Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2016/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đăng ký tham gia đánh giá kỹ năng nghề quốc gia
Ngày 28/06/2016, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng tay nghề quốc gia.
Theo quy định tại Thông tư này, người lao động có nhu cầu có thể đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến trên trang thông tin điện tử của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề. Hồ sơ đăng ký bao gồm: Phiếu đăng ký tham dự có dán ảnh màu nền trắng, cỡ 04x06 cm, chụp kiểu chứng minh nhân dân; 01 bản chụp một trong các loại giấy tờ chứng minh đáp ứng được điều kiện theo quy định. Với người đạt huy chương tại hội thi tay nghề ASEAN tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3 tương ứng với nghề đã đạt được huy chương, hồ sơ bao gồm: Phiếu dăng ký tham dự có dán ảnh màu nền màu trắng, cỡ 04x06 cm, chụp kiểu chứng minh nhân dân; 01 bản chụp các loại giấy tờ chứng nhận đạt được huy chương tại hội thi tay nghề ASEAN.
Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia sẽ được cấp cho người tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề đạt yêu cầu chậm nhất sau 05 ngày kể từ khi kết quả kiểm tra kiến thức, kiểm tra thực hành được đăng tải, niêm yết theo quy định.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/08/2016.
Từ ngày 15/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 41/2019/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 19/2016/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn mẫu giấy chứng nhận và mẫu tài liệu thuộc hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; mẫu thẻ đánh giá viên và mẫu tài liệu thuộc hồ sơ đề nghị cấp thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia; việc đăng ký tham dự, hồ sơ đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; quy trình thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA VÀ MẪU TÀI LIỆU THUỘC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (sau đây viết tắt là giấy chứng nhận) do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp, cấp đổi, bổ sung, cấp lại theo mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia (sau đây viết tắt là thẻ đánh giá viên) do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp, cấp lại theo mẫu tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Tài liệu thuộc hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại thẻ đánh giá viên được lập theo mẫu là tờ khai đề nghị cấp, cấp lại thẻ đánh giá viên tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
ĐĂNG KÝ THAM DỰ VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM DỰ ĐÁNH GIÁ, CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Người lao động có nhu cầu đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia ở một bậc trình độ kỹ năng nghề của một nghề hoặc người sử dụng lao động đăng ký cho người lao động đang làm việc tại đơn vị mình tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia ở một bậc trình độ kỹ năng nghề của một nghề nào đó phù hợp với khả năng của từng người và người đạt được huy chương tại hội thi tay nghề ASEAN đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3 tương ứng với nghề đã đạt được huy chương (sau đây gọi chung là người đăng ký tham dự) được thực hiện như sau:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN VIỆC ĐÁNH GIÁ, CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Việc lập kế hoạch tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia trong năm được thực hiện như sau:
Chuẩn bị các bài kiểm tra kiến thức, kiểm tra thực hành theo từng bậc trình độ kỹ năng của từng nghề kèm theo tiêu chuẩn chấm điểm và bảng điểm có trong ngân hàng đề thi đã được biên soạn, quản lý theo quy định tại Khoản 4 Điều 20 của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP và cung cấp cho các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề trước 01 (một) ngày hoặc chậm nhất là trong ngày trước khi bắt đầu kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia.
Việc đánh giá kiến thức của người tham dự được thực hiện như sau:
Việc đánh giá kỹ năng thực hành của người tham dự được thực hiện như sau:
Chậm nhất sau 05 (năm) ngày kể từ khi đăng tải, niêm yết thông báo kết quả kiểm tra kiến thức, kiểm tra thực hành theo quy định tại Điều 21 của Thông tư này, tổ chức đánh giá kỹ năng nghề phải lập hồ sơ đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề đạt yêu cầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Huỳnh Văn Tí |
PHỤ LỤC 01
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; Xét đề nghị của ……………………..(1)……………………………………, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CẤP CHỨNG CHỈ Cho tổ chức đánh giá kỹ năng nghề: ……………….. (2) ………………………………………… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………….(3)………………………………………………. Điện thoại/Fax: …………………………………… E.mail: ………………………………………… Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …………………………….. ngày ... tháng ... năm ........ của ………………………..(4) ……………………………………….. Được thực hiện đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề theo các bậc trình độ kỹ năng sau đây:
Tại địa điểm: …………………………………….(5)…………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….
|
_______________
(1) Tên đơn vị được giao tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận;
(2) Tên của tổ chức được cấp, thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận;
(3) Địa chỉ của nơi đặt trụ sở chính của tổ chức được cấp, thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận;
(4) Tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(5) Địa chỉ nơi thực hiện việc đánh giá kỹ năng nghề của người tham dự trong các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia;
(6) Chức danh của người ký cấp giấy chứng nhận;
(7) Chữ ký và dấu của cơ quan của người ký cấp giấy chứng nhận;
(8) Họ và tên của người ký.
