Thông tư 42/2011/TT-BLĐTBXH quy trình kiểm định chất lượng dạy nghề
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 42/2011/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2011/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 42/2011/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 42/2011/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
Căn cứ Luật dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 70/2009/NĐ-CP ngày 21/08/2009 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề;
Thực hiện Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 09/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Kiểm định chất lượng dạy nghề nhằm đánh giá, xác định mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung dạy nghề của trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề trong từng giai đoạn nhất định, giúp cơ sở dạy nghề tiếp tục nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo.
Thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề phải đảm bảo các nguyên tắc sau:
TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ
Kế hoạch thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề gồm các nội dung chính: mục tiêu; các công việc phải làm và trình tự thực hiện; phân công cụ thể cho đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện; tiến độ thời gian thực hiện; các kết quả, sản phẩm phải hoàn thành và kinh phí bảo đảm để thực hiện kế hoạch.
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ DẠY NGHỀ
Trường hợp cơ sở dạy nghề có các cơ sở đào tạo ở các tỉnh, thành phố khác nhau, thời gian khảo sát thực tế của đoàn kiểm định tại cơ sở dạy nghề có thể kéo dài, nhưng tối đa không quá 10 (mười) ngày làm việc.
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ, CẤP VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội có cơ sở dạy nghề trực thuộc; Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo các cơ sở dạy nghề thuộc quyền quản lý thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề và phối hợp với Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong hoạt động kiểm định chất lượng dạy nghề.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU SỐ 1. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM ..........
....... tháng ....... năm........ |
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
|
|
|
---|---|---|
|
CÁC TỪ VIẾT TẮT |
|
PHẦN I. |
GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
1 |
Thông tin chung cỦa CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
2 |
Thông tin khái quát vỀ lỊch sỬ phát triỂn và thành tích nỔI bẬt cỦa CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
3 |
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
4 |
Các nghỀ đào tẠo và quy mô đào tẠo cỦa CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
5 |
Cơ sỞ vẬt chẤT, thư viỆn, tài chính |
|
PHẦN II. |
KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
|
1 |
ĐẶT VẤN ĐỀ |
|
2 |
TỔNG QUAN CHUNG |
|
2.1 |
Căn cứ tự kiểm định |
|
2.2 |
Mục đích tự kiểm định |
|
2.3 |
Yêu cầu tự kiểm định |
|
2.4 |
Phương pháp tự kiểm định |
|
2.5 |
Các bước tiến hành tự kiểm định |
|
3 |
TỰ ĐÁNH GIÁ |
|
3.1 |
Tổng hợp kết quả tự kiểm định[1] |
|
3.2 |
Tự đánh giá theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn |
|
3.2.1 |
Tiêu chí 1. Mục tiêu và nhiệm vụ[2] |
|
3.2.2 |
Tiêu chí 2.Tổ chức và quản lý |
|
3.2.3 |
Tiêu chí 3. Hoạt động dạy và học |
|
3.2.4 |
Tiêu chí 4. Giáo viên và cán bộ quản lý |
|
3.2.5 |
Tiêu chí 5. Chương trình và giáo trình |
|
3.2.6 |
Tiêu chí 6. Thư viện |
|
3.2.7. |
Tiêu chí 7. Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
3.2.8 |
Tiêu chí 8. Quản lý tài chính |
|
3.2.9 |
Tiêu chí 9. Các dịch vụ cho người học nghề |
|
PHẦN III. |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ |
|
PHỤ LỤC Phụ lục 1. Quyết định thành lập Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề (hoặc Quyết định kiện toàn Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề) Phụ lục 2. Kế hoạch tự kiểm định của cơ sở dạy nghề Phụ lục 3. Bảng mã minh chứng[3] |
Mẫu 1.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số) |
Điểm chuẩn |
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá |
---|---|---|---|
|
ĐỀ XUẤT CẤP ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC |
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
1 |
Tiêu chí 1: Mục tiêu và nhiệm vụ |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.1………………………..……. |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ...........…………………………… |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.2……………………………..... |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ......……………………………… |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.3……………………………..... |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ......……………………………… |
|
|
|
.... |
|
|
|
.... |
|
|
2 |
Các Tiêu chí 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trình bày tương tự như Tiêu chí 1 |
|
|
Mẫu 1.2. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TIÊU CHÍ
(N = 1 – 9)
Đánh giá tổng quát tiêu chí
Mở đầu (ngắn gọn): phần này mô tả, phân tích chung về những thông tin, minh chứng của cơ sở dạy nghề, phản ánh về các chỉ số, tiêu chuẩn trong tiêu chí.
