Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH về thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2011/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/10/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 09/2/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 28/2011/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
__________________
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ kết quả thẩm định của các Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề, cho các nghề: Công nghệ ôtô; Cắt gọt kim loại; Công nghệ dệt và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề trên, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho nghề Công nghệ ôtô; nghề Cắt gọt kim loại; nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, nghề Cắt gọt kim loại, nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ ôtô |
2 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành hàn cơ bản |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật chung về ôtô và công nghệ sửa chữa |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 1 |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phối khí |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 1 |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành mạch điện cơ bản |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôtô |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô-xe máy |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun Kiểm tra và sửa chữa PAN ôtô |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ Trung cấp nghề. |
28 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26) |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôtô |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô - xe máy |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Lê Hồng Quân |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Lê Viết Thắng |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
4 |
Phạm Đức Châu |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Thế Long |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Nguyễn Minh Phương |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Minh Tân |
Kỹ sư |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ Trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Công nghệ ôtô đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ Trung cấp nghề (quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 của Thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ Trung cấp nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 27 đến bảng 30), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26). Riêng 02 mô đun tự chọn “Thực hành mạch điện cơ bản (MĐ 27); Kiểm tra và sửa chữa PAN ôtô (MĐ 31)” có tất cả thiết bị đã được thể hiện trong bảng 26, nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho 02 mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ trung cấp nghề Các cơ sở dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho các mô- đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề (từ bảng 27 đến bảng 30). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ ôtô; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Công tắc 2 cực; |
Bộ |
1 |
|
Iđm ≤ 10A |
1.2 |
Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
|
Iđm ≤ 40A |
1.3 |
Nút nhấn; |
Bộ |
1 |
|
Iđm ≤ 10A |
1.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
|
ULV = 220/380V; |
1.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Iđm = 12A ÷ 50 A |
1.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, I ≤ 40A |
1.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, I ≤ 40A |
1.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
|
U = 220V, I ≤ 10A |
1.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
|
U = 220V, I ≤ 10A |
1.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
|
Iđm = 5A ÷ 50A |
2 |
Máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha |
S = 1 - 2. KVA |
3 |
Máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha |
S = 1 - 2. KVA. U1 = 380V |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A. Pđm ≤1kw; Cosφ = 0,85÷0,95; cắt bổ ¼ |
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha |
Uđm: 380 ÷ 420 |
6 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument |
BẢNG 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay - con trượt, thanh răng - bánh răng, trục vít - bánh vít,...) |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để giáo viên minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
2 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
3 |
Mô hình mối ghép ren -then - then hoa |
Bộ |
3 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa trong bài giảng |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
4 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,...) |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥2500Ansi lument |
BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô |
Bộ |
1 |
Sử dụng giảng dạy và minh họa trong bài giảng |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại |
2 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp |
Phạm vi đo: 0 - 300mm. Độ chính xác: 0,02mm |
2 |
Pan me |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng pan me |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau:Từ 0 - 25mm; Từ 25 -50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125 mm |
3 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
4 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng |
Góc đo lớn nhất 360 độ |
5 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong |
Độ mở 20 - 100 mm |
6 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài |
Độ mở 0 – 100mm |
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so |
Khoảng so 0 - 10 mm |
8 |
Chi tiết mẫu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng chi tiết mẫu làm chuẩn để kiểm tra các chi tiết khác |
Bộ chi tiết mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra |
9 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 |
BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Vật thể mẫu |
Chiếc |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa về hình dáng, kích thước của chi tiết trong bài giảng |
Rõ ràng, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ. |
2 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn |
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Bộ |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục |
Bộ |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥2500Ansi lument, |
BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô |
Bộ |
19 |
Để bảo vệ cho giáo viên và học sinh khi học thực hành |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Giầy da bảo hộ |
Đôi |
19 |
|
Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt. |
1.2 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
19 |
|
Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo. |
1.3 |
Trang phục bảo hộ |
Bộ |
19 |
|
Kích cỡ cho người cao 1500 - 1800mm |
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Để phòng và chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Bình chữa cháy |
Cái |
6 |
|
Bọt khí CO2 |
2.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Cái |
6 |
|
Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN. |
3 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ kính có khóa bấm |
Cái |
1 |
|
Kích thước: 600x400x200mm |
3.2 |
Cáng cứu thương |
Cái |
1 |
|
Kích thước: 1800x800mm |
3.3 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|
Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument, |
BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ nguội |
Bộ |
3 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Đài vạch |
Cái |
3 |
|
Chiều cao đế 300 - 350 mm |
1.2 |
Đục bằng |
Cái |
3 |
|
Dài 180 - 200mm |
1.3 |
Đục nhọn |
Cái |
3 |
|
Dài 150 - 180mm |
1.4 |
Mũi vạch |
Cái |
3 |
|
Dài 200mm. Độ cứng 60 -65 HRC |
1.5 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
|
Kích thước100x100x70mm |
1.6 |
Búa nguội |
Cái |
3 |
|
Trọng lượng 300g |
2 |
Bộ dụng cụ đo nghề nguội |
Chiếc |
3 |
Đo được các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren |
2.1 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
|
Khả năng đo 0-200mm độ chính xác 0.02mm |
2.2 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
|
Thước dài 500mm độ chia 1mm |
2.2 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
3 |
|
Độ mở 10 - 500mm |
2.4 |
Êke |
Chiếc |
3 |
|
Dài 300mm độ chia 1mm |
2.5 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
|
Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm |
3 |
Vịt dầu |
Chiếc |
1 |
Tra dầu vào các vị trí trong máy |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ |
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước 600x400x800 |
5 |
Bàn nguội có êtô |
Bộ |
3 |
Phục vụ đỡ êtô nguội |
Bàn lắp 6 êtô, lưới chắn phoi; kích thước bàn 3000x1200 mm |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000mm,P: 1- 2,2 KW |
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành mài chi tiết |
Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x40 x 75 |
9 |
Máy cắt tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt tôn trong quá trình thực hành |
Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. Góc cắt của dao 1°40' |
10 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để lốc tôn trong quá trình thực hành nguội gò |
Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm. Khổ tôn ≥ 500mm |
BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện |
2 |
Máy hàn khí |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ nung,01 bép cắt |
3 |
Máy hàn xung |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện |
Điện áp đầu vào 220V-250V/100VA |
4 |
Ca bin hàn |
Chiếc |
3 |
Thực hiện được đầy đủ các công nghệ hàn và các tư thế hàn |
Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn |
5 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Dùng để gá phôi hàn chắc chắn, an toàn |
Gá được các chi tiết hàn thông dụng |
6 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Bộ |
19 |
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động |
Kính bảo hộ, giày da mũ, quần áo bảo hộ, găng tay |
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ ÔTÔ VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ôtô |
Chiếc |
1 |
Để nhận dạng các hệ thống trên xe ôtô |
Gồm đầy đủ các hệ thống hoạt động bình thường |
2 |
Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý |
3 |
Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc. |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý |
4 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
1 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
4.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
1 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
4.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
1 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
4.4 |
Clê |
Bộ |
1 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
4.5 |
Clê tyô |
Bộ |
1 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
4.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
4.7 |
Kìm |
Bộ |
1 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
4.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
1 |
|
Mở phanh ngoài,mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
4.9 |
Dũa |
Bộ |
1 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
4.10 |
Đục |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 100 -300mm |
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU TRỤC KHUỶU - THANH TRUYỀN VÀ BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH CỦA ĐỘNG CƠ 1
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 4 kỳ(cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp |
Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận |
2 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ. |
3 |
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn |
Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg |
4 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối |
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong |
5 |
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm.Đầu gắp được gắn nam châm |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến(500x800mm) |
7 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao |
8 |
Máy rửa nước áp lực cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp |
Áp suất rửa: ≥ 30-110 Bar |
9 |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng |
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển |
10 |
Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát bên trong động cơ |
Điều chỉnh góc quan sát. Điều chỉnh cường độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh |
11 |
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Cạo được các muội, cặn bẩn |
Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau |
12 |
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Chiếc |
3 |
Giúp treo cụm piston thanh truyền theo thứ tự, gọn gàng, tránh làm tổn thương cụm chi tiết |
Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh |
13 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. |
14 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1mm |
15 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,... |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0-25mm; Từ 25-50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100-125mm |
16 |
Thước thẳng |
Chiếc |
3 |
Để kiểm tra độ phẳng, độ cong vênh của mặt máy |
Thước dài ≥ 800mm. Có 2-3 cạnh đo |
17 |
Bộ đồng hồ đường kính xi lanh + Đế từ |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định đường kính xi lanh, dịch dọc trục khuỷu... |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Đầu đo |
Bộ |
3 |
|
Các dải đo khác nhau: từ18-50mm; Từ 50-100mm; Từ 100-160mm. |
17.2 |
Đồng hồ so |
Cái |
3 |
|
Có độ chính xác 0,01. |
17.3 |
Đế từ |
Cái |
3 |
|
Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
18 |
Bàn máp |
Bộ |
1 |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,... Đảm bảo độ phẳng, chính xác |
19 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
19.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
19.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
19.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
19.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 -17, 17 - 19 |
19.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
19.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
19.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
19.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
19.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
20 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
21 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
22 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Dùng để nhổ các bu lông gãy |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 |
23 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Dùng tarô các loại ren |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Tarô |
Bộ |
1 |
|
Ren hệ mét M8 - M18 |
23.2 |
Bàn ren |
Bộ |
1 |
|
Ren hệ mét M8 - M18 |
24 |
Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo xi lanh |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
24.1 |
Trục vam |
Cái |
1 |
|
M 14 - 20mm |
24.2 |
Đế vam |
Cái |
1 |
|
Cắt bậc, cỡ 80-150mm. |
25 |
