Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH về công tác huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2013/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem thêm: Luật An toàn vệ sinh lao động và 8 điểm đáng chú ý năm 2018
Xem chi tiết Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 27/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
Căn cứ Điều 150 của Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÔNG TÁC TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Đối tượng huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định tại Điều 139, Điều 150 Bộ luật lao động được cụ thể thành các nhóm sau:
Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư này (phụ lục I).
Người lao động không thuộc 3 nhóm nêu trên (bao gồm cả lao động là người Việt Nam, người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và người học nghề, tập nghề, thử việc để làm việc cho người sử dụng lao động)
Nhóm 1 được huấn luyện kiến thức chung chủ yếu sau đây:
Nhóm 2 được huấn luyện kiến thức chung bao gồm:
Nhóm 3 được huấn luyện kiến thức chung và chuyên ngành gồm:
Nội dung huấn luyện nhóm 4 gồm 2 phần sau:
Thời gian huấn luyện tối thiểu với từng nhóm được quy định như sau:
Tài liệu huấn luyện được biên soạn căn cứ vào từng đối tượng huấn luyện, điều kiện thực tế và chương trình khung huấn luyện do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
Giảng viên là người có trình độ đại học trở lên và có một trong các điều kiện sau:
- Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm công việc về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại các cơ quan quản lý Nhà nước, các hội, đoàn thể, cơ quan nghiên cứu;
- Có ít nhất 7 năm kinh nghiệm làm công việc về an toàn lao động, vệ sinh lao động ở các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp và có Giấy chứng nhận Giảng viên huấn luyện được cấp tại Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện có đủ năng lực do Cục An toàn lao động, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quyết định lựa chọn.
- Giảng viên huấn luyện lý thuyết là người có trình độ đại học trở lên phù hợp với chuyên ngành huấn luyện và có một trong các điều kiện sau:
+ Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm công việc có liên quan đến công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động tại các cơ quan nghiên cứu, các hội, đoàn thể hoặc làm công tác quản lý Nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
+ Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp và có Giấy chứng nhận Giảng viên huấn luyện được cấp tại Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện có đủ năng lực do Cục An toàn lao động, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quyết định lựa chọn.
- Huấn luyện thực hành:
+ Huấn luyện thực hành nhóm 2: Giảng viên thực hành có trình độ từ cao đẳng trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện và phải thông thạo công việc thực hành đối với các loại máy, thiết bị, hóa chất, công việc được áp dụng thực hành theo Chương trình khung huấn luyện nhóm 2 được ban hành kèm theo Thông tư này;
+ Huấn luyện thực hành nhóm 3: Giảng viên phải có trình độ trung cấp trở lên phù hợp với chuyên ngành huấn luyện; có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động, hoặc làm công việc có liên quan đến công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở phù hợp với công việc huấn luyện.
+ Huấn luyện thực hành nhóm 4: Giảng viên có trình độ trung cấp kỹ thuật trở lên hoặc người có kinh nghiệm làm việc thực tế ít nhất 5 năm.
Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện và cơ sở tổ chức huấn luyện phải lưu trữ bản sao hồ sơ của giảng viên huấn luyện gồm giấy chứng minh nhân dân, bằng chuyên môn, xác nhận kinh nghiệm của giảng viên huấn luyện.
- Chứng nhận huấn luyện có thời hạn 2 năm;
- Chứng chỉ huấn luyện có thời hạn 5 năm.
