Theo đó, kể từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2025, mức phí, lệ phí nộp đơn, hồ sơ yêu cầu thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp theo hình thức trực tuyến được giảm 50% so với mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm Thông tư 263/2016/TT-BTC.
STT | Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp | Mức thu (nghìn đồng) | ||||
Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích) | Kiểu dáng công nghiệp | Nhãn hiệu | Chỉ dẫn địa lý | Thiết kế bố trí mạch tích hợp | ||
1 | Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | |||||
1.1 | Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi) | 75 | ||||
1.2 | Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn) | 60 | ||||
2 | Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | |||||
2.1 | Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ | 60 | ||||
- Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm | 50 | 50 | 50 | |||
2.2 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp | 60 | ||||
3 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | |||||
3.1 | Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm) | 50 | 50 | 50 | ||
3.2 | Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) | 5% lệ phí duy trì/gia hạn | ||||
3.3 | Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ | 25 | ||||
4 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp | |||||
4.1 | Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 100 | ||||
4.2 | Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 75 | ||||
4.3 | Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 75 |
Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 263/2016/TT-BTC như sau:
STT | Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp | Mức thu (nghìn đồng) | ||||
Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích) | Kiểu dáng công nghiệp | Nhãn hiệu | Chỉ dẫn địa lý | Thiết kế bố trí mạch tích hợp | ||
1 | Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | |||||
1.1 | Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi) | 150 | ||||
1.2 | Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn) | 120 | ||||
2 | Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | |||||
2.1 | Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ | 120 | ||||
- Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm | 100 | 100 | 100 | |||
2.2 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp | 120 | ||||
3 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | |||||
3.1 | Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm) | 100 | 100 | 100 | ||
3.2 | Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) | 10% lệ phí duy trì/gia hạn | ||||
3.3 | Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ | 50 | ||||
4 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp | |||||
4.1 | Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 200 | ||||
4.2 | Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 150 | ||||
4.3 | Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 150 |
Thông tư 63/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/12/2023.
Nếu có thắc mắc, bạn đọc gọi ngay tổng đài 19006192 để được giải đáp.