Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH 2019 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 746/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: | 30/05/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ LĐ-TBXH
Ngày 30/5/2019, Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
Theo đó, công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019, bao gồm:
Thứ nhất, Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm: Nghị định số 31/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; Nghị định số 79/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;…
Thứ hai, Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018, bao gồm: Nghị định 70/2009/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề; Nghị định 73/2012/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định 148/2013/NĐ-CP quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH tại đây
tải Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ----------------- Số: 746/QĐ-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------------ Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019
-------------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của Bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019 theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản của Bộ hoặc cơ quan cấp trên khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI --------------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------------------- |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018[1]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||||
|
Nghị định |
ngày 08/4/2008 |
Hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
ngày 18/4/2005 |
Quy định về chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
ngày 31/10/2005 |
Quy định về chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
ngày 21/7/2008 |
Phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 - 2015 |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
ngày 09/10/2009 |
Về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
ngày 27/6/2008 |
Hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề |
Bãi bỏ |
Nội dung hướng dẫn của Thông tư đã được quy định trong Thông tư số 40/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 và Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
ngày 09/9/2009 |
Quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
ngày 31/12/2009 |
Quy định về thiết bị dạy nghề hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 44/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 |
Quy định về thiết bị dạy nghề điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 45/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
ngày 31/12/2010 |
Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
Bãi bỏ |
Nội dung hướng dẫn của Thông tư đã được quy định trong Thông tư số 57/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015, Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 và Thông tư số 47/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 |
Quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
ngày 19/10/2011 |
Quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, Cắt gọt kim loại, Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 |
Quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
ngày 29/12/2011 |
Quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 18/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 19/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 27/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; nghiệp vụ nhà hàng - Quản lý nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu resort; Quản trị mạng máy tính; Lập trình máy tính |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 28/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 06/2013/TT-BLĐTBXH ngày 23/5/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19/8/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc gia cầm; Lâm sinh |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 15/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2013 |
Quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề do Bộ LĐTBXH ban hành |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2013 |
Quy định về tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ trong các cơ sở dạy nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 17/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ lễ tân - Quản trị lễ tân |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 29/2013/TT-LĐTBXH ngày 22/10/2013 |
Quy định về xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc gia |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2014 |
Ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề,, trình độ cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 18/2014/TT-BLĐTBXH ngày 11/8/2014 |
Ban hành thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề các nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
Về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 |
Ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 12/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/3/2015 |
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa chữa thiết bị may |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 19/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí; Bảo vệ môi trường đô thị; Xử lý rác thải; Chế biến lương thực; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ may veston; Công nghệ sợi; Sửa chữa thiết bị dệt; Gia công ống công nghệ; Vận hành máy xây dựng; Marketing thương mại; Quản lý khai thác công trình thủy lợi; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò; Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Vận hành máy nông nghiệp; Sửa chữa, lắp ráp xe máy; Cốt thép - hàn; Bán hàng trong siêu thị |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp |
Bãi bỏ |
Nội dung hướng dẫn của Thông tư đã được quy định tại Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 10/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sữa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
Ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 05/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
Ban hành chương trình môn học Tin học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
Thay thế |
Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 07/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||||||
|
Nghị định |
94/2005/NĐ-CP; ngày 15/7/2005 |
Về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 |
Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 - 2013 |