- Cơ sở lập danh sách những người có Chứng nhận huấn luyện trước khi hết hạn trong vòng 60 ngày, kèm theo bản phô tô Chứng nhận huấn luyện đã cấp gửi Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện cấp (Chứng nhận hoặc Chứng chỉ huấn luyện) để được huấn luyện định kỳ. Nếu kết quả huấn luyện đạt yêu cầu sẽ được cấp đổi Chứng nhận huấn luyện mới;
- Cơ sở lập danh sách những người có Chứng chỉ huấn luyện trước khi hết hạn trong vòng 60 ngày, kèm theo bản phô tô Chứng chỉ huấn luyện đã cấp gửi Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện Cấp chứng chỉ để được cấp đổi Chứng chỉ huấn luyện mới;
- Không cấp đổi đối với các trường hợp Chứng nhận, Chứng chỉ huấn luyện hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều này;
Đối tượng đã được huấn luyện, khi chuyển từ công việc này sang công việc khác, khi có sự thay đổi thiết bị, công nghệ thì trước khi giao việc phải được huấn luyện nội dung về an toàn lao động, vệ sinh lao động phù hợp với công việc mới và được cấp Chứng nhận, Chứng chỉ huấn luyện mới; đối tượng huấn luyện thuộc nhóm 4, kết quả huấn luyện được ghi vào sổ theo dõi công tác huấn luyện ở cơ sở.
Cơ sở ngừng hoạt động hoặc người lao động nghỉ làm việc từ 6 tháng trở lên thì trước khi trở lại làm việc, người lao động phải được huấn luyện lại các nội dung theo quy định tại Điều 5 Thông tư này như sau: Nhóm 1 huấn luyện nội dung điểm c khoản 1; nhóm 2 nội dung điểm b, c khoản 2; nhóm 3 nội dung điểm c, d, đ khoản 3; nhóm 4 nội dung điểm b khoản 4. Thời gian huấn luyện lại bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu.
Định kỳ 2 năm một lần kể từ ngày Chứng nhận huấn luyện có hiệu lực, người thuộc nhóm 1 phải tham dự khóa huấn luyện định kỳ để được cấp đổi Chứng nhận huấn luyện mới tại Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện.
Định kỳ 2 năm một lần kể từ ngày Chứng chỉ huấn luyện có hiệu lực, người thuộc nhóm 2, 3 phải tham dự khóa huấn luyện định kỳ tại Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện cấp Chứng chỉ huấn luyện.
Định kỳ được tổ chức ít nhất mỗi năm 1 lần.
Chương trình huấn luyện định kỳ được áp dụng như đối với huấn luyện lần đầu; thời gian huấn luyện định kỳ bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
- Có số lượng máy, thiết bị, hóa chất, phòng, xưởng, khu thực hành để thực hành theo Chương trình khung huấn luyện được ban hành kèm theo Thông tư này hoặc có hợp đồng thuê, liên kết hợp pháp với cơ sở để có máy, thiết bị, hóa chất, phòng, xưởng, khu thực hành tương ứng với quy mô, đối tượng huấn luyện và còn thời hạn ít nhất 5 năm kể từ ngày nộp đơn xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện; trong đó diện tích phòng, xưởng thực hành ít nhất là 40 m2 trở lên và bảo đảm diện tích ít nhất là 1,5 m2/01 học viên;
- Có chương trình, giáo trình huấn luyện chuyên ngành được xây dựng theo Chương trình khung huấn luyện do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành;
- Có đủ số lượng giảng viên huấn luyện chuyên ngành về lý thuyết và thực hành tương ứng với quy mô huấn luyện; trong đó có ít nhất 5 giảng viên cơ hữu huấn luyện chuyên ngành, thực hành.
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân, bằng chuyên môn, xác nhận kinh nghiệm của giảng viên huấn luyện;
- Bản sao các loại hồ sơ, giấy tờ về cơ sở vật chất (kèm theo danh mục, vị trí lắp đặt) đáp ứng yêu cầu tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện tiến hành việc thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị huấn luyện như quy định tại điểm c khoản 2 Điều 13 Thông tư này;
- Chương trình huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện bị thu hồi trong các trường hợp sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
1. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
2. Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất.
3. Thử nghiệm, sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...).
4. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy đóng cọc, máy ép cọc, khoan cọc nhồi, búa máy, tàu hoặc máy hút bùn, máy bơm; máy phun hoặc bơm vữa, bê tông.
5. Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh các loại máy mài, cưa, xẻ, cắt, xé chặt, đột, dập, đục, đập, tạo hình, nạp liệu, ra liệu, nghiền, xay, trộn, cán, ly tâm, sấy, sàng, sàng tuyển, ép, xeo, tráng, cuộn, bóc vỏ, đóng bao, đánh bóng, băng chuyền, băng tải, súng bắn nước, súng khí nén; máy in công nghiệp.
6. Làm khuôn đúc, luyện, cán, đúc, tẩy rửa, mạ, đánh bóng kim loại; các công việc luyện quặng, luyện cốc; làm các công việc ở khu vực lò quay sản xuất xi măng, lò nung hoặc buồng đốt vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, luyện cốc, luyện đất đèn; vận hành, sửa chữa, kiểm tra, giám sát, cấp liệu, ra sản phẩm, phế thải các lò thiêu, lò nung, lò luyện.
7. Các công việc trên cao, trên sàn công tác di động, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên biển, lặn dưới nước.
8. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu.
9. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ máy, thiết bị thu phát sóng có điện từ trường tần số cao, các máy chụp X quang, chụp cắt lớp.
10. Khảo sát địa chất, địa hình, thực địa biển, địa vật lý; Khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí.
11. Làm việc ở các nơi thiếu dưỡng khí hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống và các công trình ngầm, các công trình xử lý nước thải, rác thải; làm vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại.
12. Xây, lắp ráp, tạo, phá dỡ, vệ sinh và bảo dưỡng các kết cấu hoặc công trình xây dựng.
13. Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt thiết bị điện; thi công, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện; hàn cắt kim loại.
CÁC BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Mẫu 1: Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
Mặt ngoài: In màu xanh da trời; kích thước 13x19cm
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1- Xuất trình giấy khi được người có thẩm quyền yêu cầu. 2- Không được tẩy xóa, sửa chữa, tự ghi vào giấy chứng nhận. 3- Không được cho người khác mượn 4- Khi thất lạc phải báo ngay cho tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện nơi cấp giấy chứng nhận. 5- Trước khi Chứng nhận huấn luyện hết hạn trong vòng 60 ngày, người được cấp Chứng nhận phải tham dự huấn luyện định kỳ để được cấp đổi Chứng nhận mới.
Trang 4 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG-VỆ SINH LAO ĐỘNG
Trang 1 |
Mặt Trong:
1. Họ và tên: …………………………………………...… 2. Nam Nữ 3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………… 4. Quốc tịch: ……………. Số CMND (hộ chiếu)……… 5. Chức vụ: ………………………… 6. Đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 7. Được tổ chức từ ngày ……tháng……..năm………… Đến ngày ……tháng …….năm ………… 8. Kết quả đạt loại: ………………………………….. 9. Chứng nhận có giá trị 2 năm Từ ngày …tháng …năm …… đến ngày …tháng … năm .....
………….ngày …..tháng …….năm ………
Trang 2 |
|
Trang 3 |
Mẫu 2: Mẫu Chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
Mặt ngoài: In màu đỏ; kích thước 13x19cm
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1- Xuất trình chứng chỉ khi được người có thẩm quyền yêu cầu. 2- Không được tẩy xóa, sửa chữa, tự ghi vào chứng chỉ. 3- Không được cho người khác mượn 4- Khi thất lạc phải báo ngay cho tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện nơi cấp chứng chỉ. 5- Trong thời gian chứng chỉ có hiệu lực phải tham gia huấn luyện định kỳ ít nhất 2 lần.
Trang 4 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG-VỆ SINH LAO ĐỘNG
Trang 1 |
1. Họ và tên: …………………………………………………...…… 2. Nam Nữ 3. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………….. 4. Quốc tịch: ………….… Số CMND (hộ chiếu) ………..…. 5. Chức vụ: …………………………… 6. Đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động .......................................... 7. Được tổ chức từ ngày ……tháng……..năm…………… Đến ngày ……tháng …….năm …………… 8. Kết quả đạt loại: ………………………………….. 9. Chứng chỉ có giá trị 5 năm Từ ngày …tháng …năm …… đến ngày …tháng … năm ……… . ………….ngày …..tháng …….năm ………….
