Nghị định 49/2018/NĐ-CP quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 49/2018/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 49/2018/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
6 tiêu chuẩn của kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Ngày 30/03/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị định 49/2018/NĐ-CP quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, trong đó nêu 6 tiêu chuẩn của kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
Cụ thể, kiểm định viên phải có phẩm chất đạo đức và sức khỏe tốt; Tốt nghiệp đại học trở lên; Có ít nhất 05 năm kinh nghiệm về quản lý, giảng dạy, nghiên cứu lĩnh vực giáo dục; Hoàn thành khóa đào tạo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; Có trình độ ngoại ngữ từ bậc 2; Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
Tính đến ngày 31/12/2018, người được cấp chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo kiểm định viên chất lượng cơ sở dạy nghề trước ngày 15/05/2018 và là thành viên Đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề do Tổng cục Dạy nghề thành lập thì:
- Được xem như hoàn thành khóa đào tạo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp;
- Được tham gia đoàn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp;
- Được xem là kiểm định viên khi đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 15/05/2018.
Văn bản này được hướng dẫn bởi Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Xem chi tiết Nghị định 49/2018/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 49/2018/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC, THẨM QUYỀN CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp, cấp lại, và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định, đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
- Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển trong lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp của tổ chức kiểm định, trong đó nêu rõ các kết quả đạt được và địa chỉ đường dẫn của các trang thông tin điện tử liên quan;
- Giấy cho phép hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp được nước sở tại cấp hoặc hiệp hội quốc tế hợp pháp cấp hoặc công nhận.
Các giấy tờ, tài liệu của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt Nam hoặc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật về hợp pháp hóa lãnh sự.
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định này);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định đã được cấp;
- Tài liệu chứng minh đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đối với những nội dung có sửa đổi, bổ sung.
- Đơn đề nghị cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định này);
- Các tài liệu chứng minh tổ chức kiểm định đã khắc phục được các nguyên nhân dẫn đến đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
- Tổ chức kiểm định gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 1 bộ hồ sơ đề nghị cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đến Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp xem xét, trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp và nêu rõ lý do;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; trường hợp không cho phép, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp và nêu rõ lý do.
- Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định này);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định đã được cấp;
- Phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp do tổ chức kiểm định thực hiện.
- Tờ trình của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp đề nghị Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định trong đó nêu rõ lý do thu hồi;
- Các chứng cứ dẫn đến buộc phải thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định.
TIÊU CHUẨN, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp, cấp lại và thu hồi thẻ kiểm định viên.
CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Người đứng đầu của tổ chức kiểm định là đơn vị sự nghiệp; tổng giám đốc hoặc giám đốc của tổ chức kiểm định là doanh nghiệp, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định.
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định có thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.
Quyết định công nhận kết quả đánh giá ngoài nêu rõ công nhận cơ sở giáo dục nghề nghiệp, chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn hoặc không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo quy định do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, trong đó nêu rõ tổng số điểm đánh giá.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo của tổ chức, cá nhân, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm, trường hợp xác định phải thu hồi Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp yêu cầu tổ chức kiểm định thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định đã cấp.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, người có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định ra quyết định thu hồi và gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định đặt trụ sở, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức kiểm định đặt trụ sở bản sao quyết định thu hồi.
Tổ chức kiểm định thực hiện kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có được kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm, trường hợp xác định phải thu hồi Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định đã cấp, người có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định ra quyết định thu hồi và gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định đặt trụ sở, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức kiểm định đặt trụ sở bản sao quyết định thu hồi.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan chức năng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp và xử lý vi phạm theo quy định tại Nghị định này và văn bản pháp luật có liên quan.
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2018.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 03 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 04 |
Đơn đề nghị cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 05 |
Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 06 |
Báo cáo tình hình hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp của tổ chức kiểm định |
Mẫu số 07 |
Thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 08 |
Đơn đề nghị cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 09 |
Đơn đề nghị cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 10 |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Mẫu số 11 |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………Fax: ……………….E-mail: .................................................
4. Website: ...........................................................................................................................
5. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ……….. Cơ quan cấp: …………cấp ngày ……………….tại ............................................................
6. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số ……./2018/NĐ-CP ngày…..tháng... năm 2018 của Chính phủ, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
Đề nghị Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
7. Hồ sơ kèm theo gồm:
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
8....
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………Fax: ……………….E-mail: ...............................................
4. Website: ...........................................................................................................................
5. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ……….. Cơ quan cấp: …………cấp ngày ……………….tại ........................................................
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Số…………… ngày cấp:
7. Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp:
Lý do đề nghị cấp lại: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tài liệu kèm theo gồm có:
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
9....