Bãi bỏ |
Chỉ có hiệu lực đến 31/12/2013 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư liên tịch |
Số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Bãi bỏ |
- Nội dung văn bản đã được quy định trong Quyết định số 37/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 74/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 - 2013 |
Bãi bỏ |
Chỉ có hiệu lực trong giai đoạn từ 01/01/2014 đến 31/12/2015 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư liên tịch |
Số 31/2014/TT-BLĐTBXH-BQP ngày 07/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 - 2013 theo |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||||
|
Nghị định |
Số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung |
Để khắc phục một số hạn chế, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhằm tạo điều kiện cho người lao động và người sử dụng lao động trong quá trình tham gia và hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thay thế |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||||
|
Thông tư |
Số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
Về việc ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Thông tư |
Số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
Ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
Ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong quân đội |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1085/LĐTBXH-QĐ ngày 06/9/1996 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 44/1997/LĐTBXH-QĐ ngày 29/01/1997 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng công an nhân dân |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 |
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 |
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thay thế |
Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||||
|
Nghị định |
Số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 34/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 |
Về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 |
Về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 |
Về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Nghị định |
Số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định |
Số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16/3/2009 |
Về việc chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 31/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2007 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 17/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng BHXH đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2008/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 01/2009/TT-BLĐTBXH ngày 14/01/2009 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 02/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/01/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 11/2009/TT-BLĐTBXH ngày 24/4/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/ NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 12/2009/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 04/2010/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2010 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 15/2010/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2010 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/ NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 02/2011/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2011 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 13/2011/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2011 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/ NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 01/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 và Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 01/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2013 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2013 |
Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 02/2014/TT-BLĐTBXH ngày 10/01/2014 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 03/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/01/2015 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 05/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 |
Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||||
|
Pháp lệnh |
Số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 |
Ưu đãi người có công với cách mạng |
Sửa đổi |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Pháp lệnh |
Số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
Bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Nghị định |
Số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư |
Số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư liên tịch |
16/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 |
Về việc hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định trong Thông tư số 36/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||||
|
Pháp lệnh |
10/2003/PL-UBTVQH11 ngày 17/3/2003 |
Phòng, chống mại dâm |
Ban hành Luật |
Sửa đổi, bổ sung các nội dung về: - Biện pháp, trách nhiệm của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm. - Xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm. - Quản lý nhà nước về công tác phòng, chống mại dâm. |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Nghị định |
135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Thay thế |
Sửa đổi theo Luật xử lý vi phạm hành chính |
Bộ LĐTBXH |
2019 |
|
Nghị định |
178/2004/NĐ-CP ngày 15/10/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung các nội dung về: - Thẩm quyền xử phạt trong công tác phòng, chống mại dâm. - Biện pháp, trách nhiệm của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm. - Hành vi liên quan đến hoạt động mại dâm |
|
|
|
Nghị định |
136/2016/NĐ-CP ngày 19/9/2016 |
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng chế độ biện pháp xử lý vi phạm hành chính vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Luật xử lý vi phạm hành chính |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
Số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 |
Về tín dụng đối với hội gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
Thay thế |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư |
Số 05/2006/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2006 |
Hướng dẫn thành lập và tổ chức hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về Phòng chống mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư |
Số 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Thay thế |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư |
Số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
