Thông tư 263/2016/TT-BTC phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 263/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 263/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ đến 120.000 đồng
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Theo quy định tại Thông tư này, lệ phí cấp văn bằng bảo hộ là 120.000 đồng, mức lệ phí này cũng được áp dụng với cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp; đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập/phương án/nhóm thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập/phương án/nhóm 100.000 đồng.
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp là 200.000 đồng; lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp là 150.000 đồng. Đây cũng là mức lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem thêm:
Luật Sở hữu trí tuệ: 8 nội dung đáng chú ý nhất năm 2018
Từ ngày 01/7/2020, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 31/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 263/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 263/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp và Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2006/NĐ-CP.
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nộp đơn, hồ sơ yêu cầu thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; cơ quan quản lý nhà nước thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Cục Sở hữu trí tuệ thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp là tổ chức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (dưới đây gọi là tổ chức thu phí, lệ phí).
Đối với phí thu qua Văn phòng quốc tế của WIPO: Phí được chuyển khoản vào tài khoản của tổ chức thu phí mở tại ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng Việt Nam.
Số còn lại 15% (mười lăm phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Mức thu (nghìn đồng) |
||||
Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích) |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Chỉ dẫn địa lý |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp |
A. Lệ phí sở hữu công nghiệp |
||||||
1 |
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|||||
1.1 |
Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi) |
150 |
||||
1.2 |
Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn) |
120 |
||||
2 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|||||
2.1 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ |
120 |
||||
|
- Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm |
100 |
100 |
100 |
|
|
2.2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp |
120 |
||||
3 |
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|||||
3.1 |
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm) |
100 |
100 |
100 |
|
|
3.2 |
Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) |
10% lệ phí duy trì/gia hạn |
|
|
||
3.3 |
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
50 |
||||
4 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
|||||
4.1 |
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
200 |
||||
4.2 |
Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) |
150 |
||||
4.3 |
Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) |
150 |
B. Phí sở hữu công nghiệp |
1 |
Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp |
|||||
1.1 |
Phí thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp; yêu cầu sửa đổi thu hẹp phạm vi bảo hộ; để giải quyết khiếu nại (đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí mạch tích hợp cho mỗi đơn). Đối với sáng chế: phí thẩm định hình thức bằng 20% mức thu, phí thẩm định nội dung bằng 80% mức thu |
900 |
700 |
550 |
1200 |
180 |
|
- Nếu bản mô tả sáng chế có trên 6 trang, đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi trang, mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
40 |
|
120 |
|
|
|
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế, kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm); hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ) |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
+ Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
20 |
|
|
1.2 |
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu) |
600 |
600 |
600 |
|
|
1.3 |
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) - trừ sửa đổi theo Văn bằng bảo hộ đã cấp ở nước ngoài theo yêu cầu của tổ chức thu phí |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
1.4 |
Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn (mỗi đơn đăng ký) |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
1.5 |
Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ) |
230 |
230 |
230 |
|
230 |
1.6 |
Phí thẩm định yêu cầu gia hạn, duy trì, sửa đổi văn bằng bảo hộ; gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ); ghi nhận thay đổi thông tin đại diện sở hữu công nghiệp liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký Quốc gia; sửa đổi Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, gồm: Sửa đổi phạm vi chuyển giao, sửa đổi kéo dài thời hạn (mỗi văn bằng bảo hộ liên quan đến nội dung sửa đổi) và sửa đổi khác (mỗi Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sử dụng) |
160 |
160 |
160 |
160 |
160 |
1.7 |
Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ) |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
1.8 |
Phí thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ) |
390 |
390 |
390 |
390 |
390 |
1.9 |
Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
300 |
||||
1.10 |
Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
150 |
||||
1.11 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp, Giấy chứng nhận Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) |
250 |
||||
2 |
Phí giải quyết yêu cầu phản đối đơn về sở hữu công nghiệp |
|||||
|
Phí giải quyết yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập, đối với chỉ dẫn địa lý và thiết kế bố trí cho mỗi đơn) |
550 |
550 |
550 |
550 |
550 |
3 |
Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp |
|||||
|
Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giải quyết khiếu nại và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đối với chỉ dẫn địa lý cho mỗi đơn); tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ) |
600 |
480 |
180 |
180 |
|
|
- Nếu đối tượng tra cứu là nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
30 |
|
|
4 |
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp |
|||||
4.1 |
Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|
- Nếu bản mô tả sáng chế có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang |
10 |
|
|
|
|
4.2 |
Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
5 |
Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ |
|||||
5.1 |
Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ: đối với sáng chế, giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ cho mỗi năm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ cho 10 năm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm cho 5 năm |
|
700 |
700 |
|
|
|
- Năm thứ 1; Năm thứ 2 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
300 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 3; Năm thứ 4 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
500 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 5; Năm thứ 6 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
800 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 7; Năm thứ 8 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
1200 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 9; Năm thứ 10 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
1800 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 11 - Năm thứ 13 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
2500 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 14 - Năm thứ 16 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
3300 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 17 - Năm thứ 20 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích |
4200 |
|
|
|
|
6 |
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp |
6.1 |
Phí kiểm tra sơ bộ về mặt hình thức đơn sáng chế quốc tế để nộp cho văn phòng quốc tế và cơ quan tra cứu quốc tế |
300 |
|
|
|
|
6.2 |
Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế |
|
|
2000 |
|
|
6.3 |
Phí thẩm định sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế có nguồn gốc Việt Nam |
|
|
1000 |
|
|
6.4 |
Phí riêng đối với đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
- Phí thẩm định đơn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ |
|
|
3600 |
|
|
|
- Phí thẩm định đơn gia hạn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ |
|
|
3200 |
|
|