọ ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ
Ngày ….. tháng …. năm ……..

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU *
(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?*

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số…………….. ngày……..

□ Có thay thế cho Báo cáo số…………….. ngày……..

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Mã đối tượng báo cáo (nếu có):

c. Địa chỉ (số nhà, đường/phố):

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

d. Điện thoại:

đ. Tên điểm phát sinh giao dịch:

e. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị:

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo *

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh bảo hiểm nhân thọ cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh bảo hiểm nhân thọ chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

1.1. Thông tin về cá nhân mua hợp đồng bảo hiểm

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia…)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ………

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

m. Số hợp đồng bảo hiểm đầu tiên có liên quan giao dịch đáng ngờ*:

n. Loại hình bảo hiểm*:

o. Tên sản phẩm bảo hiểm*:

p. Tổng số tiền tham gia bảo hiểm*:

q. Phí bảo hiểm/năm*:

r. Ngày hợp đồng có hiệu lực*:

s. Ngày hết hạn hợp đồng*:

t: Phương thức thanh toán bảo hiểm*:

□ Thanh toán 1 lần

□ Thanh toán hàng năm

□ Thanh toán hàng tháng

□ Thành toán trước/thanh toán đủ

□ hoàn/hủy

□ Khác (ghi rõ………..)

u. Hình thức thanh toán phí bảo hiểm*:

□ Tiền mặt

□ Chuyển khoản

v. Số tài khoản tại ngân hàng:

x. Tên ngân hàng mở tài khoản:

1.2. Thông tin về người được bảo hiểm

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia…)

□ Không quốc tịch

e. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

h. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

i. Số điện thoại liên lạc*:

k. Quan hệ với bên mua bảo hiểm*:

1.3. Thông tin về người thụ hưởng

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia…)

□ Không quốc tịch

e. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

h. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

i. Số điện thoại liên lạc:

k. Quan hệ với bên mua bảo hiểm:

2. Thông tin về tổ chức thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh bảo hiểm nhân thọ cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh bảo hiểm nhân thọ chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

2.1. Thông tin về tổ chức mua bảo hiểm

a. Tên đầy đủ của tổ chức*:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế*:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Loại hình tổ chức*:

□ Công ty TNHH Một thành viên

□ Công ty TNHH Hai thành viên trở lên

□ Công ty cổ phần

□ Công ty hợp danh

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Tổ chức phi lợi nhuận

□ Khác ……………………..(mô tả rõ)

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc*:

k. Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp (tổ chức):

l. Số hợp đồng bảo hiểm có liên quan giao dịch đáng ngờ*:

m. Loại hình bảo hiểm*:

n. Tên sản phẩm bảo hiểm*:

o. Tổng số tiền tham gia bảo hiểm*:

p. Phí bảo hiểm/năm*:

q. Ngày hợp đồng có hiệu lực*:

r. Ngày hết hạn hợp đồng*:

s: Phương thức thanh toán bảo hiểm*:

□ Thanh toán 1 lần

□ Thanh toán hàng năm

□ Thanh toán hàng tháng

□ Thành toán trước/thanh toán đủ

□ hoàn/hủy

□ Khác (ghi rõ………..)

t. Số tài khoản ngân hàng:

u. Tên ngân hàng mở tài khoản:

2.2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức*

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia……)

□ Không quốc tịch

d. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

h. Số điện thoại liên lạc:

2.3. Thông tin về người được bảo hiểm*

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

d. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia……………)

□ Không quốc tịch

đ. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

h. Số điện thoại liên lạc:

i. Quan hệ với bên mua bảo hiểm:

2.4. Thông tin về người thụ hưởng

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

d. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia……………)

□ Không quốc tịch

đ. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

h. Số điện thoại liên lạc:

i. Quan hệ với bên mua bảo hiểm:

3. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi*

3.1. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của cá nhân thực hiện giao dịch

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân...

3.2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của tổ chức thực hiện giao dịch

Danh sách tổ chức thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3

Tên đầy đủ của tổ chức; Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân...

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến l) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2, 2.3, 2.4:

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia….)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác...

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc:

4. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia………….)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ...