Sửa đổi bổ sung |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư liên tịch |
Số 21/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 09/12/2004 |
Hướng dẫn danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
Sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư liên tịch |
Số 21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV |
Thay đổi hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng làm việc của Cơ sở cai nghiện ma túy công lập |
Sửa đổi bổ sung |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư liên tịch |
Số 41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện tự nguyện |
Thay thế |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư liên tịch |
Số 05/2011/TT-BLĐBTXH ngày 23/3/2011 |
Ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/ QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ tướng chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê về phòng chống ma túy |
Sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Thông tư liên tịch |
14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Bãi bỏ |
Nội dung của văn bản đã được quy định tại các văn bản khác có hiệu lực pháp lý cao hơn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005 |
Quy định và hướng dẫn nội dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
Bãi bỏ |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
|
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 |
Ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm” |
Bãi bỏ |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ LĐTBXH |
|
VII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||||
|
Nghị định |
Số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Sửa đổi, bổ sung |
Mở rộng đối tượng, giải quyết một số vướng mắc trong quá trình thực hiện |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 |
Ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 |
Bãi bỏ |
- Giai đoạn thực hiện văn bản đã kết thúc (từ năm 2011 đến năm 2015). - Không còn áp dụng trên thực tiễn và cần được bãi bỏ. |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư |
Số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
VIII. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||||
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 84/2009/QĐ-TTg ngày 04/6/2009 |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Quyết định số 570/QĐ-TTg ngày 22/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2014 - 2020 đã quy định |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 |
Về việc quy định Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
Thay thế |
Thay thế cho phù hợp với Luật Trẻ em năm 2016 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ |
Số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 |
Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em. |
Bãi bỏ |
Luật Bảo vệ, chăm sóc giáo dục trẻ em năm 1991 đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư liên tịch |
Số 02/1999/TTLT-BVCSTE-HLHPN; ngày 02/7/1999 |
Về tăng cường phối hợp hoạt động xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy con tốt, ngăn chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
|
Thông tư liên tịch |
Số 03/2002/TTLT-BVCSTE-VHTT-TƯĐTN; ngày 07/5/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
IX. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI |
|||||||
|
Nghị định |
Số 55/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009 |
Về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới |
Bãi bỏ |
- Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật - Nội dung Nghị định có nhiều quy định không còn phù hợp, chồng lấn với các văn bản quy phạm pháp luật khác và đề xuất bãi bỏ |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2019 |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018[2]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Văn bản hết hiệu lực một phần |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
---|---|---|---|---|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
- Điều 7; - Điều 14 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
|
Nghị định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
- Tên khoản 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 29; - Khoản 2 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
|
Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Khoản 1 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
- Khoản 2 Điều 3; - Điều 5; - Khoản 4 Điều 6; - Điểm d khoản 1 Điều 14; - Điểm b và d Khoản 1, điểm d Khoản 2 Điều 15. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
Điểm c Khoản 1 và Điểm đ Khoản 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
||
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Khoản 2 Điều 6 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
Mẫu số 3 tại Phụ lục |
Được thay thế theo quy định tại Khoản 7 Điều 45 của Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
||
|
Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề |
Các quy định về chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề |
Được thay thế bởi Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
01/9/2015 |
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
Cụm từ “Bộ Giáo dục và Đào tạo” quy định tại Khoản 1 Điều 7 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 8 Điều 45 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
|
Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp |
- Khoản 1 Điều 3; - Điều 4; - Điều 5; - Khoản 1 Điều 15; - Từ “khóa học” trong cụm từ “hoặc thi kết thúc mô - đun, khóa học” tại Điểm e Khoản 1 Điều 7, Điểm a Khoản 2 Điều 18 và Điểm a, Khoản 1, Điều 19; - Điều 26; - Khoản 1, 2 và Khoản 4 Điều 27; - Điều 28; - Khoản 1 Điều 30; - Điều 32; - Điều 33; - Điều 35; - Điều 36. |
Được thay thế bởi các quy định tương ứng tại Điều 1 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
08/02/2019 |
|
Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Cụm từ “phân hiệu” tại khoản 3 Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
14/10/2016 |
- Khoản 1 Điều 10; - Điểm b khoản 3 Điều 10; - Cụm từ “và trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận” tại điểm b khoản 1 Điều 4; - Khoản 2 Điều 4 - Mục 2 Chương II. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
18/12/2018 |
||
|
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
- Điểm d Khoản 1 Điều 11; - Điểm d Khoản 1 Điều 13; - Điều 16; - Khoản 3 Điều 18; - Điểm d, điểm đ Khoản 3 Điều 11; - Điểm c, Điểm d Khoản 3 Điều 13; - Điều 14; - Điểm c khoản 2 Điều 17 - Khoản 4 Điều 18 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