PHỤ LỤC 02
MẪU THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Kích thước thẻ: 100 mm x 75 mm
2. Mặt trước thẻ:
|
3. Mặt sau thẻ:
Thẻ chỉ có giá trị trong hoạt động đánh giá kỹ năng nghề quốc gia
|
4. Cách trình bày các nội dung trên thẻ:
Mặt trước và mặt sau thẻ có nền màu trắng có hoa văn màu vàng nhạt in chìm, ở chính giữa có in chìm hình trống đồng màu cam nhạt
- Hàng chữ “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” và hàng chữ “BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI” được trình bày bằng kiểu chữ in hoa đứng, màu đen;
- Hàng chữ “THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA” được trình bày bằng kiểu chữ in hoa đứng, đậm, màu đỏ;
- Hàng chữ “Thẻ chỉ có giá trị trong hoạt động đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đối với người có tên và ảnh ở mặt trước thẻ” được trình bày theo kiểu chữ in thường nghiêng, màu đen;
- Các hàng chữ khác được trình bày bằng kiểu chữ in thường đứng, màu đen;
- Cách ghi các nội dung khác trên thẻ như sau:
(1) Ghi tên nghề bằng kiểu chữ hoa đứng, màu đỏ;
(2) Dán ảnh màu nền màu trắng của người được cấp thẻ cỡ 03 x 04 cm chụp kiểu chứng minh nhân dân;
(3) Ghi họ và tên của người được cấp thẻ bằng kiểu chữ hoa đứng, màu đen;
(4) Ghi số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người được cấp thẻ bằng chữ số kiểu đứng, màu đen;
(5) Ghi ngày, tháng, năm cấp CCCD/CMND hoặc hộ chiếu của người được cấp thẻ bằng chữ số kiểu đứng, màu đen;
(6) Ghi địa danh, nơi cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người được cấp thẻ bằng chữ số kiểu đứng, màu đen;
(7) Ghi các bậc trình độ kỹ năng nghề bằng chữ số kiểu đứng, màu đen;
(8) Chức danh của người ký cấp thẻ bằng kiểu chữ in hoa đứng, màu đen;
(9) Chữ ký và dấu của cơ quan người ký cấp thẻ;
(10) Họ và tên của người ký cấp thẻ;
(11) Ghi mã hiệu vùng theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
(12) Ghi số thứ tự của thẻ bằng chữ số kiểu đứng, màu đen theo cách đánh số thứ tự theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
(13) Ghi hai số cuối của năm cấp thẻ bằng chữ số kiểu đứng, màu đen.
MẪU TÀI LIỆU THUỘC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu số 01
………..(1)……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…(2)…-… |
………(3)……., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
………………………………………………(1)……………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………..(4) …………………………………
Điện thoại/Fax: …………………………………..E.mail: ………………………………………
Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …………………………
ngày ... tháng ... năm …………của ………………………………(5) …………………………
……………… (1)……………………... xin gửi kèm theo công văn này bộ hồ sơ gồm có các giấy tờ và tài liệu sau:(6)
1. Bản sao quyết định thành lập □
2. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp □
3. Bản kê khai về cơ sở vật chất, trang thiết bị □
4. Danh sách dự kiến những người trực tiếp thực hiện việc đánh giá kỹ năng nghề □
Đề nghị Quý Bộ xem xét cấp giấy chứng nhận hoạt động, đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với ……………………(1)………………………… ./.
(10) |
(7) (8) (9) |
_______________
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(2) Chữ viết tắt của tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(3) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(4) Ghi địa chỉ của nơi đặt trụ sở chính của tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(5) Ghi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(6) Đánh dấu X vào các ô thích hợp;
(7) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(8) Chữ ký của người đứng đầu và dấu của tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(9) Họ và tên của người ký;
(10) Nơi nhận và lưu theo quy định của văn bản hành chính.
Mẫu số 02
………..(1)……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………(2)……., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
BẢN KÊ KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ
I. Phần kê khai chung về cơ sở vật chất
1. Tổng diện tích mặt bằng: ………………….. m2; trong đó:
a) Diện tích xây dựng nhà, xưởng: ………………………m2;
b) Diện tích xây dựng công trình khác (biến áp, xử lý nước, bể bơi, ...): ………………………m2;
c) Diện tích mặt bằng kỹ thuật (sân, bến, bãi sát hạch, thi công, ...): …………………….m2;
d) Diện tích khác (vườn hoa, sân thể thao, ...): ……………m2;
2. Sơ đồ mặt bằng bố trí nhà, xưởng, mặt bằng kỹ thuật, công trình xây dựng khác.
3. Tổng diện tích xây dựng sử dụng: ………………………m2; trong đó:
a) Diện tích các xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật: ………………….m2;
b) Diện tích các phòng học, hội họp: …………………………m2;
c) Diện tích văn phòng, phòng làm việc: …………………..m2;
d) Diện tích phụ trợ (cầu thang, sảnh chờ, hành lang, khu vệ sinh): ………………………m2;
4. Hệ thống phụ trợ.
a) Báo cháy, phòng cháy, chữa cháy:
b) Máy phát điện:
c) Hệ thống kỹ thuật khác (cấp khí, cấp nhiệt, ...):
5. Hệ thống thiết bị giám sát, quan sát, thông tin liên lạc (camera, màn hình, ...):
6. Trang thông tin điện tử.
7. Cơ sở vật chất khác.
II. Phần kê khai về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo từng nghề
A. Đối với nghề: ……………...(3)…………………
1. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức.
Số phòng kiểm tra kiến thức có gắn camera giám sát: ….. (4).... ; trong đó:
a) Phòng: ……………..(5)…………………….. ; diện tích: ……………………..m2 bố trí được: ...(6)... vị trí kiểm tra; có: ...(7)... camera giám sát;
…(8)…
2. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành.
a) Số xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật có gắn camera giám sát: …(4)…; trong đó:
- Xưởng, phòng …………..(5)……………… ; diện tích ………………………………….m2 bố trí được: ….(6)….. vị trí kiểm tra; có: …(7)… camera giám sát;
…(8)…
b) Số lượng mặt bằng kỹ thuật: ...(4)...; trong đó:
Mặt bằng kỹ thuật …………..(5)………………...; diện tích ………………………………m2; bố trí được: ...(6)... vị trí kiểm tra;
…(8)…
3. Khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra:
a) Số khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra: …(4)...; trong đó:
Khu vực chờ và quan sát có màn hình kết nối với các camera gắn trong các phòng kiểm tra ….(4)... và có: tổng diện tích ……………………..m2;
Khu vực chờ và quan sát tại các mặt bằng kỹ thuật ...(4)… và có: tổng diện tích ………………m2.
