
Dưới đây là bảng tổng hợp nội dung hướng dẫn tại hướng dẫn thực hiện Nghị định 178/2024/NĐ-CP và Nghị định 67/2025/NĐ-CP tại Công văn 1814/BNV-TCBC:
STT | Nội dung hướng dẫn | Tóm lược chi tiết | Mốc thời gian áp dụng/lưu ý | Ghi chú |
1 | Xác định cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp thực hiện sắp xếp bộ máy | Gồm cơ quan hợp nhất, sáp nhập, tổ chức lại, giải thể, tiếp nhận hoặc chuyển giao nhiệm vụ | Theo yêu cầu tổng kết Nghị quyết 18-NQ/TW | Gồm cả hợp nhất liên tỉnh, liên huyện |
2 | Thực hiện tinh giản biên chế, cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ | Áp dụng cho cả đơn vị không trực tiếp sắp xếp, theo đề án tinh giản biên chế và tiêu chí đánh giá | Giảm 20% biên chế (trừ giáo dục mầm non, tiểu học, y tế) | Đánh giá theo Đề án vị trí việc làm và kế hoạch tinh giản |
3 | Đối tượng áp dụng | Áp dụng cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cả người có quyết định/thông báo nghỉ hưu | Không loại trừ người đã có thông báo nghỉ hưu | Có quy định cụ thể về hợp đồng lao động |
4 | Thời điểm quyết định sắp xếp tổ chức bộ máy | Theo hiệu lực Nghị định, Quyết định Chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền | Thời điểm hiệu lực của Nghị định/Quyết định | Xác định đúng thời điểm để thực hiện chính sách |
5 | Tiền lương tháng hiện hưởng để tính trợ cấp | Tính lương cơ bản + phụ cấp chức vụ được bảo lưu; không tính các phụ cấp khác | Không tính phụ cấp trách nhiệm, khu vực, độc hại... | Phụ cấp chức vụ lãnh đạo được bảo lưu và tính vào lương |
6 | Thời điểm tính trợ cấp theo số năm công tác có đóng BHXH | Từ 1/7/2025: 4 tháng lương cho 15 năm đầu; mỗi năm sau cộng thêm 0,5 tháng | Áp dụng với người nghỉ hưu từ 01/7/2025 trở đi | 4 tháng đầu tiên + 0,5 tháng cho mỗi năm tiếp theo |
7 | Tiêu chí đánh giá cán bộ, công chức, viên chức, người lao động | Các đơn vị xây dựng tiêu chí riêng; kể cả người tự nguyện nghỉ cũng phải đánh giá theo tiêu chí | Phải xây dựng tiêu chí chi tiết tại bộ, ngành, địa phương | Cả người tự nguyện nghỉ việc cũng phải rà soát tiêu chí |
8 | Giải quyết chế độ đối với đơn vị giải thể, kết thúc hoạt động | Đơn vị nhận bàn giao cán bộ có trách nhiệm giải quyết chế độ, quyền lợi | Bảo đảm quyền lợi khi đơn vị giải thể, sáp nhập | Cơ quan nhận cán bộ phải giải quyết chế độ |
9 | Điều khoản chuyển tiếp | Cán bộ dôi dư chưa giải quyết theo NĐ 29/2023/NĐ-CP được áp dụng NĐ 178/2024/NĐ-CP sửa đổi | Áp dụng cho cán bộ dôi dư giai đoạn 2019-2025 | Đối tượng nếu chưa giải quyết theo NĐ 29/2023/NĐ-CP |
10 | Nâng lương trước khi nghỉ hưu trước tuổi | Không áp dụng nâng lương trước 6 tháng khi nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 178/2024/NĐ-CP | Không được nâng lương trước 6 tháng nếu nghỉ hưu trước tuổi | Khác với chế độ nâng lương thông báo nghỉ hưu thông thường |