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp vòng xéc măng ra khỏi piston |
Độ mở 1-100 mm |
26 |
Vòng ép xéc măng |
Bộ |
3 |
Dùng để ép chặt xéc măng giúp dễ dàng lắp piston vào xy lanh |
Đường kính mở nhiều cỡ: 40-175 mm |
27 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
28 |
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
1 |
Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô |
Sức nâng: ≥ 1 tấn |
29 |
Palăng |
Chiếc |
1 |
Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô |
Trọng tải: 1-3 tấn |
30 |
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Chiếc |
1 |
Dùng để sửa chữa bánh đà bàn ép |
Công suất mô tơ chính: 4 HP |
31 |
Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên |
Chiếc |
1 |
Để kiểm tra, sửa chữa được cong, xoắn của tay biên. |
Kích thước: 550x300x275 mm |
32 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
34 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
34.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
34.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 -15m |
34.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 4 kỳ (nổ được) |
Chiếc |
1 |
Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng của hệ thống phân phối khí |
Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy |
2 |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Dùng luyện kỹ năng tháo, lắp, khắc phục hư hỏng |
Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy |
3 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
4 |
Giá xoay tháo lắp động cơ |
Chiếc |
3 |
Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn |
Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. |
5 |
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm chỉnh khe hở nhiệt, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500 x 800mm) |
7 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao |
8 |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng |
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển |
9 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
9.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
9.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
9.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
9.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
9.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
9.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt,kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
9.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
9.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
9.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
10 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
11 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
12 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Dùng để nhổ các bu lông gãy |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 |
13 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Dùng tarô các loại ren |
Bộ taro và bàn ren trong, ngoài theo hệ mét |
14 |
Bộ vam tháo xu páp |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo và lắp xu páp |
Vam có thể thực hiện được trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
|
Cỡ từ 200 - 400mm |
14.2 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
|
Cỡ từ 400 - 600mm |
14.3 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
|
Cỡ từ 600 - 800mm |
15 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
16 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kích thước trục cam, xu páp... |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: |
17 |
Đồng hồ so có đế từ |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định dịch dọc, độ cong trục cam... |
Đồng hồ so hiển thị số hoặc kim, cấp chính xác 0,01mm. Đế từ có nam châm vĩnh cửu, thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
18 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở nhiệt xu páp |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1 mm |
19 |
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ căng đai. |
Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia |
20 |
Máy mài xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao |
Sử dụng điện áp 220V. |
21 |
Máy rà xupáp cầm tay |
Bộ |
3 |
Rà lại bề mặt làm việc của xupáp |
Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện |
22 |
Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Bộ |
1 |
Doa lại bề mặt làm việc của xie để đảm bảo sự đồng tâm giữa miệng xie và ống dẫn hướng xupáp |
Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm |
23 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
25 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
25.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
25.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ HỆ THỐNG LÀM MÁT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 4 kỳ(cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Động cơ 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động. |
2 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; tháo, lắp;kiểm tra,.. |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,... |
3 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
4 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ |
5 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối |
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong. |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
7 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
7.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
7.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
7.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
7.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
7.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
7.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
7.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
7.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
7.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
8 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
9 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40- 800Nm) và (200-2000Nm) |
10 |
Dụng cụ tháo lọc dầu |
Chiếc |
3 |
Tháo lọc dầu của tất cả các loại xe ôtô |
Tháo lọc dầu với các kích thước và hình dạng khác nhau. (Làm bằng đai hoặc xích) |
11 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1 mm |
12 |
Tỷ trọng kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra tỷ trọng nước làm mát |
Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. Đo dung dịch nước làm mát |
13 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng cho kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Dễ dàng quan sát quy trình thực hiện. |
Bộ cấp nhiệt hoạt động bằng điện. |
14 |
Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Hoạt động tốt, dễ vận hành |
Kiểm tra áp suất dầu động cơ. Dải làm việc từ 0 - 6 bar |
15 |
Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thay dầu động cơ |
Áp suất khí nén 8 - 10 bar Bình chứa dầu ≥ 80 lít |
16 |
Hệ thống cấp dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để cấp dầu bôi trơn |
Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4-8 bar |
17 |
Thiết bị bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm dầu bôi trơn |
Bình chứa ≥ 16 lít |
18 |
Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch hệ thống bôi trơn |
Thông rửa theo chu trình tuần hoàn. Thông rửa bơm dầu và các cặn bẩn, mạt sắt được giữ lại |
19 |
Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát) |
Bộ |
1 |
Làm sạch cáu cặn trong hệ thống. Nạp nước làm mát mới |
Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe |
20 |
Máy rửa áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước |
Sử dụng điện áp 220V/380V Có hai chế độ nóng lạnh. Áp suất 8MPa |
21 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
22 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
23 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
23.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
23.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG DÙNG BỘ CHẾ HÒA KHÍ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán,tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường |
2 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,... |
3 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
4 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ |
5 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
5.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
5.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
5.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
5.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
5.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
5.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
5.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
5.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
5.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
6 |
Dụng cụ đo độ chân không |
Bộ |
1 |
Dùng để đo độ chân không |
Hiển thị số |
7 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất bơm xăng |
Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Có dải đo khoảng: 0 - 20 bar |
7.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
7.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
8 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu... |
2 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng, kiểm tra chẩn đoán thực hành tháo lắp |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,... |
3 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
4 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành.Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu |
5 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để kẹp giữ khi tháo, lắp vòi phun |
Gá được vòi phun có kích thước và hình dáng khác nhau |
6 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để treo bơm cao áp giúp phục vụ tốt việc tháo lắp |
Xoay được 360°, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp |
7 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
7.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
7.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
7.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
7.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
7.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
7.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
7.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
7.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
7.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
8 |
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo Puli dẫn động của bơm cao áp |
Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70-270 mm |
9 |
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Bộ |
3 |
Giúp tháo lắp ổ bi đũa |
Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau |
10 |
Vam ép lò xo cho pittông bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để ép lò xo cho Píttông bơm cao áp |
Kích thước phù hợp cho nhiều loại lò xo có kích cỡ khác nhau |
11 |
Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất dầu của bơm cấp |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Có dải đo khoảng:0 - 7 bar |
11.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
11.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
12 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel |
Chiếc |
1 |
Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel |
Độ chính xác: 0,1% Thời gian trễ: 0,5 s Nguồn điện: 220V |
13 |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Thông rửa động cơ, hệ thống phun dầu thường |
Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V |
14 |
Máy cân bơm |
Cái |
1 |
Dùng để điều chỉnh bơm cao áp |
Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm |
15 |
Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Giúp quan sát tia phun nhiên liệu của kim phun |
Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.Gồm nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun |
16 |
Máy rửa siêu âm |
Bộ |
1 |
Rửa các chi tiết chính xác trong động cơ như vòi phun, các chi tiết của hệ thống nhiên liệu |
Sử dụng nguồn điện 220 V Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar |
17 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trongmô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TRANG BỊ ĐIỆN ÔTÔ 1
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Xe hoạt động bình thường, tín hiệu khởi động được điều khiển qua ECU |
2 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được |
3 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được |
4 |
Mô hình hệ thống điện thân xe |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận |
5 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,... |
Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại) |
6 |
Các bộ phận của hệ thống điện ôtô |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,... |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng - tín hiệu, công tắc tổ hợp, khóa điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,... |
7 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ |
8 |
Đèn Pin |
Cái |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất và thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối |
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong. |
9 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
10 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
10.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
10.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
10.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
10.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19 |
10.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
10.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
10.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
10.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
10.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
11 |
Vam pu ly chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly... |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
12 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo rôto máy phát |
Gồm: Vam 2 chấu, 3b chấu, vam giật... |
13 |
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
3 |
Dùng tháo, lắp các vít bắt máy đề... |
Có thể lắp các đầu mũ 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau. |
14 |
Tỷ trọng kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy |
Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. |
15 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn... |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh |
16 |
Thiết bị kiểm tra máy phát,máy khởi động |
Bộ |
1 |
Kiểm tra sự ngắn mạch, chập mạch trên cuộn dây của rôto. Hoạt động tốt, dễ vận hành |
Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V |
17 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi |
Cái |
1 |
Dùng để làm sạch và để kiểm tra tình trạng của bugi |
Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát |
18 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ |
Quét, hiện thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
19 |
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra máy phát máy đề |
Kiểm tra máy phát máy đề 12-24V |
20 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha |
Cái |
1 |
Kiểm tra các loại đèn pha, đèn cốt, đèn sương mù về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha |
