Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 449/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 449/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Xuân Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm giá lệ phí trước bạ với xe BMW 430I (21AT)
Ngày 15/3/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Giảm giá tính lệ phí trước bạ với các loại xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống như sau:
- AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG): giảm từ 1.990.000.000 VNĐ thành 1.568.700.000 VNĐ;
- BMW 430I (21AT): giảm từ 3.399.000.000 VNĐ còn 3.151.000.000 VNĐ;
- BMW 430I (61AV): giảm từ 3.299.000.000 VNĐ thành 2.873.300.000 VNĐ;…
2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ với ô tô pick up, ô tô tải Van nhập khẩu gồm có:
- NISSAN NAVARA VL (CTSNL WLD23IYP8): 900.000.000 VNĐ;
- TOYOTA HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU): 1.077.000.000 VNĐ.
3. Tăng giá tính lệ phí trước bạ với các loại xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống, cụ thể là:
- PORSCHE CAYENNE (9YAAA1): Tăng từ 5.521.500.000 VNĐ lên 6.685.000.000 VNĐ;
- PORSCHE CAYENNE COUPE (9YBAA1): Tăng từ 5.550.000.000 lên 6.685.000.000 VNĐ;
- LEXUS IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ) : giảm từ 2.560.000.000VNĐ thành 2.790.000.000 VNĐ;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.
Xem chi tiết Quyết định 449/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 449/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015:
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính:
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Bộ Tài chính về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG
Mai Xuân Thành
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024 của Bộ Tài chính)
______________
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
AUDI |
AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG) |
2,0 |
5 |
1.568.700.000 |
2 |
AUDI |
AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G) |
2,0 |
5 |
3.050.000.000 |
3 |
AUDI |
AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA) |
3,0 |
4 |
5.794.500.000 |
4 |
AUDI |
AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2) |
3,0 |
5 |
3.910.000.000 |
5 |
BMW |
430I (21AT) |
2,0 |
4 |
3.151.000.000 |
6 |
BMW |
430I (61AV) |
2,0 |
5 |
2.873.300.000 |
7 |
BMW |
530I (JR31) |
2,0 |
5 |
2.869.000.000 |
8 |
BMW |
735I (11EH) |
3,0 |
5 |
4.725.700.000 |
9 |
BMW |
X4 XDRIVE20I (11DT) |
2,0 |
5 |
2.972.000.000 |
10 |
BMW |
X6 XDRIVE40I (CY61) |
3,0 |
5 |
4.258.300.000 |
11 |
BMW |
X7 XDRIVE40I (21 EM) |
3,0 |
7 |
5.958.000.000 |
12 |
HAVAL |
H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7) |
1,5 |
5 |
916.000.000 |
13 |
HONDA |
CIVIC G(FE165RL) |
1,5 |
5 |
770.000.000 |
14 |
HONDA |
CIVIC RS(FE168RG) |
1,5 |
5 |
870.000.000 |
15 |
HONDA |
CIVIC TYPE-R (FL574PE) |
2,0 |
4 |
2.399.000.000 |
16 |
HONDA |
CR-V E:HEV RS (RS588RK) |
2,0 |
5 |
1.261.000.000 |
17 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W6D661V G G016) |
1,5 |
6 |
575.000.000 |
18 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W7D661V D D039) |
1,5 |
7 |
473.100.000 |