18/12/2018 |
|
Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
- Điểm d Khoản 1 Điều 11; - Điểm d Khoản 1 Điều 13; - Điều 16; - Khoản 3 Điều 18; - Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 11; - Điểm c, điểm d Khoản 3 Điều 13; - Điều 14; - Điểm c Khoản 2 Điều 17 - Khoản 4 Điều 18 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
18/12/2018 |
|
Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
- Khoản 2 Điều 2 - Điểm b Khoản 2 Điều 3 - Điều 5 - Điều 25 - Tên của Điều 26 - Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
22/4/2019 |
|
Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Mục III |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ GDĐT, Bộ LĐTBXH, BTC sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
||||
|
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 |
- Điều 51 - Điều 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232 và 234 Mục 5 Chương XIV |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Bộ luật tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 |
01/7/2016 |
|
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
- Khoản 1 Điều 3; - Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 và Khoản 9 Điều 4; - Khoản 2 Điều 6; - Khoản 4 Điều 13; - Khoản 3 Điều 14; - Khoản 5 Điều 14; - Khoản 6 Điều 14; - Khoản 2 Điều 26; - Khoản 2, Khoản 3 Điều 28; - Điều 30; - Khoản 1 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 15/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. |
15/12/2018 |
|
Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
- Điểm c Khoản 1 Điều 4; - Khoản 1 Điều 5; - Điểm a Khoản 1 Điều 6; - Khoản 2 Điều 9. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
01/01/2016 |
|
Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
- Điểm b Khoản 2 Điều 3 Mục 2; - Điều 4 Mục 2; - Điểm b Khoản 2 Điều 6 Mục 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2019 |
|
Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
- Điều 7; - Khoản 1, Khoản 3 Điều 10 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
08/10/2018 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||||
|
Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm |
Điều 4 |
Hết hiệu lực bởi Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
01/9/2015 |
|
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Khoản 2 Điều 7; - Điều 9; - Điều 11; - Điều 12; - Khoản 2 và 3 Điều 13; - Khoản 1 và Khoản 3 Điều 14; - Khoản 3 Điều 16; - Khoản 2 Điều 17 |
Được thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Điểm i Khoản 1 Điều 2; - Điều 4; - Điểm i Khoản 2 Điều 7; - Khoản 2 Điều 8; - Điểm b Khoản 3 Điều 8; - Khoản 6 Điều 10; - Khoản 2 Điều 12; - Điều 17; - Điểm b Khoản 1 Điều 20 |
Được thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
|
Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
- Điểm a Khoản 2 Điều 3; - Điểm b, c Khoản 2 Điều 4; - Mẫu số 01b; Mẫu số 02; Mẫu số 03b |
15/10/2017 |
|
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||||
|
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động |
- Điều 9, 10, 11, 12, 13 và 14; - Nội dung quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tại các điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 Mục 3; - Hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 25 |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động và Nghị định số 44/2016/ NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
01/7/2016 |
|
Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
- Điều 4 - Khoản 1 Điều 34 |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
01/6/2017 |
|
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
- Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định quy định tại Phụ lục Ia - Biểu mẫu số 03 Phụ lục III - Khoản 2 Điều 9; - Khoản 4 Điều 11; - Điểm d Khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 12; - Khoản 3 và khoản 6 Điều 15; - Điểm c Khoản 5 Điều 18; - Khoản 3 Điều 24 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Danh Mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
01/8/2016 |
V. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
||||
|
Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014
|
Các quy định về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại Mục 3 Chương III, Khoản 4 Điều 84, Điểm b Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 86, các điều 104, 105, 106, 107, 116 và 117 |
Được thay thế bởi Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
01/7/2016 |
|
Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Điều 15 |
Được bãi bỏ bởi Điều 15 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
|
Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
Điều 12 |
Được thay thế bởi Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
15/02/2018 |
|
Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp |
- Điều 23; - Điều 24; - Điều 28; - Điều 29 |
Được bãi bỏ bởi Điều 15 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||
|
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
- Điều 1; - Khoản 1 Điều 2; - Điểm đ Khoản 1 Điều 4;
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
01/02/2016 |
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
Điều 41 |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
09/9/2016 |
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi các nội dung tương ứng tại Điều 7 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
18/12/2018 |
- Khoản 2 Điều 9; - Phụ lục I “Danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù trong các thời kỳ kháng chiến” |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi các nội dung tương ứng tại Điều 1 và Điều 2 Thông tư số 02/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
21/02/2019 |
||
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân, quản lý các công trình ghi công liệt sỹ |
- Điều 2; - Điều 3; - Khoản 1, Điểm a, b và d Khoản 2 và Khoản 3 Điều 5; - Khoản 3 Điều 6; - Điều 7; - Điều 16; - Khoản 3 và 4 Điều 17; - Khoản 1 Điều 18; - Đoạn thuộc khoản 1 Điều 9: “, như sau: - Khoảng cách dưới 100 km: mức hỗ trợ 600.000 đồng. - Từ 100 km đến dưới 200 km: mức hỗ trợ 700.000 đồng. - Từ 200 km đến dưới 300 km: mức hỗ trợ 800.000 đồng. - Từ 300 km trở lên: mức hỗ trợ 900.000 đồng”; - Dòng cuối cùng thuộc khoản 2 Điều 9: “Mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều này”. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/ TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
VII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||||
|
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