Cường độ sáng (cd) 12.000-120.000 |
21 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề... |
Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc tối đa ≥ 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10% |
22 |
Máy hàn xung |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện |
Điện áp đầu vào 220V -250V/100VA |
23 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Cái |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống truyền động |
Xe hoạt động bình thường |
2 |
Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ) |
Chiếc |
1 |
Toàn bộ mô hình đều được cắt bổ và phối màu hợp lý, có thể thấy được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,.. |
3 |
Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc,cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,... |
4 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
5 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
7 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ |
8 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Cái |
3 |
Dùng để nâng, hạ hộp số khi xe đang được nâng trên cầu |
Chiều cao nâng tối đa:≥ 1200 mm |
9 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
9.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
9.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
9.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
9.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
9.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
9.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
9.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
9.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác,dũa vuông, dũa bán nguyệt |
9.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
10 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
11 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
12 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly... |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật,... |
13 |
Vam may ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng tháo moay ơ bánh xe. Dễ sử dụng |
Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ. |
14 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. |
15 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. |
16 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực, kiểm tra góc đặt bánh xe |
Điện áp: 220/380V. |
17 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực |
Tải trọng: 1.5-5 tấn |
18 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
3 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực |
Tải trọng: 1.5-5 tấn |
19 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết |
Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút |
20 |
Máy ép thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
21 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp. |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối |
22 |
Thiết bị tán đinh rivê hoạt động khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng tán và tháo rive cho đĩa ma sát ly hợp. Để rèn luyện kỹ năng thực hành |
Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được |
23 |
Thiết bị mài đĩa ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa bàn ép |
Công suất mô tơ chính: 4 HP |
24 |
Thiết bị hứng và hút dầu thải |
Bộ |
1 |
Dùng để thay dầu cầu, số... |
Áp suất khí nén 8-10bar. Bình chứa dầu ≥ 80 lít |
25 |
Thiết bị bơm dầu hộp số |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm dầu bôi trơn vào hộp số... |
Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít |
26 |
Thiết bị bơm dầu cầu |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm dầu lên cầu xe. |
Hoạt động bằng bàn đạp chân |
27 |
Thiết bị bơm mỡ bằng tay |
Cái |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe |
Bình chứa ≥ 16 lít |
28 |
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe |
Bình chứa ≥ 16 lít |
29 |
Thiết bị ra, vào lốp xe con |
Bộ |
1 |
Dùng ra vào lốp xe con và xe tải nhẹ |
Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị |
30 |
Thiết bị ra,vào lốp xe tải |
Bộ |
1 |
Dùng ra vào lốp cho xe tải và xe khách |
Có điều khiển từ xa bằng cáp |
31 |
Thiết bị cân bằng động bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng cân bằng động lại bánh xe du lịch và tải nhẹ |
Cỡ lazăng: 10-26 inch |
32 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
34 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
34.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
34.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
34.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống treo |
Bộ |
1 |
Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh |
Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,... |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
4 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
5 |
Vam tháo rôtuyn |
Bộ |
1 |
Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái/treo |
Có nhiều cỡ khác nhau |
6 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly... |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
7 |
Vam moay ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
3 |
Dùng tháo moay ơ bánh xe |
Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ |
8 |
Vam tháo lò xo giảm xóc |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp lò xo giảm xóc của hệ thống treo Mc Pherson |
Hoạt động bằng khí nén Có nhiều đầu gá để làm việc với nhiều cỡ lò xo |
9 |
Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo và lắp kính chắn gió |
Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,... |
10 |
Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe |
Bộ |
1 |
Dùng đo các vị trí cần kéo nắn trên xe khi sửa chữa. |
Thước có nhiều đầu đo khác nhau Có nhiều đầu nối dài. Có thể thay đổi chiều dài thước |
11 |
Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò |
Bộ |
3 |
Rèn luyện kỹ năng thực hành gò |
Gồm nhiều biên dạng đe, búa với kích cỡ khác nhau cho công việc gò. Được đựng trong hộp nhựa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Búa gò |
Cái |
3 |
|
Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng 300g |
11.2 |
Đe gò |
Cái |
3 |
|
Đầu vuông, đầu tròn kích thước 300x100x200 |
12 |
Đèn sấy sơn cục bộ |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm |
Dùng điện 220V. |
13 |
Dụng cụ khò |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò |
Dùng điện 220V. |
14 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
15 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. |
16 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Điện áp: 220/380V |
17 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Tải trọng: 1.5-5 tấn |
18 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
3 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Tải trọng: 1.5-15 tấn |
19 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết |
Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút |
20 |
Máy ép thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
21 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
22 |
Máy hàn khí |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Gồm: 1 đồng hồ Acetylen, 1 đồng hồ Oxy, 1 tay cầm, 1 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt |
23 |
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp |
Hoạt động bằng khí nén |
24 |
Máy mài góc dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp |
Hoạt động bằng khí nén Giấy nhám mài có thể thay được. |
25 |
Máy cắt và mài tay |
Bộ |
1 |
Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe |
Hoạt động bằng điện |
26 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Dùng để khoan lỗ trên các chi tiết |
Hoạt động bằng điện. Tốc độ khoan có thể thay đổi được. |
27 |
Thiết bị bơm mỡ bằng tay |
Cái |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe |
Bình chứa ≥ 16 lít |
28 |
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe |
Bình chứa ≥ 16 lít |
29 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe. |
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,... Có màn hình tối thiểu 19 inch |
30 |
Thiết bị trà ma tít hút bụi |
Bộ |
3 |
Dùng để chà ma tít khô sau khi bả |
Có cơ cấu tự hút bụi. |
31 |
Súng phun sơn |
Bộ |
3 |
Dùng để luyện tập phun sơn trong quá trình học |
Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc |
32 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
33 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn. |
34 |
Giá đỡ cửa xe |
Bộ |
1 |
Dùng để gá đỡ cửa xe khi sơn hoặc gò. Đảm bảo an toàn, chắc chắn trong thực hành khung vỏ xe ôtô |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa |
35 |
Giá đỡ kính chắn gió |
Bộ |
1 |
Dùng để đỡ kính chắn gió khi tháo lắp |
Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng |
36 |
Giá đỡ ba-đờ-xốc |
Bộ |
1 |
Dùng để gá đỡ ba đờ xốc xe khi sơn hoặc gò |
Có bánh xe di chuyển được |
37 |
Giá đỡ nắp cabô |
Bộ |
1 |
Dùng để gá đỡ ca bô xe khi sơn hoặc gò |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ trên capô |
38 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
39 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
40 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
40.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
40.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
40.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
|
1 |
Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo,lắp) |
Bộ |
3 |
Thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp |
Đầy đủ chi tiết như: Bộ treo, cụm moay ơ, các thanh giằng, thước lái có trợ lực, bơm trợ lực lái, các đường ống dầu, đồng hồ áp suất,... |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Bộ súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
4 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
5 |
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo vô lăng ôtô |
Đường kính làm việc:37-85 mm |
6 |
Vam rô tuyn |
Bộ |
3 |
Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18-40 mm |
7 |
Bàn máp |
Bộ |
1 |
Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,... Đảm bảo độ phẳng, chính xác |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
9 |
Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái |
Bộ |
1 |
Để kiểm tra độ rơ của vô lăng lái |
Loại kim chỉ, chia độ |
10 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng nâng ≥2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm |
11 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Điện áp: 220/380V. |
12 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5-5 tấn |
13 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5-15 tấn |
14 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết |
Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút |
15 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
16 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối |
17 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện |
18 |
Máy hàn khí |
Cái |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Gồm: 1 đồng hồ |
19 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối... |
Lưu lượng: 0-18 L/ph |
20 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
21 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
22 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
23 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
24 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
24.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
24.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
24.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống trên ôtô |
Xe ôtô còn hoạt động bình thường gồm cả phanh đĩa và phanh guốc |
2 |
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh,... |
3 |
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh, máy nén... |
4 |
Các bộ phận của hệ thống phanh dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp,bảo dưỡng |
Thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,... các linh kiện đều còn tốt |
5 |
Các bộ phận hệ thống phanh hơi |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng |
Thông dụng trên thị trường, bao gồm: má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,... |
6 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
6.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
6.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
6.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
6.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
6.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
6.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
6.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
6.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
6.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
7 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
8 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
9 |
Vam ép Piston phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để ép piston và xy lanh trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực |
Bộ kìm bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa |
10 |
Bộ cờ lê tháo, lắp ty ô chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp ty ô |
Clê cỡ từ 8-17 mm |
11 |
Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp má phanh |
Bao gồm kìm tháo lắp lò xo, hãm má phanh,... |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Kìm tháo, lắp lò xo má phanh |
Cái |
3 |
|
Độ mở miệng kìm 5 - 20mm |
11.2 |
Kìm kẹp ống tyô |
Cái |
3 |
|
Độ mở miệng kìm 3 - 20mm |
12 |
Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Dùng để sữa chữa đầu ống ty ô |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 4.75 -10 mm |
13 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. |
14 |
Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe |
Hiển thị số |
15 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Bộ |
1 |
Để điều chỉnh van xả khí |
Giải đo từ 0-12 bar. |
16 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm |
17 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Điện áp: 220/380V. |
18 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5-5 tấn |
19 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng: 1.5-15 tấn |
20 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Cái |
1 |
Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực |
Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo |
21 |
Máy tán rive má phanh |
Cái |
1 |
Dùng tán và tháo rive cho má phanh |
Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. |
22 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết. |
Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút |
23 |
Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe |
Bộ |
1 |
Dùng để sữa chữa đĩa phanh |
Hành trình làm việc: 90 mm Khả năng ăn dao: 0.15mm/vòng |
24 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối |
25 |
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để ép các ống tuy ô với các đường kính khác nhau |
Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo |
26 |
Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa bề mặt xi lanh |
Đường kính gia công từ 20-150 mm. |
27 |
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa guốc phanh, má phanh |
Điện áp 3 pha 400V. Đường kính mài 120-700 mm. Đường kính đá mài từ120-200 mm. |
28 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe |