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo;
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 03
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-BLĐTB&XH |
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm ……. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………..
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP BỘ TRƯỞNG
|
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………Fax: ……………….E-mail: .................................................
4. Website: ...........................................................................................................................
5. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………….Cơ quan cấp: …………cấp ngày………….. tại ....................................................
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Số:…………………., ngày cấp:
7. Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét và cho phép tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp:
Lý do đề nghị: .....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tài liệu kèm theo gồm có:
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
9....
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo;
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 05
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………Fax: ……………….E-mail: .................................................
4. Website: ...........................................................................................................................
5. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………….Cơ quan cấp: …………cấp ngày………….. tại ................................................................
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Số:…………………., ngày cấp:
7. Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét cho chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp:
Lý do đề nghị: .....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tài liệu kèm theo gồm có:
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
9....
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo;
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 06
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM ……..
(Từ ngày.../.../20... đến ngày.../.../20...)
Kính gửi:…………………………………….
Thực hiện quy định tại Nghị định số………………., ..... <tên tổ chức kiểm định>
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
1. Tên tổ chức: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………Fax: ……………….E-mail: .................................................
4. Website: ...........................................................................................................................
5. Được thành lập theo Quyết định/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …………cơ quan cấp: ……………cấp ngày …………tại ............................................................
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Số:………………, ngày cấp:
7. Thông tin về người trực tiếp phụ trách hoạt động kiểm định của tổ chức kiểm định:
- Họ tên: ……………………………………Giới tính:......................................................... ;
- Thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Số........................................... ,
ngày cấp.......................................................................................................................... ;
- Trình độ, chuyên ngành đào tạo:.................................................................................. ;
- Kinh nghiệm tham gia đoàn đánh giá ngoài và kinh nghiệm khác liên quan đến kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Số năm kinh nghiệm:………….., số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham gia: ...........................
- Thông tin liên hệ: (điện thoại, địa chỉ, email ………….);
8. Thông tin về Hội đồng kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Chi tiết theo Mẫu số 6.1 kèm theo
9. Thông tin về kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại tổ chức kiểm định
Chi tiết theo Mẫu số 6.2 kèm theo
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thông tin về các đoàn đánh giá ngoài trong năm
Chi tiết theo Mẫu số 6.3 kèm theo
2. Báo cáo kết quả hoạt động kiểm định
Chi tiết theo Mẫu số 6.4 kèm theo
3. Báo các kết quả các hoạt động khác liên quan tới chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn của tổ chức
<Các hoạt động như cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định; các vi phạm của tổ chức kiểm định <nếu có> đã được xử lý;...>
III. ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Đánh giá công tác kiểm định.
2. Những vấn đề nảy sinh vướng mắc, khó khăn trong quá trình kiểm định.
3. Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để nâng cao hoạt động kiểm định./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH |
Mẫu số 6.1
THÔNG TIN HỘI ĐỒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NĂM ……………
- Tổng số thành viên: …………………người;
- Thành viên của Hội đồng kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: Có thay đổi/Không thay đổi> (so với năm trước năm báo cáo)
TT |
Họ và tên |
Vị trí trong Hội đồng |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trình độ, chuyên ngành đào tạo |
Thẻ KĐV |
Không có thẻ KĐV |
Điện thoại liên hệ |
|
Kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục/GDNN/KĐCL GD/ KĐCL GDNN |
Ghi chú |
|
Số |
Ngày cấp |
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
… |
|
… |
.... |
.... |
.... |
.... |
|
.... |
.... |
số năm kinh nghiệm:………, số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham gia:…………………. |
|
2 |
… |
|
… |
.... |
.... |
.... |
.... |
|
.... |
.... |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- (7), (8): Ghi đúng số, ngày cấp trên thẻ kiểm định viên (nếu có);
- (9): Đánh dấu “X” vào ô tương ứng thuộc cột (9) nếu không có thẻ kiểm định viên và để trống ô (7), (8);
- (13): Ghi là “bổ sung” hoặc “thay thế thành viên khác”.
Mẫu số 6.2
THÔNG TIN KIỂM ĐỊNH VIÊN LÀM VIỆC TOÀN THỜI GIAN TẠI TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
NĂM ………….