- Điều 19; - Điều 20; - Điều 22 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2018/ NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 147/2003/ NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
05/7/2018 |
|
Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
- Điều 26; - Điều 27; - Điều 49 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
05/7/2018 |
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ về việc quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Điều 5 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 136/2016/ NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
30/10/2016 |
|
Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. |
- Khoản 3 Điều 1; - Điều 2; - Điều 3 |
Được thay thế bởi Thông tư số 34/2014/ TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
15/02/2015 |
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi |
Chương II |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
01/11/2017 |
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
Quy định về chính sách ưu đãi và phụ cấp đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 |
Được thay thế bởi Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
01/01/2016 |
Chương V |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
01/11/2017 |
||
- Điều 20; - Điều 21; - Điều 22 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
08/10/2018 |
||
|
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 68/2008/ NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
Điều 1 |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
01/11/2017 |
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
- Điều 28; - Điều 30; - Điều 31 |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
01/11/2017 |
- Điều 21 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
08/10/2018 |
||
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
- Điều 11; - Điều 17; - Điều 20; - Điểm b Khoản 1 Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi các nội dung tương ứng tại Điều 16 Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
08/10/2018 |
|
Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
- Điều 3; - Mẫu số 05 quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
18/12/2018 |
|
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 |
- Khoản 1 Điều 3; - Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 5; - Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 5; - Điểm a Khoản 1 Điều 6; - Khoản 2 Điều 6; - Khoản 3 Điều 6; - Điểm a Khoản 6 Điều 6; - Phụ lục số 1a, 1b, 2e, 3a, 3c, 4a, 4b, 4c, 4d, 4đ |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 |
10/11/2018 |
|
Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số |
Các Khoản 1, 2, 3, và 4; Tiết d Điểm 6.2, Điểm 6.3, Điểm 6.5 Khoản 6; Khoản 7 và Khoản 8 Điều 3 |
Được thay thế bởi Thông tư số 98/2017/ TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện CTMT Phát triển hệ thống TGXH giai đoạn 2016 - 2020 |
15/11/2017 |
|
32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020[3] |
|
|
|
|
Thông tư liên tịch số 115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 18/7/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020 |
- Điểm d Khoản 1; - Khoản 2; Điểm d Khoản 3; các Khoản 4, 6, 7, 8 và 9 Điều 3 |
Được thay thế bởi Thông tư số 98/2017/ TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện CTMT Phát triển hệ thống TGXH giai đoạn 2016 - 2020 |
15/11/2017 |
|
Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới[4] |
- Khoản 5, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 6; - Điểm a Khoản 1 Điều 14; - Khoản 2, Điều 15; - Điểm b Khoản 5 Điều 6; - Điểm a Khoản 1 Điều 14; - Khoản 2 Điều 15 |
Được thay thế và bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2014/ TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới |
22/9/2017 |
|
Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Khoản 2, Khoản 4 Điều 11 |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/ TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/7/2016 |
IX. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
|
Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của các cơ quan bảo hiểm xã hội |
Điều 12 |
Được thay thế bởi Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH |
||||
|
Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới |
- Khoản 5, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 6; - Điểm a Khoản 1 Điều 14; - Khoản 2, Điều 15; - Điểm b Khoản 5 Điều 6; - Điểm a Khoản 1 Điều 14; - Khoản 2 Điều 15 |
Được thay thế và bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới |
22/9/2017 |
XI. LĨNH VỰC KHÁC |
||||
|
Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Khoản 2, 3, 4, 8 Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 2 Điều 11; Điều 13; khoản 1 Điều 14; Khoản 2, 4 Điều 15; Điều 17; Khoản 2 Điều 20; Điều 22; Điều 24; Điều 25; Khoản 1 Điều 26; Điều 27; Điều 28; khoản 1, 2 Điều 32; Điểm c Khoản 1 Điều 39 |
Được thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/08/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
25/11/2015 |
Mức lãi suất của số tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp chưa đóng, chậm đóng quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 26 |
Hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ |
01/01/2016 |
||
Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ |
Hết hiệu lực bởi Khoản 5 Điều 2 Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ |
01/01/2016 |
||
Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ |
Được thay thế nội dung tương ứng quy định tại Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ |
01/01/2016 |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 20181[5]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
|
Nghị định |
ngày 21/8/2009 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
|
Nghị định |
ngày 26/9/2012 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018 |
|
Nghị định |
ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015 |
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021 |
01/12/2015 |
|
Nghị định |
Số 148/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 |
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về việc Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
01/11/2015 |
|
Nghị định |
124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 |
Về việc sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018 |
|
Nghị định |
ngày 15/5/2015 |
Về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/20122[6] |
Về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất |
01/02/2016 |