4. Danh mục trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành và cho ban giám khảo đánh giá kỹ năng thực hành:
Số TT |
Tên trang thiết bị |
Hãng sản xuất |
Đặc tính, thông số kỹ thuật |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Tình trạng sử dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) đủ để trang bị cho ...(6)... vị trí kiểm tra ở các bậc trình độ kỹ năng ...(9)....
B. Đối với nghề: ………..(3)………..
…(10)…
C. …(11)…
………………..(1)……………….. cam kết và đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị trong bản kê khai về cơ sở vật chất, trang thiết bị này là thuộc quyền sở hữu và được quyền sử dụng (xin gửi kèm theo đây các bản sao giấy tờ để chứng minh) trong việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia./.
|
(12) (13) (14) |
_______________
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi tên nghề đề nghị cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
(4) Ghi rõ số lượng phòng, xưởng, khu vực chờ;
(5) Ghi tên hoặc số thứ tự của phòng, xưởng, khu vực chờ đó;
(6) Ghi số lượng vị trí kiểm tra;
(7) Ghi rõ số lượng camera giám sát có trong phòng, xưởng đó;
(8) Tiếp tục kê khai đối với phòng, xưởng, mặt bằng, khu vực chờ khác tương tự như đã kê khai trước đó;
(9) Ghi theo bậc trình độ kỹ năng nghề;
(10) Các nội dung kê khai đối với nghề này tương tự như với nghề đã kê khai trước;
(11) Tiếp tục với các nghề khác (nếu có);
(12) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(13) Chữ ký của người đứng đầu và dấu của tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(14) Họ và tên của người đứng đầu tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận.
Mẫu số 03
………..(1)……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………(2)……., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
DANH SÁCH DỰ KIẾN NHỮNG NGƯỜI TRỰC TIẾP THỰC HIỆN VIỆC
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ
A. Đối với nghề: ………………(3)…………………..
Số TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
Vị trí/ chức danh đang đảm nhận |
Số CCCD/ CMND/ Hộ chiếu |
Mã số thẻ đánh giá viên(4) |
Bậc trình độ kỹ năng đánh giá(5) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
B. Đối với nghề: ………………(3)……………………
…(6)…
C. …(7)…
Tổng số người có tên trong danh sách là …………………người./.
|
(8) (9) (10) |
_______________
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi tên nghề đề nghị cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
(4) Theo mã số trong thẻ đánh giá viên của người được cấp thẻ;
(5) Theo bậc trình độ kỹ năng nghề được phép đánh giá trong thẻ đánh giá viên của người được cấp thẻ;
(6) Các nội dung kê khai đối với nghề này tương tự như với nghề đã kê khai trước;
(7) Tiếp tục với các nghề khác (nếu có);
(8) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(9) Chữ ký của người đứng đầu và dấu của tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận;
(10) Họ và tên của người ký.
Mẫu số 04
………..(1)……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..(2)…-… |
………(3)……., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
……………………………..(1)………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………….(4) ……………………………
Điện thoại/Fax: ……………………………….E.mail: ……………………………………………
Đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia số: …………..(5)…………….. ngày ... tháng ... năm ………….
Lý do thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động đánh giá đã được cấp:(6)
1. Do thay đổi, bổ sung tên nghề, bậc trình độ kỹ năng nghề 2. Do thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở chính 3. Do thay đổi tên gọi của tổ chức 4. Do bị mất giấy chứng nhận hoạt động đánh giá đã được cấp 5. Do giấy chứng nhận hoạt động đánh giá đã được cấp bị hư, hỏng |
□ □ □ □ □ |
……………………….(1) ………………….. xin gửi kèm theo công văn này bộ hồ sơ gồm có các giấy tờ và tài liệu sau:
1. Bản kê khai về cơ sở vật chất, trang thiết bị 2. Danh sách dự kiến những người trực tiếp thực hiện việc đánh giá kỹ năng nghề 3. Bản sao quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 4. Giấy chứng nhận hoạt động đánh giá đã được cấp bị hư, hỏng |
□(7) □(8) □(9) □(10) |
Đề nghị Quý Bộ xem xét cho thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động, đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với ………………(1)……………………. ./.
(14) |
(11) (12) (13) |
_______________
(1) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Chữ viết tắt của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(3) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(4) Ghi địa chỉ của nơi đặt trụ sở chính của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(5) Ghi cụ thể số hiệu của giấy chứng nhận đã được cấp;
(6) Đánh dấu X vào ô thích hợp;
(7),(8) Đánh dấu X vào hai ô này với trường hợp đề nghị thay đổi, bổ sung tên nghề, bậc trình độ kỹ năng nghề;
(9) Đánh X vào ô này với trường hợp thay đổi nơi đặt trụ sở chính hoặc thay đổi tên gọi của tổ chức;
(10) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp giấy chứng nhận đã cấp bị hư, hỏng;
(11) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(12) Chữ ký của người đứng đầu và dấu của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(13) Họ và tên của người ký;
(14) Nơi nhận và lưu theo quy định của văn bản hành chính.
MẪU TÀI LIỆU THUỘC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu số 01
Ảnh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
CCCD/CMND/Hộ chiếu số: …………………Ngày cấp: ………………Nơi cấp: ……………
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………… E.mail: …………………………………………..