* Những điểm mạnh: (tóm tắt phần mô tả những điểm mạnh trong phần đánh giá các tiêu chuẩn trong tiêu chí
* Những tồn tại và kế hoạch: (tóm tắt những tồn tại và kế hoạch khắc phục trong phần đánh giá các tiêu chuẩn trong tiêu chí
Tiêu chuẩn N.1: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
....................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
1. Mô tả
Chỉ số 1 (a) . ..............................................................................................................
Tự đánh giá chỉ số 1 (a):
Chỉ số 2 (b).................................................................................................................
Tự đánh giá chỉ số 2 (b):
Chỉ số i.......................................................................................................................
Tự đánh giá chỉ số i:
2. Đánh giá
- Điểm mạnh: ……………………………………………………………………….
- Điểm tồn tại:……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….........
3. Kế hoạch:
…………………………………………………………………………………………………
4. Tự đánh giá tiêu chuẩn N.1 đạt: n điểm
Tiêu chuẩn N.2: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
....................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
Tiêu chuẩn N.j: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
....................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
|
|
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
|
Mẫu 1.3. BẢNG MÃ MINH CHỨNG
Số TT |
Tiêu chí, Tiêu chuẩn |
Chỉ số |
Mã minh chứng |
Minh chứng sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số |
Tên minh chứng |
|
1.1 |
Chỉ số 1 |
1.1.1.01 |
|
|
|
|
|
1.1.1.02 |
|
|
|
|
|
1.1.1.03 |
|
|
|
1.1 |
Chỉ số 2 |
1.1.2.01 |
|
|
|
|
|
|
(Ví dụ 1.1.1.02) |
|
|
|
|
1.1.2.02 |
|
|
|
|
|
1.1.2.03 |
|
|
|
|
|
1.1.2.04 |
|
|
|
|
|
1.1.2.05 |
|
|
|
1.2 |
Chỉ số 1 |
1.2.1.01 |
|
|
|
|
|
1.2..1.02 |
|
|
|
|
|
1.2.1.03 |
|
|
|
|
|
1.2.1.04 |
|
|
|
|
|
1.2.1.05 |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
(Kéo dài bảng theo mẫu trên lần lượt theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số và số lượng minh chứng của đơn vị)
Lưu ý: Tên minh chứng cần nêu rõ Trích yếu nội dung; Ngày, tháng, năm ban hành; Người có thẩm quyền ký ban hành).
[1] Tổng hợp kết quả tự kiểm định theo Mẫu 1.1
[2] Báo cáo đánh giá chi tiết Tiêu chí theo Mẫu 1.2
[3] Bảng mã minh chứng theo Mẫu 1.3
MẪU SỐ 2: BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
________________________________
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM .....
Tháng ....... năm.........
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
__________________________
Ngày tháng năm
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM ...............
Danh sách thành viên Đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề
STT |
Họ và tên |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
Trách nhiệm trong Đoàn kiểm định |
Tiêu chí, tiêu chuẩn phụ trách |
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG CHÍNH
CỦA BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
|
Danh mục các chữ viết tắt |
Phần I. TỔNG QUAN |
1. Giới thiệu về việc tổ chức kiểm định chất lượng cơ sở dạy nghề |
2. Tóm tắt quá trình khảo sát thực tế tại cơ sở dạy nghề của đoàn kiểm định |
3. Tóm tắt nhận xét của đoàn kiểm định về báo cáo tự kiểm định của cơ sở dạy nghề |
Phần II. ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG |
1. Bảng điểm tổng hợp đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng[1] |
2. Đánh giá chi tiết tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng |
Tiêu chí 1: Mục tiêu và nhiệm vụ[2] |
Tiêu chí 2: Tổ chức và quản lý |
Tiêu chí 3: Hoạt động dạy và học |
Tiêu chí 4: Giáo viên và cán bộ quản lý |
Tiêu chí 5: Chương trình, giáo trình |
Tiêu chí 6: Thư viện |
Tiêu chí 7: Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học |
Tiêu chí 8: Quản lý tài chính |
Tiêu chí 9: Các dịch vụ cho người học nghề |
PHẦN III. TỔNG KẾT NHỮNG ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM TỒN TẠI CHÍNH CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ |
1. Điểm mạnh chủ yếu của cơ sở dạy nghề 2. Điểm tồn tại chủ yếu của cơ sở dạy nghề |
3. Đề xuất, kiến nghị: - Đề xuất, kiến nghị với cơ sở dạy nghề - Đề xuất, kiến nghị với các cơ quan khác |
PHỤ LỤC |
Phụ lục 1: Kết quả kiểm tra minh chứng của cơ sở dạy nghề và tổng hợp các minh chứng bổ sung Phụ lục 2: Thông tin cơ bản về cơ sở dạy nghề được kiểm định Phụ lục 3: Quyết định thành lập Đoàn kiểm định Phụ lục 4: Thông tin cơ bản về các thành viên Đoàn kiểm định |