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 43/2013/QĐ-TTg ngày 16/7/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
21/8/2017 |
|
Quyết định Thủ tướng |
ngày 03/10/20133[7] |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
10/02/2015 |
|
Thông tư |
ngày 20/5/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 23/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 33/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý - Máy tính và Công nghệ thông tin |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề dịch vụ vận tải |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 09/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 10/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 11/2010/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Toán và thống kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi trường và bảo vệ môi trường |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 12/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 13/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 14/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 19/2010/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2010 |
Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2010/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2010 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 29/2010/TT-BLĐTBXH ngày 23/9/2010 |
Hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 30/2010/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2010 |
Quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp. |
01/5/2017 |
|
Thông tư |
Số 31/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 08/10/2010 |
Hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp |
05/12/2015 |
|
Thông tư |
Số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 09/2011/TT - BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: sản xuất và chế biến - nông, lâm nghiệp và thủy sản - sức khỏe |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 10/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy tính và công nghệ thông tin - báo chí và thông tin - an ninh và quốc phòng - nhân văn |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 15/2011/TT-BLĐTBXH ngày 10/5/2011 |
Quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
16/8/2016 |
|
|
Thông tư |
Số 19/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/7/2011 |
Quy định Chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo viên dạy trình độ trung cấp nghề, giảng viên dạy trình độ cao đẳng nghề |
08/02/2019 |
|
|
Thông tư |
Số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí - mỹ thuật ứng dụng - kế toán, kiểm toán - công nghệ thông tin |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2011 |
Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
14/10/2016 |
|
Thông tư |
Số 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 |
Quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
14/10/2016 |
|
Thông tư |
Số 30/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 |
Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2018/TT-BLĐTBXH |
12/4/2018 |
|
Thông tư |
Số 36/2011/TT-BLĐTBXH ngày16/12/2011 |
Ban hành mẫu Chứng chỉ sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và quy định việc quản lý, cấp Chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
08/02/2019 |
|
|
Thông tư |
Số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Khoa học và sự sống - Kinh doanh và quản lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật - Sản xuất và chế biến - Nghệ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 23/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
18/12/2018 |
|
Thông tư |
Số 44/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Về việc ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp, Cốt thép - Hàn |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 09/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 10/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân - Sản xuất và chế biến - Máy tính và công nghệ thông tin |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 12/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
Ban hành danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
12/02/2018 |
|
Thông tư |
Số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
Quy định danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/4/2017 |
|
Thông tư |
Số 28/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 38/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mủ cao su |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 09/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 |
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề - Hoàn thiện; Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 10/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2015 |
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 13/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/3/2015 |
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 21/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Tự động hóa công nghiệp; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên; Kỹ thuật truyền hình cáp; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su; Kiểm ngư; Trồng rau |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 22/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Phiên dịch tiếng Anh du lịch; Marketing du lịch; Kỹ thuật làm bánh; Điều dưỡng; Kế toán lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 |
Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
14/10/2016 |
|
Thông tư |
Số 41/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
Quy định về sử dụng, bồi dưỡng chuẩn hóa, bồi dưỡng nâng cao đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về tuyển sinh, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/5/2017 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 08/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/3/2007 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 13/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/5/2007 |
Ban hành Quy chế mẫu của trung tâm dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
10/02/2016 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 |
Ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 26/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy |
14/8/2017 |
|
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 27/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng trong các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