19 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W7D661V G G014) |
1,5 |
7 |
495.000.000 |
20 |
HYUNDAI |
STARGAZER (I6W7D661V G G015) |
1,5 |
7 |
563.000.000 |
21 |
LAMBORGHINI |
HURACAN TECNICA (B1) |
5,2 |
2 |
19.978.200.000 |
22 |
LAMBORGHINI |
URUS PERFORMANTE (ADAA) |
4,0 |
5 |
22.605.000.000 |
23 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ) |
2,0 |
5 |
2.959.000.000 |
24 |
LEXUS |
IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ) |
2,0 |
5 |
2.790.000.000 |
25 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DENLLAC) |
1,5 |
5 |
459.000.000 |
26 |
MAZDA |
MAZDA 2(DNEHLAA) |
1,5 |
5 |
504.000.000 |
27 |
MAZDA |
MAZDA 2(DNEHLAB) |
1,5 |
5 |
524.000.000 |
28 |
MAZDA |
MAZDA 2(DNFBLAA) |
1,5 |
5 |
517.000.000 |
29 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DNFBLAB) |
1,5 |
5 |
562.000.000 |
30 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DLPJLAX) |
1,5 |
5 |
629.000.000 |
31 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNGRLAG) |
1,5 |
5 |
569.000.000 |
32 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNGRLAH) |
1,5 |
5 |
534.000.000 |
33 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNJVLAA) |
1,5 |
5 |
599.000.000 |
34 |
MAZDA |
MAZDA CX-3 (DNJVLAB) |
1,5 |
5 |
654.000.000 |
35 |
MERCEDES-BENZ |
MERCEDES-AMG SL 43 (232450) |
2,0 |
4 |
6.959.000.000 |
36 |
MG |
MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22) |
1,5 |
5 |
799.000.000 |
37 |
MG |
MG5 1.5L MT STD (SAP31) |
1,5 |
5 |
399.000.000 |
38 |
MINI |
COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALE4 (31BS) |
2,0 |
5 |
3.089.000.000 |
39 |
MITSUBISHI |
ATTRAGE GLS (A13ASTHHL) |
1,2 |
5 |
465.000.000 |
40 |
PORSCHE |
CAYENNE (9YAAI1) |
3,0 |
5 |
6.685.000.000 |
41 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBA11) |
3,0 |
5 |
6.500.000.000 |
42 |
SKODA |
KAROQ (NU73UE) |
1,4 |
5 |
951.400.000 |
43 |
SKODA |
KAROQ (NU74UE) |
1,4 |
5 |
1.037.100.000 |
44 |
SKODA |
KODIAQ (NS73KC) |
1,4 |
5 |
1.164.000.000 |
45 |
SKODA |
KODIAQ (NS74RZ) |
2,0 |
7 |
1.341.900.000 |
46 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL) |
2,0 |
5 |
884 000.000 |
47 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL) |
2,5 |
5 |
1.519.000 000 |
48 |
SUBARU |
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL) |
2,5 |
5 |
1.777.000.000 |
49 |
TOYOTA |
ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT) |
2,4 |
7 |
4.376.300.000 |
50 |
TOYOTA |
ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB) |
2,5 |
7 |
4.480.500.000 |
51 |
TOYOTA |
COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU) |
1,8 |
5 |
725.000.000 |
52 |
TOYOTA |
COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU) |
1,8 |
5 |
780.000.000 |
53 |
TOYOTA |
COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU) |
1,8 |
5 |
870.000.000 |
54 |
TOYOTA |
INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU) |
2,0 |
7 |
998.000.000 |
55 |
TOYOTA |
INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU) |
2,0 |
8 |
818 000.000 |
56 |
TOYOTA |
YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKF) |
1,5 |
5 |
656.700.000 |
57 |
TOYOTA |
YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBF) |