Đường kính quả lô: 150mm Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw |
29 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
30 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
31 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
32 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
33 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục vụ trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
33.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
33.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
33.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, sửa chữa trực tiếp trên xe |
Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau |
2 |
Mô hình hệ thống điện xe ôtô |
Cái |
1 |
Rèn luyện được kỹ năng thực hành theo sơ đồ mạch điện |
Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường |
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Kìm tuốt dây điện |
Bộ |
3 |
Dễ cắt và tuốt vỏ dây điện dùng trong đấu nối |
Có khả năng cắt và tuốt dây lõi từ 0.5-2.5mm |
5 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn... |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi |
6 |
Ắc quy |
Cái |
3 |
Dùng để làm nguồn điện cho các mô hình, để thực hành kiểm tra |
12V, 24V, 80-150A |
7 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề... |
Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc tối đa 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10% |
8 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. |
9 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Điện áp: 220/380V. |
|
|
|
|
|
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén |
10 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học |
Xe ôtô 4-7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤ 5 tấn. |
2 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính≤ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210÷1000 mm, P: 1-2,2 KW |
3 |
Máy doa tay biên |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa tay biên |
Đường kính doa 22-90 mm |
4 |
Máy doa xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh |
Đường kính doa 55-200 mm Chiều sâu doa 460 mm Hành trình lên xuống đầu máy 550 mm |
5 |
Máy đánh bóng xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh |
Đường kính lỗ đánh bóng 38-300 mm |
6 |
Máy doa ngang |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa lỗ cổ chính cổ biên... |
Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400x400x400x400 |
7 |
Máy mài xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao |
Sử dụng điện áp 220V Góc mài: 0-60° |
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu... |
Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW |
9 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn khung vỏ trong quá trình thực hành |
Công suất định mức khoảng 63KVA. Điện áp nguồn 380 V. Điện áp thứ cấp không tải 7,9V |
10 |
Bể dung dịch mạ |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm |
11 |
Máy hàn khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn nối phục hồi khung vỏ ôtô |
Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt |
12 |
Thiết bị phun kim loại |
Bộ |
1 |
Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Dùng khí nén và nguồn điện 220/380V. Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo |
13 |
Máy mài trục cơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa |
Tốc độ trục chính 25, 45 V/P. |
14 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy |
Kích thước mài khoảng 500x190x335 mm. Công suất động cơ 1,1KW |
15 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
15.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
15.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
15.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
15.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17,17 - 19 |
15.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
15.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
15.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
15.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
15.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
16 |
Panme |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,... |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0-25mm; Từ 25-50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100- 125mm |
17 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
18 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÔTÔ - XE MÁY
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ xe máy 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Cái |
3 |
Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động |
Xe có dung tích xi lanh từ 110cm3 trở lên |
2 |
Xe máy |
Cái |
1 |
Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động |
Xe máy nguyên chiếc mới, dung tích xi lanh 110 cm3 |
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau dùng để thực hiện các công việc tháo lắp cơ bản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tuy ô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
5 |
Tuốcnơvít đóng |
Bộ |
3 |
Dùng tháo, lắp các vít bắt máy đề... |
Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau |
6 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Dùng tarô các loại ren |
Bộ taro và bàn ren trong, ngoài theo hệ mét |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tarô |
Bộ |
1 |
|
Ren hệ mét M8 - M18 |
6.2 |
Bàn ren |
Bộ |
1 |
|
Ren hệ mét M8 - M18 |
7 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Dùng để nhổ các bu lông gãy |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 |
8 |
Vam tháo lò xo giảm chấn |
Bộ |
1 |
Để tháo lò xo giảm chấn xe máy |
Loại ren có móc |
9 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,... |
Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar. |
10 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn... |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số,... |
11 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi |
Cái |
1 |
Dùng để làm sạch và để kiểm tra tình trạng của bugi |
Làm sạch bằng khí nén và cát |
12 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
13 |
Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên |
Chiếc |
1 |
Để kiểm tra, sửa chữa được cong, xoắn của tay biên |
Kích thước: 550x300x275 mm |
14 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
|
Dung tích tối thiểu:0.15 mét khối |
15 |
Thiết bị bơm mỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm mỡ |
Dùng cần bơm tay, có lò xo tự nén |
16 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Dùng để khoan lỗ trên các chi tiết |
Hoạt động bằng điện |
17 |
Máy hàn điện hồ quang |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện |
18 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
19 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
20 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
21 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
22 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
22.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 -15m |
22.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN: KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA PAN ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe |
Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau. |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản |
Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau dùng để thực hiện các công việc tháo lắp cơ bản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tuy ô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm |
4 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
5 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn... |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số,... |
6 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
7 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở lắp ghép. |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,02 - 1mm |
8 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ xăng, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,... |
Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Áp suất từ 4-17 bar. |
8.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
|
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ. |
9 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất bơm xăng |
Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Có dải đo khoảng:0-20 bar |
9.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn6-10mm |
9.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6-10mm |
10 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng |
Cái |
1 |
Dùng để kiểm tra tình trạng kỹ thuật của vòi phun |
Có nhiều đầu nối chuyên dụng cho các loại vòi phun khác nhau. Kiểm tra cho tối thiểu 4 vòi phun đồng thời. |
11 |
Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra góc đánh lửa và góc phun sớm |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
12 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ |
Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
13 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định vị trí phát ra tiếng kêu gõ. |
Có nhiều đầu dò âm thanh và bộ khuếch đại |
14 |
Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát bên trong động cơ |
Điều chỉnh góc quan sát |
15 |
Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn. |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất dầu bôi trơn |
Kiểm tra áp suất dầu động cơ. |
16 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe. |
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,... |
17 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối... |
Lưu lượng: 0-18 L/ph |
18 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng≥ 1900mm. |
19 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Điện áp: 220/380V. |
20 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng: 1,5-15 tấn |
21 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề... |
Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc ≥ 1550Ah, Nguồn cấp:240V ±10% |
22 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Cái |
1 |
Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực |
Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo |
23 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
24 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
25 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
26 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
26.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
26.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m |
26.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,... |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều hòa, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển... |
2 |
Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường |
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Dụng cụ cắt,loe đầu ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - 1/2 inch |
5 |
Bộ tóp ống điều hòa thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12 |
6 |
Dụng cụ uốn ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Thiết kế nhỏ gọn, có thể uốn được ống với các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau |
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn... |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... |
8 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển hệ thống điều hòa |
Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
9 |
Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas. |
Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a |
10 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. |
11 |
Máy nạp ga điều hòa tự động |
Bộ |
1 |
Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. |
Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. Bơm chân không > 70l/p. |
12 |
Máy nén điều hòa |
Chiếc |
3 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng |
Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo |
13 |
Thiết bị nạp gas điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới |
Sử dụng với loại ga R134a. |
14 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 26. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
I |
THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHUNG |
|||
1 |
Máy tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
3 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
3.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
Dài 8 - 15m |
3.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
Điện 220V 30W |
II |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN |
|||
4 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
4.1 |
Tủ kính có khóa bấm |
Cái |
1 |
Kích thước: 600x400x200mm |
4.2 |
Cáng cứu thương |
Cái |
1 |
Kích thước: 1800x800mm |
4.3 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng |
5 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
5.1 |
Bình chữa cháy |
Cái |
6 |
Bọt khí CO2 |
5.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Cái |
6 |
Kích thước 600x400 |
6 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
6.1 |
Giầy da bảo hộ |
Đôi |
19 |
Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt |
6.2 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
19 |
Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo |
6.3 |
Trang phục bảo hộ |
Bộ |
19 |
Kích cỡ cho người cao 1600 - 1800mm |
III |
NHÓM DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA |
|||
7 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0-25mm; Từ 25-50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100- 125mm |
8 |
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm |
9 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
10 |
Compa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở 20 - 100 mm |
11 |
Compa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở 0 - 100 mm |
12 |
Thước cặp |
Bộ |
3 |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
13 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1mm |
14 |
Bộ đồng hồ đo đường kính xi lanh + Đế từ |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
14.1 |
Đầu đo |
Bộ |
3 |
Các dải đo khác nhau: từ 18-50mm; Từ 50-100mm; Từ 100-160mm |
14.2 |
Đồng hồ so |
Cái |
3 |
Có độ chính xác 0,01 |
14.3 |
Đế từ |
Cái |
3 |
Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
15 |
Bàn máp |
Bộ |
1 |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
16 |
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Bộ |
1 |
Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia |
17 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng cho kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Bộ cấp nhiệt hoạt động bằng điện. |
18 |
Dụng cụ đo độ chân không |
Bộ |
1 |
Giá trị đo được hiển thị bằng số |
19 |
Tỷ trọng kế |
Cái |
3 |
Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch |
20 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... |
21 |
Thước thẳng |
Chiếc |
3 |
Thước dài ≥ 800 mm. |
22 |
Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
22.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Có dải đo khoảng: 0-7 bar |
22.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
22.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
23 |
Thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe |
Bộ |
1 |
Thước có nhiều đầu đo khác nhau |
24 |
Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái |
Bộ |
1 |
Loại kim chỉ, chia độ |