Tôi đang làm nghề: …………….(1)………………… và có được một trong điều kiện sau:(2)
a) Đã được công nhận là nghệ nhân cấp quốc gia về nghề đó □
b) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 về nghề đó □
c) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 về nghề đó và:
c1. Có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi được cấp chứng chỉ đó □
c2. Có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi được cấp chứng chỉ đó □
d) Đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên về ngành học tương ứng với nghề đó và:
d1. Có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi tốt nghiệp hiện đang giảng dạy trình độ trung cấp trở lên hoặc đang làm việc tại cơ sở y tế, doanh nghiệp □
d2. Có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi tốt nghiệp hiện đang giảng dạy trình độ trung cấp trở lên hoặc đang làm việc tại cơ sở y tế, doanh nghiệp □
đ) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 4 về nghề đó □
e) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 về nghề đó và có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi có chứng chỉ đó □
g) Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên về ngành học tương ứng với nghề đó và:
g1. Có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi tốt nghiệp hiện đang giảng dạy trình độ cao đẳng trở lên hoặc đang làm việc tại cơ sở y tế, doanh nghiệp giữ vị trí quản lý, giám sát □
g2. Có ít nhất 10 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi tốt nghiệp hiện đang giảng dạy trình độ cao đẳng trở lên hoặc đang làm việc tại cơ sở y tế, doanh nghiệp giữ vị trí quản lý, giám sát □
g3. Có ít nhất 10 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi tốt nghiệp hiện đang giảng dạy trình độ cao đẳng trở lên hoặc đang làm việc tại cơ sở y tế, doanh nghiệp giữ vị trí quản lý, giám sát □
h) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 5 về nghề đó □
i) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 4 về nghề đó và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi được cấp chứng chỉ đó □
k) Đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 5 về nghề đó và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trong nghề kể từ khi được cấp chứng chỉ đó □
Tôi xin gửi kèm theo tờ khai này bộ hồ sơ gồm có các giấy tờ, tài liệu sau đây:
1. Bản chụp bằng/giấy chứng nhận nghệ nhân cấp quốc gia 2. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 3. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 và hợp đồng lao động 4. Bản chụp bằng tốt nghiệp cao đẳng/ đại học và hợp đồng lao động 5. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 4 6. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 và hợp đồng lao động 7. Bản chụp bằng tốt nghiệp đại học và hợp đồng lao động 8. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 5 9. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 4 và hợp đồng lao động 10. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 5 và hợp đồng lao động |
□(3) □(4) □(5) □(6) □(7) □(8) □(9) □(10) □(11) □(12) |
Đề nghị Quý Bộ xem xét cấp thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia cho tôi./.
|
………(13)………, ngày ... tháng ... năm 20….. |
_______________
(1) Ghi tên nghề mà người khai đang làm;
(2) Đánh dấu X vào ô có được điều kiện đó;
(3) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện a;
(4) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện b;
(5) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện c1 hoặc c2;
(6) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện d1 hoặc d2;
(7) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện đ;
(8) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện e;
(9) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện g1 hoặc g2 hoặc g3;
(10) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện h;
(11) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện i;
(12) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp đã đánh dấu X vào ô có được điều kiện k;
(13) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 02
Ảnh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
CCCD/CMND/Hộ chiếu số: …………………Ngày cấp: ………………Nơi cấp: ……………
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………… E.mail: ………………………………………….
Tôi đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia của nghề: …………………(1)……………………………………………………
Ngày cấp …………………………………..Mã số: ……………..(2)…………………….
Lý do đề nghị cấp lại thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia:(3)
1. Do bổ sung, thay đổi bậc trình độ kỹ năng nghề được phép đánh giá 2. Do thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia đã được cấp bị hư, hỏng 3. Do bị mất thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia đã được cấp |
□ □ □ |
Tôi xin gửi kèm theo tờ khai này bộ hồ sơ gồm có các giấy tờ và tài liệu sau:
1. Bản chụp các giấy tờ chứng minh có được một trong các điều kiện quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 11 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
□(4) |
2. Thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia đã được cấp |
□(5) |
3. Một (01) ảnh màu của cá nhân nền màu trắng cỡ 03x04cm chụp kiểu chứng minh nhân dân |
|
Đề nghị Quý Bộ xem xét cấp lại thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia cho tôi./.
|
………(6)………, ngày ... tháng ... năm 20….. |
_______________
([1]) Ghi tên nghề đã được cấp thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia;
(2) Ghi mã số có trong thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia đã được cấp;
(3) Đánh dấu X vào một ô thích hợp;
(4) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp bổ sung thay đổi bậc trình độ kỹ năng nghề được phép đánh giá;
(5) Đánh dấu X vào ô này với trường hợp thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia đã được cấp bị hư, hỏng;
(6) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
PHỤ LỤC 05
MẪU PHIẾU BÁO DỰ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………(2)…….., ngày ... tháng ... năm 20…… |
PHIẾU BÁO DỰ KIỂM TRA
………………..(1)……………………thông báo:
Họ và tên người tham dự: ………………………………………………………………………
CCCD/CMND/Hộ chiếu số: …………………..Ngày cấp: ……………….Nơi cấp: …………
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………….E.mail: ……………………………………………
Đã đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc(3) .... của nghề ………………………(4)………………………………
Có mặt để tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(5) ... năm ………………………
Thời gian: …………………………………(6)…………………………………………………….
Địa điểm:…………………………………..(7)…………………………………………………….
Khi đến tham dự cần chuẩn bị và mang theo các loại giấy tờ, vật dụng sau đây:
1. Giấy CMND hoặc CCCD hoặc hộ chiếu và phiếu báo dự kiểm tra này;
(đối với trường hợp đăng ký trực tuyến ngoài mang theo các giấy tờ trên, cần mang theo phiếu đăng ký tham dự đã in được khi đăng ký trực tuyến có ảnh màu nền màu trắng của cá nhân, cỡ 04x06cm chụp kiểu chứng minh nhân dân và kèm theo bản chụp các loại giấy tờ chứng minh đáp ứng được điều kiện đã đăng ký tham dự)
2. Dụng cụ, thiết bị được mang theo để sử dụng khi thực hiện các bài kiểm tra và trang bị bảo hộ lao động (có danh mục kèm theo);
3. Tiền thuê dụng cụ, thiết bị và mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu để sử dụng khi thực hiện bài kiểm tra (có bảng giá kèm theo);
4. Đồ dùng cá nhân và tiền sinh hoạt phí trong thời gian tham dự.
|
(10) (11) (12) |
_______________
(1) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề.