1,5 |
5 |
771.000.000 |
Ô tô điện |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
58 |
MERCEDES-BENZ |
EQB 250(243601) |
7 |
2.289.000.000 |
|
59 |
MERCEDES-BENZ |
EQE 500 4MATIC (SUV) (294622) |
5 |
3.999.000.000 |
|
60 |
MERCEDES-BENZ |
EQS 450+ (V1) (297123) |
5 |
5.009.000.000 |
|
61 |
MERCEDES-BENZ |
EQS 500 4MATIC (SUV) (296634) |
7 |
4.999.000.000 |
|
62 |
PORSCHE |
TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1) |
5 |
6.500.000.000 |
|
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BMW |
320I 35FV |
2,0 |
5 |
1.509.000.000 |
2 |
BMW |
320I 35FV-01 |
2,0 |
5 |
1.651.000.000 |
3 |
BMW |
520I 15DD.A7 |
2,0 |
5 |
1 845.500.000 |
4 |
BMW |
X5 XDRIVE40I 15EW.B7 |
3,0 |
7 |
4 132.000.000 |
5 |
BMW |
X5 XDRIVE40I TA85.A7 |
3,0 |
5 |
3.365.000.000 |
6 |
BMW |
X5 XDRIVE40I TA85.B7 |
3,0 |
7 |
3.497.000.000 |
7 |
HONDA |
CR-V G-RS382REN |
1,5 |
7 |
1.109.000.000 |
8 |
HONDA |
CR-V L AWD-RS488RJN |
1,5 |
7 |
1.310.000.000 |
9 |
HONDA |
CR-V L-RS384REN |
1,5 |
7 |
1.159.000.000 |
10 |
HYUNDAI |
CUSTIN 1.5T SPECIAL |
1,5 |
7 |
945 000.000 |
11 |
HYUNDAI |
CUSTIN 1.5T STANDARD |
1,5 |
7 |
850.000.000 |
12 |
HYUNDAI |
CUSTIN 2.0T PREMIUM |
2,0 |
7 |
999.000.000 |
13 |
HYUNDAI |
PALISADE R2.2 PREMIUM |
2,2 |
6 |
1.589.000.000 |
14 |
HYUNDAI |
PALISADE R2.2 SPECIAL |
2,2 |
6 |
1.479.000.000 |
15 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI |
1,6 |
7 |
1.232.000.000 |
16 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT |
2,2 |
7 |
1.030.000.000 |
17 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE |
2,2 |
7 |
1.180.000.000 |
18 |
HYUNDAI |
SAN IAFE TM3 2.5 MPI 6AT |
2,5 |
7 |
950.000.000 |
19 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE |
2,5 |
7 |
1.150.000.000 |
20 |
HYUNDAI |
TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT |
1,6 |
5 |
899.000.000 |
21 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 MPI 6AT |
2,0 |
5 |
750.000 000 |
22 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS |
2,0 |
5 |
839.000.000 |
23 |
HYUNDAI |
TUCSON 2.0 TCI 8AT |
2,0 |
5 |
869.000.000 |
24 |
KIA |
CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX |
1,5 |
7 |
631.000.000 |
25 |
KIA |
CARENS KY 1.5G CVT FL7-01 |
1,5 |
7 |
654.000.000 |
26 |
KIA |
CARENS KY 1.5G MT FL7 |
1,5 |
7 |
589.000.000 |
27 |
KIA |
CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7 |
3,5 |
7 |
1.754.000.000 |
28 |
KIA |
K3 BD 1.6 AT FH5-01 |
1,6 |
5 |
619.000.000 |
29 |
KIA |
K3 BD 1.6 AT FH5-03 |
1,6 |
5 |
585.000.000 |
30 |
KIA |
K3 BD 1.6 DCT FH5 |
1,6 |
5 |
689.000.000 |
31 |
KIA |
K3 BD 1.6 MTFS5-01 |
1,6 |
5 |
499.000.000 |
32 |
KIA |
K3 BD 2.0 AT FH5 |
2,0 |
5 |
644.000.000 |
33 |
KIA |
K5 DL3 2.0 AT FH5 |
2,0 |
5 |
839.000.000 |
34 |
KIA |
K5 DL3 2.0 AT FS5 |
2,0 |
5 |
784.000.000 |
35 |
KIA |
K5 DL3 2.5 AT FH5 |
2,5 |
5 |
999.000.000 |
36 |
KIA |
MORNING JAPE 1.2 AT-02 |
1,2 |
5 |
394.000.000 |
37 |
KIA |
MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01 |
1,2 |
5 |
424.000.000 |
38 |
KIA |
MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02 |
1,2 |
5 |
371.000.000 |
39 |
KIA |
MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03 |
1,2 |
5 |
