Ghi mã Sở GDĐT và mã Hội đồng thi tốt nghiệp THPT ở đâu?
Mục "SỞ GDĐT............. MÃ SỞ" nằm ở dòng đầu tiên phía bên trái của phiếu đăng ký thi tốt nghiệp: Thí sinh đăng ký tại đơn vị đăng ký dự thi thuộc Sở GDĐT nào thì ghi tên Sở GDĐT vào vị trí trống, sau đó điền 02 chữ số biểu thị mã Sở GDĐT vào 02 ô trống tiếp theo.
Mã Hội đồng thi nằm ở mục 12 của phiếu đăng ký thi tốt nghiệp: Thí sinh đăng ký dự thi tại Hội đồng thi nào thì ghi tên Hội đồng thi và mã Hội đồng thi do Bộ GDĐT quy định vào vị trí tương ứng.
Ngoài ra, mỗi đơn vị đăng ký dự thi được Sở GDĐT gán mã số gồm ba chữ số từ 001 đến 999; theo đó:
- Mã từ 001, 002... đến 900 được gán cho Các đơn vị đăng ký dự thi là trường THPT, trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc cơ sở giáo dục tương đương khác (gọi chung là trường phổ thông), nơi thí sinh lớp 12 đăng ký dự thi.
- Mã 901 đến 999 được gán cho Các đơn vị ĐKDT là nơi thí sinh tự do đăng ký dự thi.
- Mã Điểm thi: được Hội đồng thi gán mã số từ 01 đến hết.

Danh sách mã Sở GDĐT và mã Hội đồng thi tốt nghiệp THPT
Danh sách mã Sở GDĐT và mã Hội đồng thi tốt nghiệp THPT ban hành tại Phụ lục III Công văn số 1239/BGDĐT-QLCL ngày 24/03/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Mã đơn vị | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Tên đơn vị |
01 | Sở GDĐT Hà Nội | 34 | Sở GDĐT Quảng Nam |
02 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 35 | Sở GDĐT Quảng Ngãi |
03 | Sở GDĐT Hải Phòng | 36 | Sở GDĐT Kon Tum |
04 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 37 | Sở GDĐT Bình Định |
05 | Sở GDĐT Hà Giang | 38 | Sở GDĐT Gia Lai |
06 | Sở GDĐT Cao Bằng | 39 | Sở GDĐT Phú Yên |
07 | Sở GDĐT Lai Châu | 40 | Sở GDĐT Đắk Lắk |
08 | Sở GDĐT Lào Cai | 41 | Sở GDĐT Khánh Hoà |
09 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 42 | Sở GDĐT Lâm Đồng |
10 | Sở GDĐT Lạng Sơn | 43 | Sở GDĐT Bình Phước |
11 | Sở GDĐT Bắc Kạn | 44 | Sở GDĐT Bình Dương |
12 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 45 | Sở GDĐT Ninh Thuận |
13 | Sở GDĐT Yên Bái | 46 | Sở GDĐT Tây Ninh |
14 | Sở GDĐT Sơn La | 47 | Sở GDĐT Bình Thuận |
15 | Sở GDĐT Phú Thọ | 48 | Sở GDĐT Đồng Nai |
16 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 49 | Sở GDĐT Long An |
17 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 50 | Sở GDĐT Đồng Tháp |
18 | Sở GDĐT Bắc Giang | 51 | Sở GDĐT An Giang |
19 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 52 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
21 | Sở GDĐT Hải Dương | 53 | Sở GDĐT Tiền Giang |
22 | Sở GDĐT Hưng Yên | 54 | Sở GDĐT Kiên Giang |
23 | Sở GDĐT Hoà Bình | 55 | Sở GDĐT Cần Thơ |
24 | Sở GDĐT Hà Nam | 56 | Sở GDĐT Bến Tre |
25 | Sở GDĐT Nam Định | 57 | Sở GDĐT Vĩnh Long |
26 | Sở GDĐT Thái Bình | 58 | Sở GDĐT Trà Vinh |
27 | Sở GDĐT Ninh Bình | 59 | Sở GDĐT Sóc Trăng |
28 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 60 | Sở GDĐT Bạc Liêu |
29 | Sở GDĐT Nghệ An | 61 | Sở GDĐT Cà Mau |
30 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 62 | Sở GDĐT Điện Biên |
31 | Sở GDĐT Quảng Bình | 63 | Sở GDĐT Đăk Nông |
32 | Sở GDĐT Quảng Trị | 64 | Sở GDĐT Hậu Giang |
33 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 65 | Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng |
Trên đây là danh sách mã Sở GDĐT và mã Hội đồng thi tốt nghiệp THPT 2025.