Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy áp dụng từ 25/7/2024

Ngày 22/7/2024, Bộ tài chính ban hành Quyết định 1707/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy tại Quyết định 1707/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 và Quyết định số 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy từ 25/7/2024
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy từ 25/7/2024 (Ảnh minh họa)

Cụ thể Bảng giá tính lệ phí trước bạ của một số loại ô tô, xe máy từ 25/7/2024 như sau:

Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI A6 SEDAN DESIGN 45 TFSI (4A2C7G)

2.0

5

2,160,600,000

2

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)

3.0

5

3,141,100,000

3

HONDA

HR-V G (RV386RL)

1.5

5

699,000,000

4

HONDA

HR-V RS (RV389REN)

1.5

5

871,000,000

5

HYUNDAI

ELANTRA N (IBS4L5G17)

2.0

5

1,045,000,000

6

HYUNDAI

ELANTRA N (IBS4L5G1M)

2.0

5

1,610,500,000

7

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V D D183)

1.5

7

482,400,000

8

HYUNDAI

STARGAZER X (I6W7D661V B B000)

1.5

7

548,875,000

9

HYUNDAI

STARGAZER X (I6W7D661V B B002)

1.5

7

591,202,0

10

HONDA

HR-V G (RV386RL)

1.5

5

699,000,000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)

5

5,350,000,000

2

BMW

I7 XDRIVE60 (51EJ)

5

6,801,700,000

3

PORSCHE

TAYCAN (Y1AAA1)

4

5,875,000,000

4

PORSCHE

TAYCAN TURBO (Y1AFC1)

5

9,400,700,000

Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

2

KIA

SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7-01

1.6

7

1,524,000,000

2

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5

1.6

5

986,800,000

3

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01

2.0

5

829,000,000

4

MAZDA

3 B22SAA-01

1.5

5

739,000,000

5

MAZDA

3 B42HAA

1.5

5

662,000,000

6

MAZDA

CX-8 KA2WLA

2.5

7

949,000,000

7

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE 206042

1.5

5

1,433,900,000

8

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE PLUS 206042

1.5

5

1,588,900,000

Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

Xe hai bánh

HONDA

JC766 FUTURE FI

124.9

32,200,000

Xe hai bánh

HONDA

JC767 FUTURE FI (C)

124.9

33,700,000

Xe hai bánh

HONDA

KC442 WINNERX

149.2

46,200,000

Xe hai bánh

HONDA

KC443 WINNERX

149.2

50,300,000

Xe hai bánh

KYMCO

LIKE 50 KA10ED

49.5

26,700,000

Xe hai bánh

SYM

ANGEL-VCK

108.0

16,200,000

Xe hai bánh

SYM

ELEGANT 50-SE3

49.5

15,900,000

Xe hai bánh

SYM

SHARK 50-KBL

49.5

24,200,000

Xe hai bánh

YAMAHA

E32ME QIBX125

125.0

30,400,000

Xe hai bánh (điện)

DAT BIKE

WEAVER 200A

5.6

43,200,000

Xe hai bánh (điện)

DAT BIKE

WEAVER++

4.5

58,000,000

Xe hai bánh (điện)

PEGA

AURA PLUS

1.48

16,200,000

Xe hai bánh (điện)

PEGA

GO-S

1.8

15,300,000

Xe hai bánh (điện)

PEGA

PEGA-S+

3.2

36,400,000

Xe hai bánh (điện)

PEGA

XMEN PLUS

1.5

15,300,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

G5 Y

2.4

30,400,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

I8

0.7

15,000,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

ORLA

1.7

20,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD1000DT-13G

1.5

17,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD1200DT-15G

2.4

22,000,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD1500DT-2G

2.8

26,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD400DT-14G

1.0

14,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD400DT-15G

1.0

14,000,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD600DT-15G

1.45

18,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD600DT-18G

1.5

17,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD800DT-2G

1.55

18,000,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD800DT-3G

1.5

17,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD800DT-5G

1.5

18,500,000

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD800DT-8G

1.5

18,000,000

Xem đầy đủ Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy tại Quyết định 1707/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 25/7/2024

Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.
Đánh giá bài viết:
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192

Tin cùng chuyên mục