399.000.000 |
40 |
KIA |
SELTOS SP2I 1.4 DCT |
1,4 |
5 |
604.000.000 |
41 |
KIA |
SELTOS SP2I 1.4 DCTH |
1,4 |
5 |
719.000.000 |
42 |
KIA |
SELTOS SP2I 1.6 ATH |
1,6 |
5 |
699.000.000 |
43 |
KIA |
SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7 |
2,2 |
7 |
1.144.000.000 |
44 |
KIA |
SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7-01 |
2,2 |
7 |
914.000.000 |
45 |
KIA |
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7 |
2,2 |
7 |
1.210.500 000 |
46 |
KIA |
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01 |
2,2 |
7 |
1.185.000.000 |
47 |
KIA |
SORENTO MQ4 2.2D DC I FL7 |
2,2 |
7 |
979.000.000 |
48 |
KIA |
SORENTO MQ4 2.5G AT FS7 |
2,5 |
7 |
1.044.000.000 |
49 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02 |
1,6 |
5 |
1.014.000.000 |
50 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03 |
1,6 |
5 |
1.019.000.000 |
51 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5 |
2,0 |
5 |
924.000.000 |
52 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01 |
2,0 |
5 |
909.000.000 |
53 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5 |
2,0 |
5 |
939.000.000 |
54 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01 |
2,0 |
5 |
919.000.000 |
55 |
KIA |
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5 |
2,0 |
5 |
799.000.000 |
56 |
MAZDA |
CX-5 KF AWL A |
2,5 |
5 |
979.000.000 |
57 |
MAZDA |
CX-5 KFAWLA-01 |
2,5 |
5 |
999.000.000 |
58 |
MERCEDES-BENZ |
C 200 AVANTGARDE 206042 |
1,5 |
5 |
1.599 000.000 |
59 |
PEUGEOT |
3008 PKJEP6 |
1,6 |
5 |
949.000.000 |
60 |
PEUGEOT |
3008 PMJEP6 |
1,6 |
5 |
1.039.000.000 |
61 |
PEUGEOT |
3008 PMJEP6-01 |
1,6 |
5 |
1.129.000.000 |
62 |
PEUGEOT |
408 PFSEP8 |
1,6 |
5 |
1.019.000.000 |
63 |
PEUGEOT |
408 PGSEP8 |
1,6 |
5 |
1.119.000.000 |
64 |
PEUGEOT |
408 PHSEP8 |
1,6 |
5 |
1.269.000.000 |
65 |
PEUGEOT |
5008 PNJEP6 |
1,6 |
7 |
1.229.000.000 |
66 |
TOYOTA |
FORTUNER GUN165L-SUFLXU |
2,4 |
7 |
995.000.000 |
67 |
TOYOTA |
FOR TUNER GUN 165L-SUTSXU |
2,4 |
7 |
1.080.000.000 |
68 |
TOYOTA |
FORTLNER LEGENDER GUN 156L-SUTHXU |
2,8 |
7 |
1.426.000.000 |
69 |
TOYOTA |
FORTLNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU |
2,4 |
7 |
1.195.800.000 |
Ô tô điện |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
70 |
HYUNDAI |
IONIQ 5 SPECIAL |
5 |
1.450.000.000 |
|
71 |
VINFAST |
VF 8 ECO T5BA02 |
5 |
1.137.800.000 |
|
72 |
VINFAST |
VF 8 PLUS U5AA02 |
5 |
1.333.500.000 |
|
73 |
VINFAST |
VF9 ECO H7AC01 |
7 |
1.446.800.000 |
|
74 |
VINFAST |
VF 9 PLUS 36AC01 |
6 |
1.670.500.000 |
|
75 |
VINFAST |
VF 9 PLUS 47AC01 |
7 |
1.600.600.000 |
|
76 |
VINFAST |
VF9 PLUS E6AC01 |
6 |
1.673.300.000 |
|
77 |
VINFAST |
VF9 PLUS F7AC01 |
7 |
1.641.000.000 |
|
78 |
VINFAST |
VF 9 PLUS J7AC01 |
7 |
1.594.000.000 |
|
79 |
VINFAST |
VF E34 D5GH01 |
5 |
690.000.000 |
|
80 |
VINFAST |
VF E34 D5HH01 |
5 |
690.000.000 |
|
81 |
VINFAST |
VF E34 R5HH01 |
5 |
690.000.000 |
|
82 |
WULING |
WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-170 |
4 |
265.000.000 |
|
83 |
WULING |
WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170 |
4 |
282.000.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe |Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chỗ (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