Trang 2 |
|
HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ LẦN 1
Từ ngày …… tháng …… năm …….. đến ngày …… tháng …….. năm ……….. . …………., ngày …. tháng ……. năm ………
HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ LẦN 2
Từ ngày …… tháng …… năm …….. đến ngày …… tháng …….. năm ………..
…………., ngày …. tháng ……. năm ………
Trang |
SỔ THEO DÕI CẤP CHỨNG NHẬN/CHỨNG CHỈ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm 20.........
I – NHÓM 1
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày ….. Đến ngày ….. |
Kết quả |
Số CN H/luyện |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - NHÓM 2
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày ….. Đến ngày ….. |
Kết quả |
Số CC H/luyện |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III - NHÓM 3
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày ….. Đến ngày ….. |
Kết quả |
Số CC H/luyện |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người vào sổ |
Mẫu 4: Sổ theo dõi công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm 20.........
I – NHÓM 1
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Ngày cấp CN |
Số CN huấn luyện |
Huấn luyện định kỳ ngày … |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II - NHÓM 2
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Ngày cấp CC huấn luyện |
Số CC huấn luyện |
Huấn luyện định kỳ lần 1 ngày … |
Huấn luyện định kỳ lần 2 ngày … |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
III - NHÓM 3
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Ngày cấp CC huấn luyện |
Số CC huấn luyện |
Huấn luyện định kỳ lần 1 ngày … |
Huấn luyện định kỳ lần 2 ngày … |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV – NHÓM 4
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày ….. Đến ngày ….. |
Kết quả huấn luyện |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người vào sổ |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..........., ngày.......tháng....... năm ....... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kính gửi: .........................................................................
1. Tên cơ quan đăng ký: ........................................................................................
Tên giao dịch quốc tế: …………….............………………………..……………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax: ................................
Email: ......................................
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có): .........................................…...
.................................................................................................................................
3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có công chứng):
Số: ........................…............ Ngày tháng năm cấp: ........................................
Cơ quan cấp: …………………………...................................................................
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức: ..................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: .........................................................................
5. Đăng ký hoạt động dịch vụ huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động (có Báo cáo Thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động kèm theo).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 6- Báo cáo thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..........., ngày.......tháng....... năm 20....... |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của tổ chức
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của các chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác khác (nếu có):
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có công chứng)
2. Các công trình, phòng học sử dụng chung:
- Các phòng học được sử dụng chung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Các công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng chung
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
1 |
|
|
|
2 ... |
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, giảng viên huấn luyện
STT |
Họ tên |
Ngày sinh |
Trình độ chuyên môn |
Số năm kinh nghiệm theo quy định của Thông tư |
II.1 |
Cán bộ quản lý |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II.2 |
Giảng viên cơ hữu |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo các nội dung ở từng mục.
Mẫu 7- Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng nhận huấn luyện.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../(1)........../GCN |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN
Chứng nhận: ...........................................(2)............................................................
Tên giao dịch quốc tế: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................
Điện thoại: ............................ Fax: ................................ Email: .............................
Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh:
Số: ........................…...... Ngày tháng năm cấp: ...................................
Cơ quan cấp: …………………………...................................................................
Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện.
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày …… tháng ……. năm ………….
|
..........., ngày.......tháng....... năm ....... |
(1) Năm cấp giấy chứng nhận.
(2) Tên tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../(1)........../GCN |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN
Chứng nhận: ...........................................(2)............................................................
Tên giao dịch quốc tế: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................
Điện thoại: ............................ Fax: ................................ Email: .............................
Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh:
Số: ........................…...... Ngày tháng năm cấp: ...................................
Cơ quan cấp: …………………………...................................................................
Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động được cấp Chứng nhận huấn luyện.
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày …… tháng ……. năm ………….
|
..........., ngày.......tháng....... năm ....... |
(1) Năm cấp Chứng nhận.
(2) Tên tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện.
Mẫu 9- Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng chỉ huấn luyện.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../(1)........../GCN |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HUẤN LUYỆN
Chứng nhận: ...........................................(2)............................................................
Tên giao dịch quốc tế: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................
Điện thoại: ............................ Fax: ................................ Email: .............................
Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh:
Số: ........................…...... Ngày tháng năm cấp: ...................................
Cơ quan cấp: …………………………...................................................................
Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động được cấp Chứng chỉ huấn luyện: ………………………………………………
………………………………(3)………………………………….
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày …… tháng ……. năm ………….
|
..........., ngày.......tháng....... năm ....... |
(1) Năm cấp Chứng nhận.
(2) Tên tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện.
(3) Nhóm huấn luyện, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động .
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..........., ngày.......tháng....... năm ....... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ 6 THÁNG ĐẦU NĂM ….( hoặc NĂM …) HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kính gửi: ..................................................................................................................
1. Tên tổ chức đăng ký: ...........................................................................................
Tên giao dịch quốc tế: …………….............………………………..……………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax: ................................ Email: ......................................
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có): .........................................…...
.................................................................................................................................
3. Kết quả hoạt động huấn luyện:
TT |
Đối tượng huấn luyện |
Số người được huấn luyện |
Số người được cấp Chứng chỉ |
Số người được cấp Chứng nhận |
1 |
Nhóm 1 |
|
|
|
2 |
Nhóm 2 |
|
|
|
3 |
Nhóm 3 |
|
|
|
4 |
Nhóm 4 |
|
|
|
4. Việc duy trì điều kiện về cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên đáp ứng yêu cầu hoạt động huấn luyện:
………………………………………………………………………………..
5. Những đề xuất, kiến nghị:
……………………………………………………………………………..
|
THỦ TRƯỞNG |
1. Chương trình khung huấn luyện nhóm 1
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Chính sách, pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động; hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; các khái niệm, nội dung cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
1 |
1 |
|
|
2 |
Các quy định của pháp luật về chính sách, chế độ bảo hộ lao động; |
1 |
1 |
|
|
3 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
1 |
1 |
|
|
4 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
1 |
1 |
|
|
II |
Tổ chức quản lý và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức bộ máy và phân định trách nhiệm về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
2 |
Xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động; |
0,5 |
0,5 |
|
|
3 |
Xây dựng và phổ biến nội quy, quy chế quản lý công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở, các phân xưởng, bộ phận và các quy trình an toàn của các máy, thiết bị, các chất; |
1 |
1 |
|
|
4 |
Tuyên truyền giáo dục, huấn luyện và tổ chức phong trào quần chúng thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
5 |
Thực hiện chính sách, chế độ bảo hộ lao động đối với người lao động |
0,5 |
0,5 |
|
|
6 |
Kiểm tra và tự kiểm tra về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
7 |
Thực hiện đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
8 |
Thực hiện khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp; |
0.5 |
0.5 |
|
|
9 |
Thực hiện thống kê, báo cáo, sơ kết, tổng kết công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
|
|
10 |
Trách nhiệm và những nội dung hoạt động của tổ chức công đoàn cơ sở về an toàn lao động, vệ sinh lao động; |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
11 |
Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
III |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất và biện pháp khắc phục, phòng ngừa |
4 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất; đánh giá các nguy cơ trong sản xuất |
2 |
2 |
|
|
2 |
