Đối tượng nộp, được miễn phí cấp thị thực
* Đối tượng nộp phí
Theo khoản 2 Điều 2 Thông tư 219/2016/TT-BTC, người nước ngoài khi làm thủ tục đề nghị cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam cấp thị thực hoặc các giấy tờ về cư trú, xuất cảnh, nhập cảnh phải nộp phí theo quy định.
* Trường hợp được miễn phí cấp thị thực
Căn cứ khoản 1 Điều 5 Thông tư 219/2016/TT-BTC, những trường hợp sau đây được miễn phí thị thực:
- Khách mời (kể cả vợ hoặc chồng, con) của Đảng, Nhà nước, Chính phủ, Quốc hội hoặc của lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Chính phủ, Quốc hội mời với tư cách cá nhân.
- Viên chức, nhân viên của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam và thành viên của gia đình họ (vợ hoặc chồng và con dưới 18 tuổi), không phân biệt loại hộ chiếu, không phải là công dân Việt Nam và không thường trú tại Việt Nam không phải nộp phí trên cơ sở có đi có lại.
- Trường hợp miễn phí theo điều ước quốc tế giữa Việt Nam và phía nước ngoài theo pháp luật Việt Nam hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
- Người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện công việc cứu trợ hoặc giúp đỡ nhân đạo cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam.
- Các trường hợp khác theo quyết định cụ thể của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Mức phí cấp thị thực mới nhất (Ảnh minh họa)
Mức thu phí thị thực và các giấy tờ liên quan
Căn cứ Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 219/2016/TT-BTC, mức thu phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài như sau:
TT | Nội dung | Mức thu |
1 | Cấp thị thực có giá trị một lần. | 25 Đôla Mỹ (USD) |
2 | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: | |
a | Loại có giá trị đến 03 tháng. | 50 USD |
b | Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng. | 95 USD |
c | Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm. | 135 USD |
d | Loại có giá trị trên 01 tháng đến 02 năm. | 145 USD |
e | Loại có giá trị trên 05 tháng đến 05 năm. | 155 USD |
g | Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn). | 25 USD |
3 | Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới. | 05 USD |
4 | Cấp thị thực theo Thỏa thuận song phương về cấp thị thực giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần, thời hạn 01 năm. | 100 USD |
5 | Cấp thẻ tạm trú: | |
a | Có thời hạn từ 01 năm đến không quá 02 năm. | 145 USD |
b | Có thời hạn từ 02 năm đến không quá 05 năm. | 155 USD |
c | Đối với người nước ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ, ĐT thời hạn trên 01 năm. | 05 USD |
6 | Gia hạn tạm trú. | 10 USD |
7 | Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú. | 100 USD |
8 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam. | 10 USD |
9 | Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch. | 05 USD/người |
10 | Cấp thị thực tại cửa khẩu có giá trị không quá 15 ngày trong trường hợp người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh sang nước thứ ba rồi nhập cảnh trở lại Việt Nam cách thời điểm xuất cảnh Việt Nam chưa đến 30 ngày. | 05 USD/người |
11 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu. | 200.000 đồng/lần cấp |
Lưu ý: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.
>> Mức thu lệ phí làm hộ chiếu năm 2021
Khắc Niệm