NISSAN |
NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8----) |
2,3 |
5 |
900.000.000 |
2 |
TOYOTA |
HILUX ADVENTURE (GUN 126L-DTTHXU) |
2,8 |
5 |
1.077.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FORD |
RANGER TRABCF7P0C3CXEL1 |
2,0 |
5 |
871.000.000 |
2 |
GAZ |
GAZELLE NEXT A31 R22.E5 |
2,8 |
3 |
637.400.000 |
3 |
SRM |
868/V5 |
1,6 |
5 |
348.100.000 |
4 |
SRM |
X30-V5 |
1,5 |
5 |
284.600.000 |
BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)
STT |
Trọng tải |
Nhãn hiệu |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
I. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam |
|||
1 |
Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn |
SCANIA |
5.326.600.000 |
BẢNG 6: XE MÁY
Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
|||||
STT |
Tên nhóm xe |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
Xe hai bánh |
BMW |
R 1250 GS ADVENTURE |
1254 |
707.000.000 |
2 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
DESERT X |
937 |
640.000.000 |
3 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
DIAVEL V4 |
1158 |
1.025.000.000 |
4 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
DUCATI SCRAMBLER |
803 |
412.500.000 |
5 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
HYPERMOTARD 950 |
937 |
524.500.000 |
6 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
HYPERMOTARD 950 SP |
937 |
633.000.000 |
7 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
MONSTER SP |
937 |
539.000.000 |
8 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
MULTISTRADA V2S |
937 |
667.500.000 |
9 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
MULTISTRADA V4S |
1158 |
998.000.000 |
10 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
PANIGALE V2 |
955 |
734.000.000 |
11 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
PANIGALE V4 S |
1103 |
1.149.000.000 |
12 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO |
1079 |
545.000.000 |
13 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO |
1079 |
609.000.000 |
14 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
STREETFIGHTER V2 |
955 |
644.500.000 |
15 |
Xe hai bánh |
DUCATI |
STREETFIGHTER V4S |
1103 |
890.000.000 |
16 |
Xe hai bánh |
GPX |
LEGEND250 TWIN III |
234 |
73.000.000 |
17 |
Xe hai bánh |
GPX |
ROCK CLASSIC |
109 |
28.900.000 |
18 |
Xe hai bánh |
HARLEY- DAVIDSON |
CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY |
1923 |
3.199.900.000 |
19 |
Xe hai bánh |
HARLEY- DAVIDSON |
CVO STREET GLIDE |
1977 |
2.310.000.000 |
20 |
Xe hai bánh |
HARLEY- DAVIDSON |
FAT BOB 114 |
1868 |
799.000.000 |
21 |
Xe hai bánh |
HONDA |
ADV 160 ABS |
156,93 |
82.100.000 |
22 |
Xe hai bánh |
HONDA |
CB 150X |
149,16 |
70.800.000 |
23 |
Xe hai bánh |
HONDA |
CB650R |
649 |
247.000.000 |
24 |
Xe hai bánh |
HONDA |
DREAM 125 |
123,94 |
78.500.000 |
25 |
Xe hai bánh |
HONDA |
PCX 160 ABS |
156,93 |
87 000.000 |
26 |
Xe hai bánh |
HONDA |
TRANSALP 750 |
755 |
309.000.000 |
27 |
Xe hai bánh |
HONDA |
VARIO 125 |
125 |
42.000.000 |
28 |
Xe hai bánh |
HONDA |
VARIO 125 |
124,88 |
39.600.000 |
29 |
Xe hai bánh |
HONDA |
WAVE 1251 |