Các biện pháp cải thiện điều kiện lao động; |
2 |
2 |
|
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
2 |
0 |
0 |
2 |
Tổng cộng |
16 |
14 |
|
2 |
2. Chương trình khung huấn luyện nhóm 2, tổng thời lượng ít nhất là 48 giờ
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Huấn luyện kiến thức chung (Như chương trình khung huấn luyện nhóm 1) |
16 |
14 |
0 |
2 |
II |
Nghiệp vụ tổ chức công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Phương pháp xác định các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất |
1 |
1 |
|
|
2 |
Các biện pháp về kỹ thuật an toàn và phòng chống cháy nổ; kỹ thuật vệ sinh lao động, phòng chống độc hại, cải thiện điều kiện lao động |
2 |
2 |
|
|
3 |
Phương pháp triển khai công tác kiểm tra, tự kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cơ sở |
1 |
1 |
|
|
4 |
Nghiệp vụ khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê, báo cáo định kỳ TNLĐ, bệnh nghề nghiệp |
1 |
1 |
|
|
III |
Tổng quan về các loại máy, thiết bị, các chất phổ biến phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn. |
19 |
9 |
10 |
|
1 |
Tổng quan về thiết bị áp lực |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
Tổng quan về thiết bị nâng, thang máy |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Kỹ thuật an toàn điện |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
ATLĐ với một số thiết bị phổ biến dùng trong sản xuất |
2 |
1 |
1 |
|
5 |
ATLĐ trong sử dụng, vận chuyển và bảo quản hóa chất |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
ATLĐ, VSLĐ trên công trường xây dựng |
4 |
2 |
2 |
|
7 |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
3 |
1 |
2 |
|
IV |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của từng khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
V |
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
0 |
0 |
4 |
Tổng cộng |
48 |
30 |
12 |
6 |
3. Chương trình khung huấn luyện nhóm 3
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Chính sách, pháp luật về ATLĐ, VSLĐ |
8 |
7 |
1 |
|
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Chế độ, chính sách của Nhà nước về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động |
1 |
1 |
0 |
|
5 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến; các biện pháp tự cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc |
3 |
2 |
1 |
|
II |
Tổng quan về công việc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ |
1,5 |
1,5 |
0 |
|
1 |
Khái niệm về công việc, thiết bị làm việc |
0,5 |
0,5 |
|
|
2 |
Các thông số cơ bản về công việc, thiết bị |
0,5 |
0,5 |
|
|
3 |
Các đặc điểm riêng về công việc, chế độ làm việc của thiết bị |
0,5 |
0,5 |
|
|
III |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại khi làm công việc hoặc vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ |
2 |
2 |
|
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại |
1 |
1 |
|
|
2 |
Đánh giá các nguy cơ do các yếu tố đó gây ra |
1 |
1 |
|
|
IV |
Kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động khi làm công việc hoặc vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
6,5 |
4,5 |
2 |
|
1 |
Kỹ thuật an toàn lao động |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
Kỹ thuật vệ sinh lao động |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
Biện pháp cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc liên quan đến công việc, thiết bị vận hành |
0,5 |
0,5 |
0 |
|
V |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
4 |
2 |
2 |
|
VI |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của công việc hoặc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 |
2 |
2 |
|
|
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
30 |
21 |
9 |
0 |
4. Chương trình khung huấn luyện nhóm 4
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kiến thức chung về ATLĐ, VSLĐ |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ,VSLĐ; quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ tại cơ sở |
1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
Chính sách, chế độ về an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
1 |
1 |
0 |
|
II |
Các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cấp phân xưởng hoặc tương đương |
6 |
3 |
3 |
0 |
1 |
Hướng dẫn, biển báo, quy trình làm việc ATLĐ, VSLĐ người lao động phải tuân thủ khi thực hiện công việc tại phân xưởng |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
Cách xử lý tình huống và các phương pháp sơ cứu tai nạn lao động |
2 |
1 |
1 |
0 |
III |
Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động với công việc được giao |
4 |
3 |
1 |
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh tại nơi làm việc và biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Quy trình làm việc an toàn; quy trình vận hành, xử lý sự cố máy, thiết bị được giao |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
Phối hợp làm việc tập thể |
1 |
1 |
0 |
0 |
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
16 |
12 |
4 |
|