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc:

m. Số hợp đồng bảo hiểm:

n. Tên sản phẩm bảo hiểm:

o. Tổng số tiền tham gia bảo hiểm:

p. Phí bảo hiểm/năm:

q. Ngày hợp đồng có hiệu lực:

r. Ngày hết hạn hợp đồng:

2. Thông tin về tổ chức có liên quan tới giao dịch

a. Tên đầy đủ của tổ chức:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Ngành nghề kinh doanh chính:

h. Số điện thoại liên lạc:

i. Số hợp đồng bảo hiểm

k. Tên sản phẩm bảo hiểm

l. Tổng số tiền tham gia bảo hiểm:

m. Phí bảo hiểm/năm:

n. Ngày hợp đồng có hiệu lực:

o. Ngày hết hạn hợp đồng:

3. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Nếu có, đề nghị ghi rõ dấu hiệu đáng ngờ phát sinh ban đầu theo khoản nào của các Điều 27, 29 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản………………………Điều…………………………… Luật Phòng, chống rửa tiền.

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định:

c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ khủng bố do đối tượng báo cáo tự xác định

d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch

□ a) Giao dịch đã được thực hiện

□ b) Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

a) Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

b) Tổng số tiền giao dịch: ………………..(VND)

c) Mô tả bảng thông tin giao dịch đáng ngờ của cá nhân, tổ chức tham gia bảo hiểm:

STT

Số hợp đồng bảo hiểm

Tổng số tiền bảo hiểm (Đ/vị:

VND)

Phí bảo hiểm (Đ/vị: VND)

Tổng số lần nộp phí bảo hiểm

Tổng số phí bảo hiểm đã nộp (Đ/vị:

VND)

Tổng số tiền bảo hiểm rút ra (Đ/vị: VND)

Tổng số lần rút ra

Ngày kết thúc hợp đồng trước hạn

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục 1 và mục 2 nêu trên*:

…………..

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết án: ….

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó:

………………..

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo):

………………..

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ khủng bố:

………………..

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt:

………………..

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ XỬ LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Tạm khóa tài khoản ví;

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn), đơn vị tiếp nhận);

- Công việc khác………………….

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Hồ sơ bảo hiểm của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch;

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Tài liệu, chứng từ khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*

(Ký, ghi rõ họ tên)               

NGƯỜI KIỂM SOÁT*

(Ký, ghi rõ họ tên)             

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)   

Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất
Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất (Ảnh minh họa)

1.4. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh chứng khoán

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ
Ngày ….. tháng …. năm ……..

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU *
(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?*

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số…………….. ngày……..

□ Có thay thế cho Báo cáo số…………….. ngày……..

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Mã đối tượng báo cáo (nếu có):

c. Địa chỉ (số nhà, đường/phố):

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

d. Điện thoại:

đ. Tên điểm phát sinh giao dịch:

e. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị:

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh chứng khoán cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh chứng khoán chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia…)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ………

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

m. Số tài khoản chứng khoán*:

n. Các loại chứng khoán có giá có liên quan*:

□ Cổ phiếu

□ Trái phiếu

□ Chứng chỉ quỹ

□ Khác ……… (mô tả rõ)

o. Số tài khoản ngân hàng liên quan:

p. Tên ngân hàng mở tài khoản:

2. Thông tin về tổ chức thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh chứng khoán cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh chứng khoán chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

2.1. Thông tin về tổ chức

a. Tên đầy đủ của tổ chức*:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế*:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Loại hình tổ chức*:

□ Công ty TNHH Một thành viên

□ Công ty TNHH Hai thành viên trở lên

□ Công ty cổ phần

□ Công ty hợp danh

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Tổ chức phi lợi nhuận

□ Khác ……………………..(mô tả rõ)

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc*:

k. Địa chỉ trang web của doanh nghiệp (tổ chức):

l. Số tài khoản chứng khoán*:

m. Các loại chứng khoán có giá có liên quan*:

□ Cổ phiếu

□ Trái phiếu

□ Chứng chỉ quỹ

□ Khác ……… (mô tả rõ)

n. Số tài khoản ngân hàng liên quan*:

o. Tên ngân hàng mở tài khoản*:

2.2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ………

d. Quốc tịch*:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia………)

□ Không quốc tịch

đ. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

e. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

g. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

h. Số điện thoại liên lạc:

3. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

3.1. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của cá nhân thực hiện giao dịch

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân...