Mẫu 2.1. BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số) |
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá |
Đoàn kiểm định đánh giá |
---|---|---|---|
|
ĐỀ XUẤT CẤP ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC |
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
1 |
Tiêu chí 1: Mục tiêu và nhiệm vụ |
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.1………………………..……. |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ...........…………………………… |
|
|
|
Tiêu chuẩn 2……………………………..... |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ......……………………………… |
|
|
|
Tiêu chuẩn 3……………………………. |
|
|
|
Chỉ số 1 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số 2 ………………………………… |
|
|
|
Chỉ số ......……………………………… |
|
|
|
..... |
|
|
|
..... |
|
|
2 |
Các Tiêu chí 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trình bày tương tự như Tiêu chí 1 |
|
|
Mẫu 2.2. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TIÊU CHÍ
(N = 1 – 9)
Tiêu chuẩn N.1: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
.......................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
1. Đánh giá theo chỉ số
a. Chỉ số 1 (a)
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá: |
|
Đoàn KĐCLDN đánh giá: |
b. Chỉ số 2 (b)
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá: |
|
Đoàn KĐCLDN đánh giá: |
c. Chỉ số i
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá: |
|
Đoàn KĐCLDN đánh giá: |
2. Đánh giá tiêu chuẩn N.1
Tiêu chuẩn, chỉ số |
Cơ sở dạy nghề tự đánh giá |
Đoàn kiểm định đánh giá |
Tiêu chuẩn N.1 |
Điểm (ghi rõ số, bằng chữ) |
Điểm (ghi rõ số, bằng chữ) |
Chỉ số 1 (a) |
|
|
Chỉ số 2 (b) |
|
|
Chỉ số i |
|
|
- Các điểm mạnh:
- Các điểm tồn tại:
- Khuyến nghị đối với cơ sở dạy nghề:
Tiêu chuẩn N.2: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
.......................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
Tiêu chuẩn N.j: ............................................................................................
a)....................................................................................................................
b) ...................................................................................................................
.......................................................................................................................
i) ...................................................................................................................
|
|
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
|
TÓM TẮT ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
- Điểm đánh giá:
Tiêu chí, tiêu chuẩn |
Điểm CSDN tự đánh giá |
Điểm Đoàn KĐCLDN đánh giá |
Tiêu chí N |
|
|
Tiêu chuẩn N.1 |
|
|
Tiêu chuẩn N.2 |
|
|
Tiêu chuẩn N.j |
|
|
- Các điểm mạnh:
- Các điểm tồn tại:
- Khuyến nghị đối với cơ sở dạy nghề:
[1] Bảng điểm tổng hợp đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng theo Mẫu 2.1
[2] Báo cáo đánh giá chi tiết Tiêu chí theo Mẫu 2.2
MẪU SỐ 3: GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
CERTIFICATE OF VOCATIONAL TRAINING |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN |
||
MINISTER OF LABOUR – WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
|
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||
RECOGNIZES |
|
CÔNG NHẬN |
||
…………………………………………………………………………… |
|
…………………………………………………………………………… |
||
has met the required vocational training accreditation, according to Decision No. ............./QD-LDTBXH dated ....................of the Minister of Labour – War Invalids and Social Affairs. |
|
đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng dạy nghề, theo Quyết định số ........../QĐ-LĐTBXH ngày .................. của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
||
Date of issue: ……………………………………………………… |
|
Ngày cấp: …………………………………………………………… |
||
Date of expiry: ………………………………………………….... |
|
Có giá trị đến: ……………………………………………………… |
||
|
Ha Noi, ...................................................... |
|
|
Hà Nội, ngày ..... tháng ..... năm ..... |
|
Minister of Labour – War Invalids and Social Affairs |
|
|
BỘ TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
Registration No.: ....................... |
|
Số đăng ký: ....................... |
MẪU SỐ 4. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH DẠY NGHỀ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)
<CƠ SỞ DẠY NGHỀ>
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM (CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM …..)