20/02/2015 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 30/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 32/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 01/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008 |
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 02/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008 |
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 10/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường điện” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 12/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 13/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 17/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 22/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 24/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 26/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 28/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 34/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế”; |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 35/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 48/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 51/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu trường cao đẳng nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
15/02/2017 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 52/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu trường trung cấp nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
15/02/2017 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 53/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2008 |
Ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 54/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 19/5/2008 |
Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề |
14/8/2017 |
|
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 57/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/5/2008 |
Quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về tuyển sinh, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/5/2017 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 58/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2008 |
Quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 62/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 04/11/2008 |
Quy định về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
21/01/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 63/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng- an ninh trong các cơ sở dạy nghề. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 70/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
Về học bổng khuyến khích học nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Quyết định Bộ trưởng |
Số 75/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2008 |
Ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||||
|
Nghị định |
Số 23/CP ngày 18/4/1996 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ |
Được thay thế bởi Nghị định số 85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ |
15/11/2015 |
|
Nghị định |
Số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 |
Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
15/9/2015 |
|
Nghị định |
Số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi bởi Nghị định số 51/2016/ NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/8/2016 |
|
Nghị định |
Số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành Viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ về việc quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/8/2016 |
|
Nghị định |
Số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
05/05/2019 |
|
Nghị định |
Số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 |
Quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc |
Được thay thế bởi Nghị định số 149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc |
01/01/2019 |
|
Nghị định |
Số 73/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động, |
05/5/2019 |
|
Nghị định |
Số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động. |
01/01/2016 |
|
Nghị định |
Số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
Về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
|
Nghị định |
Số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. |
01/01/2017 |
|
Nghị định |
Số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
25/01/2018 |
|
Nghị định |
Số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
01/01/2019 |
|
Quyết định Thủ tướng |
Số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/02/2011 |
Về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
15/10/2016 |
|
Thông tư |
Số 14/LĐTBXH-TT ngày 20/6/1996 |
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định tại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
ngày 22/9/2003 |
Về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 33/2003/NĐ-CP |
Được thay thế bởi Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật Lao động |
|
|
Thông tư |
Số 16/2005/TT-BLĐTBXH-TT ngày 19/4/2005 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/ NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 23/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
15/9/2015 |
|
Thông tư |
Số 42/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 |
Về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2008/ NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
|
Thông tư |
Số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2010 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 44/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2015/ NĐ-CP ngày 22/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
10/12/2015 |
|
Thông tư |
Số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/ NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng phương án sử dụng lao động và thực hiện chính sách đối với người lao động khi cổ phần hóa quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần |
15/9/2018 |
|
Thông tư |
Số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cho Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/10/2016 |
|
Thông tư |
Số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/10/2016 |
|
Thông tư |
Số 43/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán. |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định của Luật Chứng khoán |
10/12/2016 |
|
Thông tư |
Số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/ NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
05/05/2019 |
|
Thông tư |
Số 31/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/8/2015 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
10/12/2016 |
|
Thông tư |
Số 32/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/8/2015 |