124,89 |
65.000.000 |
30 |
Xe hai bánh |
HYOSUNG |
GV300R |
295,9 |
111.300.000 |
31 |
Xe hai bánh |
ROYAL ENFIELD |
HIMALAYAN |
411 |
149.000.000 |
32 |
Xe hai bánh |
ROYAL ENFIELD |
INTERCEPTOR INT 650 |
648 |
192.000.000 |
33 |
Xe hai bánh |
SCOMADI |
TT125 |
124,6 |
97.000.000 |
34 |
Xe hai bánh |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED EDITION |
1200 |
607.000.000 |
35 |
Xe hai bánh |
TRIUMPH |
STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION |
765 |
544.900.000 |
36 |
Xe hai bánh |
YAMAHA |
X MAX |
292 |
139.000.000 |
37 |
Xe hai bánh (điện) |
BMW |
CE04 |
15 |
574.000.000 |
Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Tên nhóm xe |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JA386 WAVE RSX FI |
109,2 |
23.700.000 |
2 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JA387 WAVE RSX FI (D) |
109,2 |
22.200.000 |
3 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JA388 WAVE RSX FI (C) |
109,2 |
25.700.000 |
4 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JA393 WAVE a |
109,2 |
18.700.000 |
5 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JF952 SHI25I |
124,8 |
74.600.000 |
6 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JF953 SHI25I |
124,8 |
84.900.000 |
7 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JK190 SH MODE |
124,8 |
58.800.000 |
8 |
Xe hai bánh |
HONDA |
JK19I SH MODE |
124,8 |
65.600.000 |
9 |
Xe hai bánh |
HONDA |
KF424 SH160I |
156,9 |
93.800.000 |
10 |
Xe hai bánh |
HONDA |
KF425 SH160I |
156,9 |
103.500.000 |
11 |
Xe hai bánh |
HYOSUNG |
HSV2 |
49,5 |
18.300.000 |
12 |
Xe hai bánh |
HYOSUNG |
HSVSC |
49,5 |
12.500.000 |
13 |
Xe hai bánh |
HYOSUNG |
HSVSD |
49,5 |
14.700.000 |
14 |
Xe hai bánh |
HYOSUNG |
HSVSW |
49,5 |
12.400.000 |
15 |
Xe hai bánh |
PIAGGIO |
VESPA GTS 150 ABS |
155,1 |
126.500.000 |
16 |
Xe hai bánh |
SCOOTER |
HSV1 |
49,5 |
17.600.000 |
17 |
Xe hai bánh |
SCOOTER |
HSV2 |
49,5 |
17.200.000 |
18 |
Xe hai bánh |
SCOOTER |
HSV3 |
49,5 |
18.200.000 |
19 |
Xe hai bánh |
SYM |
TUSCANY 150-VW5 |
149,6 |
44.000.000 |
20 |
Xe hai bánh |
WMOTO |
CUB CLASSIC 50CC |
49,46 |
23.200.000 |
21 |
Xe hai bánh |
YAMAHA |
EXCITER-B5VB |
155,1 |
48.000.000 |
22 |
Xe hai bánh |
YAMAHA |
EXCITER-B5VC |
155,1 |
51.000.000 |
23 |
Xe hai bánh |
YAMAHA |
EXCITER-BNV1 |
155,1 |
54.700.000 |
24 |
Xe hai bánh |
YAMAHA |
PG-1-BNS1 |
113,7 |
30.900.000 |
25 |
Xe hai bánh (điện) |
PEGA |
XMEN PLUS |
1,5 |
22.000.000 |
26 |
Xe hai bánh (điện) |
SELEX CAMEL |
S2 |
2,5 |
21.900.000 |
27 |
Xe hai bánh (điện) |
VINFAST |
EVO 200 |
2,5 |
19.800.000 |
28 |
Xe hai bánh (điện) |
VINFAST |
EVO 200 LITE |
2,45 |
18.000.000 |
29 |
Xe hai bánh (điện) |
VINFAST |
FELIZ S |
3 |
27.000.000 |
30 |
Xe hai bánh (điện) |
VINFAST |
KLARA S2 |
3 |
35.000.000 |
31 |
Xe hai bánh (điện) |
VINFAST |
THEON S |
7,1 |
63.000.000 |
32 |
Xe hai bánh (điện) |
VINFAST |
VENTO S |
5,2 |
50.000.000 |
33 |
Xe hai bánh (điện) |
YADEA |
OCEAN |
1,6 |
18.000.000 |
34 |
Xe hai bánh (điện) |
YADEA |
YD1500DT-1G |
2,55 |
27.200.000 |
35 |
Xe hai bánh (điện) |
YADEA |
YD600DT-12G |
1,45 |
17.500.000 |
36 |
Xe hai bánh (điện) |
YAMAHA |
NEOS-BFM4 |
2,3 |
49.100.000 |