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi bậc trình độ kỹ năng nghề mà người tham dự đã đăng ký;
(4) Ghi tên nghề mà người tham dự đã đăng ký;
(5) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(6) Ghi rõ thời gian có mặt cụ thể về giờ, ngày, tháng, năm;
(7) Ghi rõ địa chỉ cụ thể của địa điểm nơi tổ chức kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(8) Danh mục được lập theo các tài liệu hướng dẫn sử dụng trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đối với từng bậc trình độ kỹ năng của từng nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cung cấp;
(9) Bảng giá tiền thuê, mua do tổ chức đánh giá kỹ năng nghề lập căn cứ mức giá cả theo cơ chế thị trường;
(10) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(11) Chữ ký và dấu của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(12) Họ và tên của người ký.
PHỤ LỤC 06
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM DỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Ảnh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM DỰ |
Nghề …………..(1)……………….
Bậc trình độ kỹ năng nghề ...(2)...
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….
CCCD/CMND/Hộ chiếu số: …………………Ngày cấp: ………………Nơi cấp: ……………
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………… E.mail: ………………………………………….
Xin gửi kèm theo phiếu đăng ký này các giấy tờ chứng minh đáp ứng được một trong những điều kiện để tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia tương ứng với nghề và bậc trình độ kỹ năng nghề đăng ký như sau:(3)
1. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có chứng chỉ đó |
□ |
2. Bản chụp chứng chỉ sơ cấp/chứng chỉ nghề và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có chứng chỉ đó |
□ |
3. Bản chụp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề/bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc giấy xác nhận học xong chương trình trung cấp nghề/học xong chương trình trung cấp chuyên nghiệp |
□ |
4. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có chứng chỉ đó |
□ |
5. Bản chụp bằng nghề/bằng công nhân kỹ thuật và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có bằng đó |
□ |
6. Bản chụp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề/bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có chứng chỉ đó |
□ |
7. Bản chụp bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề/bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc giấy xác nhận học xong chương trình cao đẳng nghề/học xong chương trình cao đẳng |
□ |
8. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có chứng chỉ đó |
□ |
9. Bản chụp bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề/bằng tốt nghiệp cao đẳng và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có bằng đó |
□ |
10. Bản chụp bằng tốt nghiệp đại học hoặc giấy xác nhận học xong chương trình đại học |
□ |
11. Bản chụp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 4 và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có chứng chỉ đó |
□ |
12. Bản chụp bằng tốt nghiệp đại học và hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc kể từ khi có bằng tốt nghiệp đó |
□ |
13. Bản chụp hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận quá trình làm việc |
□ |
14. Bản chụp giấy tờ ghi nhận/chứng nhận thành tích, huy chương tại hội thi tay nghề ASEAN |
□ |
|
…..(1)….., ngày ... tháng ... năm 20 …. |
_______________
(1) Ghi tên nghề đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
(2) Ghi bậc trình độ kỹ năng nghề đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
(3) Đánh dấu X vào ô đáp ứng được điều kiện đó với trường hợp đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia ở bậc trình độ kỹ năng nghề từ bậc 2 trở lên;
(4) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC 07
BẢN ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA TRONG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
……(1)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….(2)…-… |
………..(3)……….., ngày ….. tháng ….. năm 20…….. |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
……………………….(1)…………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………….(4)……………………………………………
Điện thoại/Fax: …………………………..E.mail: …………………………………………….
Đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia số: …………(5) …………… ngày ... tháng ... năm …..
Đề xuất kế hoạch tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề trong năm ………..như sau:
Số TT |
Tên nghề |
Kỳ I (dự kiến) từ ngày ... đến ngày ... |
Kỳ II (dự kiến) từ ngày ... đến ngày ... |
Kỳ ...(dự kiến) từ ngày ... đến ngày ... |
|||
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Thời gian đăng ký tham dự |
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Thời gian đăng ký tham dự |
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Thời gian đăng ký tham dự |
||
1 |
…(6)… |
…(7)… |
…(8)… |
…(7)… |
…(8)… |
…(7)… |
…(8)… |
(9) |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
………………(1)……………….. xin gửi Quý Bộ để tổng hợp./.
(13) |
(10) (11) (12) |
_______________
(1) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Chữ viết tắt của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(3) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(4) Ghi địa chỉ của nơi đặt trụ sở chính của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(5) Ghi cụ thể số hiệu của giấy chứng nhận đã được cấp;
(6) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá kỹ năng nghề theo giấy chứng nhận đã được cấp;
(7) Ghi rõ các bậc trình độ kỹ năng nghề sẽ thực hiện đánh giá trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(8) Ghi rõ thời gian từ ngày, tháng đến ngày, tháng đăng ký tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(9) Tiếp tục với các nghề khác theo giấy chứng nhận đã được cấp (nếu có);
(10) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(11) Chữ ký và dấu của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(12) Họ và tên của người ký.
(13) Ghi nơi nhận và lưu theo quy định của văn bản hành chính.
PHỤ LỤC 08
LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA TRONG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
LỊCH TRÌNH
TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
NĂM …..
A. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia I
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
1. …(1)…
Số TT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
1 |
…(2)… |
Bậc ... |
……………………………………………………………………. |
…(3)… |
……………………………………………………………………. |
||
(4) |
|
… |
… |
… |
… |
2. …(1)…
…(5)…
B. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia II
…(6)…
C. …(7)…
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH |
_______________
(1) Tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá kỹ năng nghề trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(3) Tiếp tục với các bậc trình độ còn lại sẽ đánh giá trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(4) Tiếp tục với các nghề khác trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(5) Các nội dung đối với tỉnh/thành phố này tương tự như tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương trước đó;
(6) Các nội dung đối với kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này như kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia trước đó;
(7) Tiếp tục với các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia còn lại.