- Tổng số kiểm định viên: …………người;
- Số lượng kiểm định viên tăng trong năm: …………người;
- Số lượng kiểm định viên giảm trong năm: …………người;
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trình độ, chuyên ngành đào tạo |
Thẻ KĐV |
Điện thoại liên hệ |
|
Kinh nghiệm đi đoàn đánh giá ngoài trong năm |
||
Số |
Ngày cấp |
|
Kiểm định cơ sở GDNN |
Kiểm định chương trình đào tạo GDNN |
||||||
1 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
b) Tên các cơ sở đã tham gia đánh giá> |
b) Tên các chương trình đào tạo, tại cơ sở, đã tham gia đánh giá> |
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 6.3
THÔNG TIN VỀ CÁC ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI NĂM....
I. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT |
Tên cơ sở tham gia đánh giá |
Thời gian khảo sát thực tế tại cơ sở |
Họ tên kiểm định viên |
Vị trí trong Đoàn |
Kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại Tổ chức |
Số thẻ KĐV |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Địa chỉ liên hệ |
Điện thoại |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
Trưởng đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
Thư ký |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
II. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Tên chương trình đào tạo, trình độ, cơ sở tham gia đánh giá |
Thời gian khảo sát thực tế tại cơ sở |
Họ tên kiểm định viên |
Vị trí trong Đoàn |
Kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại Tổ chức |
Số thẻ KĐV |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Địa chỉ liên hệ |
Điện thoại |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
Trưởng đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
Thư ký |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Ghi chú: Danh sách các đoàn theo thứ tự thời gian từ đầu năm đến cuối năm;
(6): Dấu “X” nếu là Kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại tổ chức kiểm định;
(8): Kiểm định viên đã nghỉ hưu thì ghi Chức vụ, Đơn vị công tác trước khi nghỉ hưu.
Mẫu số 6.4
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM ………..
I. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TT |
Tên cơ sở GDNN |
Địa chỉ trụ sở chính |
Thông tin liên hệ
|
Website |
Loại hình |
Cơ quan chủ quản |
Năm được đánh giá ngoài |
Tổng số điểm đánh giá |
Đạt tiêu chuẩn KĐCL GDNN
|
Không đạt tiêu chuẩn KĐCL |
Ghi chú |
|||
Điện thoại |
Fax |
|
|
|
|
|
|
Số GCN |
Ngày cấp GCN |
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (14) Đánh dấu “X” nếu Cơ sở giáo dục nghề nghiệp không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và bỏ trống (12), (13).
II. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ trụ sở chính |
Thông tin liên hệ |
Website |
Loại hình |
Cơ quan chủ quản |
Chương trình đào tạo |
Trình độ |
Năm được đánh giá ngoài |
Tổng số điểm đánh giá |
Đạt tiêu chuẩn KBCL CTĐT |
Không đạt tiêu chuẩn KĐCL |
Ghi chú |
||||
Điện thoại |
Fax |
|
|
|
|
Tên CTĐT |
Thuộc DS nghề trọng điểm |
|
|
|
Số GCN |
Ngày cấp GCN |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (11) Đánh dấu “X” vào ô tương ứng nếu Chương trình đào tạo thuộc danh sách nghề trọng điểm được phê duyệt;
- (17) Đánh dấu “X” nếu Chương trình đào tạo không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và bỏ trống (15), (16).
Mẫu số 07
1. Kích thước
Thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp có kích thước 8,5 cm x 5,5 cm
2. Nội dung
a) Mặt trước thẻ:
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||
|
b) Mặt sau thẻ:
Trách nhiệm của kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp: 1. Sử dụng thẻ để thực hiện các hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; 2. Giữ gìn cẩn thận; không làm mất, hư hỏng, sửa chữa, tẩy xóa thẻ; 3. Không cho người khác sử dụng hoặc sử dụng thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp của người khác để thực hiện các hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; 4. Không sử dụng thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp vào các mục đích khác trái quy định. |
Mẫu số 08
Ảnh 2x3 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên (Chữ in hoa có dấu): ………………………..Nam/Nữ ......................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….Dân tộc:.............................................
3. Số CMND/hộ chiếu/căn cước công dân:... cấp ngày…… tại .........................................
4. Điện thoại liên hệ: …………………………….Email: ........................................................
5. Quê quán: .......................................................................................................................
6. Hộ khẩu thường trú: ........................................................................................................
7. Chỗ ở hiện nay: ...............................................................................................................
8. Đơn vị công tác hiện nay: ………..Địa chỉ:…………..; Chức vụ: .....................................
9. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Cử nhân, Kỹ sư,): ...............................
10. Trình độ ngoại ngữ (tên ngoại ngữ + trình độ): ..............................................................
11. Trình độ tin học: .............................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Tham gia khóa đào tạo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp tổ chức:
- Từ ngày: ……………………………………đến ngày:.......................................................... ;
- Số chứng chỉ:…………………………………; ngày cấp: ....................................................
2. Thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng đại học và trung cấp chuyên nghiệp (nếu có):
- Số thẻ: ...............................................................................................................................
- Ngày cấp:………………………………………..; nơi cấp ....................................................
3. Quá trình công tác:
TT |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|
||
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
4. Tổng thời gian giảng dạy hoặc làm công tác quản lý, nghiên cứu, hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp:.... năm.
5. Tổng thời gian làm việc liên tục trong một lĩnh vực liên quan đến chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo:.... năm.
III. HỒ SƠ KÈM THEO
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
Sau khi nghiên cứu quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, tôi thấy bản thân đáp ứng đủ tiêu chuẩn kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp. Vì vậy, tôi làm đơn này đề nghị được cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo quy định.
Tôi cam đoan những nội dung trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hồ sơ kèm theo./.
|
……, ngày.....tháng....năm…… |
Mẫu số 09
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Kính gửi: Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
1. Họ và tên (Chữ in hoa có dấu): ………………………..Nam/Nữ .....................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….Dân tộc:............................................
3. Số CMND/hộ chiếu/căn cước công dân:... cấp ngày…… tại .........................................
4. Điện thoại liên hệ: …………………………….Email: .......................................................
5. Quê quán: .......................................................................................................................
6. Hộ khẩu thường trú: .......................................................................................................
7. Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................
8. Đơn vị công tác hiện nay: ………..Địa chỉ:…………..; Chức vụ: .....................................
9. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Cử nhân, Kỹ sư,): ..............................
10. Trình độ ngoại ngữ (tên ngoại ngữ + trình độ): .............................................................
11. Trình độ tin học: ............................................................................................................
12. Số thẻ kiểm định viên chất lượng GDNN: ……/………… cấp ngày............................ ,
thời hạn sử dụng:.................................................................................................................
13. Lý do đề nghị cấp lại thẻ kiểm định viên: ......................................................................
Kính đề nghị Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp xem xét cấp lại thẻ kiểm định viên cho tôi.
Tôi cam đoan những nội dung trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này./.
|
……, ngày.....tháng....năm…… |
Mẫu số 10
1. Kích thước và quy cách:
- Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp có kích thước 19 cm x 26 cm, in nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh sen
- Quốc hiệu và dòng chữ "Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp" in màu đỏ.
2. Nội dung:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CERTIFICATE OF INSTITUTIONAL ACCREDITATION |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐINH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
CERTIFIES THAT |
CÔNG NHẬN |
|
|
has met the required vocational education and training institution accreditation standards issued by the Minister of Labour - Invalids and Social Affairs. |
đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. |
Total score achieved: ................................... This certification is valid until ........................ |
Tổng số điểm đạt được: .............................. Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày ....... |
………,…………………………. |
…….., ngày….. tháng….. năm …..
|
Registration number: .................................... Decision number: ......................................... |
Số đăng ký: (2)/(3) Quyết định số: (4) |
Hướng dẫn:
(1): Người đứng đầu Tổ chức kiểm định đối với đơn vị sự nghiệp, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc đối với doanh nghiệp.
(2): Số thứ tự của giấy chứng nhận, theo thứ tự sắp xếp giấy đã cấp trong từng năm.
(3): Năm cấp Giấy chứng nhận.
(4): Số Quyết định công nhận kết quả kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, ngày ký.
Mẫu số 11
1. Kích thước và quy cách:
- Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp có kích thước 19 cm x 26 cm, in nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh sen
- Quốc hiệu và dòng chữ "Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp" in màu đỏ.
2. Nội dung:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CERTIFICATE OF INSTITUTIONAL ACCREDITATION |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
CERTIFIES THAT |
CÔNG NHẬN |
OF |
CỦA |
has met the required vocational education and training programme accreditation standards issued by the Minister of Labour - Invalids and Social Affairs. |
đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. |
Total score achieved: ................................... This certification is valid until ........................ |
Tổng số điểm đạt được: .............................. Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày ....... |
………,…………………………. |
…….., ngày….. tháng….. năm …..
|
Registration number: .................................... Decision number: ......................................... |
Số đăng ký: (2)/(3) Quyết định số: (4) |
Hướng dẫn:
(1): Người đứng đầu Tổ chức kiểm định đối với đơn vị sự nghiệp, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc đối với doanh nghiệp.
(2): Số thứ tự của giấy chứng nhận, theo thứ tự sắp xếp giấy đã cấp trong từng năm.
(3): Năm cấp Giấy chứng nhận.
(4): Số Quyết định công nhận kết quả kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, ngày ký.