Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3 năm 2024, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) là 1 USD = 23.978 đồng.
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này:
STT | Tên ngoại tệ | Ngoại tệ | Tỷ giá Ngoại tệ/VNĐ |
1 | UAE DIRHAM | AED | 6.529 |
2 | AFGHAN AFGHANI | AFN | 329 |
3 | LEK | ALL | 251 |
4 | ARMENIAN DRAM | AMD | 60 |
5 | NETH.ANTILLIAN GUILDER | ANG | 13.471 |
6 | ANGOLAN KWANZA | AOA | 28 |
7 | KWANZA REAJUSTADO | AOR | 28 |
8 | ARGENTINE PESO | ARS | 28 |
9 | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15.671 |
10 | ARUBAN GUILDER | AWG | 13.471 |
11 | AZERBAIJANIAN MANAT | AZN | 14.104 |
12 | CONVERTIBLE MARKS | BAM | 13.321 |
13 | BARBADOS DOLLAR | BBD | 11.989 |
14 | TAKA | BDT | 219 |
15 | LEV | BGN | 13.321 |
16 | BAHARAINI DINAR | BHD | 63.099 |
17 | BURUNDI FRANC | BIF | 8 |
18 | BERMUDIAN DOLLAR | BMD | 23.978 |
19 | BRUNEI DOLLAR | BND | 17.894 |
20 | BOLIVIANO | BOB | 3.495 |
.... |
Xem đầy đủ bảng tỷ giá tại Thông báo 1086/TB-KBNN
- Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.