PHỤ LỤC 09
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA TRONG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…(2)…-… |
………..(3)……….., ngày ….. tháng ….. năm 20…….. |
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
NĂM ……
……………………….(1)……………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………….(4)………………………………………………
Điện thoại/Fax: …………………………..E.mail: ………………………………………………
Đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia số: …………(5) …………… ngày ... tháng ... năm …..
Thông báo kế hoạch tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề trong năm ………..như sau:
Số TT |
Tên nghề |
Kỳ I từ ngày ... đến ngày ... |
Kỳ II từ ngày ... đến ngày ... |
Kỳ ... từ ngày ... đến ngày ... |
|||
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Thời gian đăng ký tham dự |
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Thời gian đăng ký tham dự |
Các bậc trình độ kỹ năng đánh giá |
Thời gian đăng ký tham dự |
||
1 |
…(6)… |
…(7)… |
…(8)… |
…(7)… |
…(8)… |
…(7)… |
…(8)… |
(9) |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
(13) |
(10) (11) (12) |
_______________
(1) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Chữ viết tắt của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(3) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(4) Ghi địa chỉ của nơi đặt trụ sở chính của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(5) Ghi cụ thể số hiệu của giấy chứng nhận đã được cấp;
(6) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá kỹ năng nghề theo bản đề xuất kế hoạch và lịch trình đã công bố;
(7) Ghi rõ các bậc trình độ kỹ năng nghề sẽ thực hiện đánh giá trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(8) Ghi rõ thời gian từ ngày tháng đến ngày, tháng đăng ký tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia này;
(9) Tiếp tục với các nghề khác (nếu có);
(10) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(11) Chữ ký và dấu của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(12) Họ và tên của người ký.
(13) Ghi nơi nhận và lưu theo quy định của văn bản hành chính.
PHỤ LỤC 10
DANH SÁCH NGƯỜI THAM DỰ ĐẾN DỰ KIỂM TRA KIẾN THỨC, DỰ KIỂM TRA THỰC HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI THAM DỰ
ĐẾN DỰ KIỂM TRA KIẾN THỨC, DỰ KIỂM TRA THỰC HÀNH
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
I. Nghề...(4)...
1. Bậc trình độ kỹ năng nghề…(5)…
Số TT |
Họ và tên |
Số CCCD/CMND/ Hộ chiếu ngày và nơi cấp |
Địa chỉ liên hệ |
Dự kiểm tra kiến thức |
Dự kiểm tra thực hành |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. …(6)…
…(7)…
II. Nghề …(4)…
…(8)…
III. …(9)…
|
…..(2)…, ngày … tháng … năm 20…. (10) (11) (12) |
_______________
(1) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá kỹ năng nghề trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia;
(5) Ghi bậc trình độ kỹ năng nghề thực hiện đánh giá của nghề này;
(6) Tiếp tục với các bậc trình độ khác của nghề này (nếu có);
(7) Các nội dung của bậc trình độ kỹ năng nghề này tương tự như với bậc trình độ kỹ năng nghề trước đó;
(8) Các nội dung của nghề này tương tự như nghề trước đó
(9) Tiếp tục với các nghề khác (nếu có);
(10) Chức danh của người đứng đầu tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(11) Chữ ký và dấu của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(12) Họ tên của người ký.
PHỤ LỤC 11
DANH SÁCH TỔ GIÁM SÁT THEO TỪNG NGHỀ TẠI TỪNG TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI…(1)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
CÁC TỔ GIÁM SÁT THEO TỪNG NGHỀ TẠI CÁC TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(2)…năm ...
Từ ngày ... tháng đến ngày ... tháng ...
I. …(3)…
1. Nghề: …(4)…
Số TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm |
Mã số thẻ đánh giá viên(5) |
Vị trí/ chức danh đang đảm nhận |
Số CCCD/CMND/ Hộ chiếu |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Nghề:…(4)…
…(6)…
II. …(3)…
…(7)…
III. …(8)…
|
…..(9)…, ngày … tháng … năm 20…. (10) (11) (12) |
_______________
(1) Tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(3) Ghi tên của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề hoạt động trên địa bàn địa phương;
(4) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá kỹ năng nghề tại tổ chức đánh giá kỹ năng này;
(5) Theo mã số trong thẻ đánh giá viên của người được cấp thẻ (nếu có);
(6) Các nội dung ghi đối với nghề này tương tự như nghề trước đó;
(7) Các nội dung của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề này tương tự như tổ chức đánh giá kỹ năng nghề trước đó;
(8) Tiếp tục với các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề khác;
(9) Địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
(10) Chức danh của người ký danh sách;
(11) Chữ ký và dấu của cơ quan người ký danh sách;
(12) Họ và tên của người ký.
PHỤ LỤC 12
MẪU BIÊN BẢN GIAO, NHẬN BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC, BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….(2)……, ngày … tháng … năm 20….. |
BIÊN BẢN TIẾP NHẬN
BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC, BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH
KÈM THEO TIÊU CHUẨN CHẤM ĐIỂM VÀ BẢNG ĐIỂM
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
Tại ………………………………………(4) ………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Bên giao:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
Bên tiếp nhận:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
Tiến hành giao và tiếp nhận bài kiểm tra ……………(5)……………………kèm theo tiêu chuẩn chấm điểm và bảng điểm của nghề …………………..(6)…………………. ở bậc trình độ kỹ năng nghề ...(7)…... Cụ thể như sau:
Bài kiểm tra ……………(5)…………… kèm theo tiêu chuẩn chấm điểm và bảng điểm có ……………(8)……………; tình trạng khi giao, nhận ……………(9)……………
Biên bản này lập vào hồi ……. giờ ngày .... tháng .... năm 20 ……. và được lập thành (hai) bản như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản./.
