Ban hành kèm theo Quyết định Quyết định 1541/QĐ-BTC mức giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam và các công ty con, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam.
Các mức giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Quyết định 1541/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/4/2025.

Mức giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán. Áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam và các công ty con, Tổng Công ty Lưu ký và Bù trừ Chứng khoán Việt Nam
STT | TÊN GIÁ DỊCH VỤ | MỨC GIÁ |
I | Giá dịch vụ áp dụng tại Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam | |
a | Giá dịch vụ quản lý thành viên | 20 triệu đồng/thành viên/năm |
II | Giá dịch vụ áp dụng tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội | |
1 | Giá dịch vụ đăng ký niêm yết | |
1.1 | Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu | 10 triệu đồng |
1.2 | Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết | 05 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết |
2 | Giá dịch vụ quản lý niêm yết | |
2.1 | Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá) | |
a | Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng | 15 triệu đồng |
b | Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đồng đến dưới 500 tỷ đồng | 20 triệu đồng |
c | Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên | 20 triệu đồng + 0.001% giá trị niêm yết nhưng không vượt quá 50 triệu đồng |
2.2 | Đối với trái phiếu doanh nghiệp | |
a | Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng | 15 triệu đồng |
b | Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đồng đến dưới 200 tỷ đồng | 20 triệu đồng |
c | Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên | 20 triệu đồng + 0.001% giá trị niêm yết nhưng không vượt quá 50 triệu đồng |
3 | Giá dịch vụ giao dịch | |
3.1 | Giá dịch vụ giao dịch thông thường | |
a | - Cổ phiếu | 0.027% giá trị giao dịch |
b | - Trái phiếu doanh nghiệp | 0.0054% giá trị giao dịch |