3.2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của tổ chức thực hiện giao dịch

Danh sách tổ chức thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2

Tên đầy đủ của tổ chức; Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân...

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến l) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2:

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia….)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác...

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

4. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi

□ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi

□ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam

□ Nữ

□ Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam

□ Nước ngoài: (tên quốc gia………….)

□ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên □ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác ...

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc:

m. Số tài khoản:

n. Mở tại ngân hàng:

2. Thông tin về tổ chức có liên quan tới giao dịch

a. Tên đầy đủ của tổ chức:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc:

k. Số tài khoản:

l. Mở tại ngân hàng:

3. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Nếu có, đề nghị ghi rõ theo khoản nào của các Điều 27, 31 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản………………………Điều…………………………… Luật Phòng, chống rửa tiền.

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định:

c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ khủng bố do đối tượng báo cáo tự xác định

d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch đáng ngờ

□ a) Giao dịch đã được thực hiện

□ b) Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

a) Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

b) Tổng số tiền giao dịch: ………………..(VND)

c) Mô tả bảng thông tin liên quan đến mua, bán chứng khoán của cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch (trong trường hợp tài khoản của khách hàng có phát sinh giao dịch):

STT

Danh mục loại chứng khoán mua vào

Tổng số tiền giao dịch chứng khoán

Tổng số lượng giao dịch mua chứng khoán

Thời gian giao dịch

Danh mục loại chứng khoán bán ra

Tổng số tiền giao dịch chứng khoán

Tổng số lượng giao dịch bán chứng khoán

Thời gian giao dịch

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục 1 và mục 2 nêu trên*: ...........

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết án: ................

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó: .........................

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo):

...................

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ khủng bố:

...................

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt:

......................

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ XỬ LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Tạm khóa tài khoản;

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn) và công văn của đối tượng báo cáo cung cấp thông tin phản hồi (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

-  Công việc khác

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Hồ sơ chứng khoán của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch;

- Minh họa bằng sơ đồ dòng tiền mua, bán chứng khoán (bắt buộc trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

- Minh họa bằng sơ đồ mối quan hệ giữa các cá nhân, tổ chức được nêu trong báo cáo (nếu có).

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Tài liệu, chứng từ khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*
(Ký, ghi rõ họ tên)     

NGƯỜI KIỂM SOÁT*
(Ký, ghi rõ họ tên)     

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)   

1.5. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh bất động sản

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh bất động sản ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Ngày .... tháng......năm .....

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU *

(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số.... ngày

□ Có thay thế cho Báo cáo số  ngày

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Mã đối tượng báo cáo (nếu có):

c. Địa chỉ (số nhà, đường/phố):

Phường/Xã:                              Tỉnh/Thành phố:                                Quốc gia:

d. Điện thoại:

đ. Tên điểm phát sinh giao dịch:

e. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                               Quốc gia:

g. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị:

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh bất động sản cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh bất động sản chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

a. Họ và tên*:

b.  Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi                    □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi           □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                                                       □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính

□ Nam                                      □ Nữ                                 □ Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam              □ Nước ngoài: (tên quốc gia..............)         □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:                           Tỉnh/Thành phố:                           Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:                                      Tỉnh/Thành phố:                   Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số

Ngày cấp:

Cơ quan có thẩm
quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm
quyền cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có thẩm
quyền cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

m. Số hợp đồng bất động sản có liên quan giao dịch đáng ngờ*:

n. Loại bất động sản:

□ Nhà cấp I

□ Nhà cấp II

□ Nhà cấp III

□ Nhà cấp IV

□ Chung cư

□ Đất thổ cư

□ Đất ruộng

□ Khác

o. Ngày hợp đồng có hiệu lực:

p. Hình thức thanh toán hợp đồng:

□ Tiền mặt                     □ Chuyển khoản

q. Phương thức thanh toán hợp đồng:

□ Thanh toán 1 lần        □ Thanh toán nhiều lần               □ Khác (ghi rõ............)

r. Số tài khoản ngân hàng:

s. Ngân hàng mở tài khoản:

2. Thông tin về tổ chức thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh bất động sản cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh bất động sản chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

2.1. Thông tin về tổ chức

a.  Tên đầy đủ của tổ chức*:

b.  Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ*:

Phường/xã:                              Tỉnh/Thành phố:                           Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế*:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Ngành nghề kinh doanh chính:

h. Số điện thoại liên lạc*:

i. Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp (tổ chức):

k. Số hợp đồng bất động sản có liên quan giao dịch đáng ngờ*:

n. Loại bất động sản:

□ Nhà cấp I

□ Nhà cấp II

□ Nhà cấp III

□ Nhà cấp IV

□ Chung cư

□ Đất thổ cư

□ Đất ruộng

□ Khác

o. Ngày hợp đồng có hiệu lực:

p. Hình thức thanh toán hợp đồng:

□ Tiền mặt                     □ Chuyển khoản

q. Phương thức thanh toán hợp đồng:

□ Thanh toán 1 lần        □ Thanh toán nhiều lần               □ Khác (ghi rõ............)

r. Số tài khoản ngân hàng:

s. Ngân hàng mở tài khoản:

2.2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức*

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Quốc tịch:

□ Việt Nam                   □Nước ngoài: (tên quốc gia........)                     □ Không quốc tịch

d. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

đ. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:                      Tỉnh/Thành phố:                          Quốc gia:

e. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:                      Tỉnh/Thành phố:                          Quốc gia:

g. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

h. Số điện thoại liên lạc:

3. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

3.1. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của cá nhân thực hiện giao dịch

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2,2

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

3.2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của tổ chức thực hiện giao dịch

Danh sách tổ chức thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2,2

Tên đầy đủ của tổ chức; Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến l) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2;

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                  □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/Vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

4. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch (người mua/người bán bất động sản...)

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Quốc tịch:

□ Việt Nam              □ Nước ngoài: (tên quốc gia..............)        □ Không quốc tịch

d. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

đ. Chức vụ/vị trí việc làm:

e. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                               Quốc gia:

g. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                               Quốc gia:

i. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

k. Số điện thoại liên lạc:

2. Thông tin về tổ chức có liên quan tới giao dịch

a. Tên đầy đủ của tổ chức:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ:

Phường/Xã:                                    Tỉnh/Thành phố:                                Quốc gia:

e. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

g. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

h. Ngành nghề kinh doanh chính:

i. Số điện thoại liên lạc:

3. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Nếu có, đề nghị ghi rõ theo khoản nào của các Điều 27, 28, 29, 30. 31, 32 và 33 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản .............. Điều ................... Luật Phòng, chống rửa tiền.

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định:

□ c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ khủng bố do đối tượng báo cáo tự xác định

□ d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch đáng ngờ

□ a) Giao dịch đã được thực hiện

□ b) Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

a) Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

b) Tổng số tiền giao dịch: .........(VND)

c) Mô tả bảng thông tin liên quan đến mua, bán bất động sản của cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch (trong trường hợp tài khoản của khách hàng có phát sinh giao dịch):

STT

Danh mục loại BĐS mua vào

Tổng số tiền giao dịch

Tổng số lần thanh toán mua BĐS

Thời gian giao dịch

Danh mục loại BĐS bán ra

Tổng số tiền giao dịch

Tổng số thanh toán bán BĐS

Thời gian giao dịch

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục 1 và mục 2 nêu trên:

........

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết án: .....

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó: .............

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo):....

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ khủng bố: ....

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt: .....

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ XỬ LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn) và công văn của đối tượng báo cáo cung cấp thông tin phản hồi (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Công việc khác .......

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Hồ sơ giao dịch mua, bán bất động sản của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch;

- Minh họa bằng sơ đồ dòng tiền mua, bán bất động sản (bắt buộc trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

- Minh họa bằng sơ đồ mối quan hệ giữa các cá nhân, tổ chức được nêu trong báo cáo (nếu có).

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Thông tin, tài liệu khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT*
(Ký, ghi rõ họ tên) 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)     

1.6. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh trò chơi có thưởng, bao gồm: trò chơi điện tử có thưởng; trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet; casino; xổ số; đặt cược

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức kinh doanh trò chơi có thưởng, bao gồm: trò chơi điện tử có thưởng; trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet; casino; xổ số; đặt cược ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU *

(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số......ngày.........

□ Có thay thế cho Báo cáo số .........ngày.........