BÊN GIAO |
BÊN TIẾP NHẬN |
_______________
(1)) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi rõ địa điểm cụ thể khi giao, nhận bài kiểm tra;
(5) Ghi rõ “bài kiểm tra kiến thức” hay “bài kiểm tra thực hành”;
(6) Ghi tên nghề của bài kiểm tra;
(7) Ghi bậc trình độ kỹ năng nghề của bài kiểm tra;
(8) Ghi rõ số lượng túi đựng bài kiểm tra;
(9) Ghi rõ tình trạng của các túi đựng bài kiểm tra “còn dấu niêm phong và dán kín” hay “bị rách, hở” hoặc “không còn niêm phong”.
PHỤ LỤC 13
MẪU BIÊN BẢN GIAO, NỘP CÁC TÀI LIỆU, VẬT DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….(2)……, ngày … tháng … năm 20….. |
BIÊN BẢN GIAO, NỘP TÀI LIỆU, VẬT DỤNG
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
Tại ………………………………………(4) ………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Bên giao:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………(5)……………………………………………………
Bên nhận:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………(5)……………………………………………………
Tiến hành giao và nhận tài liệu, vật dụng, thiết bị, dụng vụ không được phép mang vào vị trí thực hiện bài kiểm tra, gồm có:
Số TT |
Tên tài liệu, vật dụng, thiết bị, dụng cụ |
Hãng sản xuất |
Đặc tính, thông số kỹ thuật |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Tình trạng khi giao, nộp |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản này lập vào hồi ……. giờ ngày .... tháng .... năm 20 ……. và được lập thành (hai) bản như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản./.
BÊN GIAO |
BÊN NHẬN |
_______________
([1]) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi rõ địa điểm cụ thể khi giao, nhận;
(5) Ghi rõ là “trưởng ban hay thành viên ban giám khảo” hoặc “người tham dự”.
PHỤ LỤC 14
MẪU BIÊN BẢN THU, NỘP BÀI KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….(2)……, ngày … tháng … năm 20….. |
BIÊN BẢN THU, NỘP BÀI KIỂM TRA
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
Tại ………………………………………(4) ………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Bên thu:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
Bên nộp:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Số hiệu kiểm tra: …………………………………………………………………………………
Tiến hành thu và nộp bài kiểm tra ………..(5)……….. Cụ thể như sau:
Bài kiểm tra ………..(5)……….. có ………..(6)………..; tình trạng khi thu, nộp đã được hai bên cùng xác nhận hoặc ghi lại bằng hình ảnh quay, chụp để làm bằng chứng nếu xảy ra thắc mắc, khiếu nại, tố cáo.
Biên bản này lập vào hồi ….. giờ ngày .... tháng .... năm 20 ….. và được lập thành 02 (hai) bản như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản./.
BÊN THU |
BÊN NỘP |
_______________
([1]) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi rõ địa điểm cụ thể khi giao, nhận bài kiểm tra;
(5) Ghi rõ “bài kiểm tra kiến thức” hay “bài kiểm tra thực hành”;
(6) Ghi rõ số lượng “tờ” hay “trang bài kiểm tra” hoặc “sản phẩm bài kiểm tra” hay “kết quả thực hiện bài kiểm tra”.
PHỤ LỤC 15
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….(2)……, ngày … tháng … năm 20….. |
BIÊN BẢN
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
Tại ………………………………………(4) …………………………………………………………
vào hồi ……. giờ ngày .... tháng .... năm 20 ……………..
Chúng tôi gồm tất cả thành viên trong ban giám khảo của:
Nghề…………………(5)……………………….
Bậc trình độ kỹ năng nghề … (6) ...
Lập biên bản tổng hợp kết quả điểm bài kiểm tra kiến thức, kiểm tra thực hành và kết quả tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia như sau:
1. Về kiểm tra kiến thức
- Số lượng người tham dự: ……………………………người;
- Hình thức kiểm tra: ……………………..(7)……………………………………………………
- Kết quả:
Số TT |
Họ và tên |
Số CCCD/CMND/ Hộ chiếu |
Số hiệu kiểm tra |
Điểm kiểm tra kiến thức |
Ghi chú(8) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
- Số lượng người đạt yêu cầu về kiến thức: ………………..người.
2. Về kiểm tra thực hành
- Số lượng người tham dự: …………..người;
- Hình thức kiểm tra: ……………………(9)………………………………………………………
- Kết quả:
Số TT |
Họ và tên |
Số CCCD/CMND/ Hộ chiếu |
Số hiệu kiểm tra |
Điểm kiểm tra thực hành |
Ghi chú(8) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
- Số lượng người đạt yêu cầu về kỹ năng thực hành: ……………………………người.
3. Về kết quả tham dự kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia
- Số lượng người tham dự: ……………………người;
Trong đó: Dự kiểm tra kiến thức: ………………..người;
Dự kiểm tra thực hành: ……………….người;
- Kết quả:
Số TT |
Họ và tên |
Số CCCD/CMND/ Hộ chiếu |
Số hiệu kiểm tra |
Đạt/ không đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
Ghi chú(8) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
THÀNH VIÊN BAN GIÁM KHẢO |
TRƯỞNG BAN GIÁM KHẢO |
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
_______________
([1]) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi rõ địa điểm cụ thể khi lập biên bản này;
(5) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá;
(6) Ghi bậc trình độ kỹ năng nghề thực hiện đánh giá;
(7) Ghi rõ hình thức kiểm tra kiến thức là “trắc nghiệm trên giấy” hay “trắc nghiệm trên máy tính” hoặc “tự luận”;
(8) Ghi rõ là “bị đình chỉ do vi phạm” hay “không chấm điểm do vi phạm” hoặc “được miễn kiểm tra”;
(9) Ghi rõ hình thức kiểm tra “thao tác trên phương tiện, thiết bị, công cụ” hay “tác nghiệp trên giấy” hoặc “thao tác trên phương tiện, thiết bị, công cụ kết hợp với tác nghiệp trên giấy”.