25 |
Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh |
Bộ |
1 |
Hiển thị số |
26 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Bộ |
1 |
Dải đo từ 0 - 12 bar. |
27 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
27.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Áp suất từ 4 - 17 bar. |
27.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ. |
IV |
NHÓM DỤNG CỤ THÁO, LẮP, CHUYÊN DÙNG |
|||
28 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau: Khẩu, cân lực, clê, kìm,... |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
28.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
28.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
28.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
28.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
28.5 |
Clê tuy ô |
Bộ |
3 |
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
28.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
28.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
28.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
28.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
28.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
Độ dài từ 100 - 300mm |
29 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
29.1 |
Tarô |
Bộ |
1 |
Ren hệ mét M8 - M18 |
29.2 |
Bàn ren |
Bộ |
1 |
Ren hệ mét M8 - M18 |
30 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 |
31 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. Vận hành bằng khí nén |
32 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm) |
33 |
Vòng ép xéc măng |
Bộ |
3 |
Đường kính mở nhiều cỡ: 40-175 mm. |
34 |
Dụng cụ tháo lọc dầu |
Bộ |
3 |
Tháo lọc dầu với các kích thước và hình dạng khác nhau |
35 |
Bộ kìm chuyên dụng cho tháo, lắp hệ thống phanh |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
35.1 |
Kìm tháo, lắp lò xo má phanh |
Cái |
3 |
Độ mở miệng kìm 5 - 20mm |
35.2 |
Kìm kẹp ống tuy ô |
Cái |
3 |
Độ mở miệng kìm 3 - 20mm |
36 |
Bộ cờ lê tháo, lắp tuy ô chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
37 |
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Độ mở 1 - 100mm |
38 |
Tuốcnơvít đóng |
Bộ |
3 |
Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau |
39 |
Bộ vam tháo sơ mi- xilanh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
39.1 |
Trục vam |
|
|
M 14 - 20mm |
39.2 |
Đế vam |
|
|
Cắt bậc, cỡ 80 - 150mm |
40 |
Bộ vam tháo xupáp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
40.1 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
Cỡ từ 200 - 400mm |
40.2 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
Cỡ từ 400 - 600mm |
40.3 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
Cỡ từ 600 - 800mm |
41 |
Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Kích thước phù hợp lò xo có kích cỡ 30mm, 40mm, 50mm, 60mm |
42 |
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Bộ |
3 |
Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau |
43 |
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Bộ |
3 |
Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài |
44 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
45 |
Vam moay ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
1 |
Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. |
46 |
Vam tháo rôtuyn |
Bộ |
1 |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18 - 40 mm |
47 |
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Đường kính làm việc: 37 - 85 mm |
48 |
Vam tháo lò xo giảm xóc |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
49 |
Vam ép Piston phanh |
Bộ |
1 |
Bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa. |
50 |
Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
50.1 |
Búa gò |
|
|
Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng 300g |
50.2 |
Đe gò |
|
|
Đầu vuông, đầu tròn kích thước 300x100x200 |
51 |
Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng |
Bộ |
1 |
Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,... |
52 |
Đèn sấy sơn cục bộ |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm |
53 |
Dụng cụ khò |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò. |
54 |
Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ:4.75mm - 10 mm |
V |
NHÓM THIẾT BỊ ĐÀO TẠO |
|||
55 |
Máy hàn điện hồ quang |
Bộ |
1 |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
56 |
Máy hàn khí |
Bộ |
1 |
Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ |
57 |
Máy hàn xung |
Bộ |
3 |
Điện áp đầu vào 220V - 250V/100VA |
58 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng điện |
59 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Cấp tốc độ 180 - 1800 vòng/phút |
60 |
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
1 |
Sức nâng: ≥ 2 tấn |
61 |
Palăng |
Chiếc |
1 |
Trọng tải: 1 - 3 tấn |
62 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn |
63 |
Kích con đội thủy lực |
Chiếc |
3 |
Tải trọng: 1.5 - 15 tấn |
64 |
Cẩu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V |
65 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Điện áp: 220/380V. |
66 |
Máy ép thủy lực |
Bộ |
1 |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
67 |
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Đường kính gia công tối đa: ≥ 630 mm |
68 |
Máy mài xupáp |
Bộ |
1 |
Sử dụng điện áp 220V |
69 |
Máy rà xupáp cầm tay |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện |
70 |
Thiết bị doa bề mặt xie |
Bộ |
1 |
Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm |
71 |
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
72 |
Máy mài góc dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
73 |
Máy mài 2 đá |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x 40 x 75 |
74 |
Máy cắt tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. góc cắt của dao 1°40 |
75 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm. Khổ tôn ≥ 500mm |
76 |
Máy cắt và mài 'tay |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng điện |
77 |
Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Áp suất khí nén 8 - 10 bar. |
78 |
Hệ thống cấp dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4 - 8 bar |
79 |
Thiết bị bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Bình chứa ≥ 16 lít |
80 |
Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Thông rửa theo chu trình tuần hoàn. |
81 |
Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát) |
Bộ |
1 |
Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe |
82 |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V |
83 |
Máy rửa áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Sử dụng điện áp 220V/380V |
84 |
Máy rửa siêu âm |
Bộ |
1 |
Sử dụng nguồn điện 220 V |
85 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối |
86 |
Ắc quy |
Cái |
3 |
Điện áp 12V, Dung lượng > 75 Ah |
87 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Nguồn ra: 12V-24V. Dung lượng sạc tối đa 1550Ah. Nguồn cấp: 240V ±10% |
88 |
Thiết bị bơm dầu hộp số |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén. Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít Có bánh xe di chuyển được |
89 |
Thiết bị bơm dầu cầu |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén. Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít Có bánh xe di chuyển được |
90 |
Thiết bị bơm mỡ bằng tay |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng tay |
91 |
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
92 |
Thiết bị ra, vào lốp xe con |
Bộ |
1 |
Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị |
93 |
Thiết bị ra, vào lốp xe tải |
Bộ |
1 |
Điều khiển và hoạt động bằng điện - thủy lực |
94 |
Thiết bị cân bằng động bánh xe |
Bộ |
1 |
Cỡ lazzang: 10-26 inch |
95 |
Thiết bị chà ma tít hút bụi |
Bộ |
3 |
Có cơ cấu tự hút bụi. |
96 |
Súng phun sơn |
Bộ |
3 |
Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc |
97 |
Máy đánh bóng sơn |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén. |
98 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo |
99 |
Máy tán rive má phanh |
Bộ |
1 |
Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. |
100 |
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo |
101 |
Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe |
Bộ |
1 |
Hành trình làm việc: 90 mm |
102 |
Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính |
Bộ |
1 |
Đường kính gia công từ 20-150 mm. |
103 |
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Bộ |
1 |
Đường kính mài 120-700 mm. |
VI |
NHÓM THIẾT BỊ ĐO KIỂM, CHẨN ĐOÁN |
|||
104 |
Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 550x300x275 |
105 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
105.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Có dải đo khoảng: 0 - 20 bar |
105.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
105.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
106 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: 0,1% |
107 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: 0,1% |
108 |
Máy cân bơm |
Cái |
1 |
Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm |
109 |
Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra. |
110 |
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động |
Bộ |
1 |
Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V |
111 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi |
Cái |
1 |
Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát |
112 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha |
Cái |
1 |
Phương pháp đo tự động |
113 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Kết nối máy tính |
114 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: 0 - 18 L/ph |
115 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Đường kính quả lô: 150mm. Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2 x 2.5 kw |
116 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Quét và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
VII |
NHÓM HỌC CỤ THÁO RỜI |
|||
117 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại khí cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
117.1 |
Công tắc 2 cực; |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A |
117.2 |
Cầu dao 2 cực; |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 40A |
117.3 |
Nút nhấn; |
Bộ |
1 |
|
117.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; |
117.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm = 12A ÷ 50 A |
117.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
117.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
117.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
117.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A |
117.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
118 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,... |
119 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
120 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,... |
121 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,... |
122 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại),... |
123 |
Các bộ phận của hệ thống điện ôtô |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng - tín hiệu, công tắc tổ hợp, khóa điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,... |
124 |
Các bộ phận của hệ thống phanh dầu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,... các linh kiện đều còn tốt |
125 |
Các bộ phận hệ thống phanh hơi |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,..., các linh kiện đều còn tốt |
VIII |
NHÓM MÔ HÌNH-HỌC CỤ |
|||
126 |
Máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
127 |
Máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
128 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A. |
129 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
Bộ 1 Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ = 0,8 ÷ 0,95 |
130 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
S: 1 ÷ 3KW |
131 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
132 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,...) |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
133 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay - con trượt, thanh răng – bánh răng, trục vít - bánh vít,...) |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
134 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
9 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
135 |
Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước (FWD) (cắt bổ) |
Bộ |
1 |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý |
136 |
Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau RWD) (cắt bổ) |
Bộ |
1 |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý |
137 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường |
138 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu... |
139 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. |
140 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. |
141 |
Mô hình hệ thống điện thân xe |
Bộ |
1 |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận |
142 |
Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ) |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp... |
143 |
Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp... |
144 |
Mô hình hệ thống treo |
Bộ |
1 |
Đầy đủ chi tiết như: Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,... |
145 |
Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Đầy đủ chi tiết như: Cơ cấu lái kiểu trục vít-đai ốc bi có trợ lực và không trợ lực, |
146 |
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm bầu trợ lực chân không, máy hút chân không, tổng phanh dầu, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe.... Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,... |
147 |
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm máy nén khí, tổng phanh, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh bánh.... |
148 |
Động cơ 4 kỳ (nổ được) |
Chiếc |
1 |
Bao gồm đầy đủ các bộ phận |
149 |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Động cơ xăng hoặc động cơ Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động cơ như: Cơ cấu phối khí, cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát,.. |
150 |
Xe ôtô |
Chiếc |
2 |
Là xe du lịch, hoạt động bình thường, bao gồm: |
IX |
NHÓM THIẾT BỊ - DỤNG CỤ PHỤ TRỢ |
|||
151 |
Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô |
Bộ |
1 |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại |
152 |
Chi tiết mẫu |
Chiếc |
3 |
Kích thước chuẩn. |
153 |
Mô hình cắt bổchi tiết |
Bộ |
9 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
154 |
Vật thể mẫu |
Chiếc |
9 |
Rõ, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ. |
155 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
19 |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150 |
156 |
Bộ dụng cụ đo nghề nguội |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren |
156.1 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Khả năng đo 0 - 200mm độ chính xác 0.02mm |
156.2 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
Thước dài 500mm độ chia 1mm |
156.3 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
3 |
Độ mở 10 - 500mm |
156.4 |
Êke |
Chiếc |
3 |
Dài 300mm độ chia 1mm |
156.5 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm |
157 |
Bộ dụng cụ nguội |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
157.1 |
Đài vạch |
Cái |
3 |
Chiều cao đế 300 - 350 mm |
157.2 |
Đục bằng |
Cái |
3 |
Dài 180 - 200mm |
157.3 |
Đục nhọn |
Cái |