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Mã đối tượng báo cáo (nếu có):

c. Địa chỉ (số nhà, đường/ phố):

Phường/Xã:                                     Tỉnh/Thành phố:                             Quốc gia:

d. Điện thoại:

đ. Tên điểm phát sinh giao dịch hoặc đơn vị quản lý tài khoản:

e. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch hoặc địa chỉ đơn vị quản lý tài khoản:

Phường/Xã:                                 Tỉnh/Thành phố:                               Quốc gia:

g. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị;

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền *

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch:

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do tổ chức kinh doanh trò chơi có thưởng cung cấp

□ Khác (các trường hợp tổ chức kinh doanh trò chơi có thưởng chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                                               □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/Vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

m. Phương thức giao dịch*:

□ Tiền mặt                        □ chuyển khoản

n. Loại trò chơi*:

□ Casino                          □ Xổ số                        □ Khác (mô tả rõ ..........)

o. Số tài khoản tại ngân hàng:

p. Tên ngân hàng mở tài khoản:

2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi*:

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1)

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến l) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân thực hiện giao dịch:

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                                               □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/Vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

3. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                                               □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc:

m. Số tài khoản ngân hàng:

n. Tên ngân hàng mở tài khoản:

2. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Nếu có, đề nghị ghi rõ theo khoản nào của các Điều 27, 32 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản .............. Điều ................... Luật Phòng, chống rửa tiền.

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định:

□ c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ khủng bố do đối tượng báo cáo tự xác định

□ d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch đáng ngờ*

□ a) Giao dịch đã được thực hiện

□ b) Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp giao dịch đã được thực hiện)

a) Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

b) Tổng số tiền giao dịch: .........(VND)

c) Mô tả bảng thông tin giao dịch của cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ và cá nhân, tổ chức có liên quan tới giao dịch đáng ngờ (trong trường hợp tài khoản của khách hàng có phát sinh giao dịch):

STT

Tổng số lần tham gia trò chơi có thưởng

Tổng số tiền giao dịch tham gia trò chơi có thưởng

Tổng số tiền rút ra

Tổng số tiền thắng cược

Thời gian giao dịch

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục 1 và mục 2 nêu trên:

........

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết án: ...............

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó:

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo): .............

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ khủng bố: .........

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt: ..........

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ XỬ LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn) và công văn của đối tượng báo cáo cung cấp thông tin phản hồi (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Công việc khác .....................

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Hồ sơ của cá nhân/tổ chức thực hiện giao dịch và liên quan đến giao dịch;

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Tài liệu, chứng từ khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ (chứng từ nhận thưởng...) được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*
(Ký, ghi rõ họ tên)   

NGƯỜI KIỂM SOÁT*
(Ký, ghi rõ họ tên)     

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)     

1.7. Trường hợp đối tượng báo cáo là tổ chức/cá nhân kinh doanh ngành, nghề phi tài chính có liên quan (trừ các tổ chức kinh doanh bất động sản, trò chơi có thưởng) và tổ chức khác

Mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ áp dụng cho đối tượng báo cáo là tổ chức/cá nhân kinh doanh ngành, nghề phi tài chính có liên quan (trừ các tổ chức kinh doanh bất động sản, trò chơi có thưởng) và tổ chức khác ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.

BÁO CÁO GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Số báo cáo: abcd/yyyy

PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO CÁC TRƯỜNG YÊU CẦU CÓ DẤU *

(Xem phần Hướng dẫn điền báo cáo)

Báo cáo này có bổ sung/thay thế báo cáo nào trước không?

□ Không

□ Có bổ sung cho Báo cáo số......ngày.........

□ Có thay thế cho Báo cáo số .........ngày.........