....... tháng ....... năm........
|
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ |
|
---|---|
|
CÁC TỪ VIẾT TẮT |
PHẦN I. |
GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
2 |
THÀNH TÍCH NỔI BẬT CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRONG NĂM VỪA QUA |
3 |
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
4 |
CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ QUY MÔ ĐÀO TẠO CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ. |
5 |
CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH |
PHẦN II. |
KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
1 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM TỒN TẠI NĂM TRƯỚC 1 |
2 |
KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH NĂM BÁO CÁO 2 |
3 |
CÁC ĐIỂM TỒN TẠI CHÍNH VÀ KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC |
PHẦN III. |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ |
PHỤ LỤC |
Phụ lục 1. Quyết định thành lập Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề (hoặc Quyết định kiện toàn Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề) |
|
Phụ lục 2. Kế hoạch tự kiểm định của cơ sở dạy nghề |
|
Phụ lục 3. Bảng mã minh chứng 3 |
1 Kết quả thực hiện kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm trước theo Mẫu 4.1
2 Kết quả tự kiểm định năm báo cáo theo Mẫu 4.2
3 Bảng mã minh chứng theo Mẫu 4.3
Mẫu 4.1. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM TỒN TẠI NĂM TRƯỚC (NĂM
Tiêu chí |
Các điểm tồn tại chính năm |
Kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm |
Kết quả thực hiện kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm |
Tiêu chí 1: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 2: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 3: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 4: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 5: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 6: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 7: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 8: |
|||
|
|
|
|
Tiêu chí 9: |
|||
|
|
|
|
Mẫu 4.2. KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH NĂM
Tiêu chí, tiêu, chuẩn chỉ số |
Nội dung tiêu chí tiêu chuẩn, chỉ số |
Kết quả kiểm định năm ….. |
Kết quả tự kiểm định năm |
Kết quả tự kiểm định năm |
Thuyết minh chi tiết kết quả kiểm định năm (chỉ thuyết minh đối với các chỉ số có kết quả đánh giá khác so với năm |
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ |
|
|
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1 |
Mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.1 |
|
|
|
|
|
Chỉ số … |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.2 |
|
|
|
|
|
Chỉ số … |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 1.3 |
|
|
|
|
|
Chỉ số … |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Các Tiêu chí 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trình bày tương tự như Tiêu chí 1 |
* Ghi chú: Nội dung tại phần thuyết minh theo chỉ số phải đảm bảo yêu cầu
- Nội dung thuyết minh nhằm chứng minh cơ sở dạy nghề đạt hay không đạt chỉ số;
- Thông tin ở dạng chi tiết, cụ thể (số liệu, thời gian...);
- Mỗi thông tin, phân tích, đánh giá phải dẫn minh chứng để chứng minh (Minh chứng cần nêu đầy đủ đường dẫn để dễ kiểm tra, đối chiếu (Mã minh chứng - Tên minh chứng).
Mẫu 4.3. BẢNG MÃ MINH CHỨNG
Số TT |
Tiêu chí, Tiêu chuẩn |
Chỉ số |
Mã minh chứng |
Minh chứng sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số |
Tên minh chứng |
1 |
1.1 |
Chỉ số 1 |
1.1.1.01 |
|
|
2 |
|
|
1.1.1.02 |
|
|
3 |
|
|
1.1.1.03 |
|
|
4 |
1.1 |
Chỉ số 2 |
1.1.2.01 |
|
|
5 |
|
|
|
(Ví dụ 1.1.1.02) |
|
6 |
|
|
1.1.2.02 |
|
|
7 |
|
|
1.1.2.03 |
|
|
8 |
|
|
1.1.2.04 |
|
|
9 |
|
|
1.1.2.05 |
|
|
10 |
1.2 |
Chỉ số 1 |
1.2.1.01 |
|
|
11 |
|
|
1.2..1.02 |
|
|
12 |
|
|
1.2.1.03 |
|
|
13 |
|
|
1.2.1.04 |
|
|
14 |
|
|
1.2.1.05 |
|
|
15 |
|
|
……… |
|
|
(Kéo dài bảng theo mẫu trên lần lượt theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số và số lượng minh chứng của đơn vị)
Lưu ý: Tên minh chứng cần nêu rõ Trích yếu nội dung; Ngày, tháng, năm ban hành; Người có thẩm quyền ký ban hành).