3 |
Dài 150 - 180mm |
157.4 |
Mũi vạch |
Cái |
3 |
Dài 200mm. Độ cứng 60 - 65 HRC |
157.5 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Kích thước 100x100x50mm |
157.6 |
Búa nguội |
Cái |
3 |
Trọng lượng 300g |
158 |
Vịt dầu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ |
159 |
Bàn nguội có êtô |
Bộ |
3 |
Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; kích thước bàn khoảng 3000x1200 mm |
160 |
Ca bin hàn |
Chiếc |
3 |
Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn |
161 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Gá được các chi tiết hàn thông dụng. |
162 |
Mễ kê ô tô |
Bộ |
3 |
Có thể điều chỉnh được độ cao của gối đỡ. Tải trọng: tối thiểu 1.5 tấn |
163 |
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau |
164 |
Đầu gắp nam châm. |
Chiếc |
3 |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm |
165 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ |
166 |
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Chiếc |
3 |
Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh |
167 |
Giá đỡ cửa xe |
Bộ |
1 |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa |
168 |
Giá đỡ kính chắn gió |
Bộ |
1 |
Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng |
169 |
Giá đỡ ba-đờ-xốc |
Bộ |
1 |
Có bánh xe di chuyển được |
170 |
Giá đỡ nắp capô |
Bộ |
1 |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên ca bô |
171 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun |
Chiếc |
3 |
Kẹp được các loại vòi phun ở các tư thế khác nhau, giúp tháo lắp dễ dàng |
172 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Giá có mặt gá đa năng có thể gá được cho hầu hết các loại bơm |
173 |
Giá đỡ hộp số,cầu xe |
Cái |
3 |
Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm |
174 |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
3 |
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển |
175 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Có cáp đeo trên trán. |
176 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học |
Xe ôtô 4 - 7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤ 5 tấn. |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện |
Đường kính tiện qua băng máy≥ 320, lỗ trục chính ≤ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy doa tay biên |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sữa chữa tay biên |
Đường kính doa 22 - 90 mm |
3 |
Máy doa xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sữa chữa xi lanh |
Đường kính doa 55 - 200 mm |
4 |
Máy đánh bóng xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sữa chữa xi lanh |
Đường kính lỗ đánh bóng 38 -300 mm |
5 |
Máy doa ngang |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sữa chữa lỗ cổ chính cổ biên... |
Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400x400x400x400 |
6 |
Bể dung dịch mạ |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm |
7 |
Thiết bị phun kim loại |
Bộ |
1 |
Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Dùng khí nén và nguồn điện220/380V. Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo |
8 |
Máy mài trục cơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa |
Tốc độ trục chính 25, 45 V/P. |
9 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy |
Kích thước mài khoảng 500x190x335 mm. Công suất động cơ 1,1KW |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÔTÔ - XE MÁY
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ xe máy 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Cái |
3 |
Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động |
Xe có dung tích xi lanh từ 110cm3 trở lên |
2 |
Xe máy |
Cái |
1 |
Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động |
Xe máy nguyên chiếc mới, dung tích xi lanh 110 cm3 |
3 |
Vam tháo lò xo giảm chấn |
Bộ |
1 |
Để tháo lò xo giảm chấn xe máy |
Loại ren có móc |
4 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,... |
Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar. |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỮA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. |
2 |
Máy nạp ga điều hòa tự động |
Bộ |
1 |
Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. |
Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. |
3 |
Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas. |
Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a |
4 |
Máy nén điều hòa |
Chiếc |
3 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng |
Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo |
5 |
Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - ½ inch |
6 |
Bộ tóp ống điều hòa thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas |
Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12 |
7 |
Dụng cụ uốn ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas |
Thiết kế nhỏ gọn, có thể uốn được ống với các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau |
8 |
Thiết bị nạp gas điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới |
Sử dụng với loại ga R134a Có chế độ vận hành tự động và bán tự động bằng các phần mềm đặt trước |
9 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,... |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều hòa, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển.... |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã nghề: 50510222
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ ôtô |
2 |
Phần thuyết minh |
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
|
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ khí nén - thủy lực ứng dụng |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý sản xuất |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành AUTOCAD |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành hàn cơ bản |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật chung về ôtô và công nghệ sửa chữa |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 2 |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phối khí |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 2 |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ôtô |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ôtô |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật kiểm định |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành mạch điện cơ bản |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén |
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô |
34 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôtô |
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS |
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô |
37 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô |
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề. |
|
38 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 36) |
39 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật kiểm định |
40 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén |
41 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô |
42 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôô |
43 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS |
44 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô |
45 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
Trình độ: Cao đẳng nghề
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Lê Hồng Quân |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Lê Viết Thắng |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
4 |
Phạm Đức Châu |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Thế Long |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Nguyễn Minh Phương |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Minh Tân |
Kỹ sư |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ ôtô đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 của Thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 36).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho từng mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 36). Riêng 02 mô đun tự chọn “Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ôtô (MĐ 34); Thực hành mạch điện cơ bản (MĐ 36)” có tất cả thiết bị đã được thể hiện trong bảng 36, nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho 02 mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 36);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho các mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 37 đến bảng 45). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ ôtô; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
1.1 |
Công tắc 4 cực; Công tắc 6 cực; Công tắc xoay |
Bộ |
1 |
|
Iđm ≤ 10A |
1.2 |
Cầu dao 2 cực; Cầu dao 1 pha hai ngả;Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
|
Iđm ≤ 40A |
1.3 |
Nút nhấn; Khóa điện;Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
1 |
|
Iđm≤10A |
1.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
|
ULV = 220/380V; |
1.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Iđm = 12A ÷ 50 A |
1.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, I ≤ 40A |
1.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, I ≤ 40A |
1.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
|
U = 220V, I ≤ 10A |
1.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
|
U = 220V, I ≤ 10A |
1.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
|
Iđm = 5A ÷ 50A |
2 |
Máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
3 |
Máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha. |
Uđm: 220 ÷240V/AC; 50/60Hz; |
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha. |
Uđm: 380 ÷ 420 |
6 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bảng mô hình có gắn các linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để trợ giúp trong quá trình giảng dạy |
Đầy đủ các linh kiện điện tử: Điốt, tranzito, tụ điện, điện trở,... |
2 |
Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện tử |
Bộ |
1 |
Giúp cho giáo viên và người học sử dụng các dụng cụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
2.2 |
Máy hàn xung |
Cái |
1 |
|
Điện áp đầu vào 220V - 250V/ 100VA |
2.3 |
Dụng cụ khò |
Cái |
1 |
|
Dùng điện 220V. |
2.4 |
Ống hút thiếc |
Cái |
1 |
|
Thông dụng trên thị trường |
3 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
1 |
Dùng để học cách đo điện trở, điện áp… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
4 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay- con trượt, thanh răng – bánh răng, trục vít - bánh vít,…) |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để giáo viên minh họa được các chi tiết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Cắt bổ ¼, thấy rõ bên trong, các chi tiết bên trong các,mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
2 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối. |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
3 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
3 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa trong bài giảng |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,…) |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument |
BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô |
Bộ |
1 |
Sử dụng giảng dạy và minh họa trong bài giảng |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại |
2 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp |
Phạm vi đo: 0 -300mm. Độ chính xác: 0,02 mm |
2 |
Pan me |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng pan me. |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau:Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125 mm |
3 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
4 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng |
Góc đo lớn nhất 360 độ |
5 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong |
Độ mở 20 - 100 mm |
6 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài |
Độ mở 0 - 100 mm |
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so. |
Khoảng so 0 - 10 mm |
8 |
Chi tiết mẫu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng chi tiết mẫu làm chuẩn để kiểm tra các chi tiết khác. |
Bộ chi tiết mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra |
9 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Vật thể mẫu |
Chiếc |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa về hình dáng, kích thước của chi tiết trong bài giảng |
Rõ ràng, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ. |
2 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn |
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Bộ |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng. |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục |
Bộ |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KHÍ NÉN - THỦY LỰC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, thể hiện được nguyên lý làm việc của hệ thống |
Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển |
2 |
Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, thể hiện được nguyên lý làm việc của hệ thống |
Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển |
3 |
Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận dạng các bộ phận của bơm thủy lực |
Áp suất ≥ 210 bar. |
4 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận dạng các bộ phận của máy nén khí |
Lưu lượng riêng ≥ 70 cm3/vòng |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô |
Bộ |
19 |
Để bảo vệ cho giáo viên và học sinh khi học thực hành |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Giầy da bảo hộ |
Đôi |
19 |
|
Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt. |
1.2 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
19 |
|
Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo. |
1.3 |
Trang phục bảo hộ |
Bộ |
19 |
|
Kích cỡ cho người cao 1500 - 1800mm |
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Để phòng và chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Bình chữa cháy |
Cái |
6 |
|
Bọt khí CO2 |
2.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Cái |
6 |
|
Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN. |
3 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ kính có khóa bấm |
Cái |
1 |
|
Kích thước: 600x400x200mm |
3.2 |
Cáng cứu thương |
Cái |
1 |
|
Kích thước: 1800x800mm |
3.3 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|
Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH AUTOCAD
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành vẽ |
≥ Auto CAD 2004 |
2 |
Vật thể mẫu |
Chiếc |
3 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa về hình dáng, kích thước của chi tiết trong bài giảng |
Rõ ràng, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ dàng. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
5 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để in tài liệu, bài tập, bản vẽ cho môn học |
Có thể in được khổ A3, A4 |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ nguội |
Bộ |
3 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Chiều cao đế 300 - 350 mm |
1.1 |
Đài vạch |
Cái |
3 |
|
Dài 180 - 200mm |
1.2 |
Đục bằng |
Cái |
3 |
|
Dài 150 - 180mm |
1.3 |
Đục nhọn |
Cái |
3 |
|
Dài 200mm. Độ cứng 60 - 65 HRC |
1.4 |
Mũi vạch |
Cái |
3 |
|
Kích thước 100x100x70mm |
1.5 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
|
Trọng lượng 300g |
1.6 |
Búa nguội |
Cái |
3 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
2 |
Bộ dụng cụ đo nghề nguội |
Chiếc |
3 |
Đo được các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết |
Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