Phần I

THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO

1. Thông tin về đối tượng báo cáo*

a. Tên đối tượng báo cáo:

b. Địa chỉ (số nhà, đường/ phố):

Phường/Xã:                                     Tỉnh/Thành phố:                             Quốc gia:

c. Điện thoại:

d. Tên điểm phát sinh giao dịch:

đ. Địa chỉ điểm phát sinh giao dịch:

Phường/Xã:                                 Tỉnh/Thành phố:                               Quốc gia:

e. Điện thoại:

h. Địa chỉ email của đơn vị;

i. Ngành, nghề phi tài chính của đối tượng báo cáo:

□ Kinh doanh kim khí quý, đá quý

□ Kinh doanh dịch vụ kế toán

□ Cung cấp dịch vụ công chứng

□ Cung cấp dịch vụ pháp lý của luật sư, tổ chức hành nghề luật sư

□ Cung cấp dịch vụ thành lập, quản lý, điều hành doanh nghiệp

□ Cung cấp dịch vụ giám đốc, thư ký công ty cho bên thứ ba

□ Cung cấp dịch vụ thỏa thuận pháp lý

□ Khác ....................... (Mô tả rõ)

k. Cơ quan quản lý hoạt động của đối tượng báo cáo:

2. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền và người lập báo cáo

2.1. Thông tin về người chịu trách nhiệm về phòng, chống rửa tiền *

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Chức vụ:

2.2. Thông tin về người lập báo cáo*

a. Họ và tên:

b. Điện thoại nơi làm việc:

c. Điện thoại di động:

d. Bộ phận công tác:

Phần II

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân thực hiện giao dịch

□ Khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm do đối tượng báo cáo cung cấp

□ Khác (các trường hợp đối tượng báo cáo chưa có đầy đủ thông tin theo yêu cầu về cá nhân, tổ chức thực hiện giao dịch đáng ngờ)

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                                               □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/Vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

m. Số tài khoản tại ngân hàng:

n. Tên ngân hàng mở tài khoản:

2. Thông tin về tổ chức thực hiện giao dịch

2.1. Thông tin về tổ chức

a. Tên đầy đủ của tổ chức*:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ*:

Phường/Xã:                            Tỉnh/Thành phố:                                 Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế*:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Ngành nghề kinh doanh chính:

h. Số điện thoại liên lạc*:

i. Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp (tổ chức):

k. Số tài khoản tại ngân hàng:

l. Tên ngân hàng mở tài khoản:

2.2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức*

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Quốc tịch:

□ Việt Nam                  □ Nước ngoài: (tên quốc gia..............)                 □ Không quốc tịch

d. Chức vụ/vị trí việc làm:

e. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:                        Tỉnh/Thành phố:                       Quốc gia:

g. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:                        Tỉnh/Thành phố:                       Quốc gia:

h. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

i. Số điện thoại liên lạc:

3. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

3.1. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của cá nhân thực hiện giao dịch

Danh sách cá nhân thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân thực hiện giao dịch (đánh dấu x)

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

3.2. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của tổ chức thực hiện giao dịch

Danh sách tổ chức thực hiện giao dịch

Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi

Trùng với cá nhân đã được khai báo tại mục 1, 2.2

Khác (chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2

Tên đầy đủ của tổ chức; Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Họ và tên; Số giấy tờ định danh cá nhân

Điền các thông tin bên dưới (từ a đến l) trong trường hợp chủ sở hữu hưởng lợi khác với cá nhân được khai báo tại mục 1, 2.2:

a. Họ và tên*:

b. Ngày, tháng, năm sinh*:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                                               □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính*:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch*:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp*:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/Vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại*:

Phường/Xã:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân*:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế/thẻ cư trú:

Số thẻ:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc*:

4. Thông tin khác bổ sung

Phần III

THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Thông tin về cá nhân liên quan đến giao dịch

a. Họ và tên:

b. Ngày, tháng, năm sinh:

c. Độ tuổi:

□ Dưới 20 tuổi          □ Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi            □ Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi

□ Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi                       □ Từ 50 tuổi trở lên

d. Giới tính:

□ Nam                      □ Nữ                        □Khác

đ. Quốc tịch:

□ Việt Nam                        □ Nước ngoài: (tên quốc gia...............)       □ Không quốc tịch

e. Nghề nghiệp:

□ Công chức/viên chức

□ Học sinh/sinh viên

□ Giáo viên

□ Bác sĩ

□ Nội trợ

□ Tiểu thương

□ Kỹ sư

□ Công nhân

□ Nông dân

□ Hưu trí

□ Lao động tự do

□ Nhân viên văn phòng

□ Khác.....

g. Chức vụ/vị trí việc làm:

h. Địa chỉ đăng ký thường trú:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

i. Nơi ở hiện tại:

Phường/Xã:                               Tỉnh/Thành phố:                     Quốc gia:

k. Thông tin định danh cá nhân:

□ CMTND

□ CCCD

□ Thẻ căn cước

□ Hộ chiếu

□ Định danh cá nhân

□ Khác

Số:

Ngày cấp:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

□ Thị thực nhập cảnh:

Số thị thực:

Ngày cấp:

Ngày hết hạn:

Cơ quan có
thẩm quyền
cấp:

Nơi cấp:

l. Số điện thoại liên lạc:

m. Số tài khoản:

n. Mở tại ngân hàng:

2. Thông tin về tổ chức có liên quan tới giao dịch

a. Tên đầy đủ của tổ chức:

b. Tên tiếng nước ngoài (nếu có):

c. Tên viết tắt (nếu có):

d. Địa chỉ:

Phường/Xã:                         Tỉnh/Thành phố:                                Quốc gia:

đ. Giấy phép thành lập số:

Ngày cấp:

Nơi cấp:

e. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Ngày cấp:

Quốc gia cấp:

g. Ngành nghề kinh doanh chính:

h. Số điện thoại liên lạc:

i. Số tài khoản ngân hàng:

k. Tên ngân hàng mở tài khoản:

3. Thông tin khác bổ sung

Phần IV

THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

1. Loại báo cáo giao dịch đáng ngờ*

□ a) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

b) Báo cáo giao dịch đáng ngờ theo điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền

□ b1) Nếu có, đề nghị ghi rõ dấu hiệu đáng ngờ phát sinh ban đầu theo khoản .......... của Điều 27, 28, 29, 30, 31, 32 và 33 Luật Phòng, chống rửa tiền: khoản .............. Điều ................... Luật Phòng, chống rửa tiền.

□ b2) Dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định:

□ c) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ khủng bố khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định

□ d) Báo cáo giao dịch đáng ngờ về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt khi có căn cứ để nghi ngờ hoặc phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc có dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định

2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ*

2.1. Trạng thái của giao dịch đáng ngờ

□ Giao dịch đã được thực hiện

□ Giao dịch chưa được thực hiện

2.2. Thông tin về giao dịch đáng ngờ

- Thời gian giao dịch: từ ngày.... đến ngày....

- Tổng số tiền giao dịch: .........(VND)

3. Mô tả, phân tích chi tiết lý do báo cáo giao dịch đáng ngờ theo dấu hiệu nêu tại mục 1 và mục 2 nêu trên*:

........

4. Cơ sở hợp lý để nghi ngờ*:

a) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền:

- Thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xác định bị can, bị cáo, người bị kết án: ...............

- Cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch là tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc có nguồn gốc thuộc quyền sở hữu, quyền kiểm soát của bị can, bị cáo, người bị kết án đó: ................

b) Hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu nêu trên được xác định từ việc xem xét, thu thập và phân tích thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Phòng, chống rửa tiền (kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo): .............

c) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ khủng bố: .........

d) Hoặc căn cứ để nghi ngờ/phát hiện các bên liên quan đến giao dịch thuộc Danh sách đen hoặc cơ sở hợp lý để nghi ngờ tài sản trong giao dịch liên quan đến các dấu hiệu đáng ngờ khác do đối tượng báo cáo tự xác định về tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt: ..........

5. Nhận định về loại tội phạm có thể liên quan đến giao dịch đáng ngờ*

(i) Tội khủng bố/Tội tài trợ khủng bố

(ii) Tội rửa tiền

(iii) Tội phạm nguồn của tội rửa tiền (có thể chọn nhiều)

STT

Tội phạm nguồn của tội rửa tiền

1

Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản

2

Tội mua bán trái phép chất ma túy

3

Tội tham ô tài sản

4

Tội nhận hối lộ

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản

6

Tội trốn thuế

7

Tội mua bán người

8

Tội buôn lậu

9

Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

10

Tội đánh bạc

11

Tội tổ chức đánh bạc

12

Tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia

13

Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản

14

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán

15

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán

16

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán

17

Nhóm tội phạm về chứng khoán: Tội thao túng thị trường chứng khoán

18

Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự

19

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả

20

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp tài sản

21

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội cướp giật tài sản,

22

Nhóm tội cướp hoặc trộm cắp tài sản: Tội trộm cắp tài sản

23

Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản

24

Tội sản xuất, buôn bán vận chuyển hàng cấm

25

Nhóm tội làm tiền giả và công cụ chuyển nhượng giả

26

Tội cướp biển

27

Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã

28

Khác... (điền thông tin là tội phạm theo điều khoản được quy định trong Bộ luật Hình sự hiện hành)