PHỤ LỤC 16
MẪU BIÊN BẢN XỬ LÝ VI PHẠM TRONG KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….(2)……, ngày … tháng … năm 20….. |
BIÊN BẢN XỬ LÝ VI PHẠM
TRONG KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
Tại ………………………………………(4) ………………………………………………………
vào hồi ……. giờ ngày .... tháng .... năm 20 ……………..
Họ và tên người lập biên bản: …………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
Lập biên bản xử lý hành vi vi phạm trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đối với:
Họ và tên người vi phạm: ………………………………………………………………………
Số hiệu kiểm tra/thẻ đánh giá viên mã số: ……………………………………………………
Có hành vi vi phạm: …………………………………(5)…………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
có tang vật, vật chứng kèm theo: ……………………..(6)………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Với sự chứng kiến của: ……………………..(7)…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hình thức xử lý người vi phạm: ……………………..(8)……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI VI PHẠM |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
_______________
([1]) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi rõ địa điểm cụ thể khi lập biên bản này;
(5) Ghi cụ thể hành vi vi phạm theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 hoặc Khoản 1 Điều 19 của Thông tư này;
(6) Ghi rõ các tang vật thu giữ hoặc hình ảnh, lời nói quay, chụp, ghi âm được;
(7) Ghi họ và tên, chức vụ hay nhiệm vụ đang thực hiện của người chứng kiến;
(8) Ghi cụ thể hình thức xử lý theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 hoặc Khoản 2 Điều 19 của Thông tư này.
PHỤ LỤC 17
MẪU BIÊN BẢN GIÁM SÁT TRONG KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….(2)……, ngày … tháng … năm 20….. |
BIÊN BẢN GIÁM SÁT
TRONG KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(3)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
Tại ………………………………………(4) ………………………………………………………
vào hồi ……. giờ ngày .... tháng .... năm 20 ……………..
Chúng tôi gồm tất cả thành viên trong tổ giám sát đã giám sát các hoạt động của các thành viên của các ban giám khảo khi thực hiện việc đánh giá kỹ năng nghề của người tham dự tại các bậc trình độ kỹ năng nghề …………………………….(5)………………………………………………. của
Nghề…………………. (6)....................................................................................................
Lập biên bản báo cáo kết quả giám sát như sau:
1. Trong thực hiện việc đánh giá kiến thức của người tham dự:
………………………………………………………..(7)…………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Trong thực hiện việc đánh giá kỹ năng thực hành của người tham dự:
………………………………………………………..(7)…………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Trong chấm điểm bài kiểm tra kiến thức của người tham dự:
………………………………………………………..(7)………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
4. Trong chấm điểm bài kiểm tra thực hành của người tham dự:
………………………………………………………..(7)………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Trong việc xử lý hành vi vi phạm của người tham dự trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia:
………………………………………………………..(7)……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
6. Trong thực hiện việc thông báo kết quả điểm bài kiểm tra kiến thức, bài kiểm tra thực hành của người tham dự: ……………………………………..(7)………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
THÀNH VIÊN TỔ GIÁM SÁT …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. |
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
_______________
([1]) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Địa danh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(3) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(4) Ghi rõ địa điểm cụ thể khi lập biên bản này;
(5) Ghi rõ từng bậc trình độ kỹ năng nghề thực hiện đánh giá của nghề được giám sát;
(6) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá được giám sát;
(7) Ghi nhận xét đối với từng ban giám khảo của từng bậc trình độ kỹ năng nghề trong việc thực hiện nhiệm vụ chấp hành và đảm bảo theo đúng quy định; trường hợp có vi phạm thì nêu cụ thể vi phạm kèm theo biên bản xử lý vi phạm đó.
PHỤ LỤC 18
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA KIẾN THỨC, KIỂM TRA THỰC HÀNH CỦA NGƯỜI THAM DỰ TRONG KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
…..(1)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIẾN THỨC, KIỂM TRA THỰC HÀNH CỦA NGƯỜI THAM DỰ TRONG KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia …(2)… năm ...
Từ ngày ... tháng ... đến ngày ... tháng ...
I. Nghề ………………………(3) ………………………
1. Bậc trình độ kỹ năng nghề ...(4)...
Số TT |
Số hiệu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra kiến thức(5) |
Kết quả kiểm tra thực hành(5) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2. …(6)…
…(7)…
II. Nghề …(3)…
…(8)…
III. …(9)…
|
…..(10)……, ngày … tháng ... năm 20 ….. (11) (12) (13) |
_______________
(1) Tên tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(2) Ghi theo số của kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia đó;
(3) Ghi tên nghề thực hiện đánh giá kỹ năng nghề;
(4) Ghi bậc trình độ kỹ năng nghề thực hiện đánh giá của nghề này;
(5) Ghi rõ “đạt” hay “không đạt” hoặc “bị đình chỉ” hay “không chấm điểm” hoặc” được miễn kiểm tra”;
(6) Tiếp tục với các bậc trình độ khác của nghề này (nếu có);
(7) Các nội dung của bậc trình độ kỹ năng nghề này tương tự như với bậc trình độ kỹ năng nghề trước đó;
(8) Các nội dung của nghề này tương tự như nghề trước đó;
(9) Tiếp tục với các nghề khác (nếu có);
(10) Địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
(11) Chức danh người đứng đầu tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(12) Chữ ký và dấu của tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
(13) Họ tên đầy đủ của người ký.