|
Khả năng đo 0 - 200mm độ chính xác 0.02mm |
2.2 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
|
Thước dài 500mm độ chia 1mm |
2.3 |
Compa vạch dầu |
Chiếc |
3 |
|
Độ mở 10 - 500mm |
2.4 |
Êke |
Chiếc |
3 |
|
Dài 300mm độ chia 1mm |
2.5 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
1 |
|
Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm |
3 |
Vịt dầu |
Chiếc |
1 |
Tra dầu vào các vị trí trong máy |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ |
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước 600x400x800 |
5 |
Bàn nguội có êtô |
Bộ |
3 |
Phục vụ đỡ êtô nguội |
Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi;kích thước bàn 3000x1200 mm |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000mm, P: 1 -2,2 KW |
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài phôi trong quá trình thực hành |
Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x 40 x 75 |
9 |
Máy cắt tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt tôn trong quá trình thực hành |
Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. Góc cắt của dao 1°40' |
10 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để lốc tôn trong quá trình thực hành nguội gò. |
Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm. |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
2 |
Máy hàn khí |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ nung,01 bép cắt. |
3 |
Máy hàn xung |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện |
Điện áp đầu vào 220V -250V/100VA |
4 |
Ca bin hàn |
Chiếc |
3 |
Thực hiện được đầy đủ các công nghệ hàn và các tư thế hàn. |
Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn |
5 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Dùng để gá phôi hàn chắc chắn, an toàn. |
Gá được các chi tiết hàn thông dụng. |
6 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Bộ |
19 |
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. |
Kính bảo hộ, giầy da, mũ, quần áo bảo hộ, găng tay. |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ ÔTÔ VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ôtô |
Chiếc |
1 |
Để nhận dạng các hệ thống trên xe ôtô |
Gồm đầy đủ các hệ thống hoạt động bình thường |
2 |
Mô hình ôtô truyền động cầu trước |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc. |
Bao gồm đầy đủ các động cơ xăng hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý. |
3 |
Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc. |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý. |
4 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
1 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
4.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
1 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
4.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
1 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
4.4 |
Clê |
Bộ |
1 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
4.5 |
Clê tyô |
Bộ |
1 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
4.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
4.7 |
Kìm |
Bộ |
1 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
4.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
1 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
4.9 |
Dũa |
Bộ |
1 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
4.10 |
Đục |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU TRỤC KHUỶU - THANH TRUYỀN VÀ BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH CỦA ĐỘNG CƠ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp |
Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận. |
2 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
3 |
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn |
Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg |
4 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối. |
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong. |
5 |
Đầu gắp nam châm. |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra. |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300mm) đến (500 x 800mm). |
7 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
8 |
Máy rửa nước áp lực cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp. |
Áp suất rửa: ≥ 30 - 110 Bar |
9 |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng. |
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển |
10 |
Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ. |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát bên trong động cơ |
Điều chỉnh góc quan sát. |
11 |
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Cạo được các muội, cặn bẩn |
Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau |
12 |
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Chiếc |
3 |
Giúp treo cụm piston thanh truyền theo thứ tự, gọn gàng, tránh làm tổn thương cụm chi tiết. |
Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh |
13 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. |
14 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng. |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm |
15 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,… |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm;Từ 100 - 125mm |
16 |
Thước thẳng |
Chiếc |
3 |
Để kiểm tra độ phẳng, độ cong vênh của mặt máy |
Thước dài ≥ 800mm. Có 2 - 3 cạnh đo |
17 |
Bộ đồng hồ đường kính xi lanh + Đế từ |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định đường kính xi lanh, |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị dịch dọc trục khuỷu… được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Đầu đo |
Bộ |
3 |
|
Các dải đo khác nhau: từ 18 - 50mm; Từ 50 -100mm; Từ 100 - 160mm |
17.2 |
Đồng hồ so |
Cái |
3 |
|
Có độ chính xác 0,01. |
17.3 |
Đế từ |
Cái |
3 |
|
Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
18 |
Bàn máp |
Bộ |
1 |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,… Đảm bảo độ phẳng, chính xác |
19 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
19.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
19.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
19.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
19.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19 |
19.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
19.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
19.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
19.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
19.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
20 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
21 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20 - 200Nm) và (40 -800Nm) và (200-2000Nm) |
22 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Dùng để nhổ các bu lông gãy |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 |
23 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Dùng tarô các loại ren. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Tarô |
Bộ |
1 |
|
Ren hệ mét M8 - M18 |
23.2 |
Bàn ren |
Bộ |
1 |
|
Ren hệ mét M8 - M18 |
24 |
Bộ vam tháo sơ mi – xy lanh |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo xi lanh |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
24.1 |
Trục vam |
Cái |
1 |
|
M 14 - 20mm |
24.2 |
Đế vam |
Cái |
1 |
|
Cắt bậc, cỡ 80 - 150mm |
25 |
Kìm tháo xéc |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp măng vòng xéc măng ra khỏi piston |
Độ mở 1 - 100 mm |
26 |
Vòng ép xéc măng |
Bộ |
3 |
Dùng để ép chặt xéc măng giúp dễ dàng lắp piston vào xy lanh. |
Đường kính mở nhiều cỡ: 40 - 175 mm |
27 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng. |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
28 |
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
1 |
Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô |
Sức nâng: ≥ 1 tấn |
29 |
Palăng |
Chiếc |
1 |
Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô |
Trọng tải: 1 - 3 tấn |
30 |
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Chiếc |
1 |
Dùng để sửa chữa bánh đà bàn ép |
Công suất mô tơ chính: 4 HP |
31 |
Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên |
Chiếc |
1 |
Để kiểm tra, sửa chữa được cong, xoắn của tay biên. |
Kích thước: 550x300x275 mm |
32 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument |
34 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
34.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
34.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
34.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 4 kỳ (nổ được) |
Chiếc |
1 |
Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng của hệ thống phân phối khí. |
Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy |
2 |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Dùng luyện kỹ năng tháo, lắp, khắc phục hư hỏng. |
Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy. |
3 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
4 |
Giá xoay tháo lắp động cơ |
Chiếc |
3 |
Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn |
Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg |
5 |
Đầu gắp nam châm. |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm chỉnh khe hở nhiệt, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra. |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500 x 800mm). |
7 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
8 |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng. |
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển |
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
9.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
9.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
9.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
9.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
9.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
9.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
9.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
9.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
9.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
10 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
11 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20-200Nm)và (40-800Nm) và (200 - 2000Nm) |
12 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Dùng để nhổ các bu lông gãy |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 |
13 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Dùng tarô các loại ren. |
Bộ taro và bàn ren trong, ngoài theo hệ mét. |
14 |
Bộ vam tháo xu páp |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo và lắp xu páp |
Vam có thể thực hiện được trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
|
Cỡ từ 200 - 400mm |
14.2 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
|
Cỡ từ 400 - 600mm |
14.3 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
|
Cỡ từ 600 - 800mm |
15 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 -300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
16 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kích thước trục cam, xu páp… |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: |
17 |
Đồng hồ so có đế từ |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định dịch dọc, độ cong trục cam… |
Đồng hồ so hiển thị số hoặc kim, cấp chính xác 0,01mm. Đế từ có nam châm vĩnh cửu, thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
18 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở nhiệt xu páp. |
Độ dày căn lá với các cỡ từ:0,05-1 mm |
19 |
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ căng đai. |
Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia. |
20 |
Máy mài xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao. |
Sử dụng điện áp 220V. Góc mài: 0 - 60° |
21 |
Máy rà xupáp cầm tay |
Bộ |
3 |
Rà lại bề mặt làm việc của xupáp. |
Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện. |
22 |
Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Bộ |
1 |
Doa lại bề mặt làm việc của xie để đảm bảo sự đồng tâm giữa miệng xie và ống dẫn hướng xupáp |
Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm. |
23 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
25 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
25.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
25.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ HỆ THỐNG LÀM MÁT
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Động cơ 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động. |
2 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng;tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,… |
3 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng;tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
4 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
5 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối. |
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong. |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm). |
7 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
7.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
7.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
7.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng |
7.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
7.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
7.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
7.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
7.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
7.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 -300mm |
8 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
9 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm) |
10 |
Dụng cụ tháo lọc dầu |
Chiếc |
3 |
Tháo lọc dầu với các loại xe ôtô. |
Tháo lọc dầu của tất cả các kích thước và hình dạng khácnhau. (Làm bằng đai hoặc xích) |
11 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng. |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1 mm |
12 |
Tỷ trọng kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra tỉ trọng nước làm mát. |
Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. Đo dung dịch nước làm mát |
13 |
Bộ dụng cụ cho kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Dễ dàng quan sát quy trình thực hiện. |
Bộ cấp nhiệt hoạt chuyên dùng động bằng điện. |
14 |
Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn. |
Bộ |
1 |
Hoạt động tốt, dễ vận hành |
Kiểm tra áp suất dầu động cơ. |
15 |
Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thay dầu động cơ |
Áp suất khí nén 8 - 10 bar |
16 |
Hệ thống cấp dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để cấp dầu bôi trơn |
Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4 – 8 bar |
17 |
Thiết bị bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm dầu bôi trơn |
Bình chứa ≥ 16 lít |
18 |
Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch hệ thống bôi trơn |
Thông rửa theo chu trình tuần hoàn. |
19 |
Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát). |
Bộ |
1 |
Làm sạch cáu cặn trong hệ thống. Nạp nước làm mát mới. |
Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe. |
20 |
Máy rửa áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước. |
Sử dụng điện áp 220V/380V |
21 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
22 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
23 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
23.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