6. Ngày phát hiện giao dịch đáng ngờ*:

Phần V

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ XỬ LÝ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ

Liệt kê cụ thể những công việc đã thực hiện liên quan đến việc xử lý báo cáo giao dịch đáng ngờ, ví dụ:

- Từ chối thực hiện giao dịch;

- Chấm dứt thiết lập giao dịch với khách hàng;

- Giám sát sau giao dịch;

- Đưa vào hệ thống cảnh báo của đối tượng báo cáo;

- Đã có công văn của đối tượng báo cáo gửi Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Đã có công văn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu đối tượng báo cáo cung cấp thông tin, tài liệu (số công văn, ngày công văn, đơn vị phát hành công văn) và công văn của đối tượng báo cáo cung cấp thông tin phản hồi (số công văn, ngày công văn, đơn vị tiếp nhận);

- Công việc khác .....................

Phần VI

TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

- Kết quả phân tích, đánh giá cuối cùng của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo;

- Minh họa bằng sơ đồ dòng tiền (nếu có)

- Minh họa bằng sơ đồ mối quan hệ giữa các cá nhân, tổ chức được nêu trong báo cáo (nếu có).

- Tài liệu, chứng từ khác có liên quan đến giao dịch đáng ngờ được thể hiện ở phần mô tả, phân tích chi tiết lý do giao dịch đáng ngờ.

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO*
(Ký, ghi rõ họ tên)   

NGƯỜI KIỂM SOÁT*
(Ký, ghi rõ họ tên)   

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP*
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) 

Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất
Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất (Ảnh minh họa)

2. Chế độ báo cáo giao dịch đáng ngờ

Theo Điều 7 Thông tư 27/2025/TT-NHNN, chế độ báo cáo giao dịch đáng ngờ được quy định như sau:

- Đối tượng báo cáo có trách nhiệm báo cáo Cục Phòng, chống rửa tiền khi phát hiện giao dịch đáng ngờ liên quan đến: rửa tiền hoặc tội phạm khác liên quan đến rửa tiền; tài trợ khủng bố; tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt.

Báo cáo bằng dữ liệu điện tử hoặc báo cáo bằng văn bản giấy trong trường hợp không kết nối được với hệ thống báo cáo bằng dữ liệu điện tử của Cục Phòng, chống rửa tiền.

- Đối tượng báo cáo không sử dụng mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ quy định tại Phụ lục III Thông tư này để báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác theo quy định tại khoản 3 Điều 37 Luật Phòng, chống rửa tiền.

- Đối tượng báo cáo phải rà soát các dấu hiệu đáng ngờ quy định tại Luật Phòng, chống rửa tiền, pháp luật về phòng, chống khủng bố, phòng, chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt và các dấu hiệu khác liên quan đến rửa tiền, tài trợ khủng bố, tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt do đối tượng báo cáo tự xác định trên cơ sở các nguồn thông tin, bao gồm cả nguồn thông tin do Cục Phòng, chống rửa tiền và cơ quan có thẩm quyền thông báo.

Trên đây là các nội dung liên quan đến Các mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ mới nhất theo Thông tư 27/2025/TT-NHNN.
1900 6192 để được giải đáp qua tổng đài
090 222 9061 để sử dụng dịch vụ Luật sư tư vấn (CÓ PHÍ)
Đánh giá bài viết:

Tin cùng chuyên mục

Mẫu Nhật ký thực hiện công tác tư vấn học đường và công tác xã hội cho người học

Mẫu Nhật ký thực hiện công tác tư vấn học đường và công tác xã hội cho người học

Mẫu Nhật ký thực hiện công tác tư vấn học đường và công tác xã hội cho người học

Mẫu Nhật ký thực hiện công tác tư vấn học đường và công tác xã hội cho người học hiện nay được quy định tại Thông tư 18/2025/TT-BGDĐT. Theo dõi bài viết sau của LuatVietnam để tìm hiểu rõ hơn về mẫu giấy này.