23.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG DÙNG BỘ CHẾ HÒA KHÍ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. |
2 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng;tháo, lắp; kiểm tra,.. |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,… |
3 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500 x 800mm). |
4 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
5 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
5.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
5.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
5.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
5.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
5.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
5.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
5.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
5.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
5.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100- 300mm |
6 |
Dụng cụ đo độ chân không |
Bộ |
1 |
Dùng để đo độ chân không |
Hiển thị số |
7 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất bơm xăng |
Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Có dải đo khoảng: 0 -20 bar |
7.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
7.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
8 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành,an toàn. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu… |
2 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng, kiểm tra chẩn đoán thực hành tháo lắp |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,… |
3 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x 300mm) đến (500x800mm). |
4 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành.Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
5 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để kẹp giữ khi tháo, lắp vòi phun |
Gá được vòi phun có kích thước và hình dáng khác nhau |
6 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để treo bơm cao áp giúp phục vụ tốt việc tháo lắp. |
Xoay được 360°, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp. |
7 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
7.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
7.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
7.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng |
7.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
7.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
7.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
7.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
7.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
7.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100-300mm |
8 |
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo Puli dẫn động của bơm cao áp. |
Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70 - 270 mm. |
9 |
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Bộ |
3 |
Giúp tháo lắp ổ bi đũa |
Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau. |
10 |
Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để ép lò xo cho pittông bơm cao áp. |
Kích thước phù hợp cho nhiều loại lò xo có kích cỡ khác nhau. |
11 |
Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất dầu của bơm cấp |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Có dải đo khoảng:0 - 7 bar |
11.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ốngdẫn 6 - 10mm |
11.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ốngdẫn 6 - 10mm |
12 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel |
Chiếc |
1 |
Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel. |
Độ chính xác: 0,1% Thời gian trễ: 0,5 s Nguồn điện: 220V |
13 |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Thông rửa động cơ, hệ thống phun dầu thường |
Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar |
14 |
Máy cân bơm |
Cái |
1 |
Dùng để điều chỉnh bơm cao áp |
Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm |
15 |
Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Giúp quan sát tia phun nhiên liệu của kim phun. |
Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra. |
16 |
Máy rửa siêu âm |
Bộ |
1 |
Rửa các chi tiết chính xác trong động cơ như vòi phun, các chi tiết của hệ thống nhiên liệu |
Sử dụng nguồn điện 220 V |
17 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TRANG BỊ ĐIỆN ÔTÔ 2
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Xe hoạt động bình thường, tín hiệu khởi động được điều khiển qua ECU |
2 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. |
3 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. |
4 |
Mô hình hệ thống điện thân xe |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận |
5 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,… |
Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện,IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại) |
6 |
Các bộ phận của hệ thống điện ôtô |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,… |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng – tín hiệu, công tắc tổ hợp, khoá điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,… |
7 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
8 |
Đèn Pin |
Cái |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất và thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối. |
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong. |
9 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm). |
10 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
0.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
10.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
10.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
10.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
10.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
10.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
10.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
10.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
10.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
11 |
Vam pu ly chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly… |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
12 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo rôto máy phát |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
13 |
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
3 |
Dùng tháo, lắp các vít bắt máy đề… |
Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau. |
14 |
Tỷ trọng kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy. |
Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. |
15 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung,đo tần số… |
16 |
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động |
Bộ |
1 |
Kiểm tra sự ngắn mạch, chập mạch trên cuộn dây của rôto. Hoạt động tốt, dễ vận hành |
Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. |
17 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi |
Cái |
1 |
Dùng để làm sạch và để kiểm tra tình trạng của bugi. |
Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát |
18 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ |
Quét, hiện thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
10 |
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra máy phát máy đề |
Kiểm tra máy phát máy đề 12 - 24V |
20 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha |
Cái |
1 |
Kiểm tra các loại đèn pha, đèn cốt, đèn sương mù về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha. |
Cường độ sáng (cd) 12.000-120.000 |
21 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề... |
Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc tối đa ≥ 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10% |
22 |
Máy hàn xung |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện |
Điện áp đầu vào 220V - 250V/ 100VA |
23 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Cái |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống truyền động |
Xe hoạt động bình thường |
2 |
Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ) |
Chiếc |
1 |
Toàn bộ mô hình đều được cắt bổ và phối màu hợp lý, có thể thấy được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống. |
Đầy đủ chi tiết như:bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,… |
3 |
Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,… |
4 |
Mễ kê ô tô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
5 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
6 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm). |
7 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành.Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ. |
8 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Cái |
3 |
Dùng để nâng, hạ hộp số khi xe đang được nâng trên cầu. |
Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm Tải trọng nâng ≥ 300 kg. |
9 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
9.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
9.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
9.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
9.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 – 19 |
9.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
9.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
9.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
9.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
9.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100-300mm |
10 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
11 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 -800Nm) và (200 -2000Nm) |
12 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly… |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật,... |
13 |
Vam may ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng tháo moay ơ bánh xe. Dễ sử dụng |
Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. |
14 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
15 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V |
16 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực, kiểm tra góc đặt bánh xe |
Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. |
17 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn |
18 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
3 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn |
19 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết. |
Cấp tốc độ 180 - 1800 vòng/phút |
20 |
Máy ép thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng. |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
21 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp. |
Dung tích tối thiểu:0.15 mét khối |
22 |
Thiết bị tán đinh rivê hoạt động khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng tán và tháo rive cho đĩa ma sát ly hợp. Để rèn luyện kỹ năng thực hành. |
Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. |
23 |
Thiết bị mài đĩa ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa bàn ép |
Công suất mô tơ chính: 4 HP |
24 |
Thiết bị hứng và hút dầu thải |
Bộ |
1 |
Dùng để thay dầu cầu, số… |
Áp suất khí nén 8 -10 bar. |
25 |
Thiết bị bơm dầu hộp số |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm dầu bôi trơn vào hộp số... |
Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít |
26 |
Thiết bị bơm dầu cầu |
Bộ |
1 |
Dùng để bơm dầu lên cầu xe. |
Hoạt động bằng bàn đạp chân Có bình chứa dầu đi kèm |
27 |
Thiết bị bơm mỡ bằng tay |
Cái |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe. |
Bình chứa ≥ 16 lít Dây dẫn mỡ 1,8 m |
28 |
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe. |
Bình chứa ≥ 16 lít |
29 |
Thiết bị ra, vào lốp xe con |
Bộ |
1 |
Dùng ra vào lốp xe con và xe tải nhẹ. |
Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị |
30 |
Thiết bị ra, vào lốp xe tải |
Bộ |
1 |
Dùng ra vào lốp cho xe tải và xe khách. |
Có điều khiển từ xa bằng cáp |
31 |
Thiết bị cân bằng động bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng cân bằng động lại bánh xe du lịch và tải nhẹ. |
Cỡ lazăng: 10 – 26 Inch |
32 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
34 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
34.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
34.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
34.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống treo |
Bộ |
1 |
Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh |
Đầy đủ chi tiết như: Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,… |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
4 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm) |
5 |
Vam tháo rôtuyn |
Bộ |
1 |
Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái/treo. |
Có nhiều cỡ khác nhau |
6 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly… |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
7 |
Vam moay ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
3 |
Dùng tháo moay ơ bánh xe. |
Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ.Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ. |
8 |
Vam tháo lò xo giảm xóc |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp lò xo giảm xóc của hệ thống treo Mc Pherson. |
Hoạt động bằng khí nén Có nhiều đầu gá để làm việc với nhiều cỡ lò xo |
9 |
Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo và lắp kính chắn gió. |
Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,… |
|
|
|
|
|
Dụng cụ lắp: giác hút, dây lắp kính, dây hãm,… |
10 |
Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe |
Bộ |
1 |
Dùng đo các vị trí cần kéo nắn trên xe khi sửa chữa. |
Thước có nhiều đầu đo khác nhau Có nhiều đầu nối dài. Có thể thay đổi chiều dài thước |
11 |
Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò |
Bộ |
3 |
Rèn luyện kỹ năng thực hành gò |
Gồm nhiều biên dạng đe, búa với kích cỡ khác nhau cho công việc gò. Được đựng trong hộp nhựa. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Búa gò |
Cái |
3 |
|
Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng 300g |
11.2 |
Đe gò |
Cái |
3 |
|
Đầu vuông, đầu tròn kích thước 300x100x200 |
12 |
Đèn sấy sơn cục bộ |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm. |
Dùng điện 220V. Dùng đèn hồng ngoại hiệu suất cao Có chế độ hẹn giờ tự tắt |
13 |
Dụng cụ khò |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò. |
Dùng điện 220V. Có thể điều chỉnh được nấc nhiệt độ. |
14 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
15 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. |
16 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Điện áp: 220/380V Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. |
17 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Tải trọng: 1.5 – 5 tấn |
18 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
3 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển |
Tải trọng: 1.5 – 15 tấn |
21 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết. |
Cấp tốc độ 180 -1800 vòng/phút Công suất: 1 Hp |
19 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng. |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
20 |
Máy ép thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
22 |
Máy hàn khí |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Gồm: 1 đồng hồ Acetylen, 1 đồng hồ Oxy, 1 tay cầm, 1 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt. |
23 |
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp. |
Hoạt động bằng khí nén |
24 |
Máy mài góc dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp. |
Hoạt động bằng khí nén |
25 |
Máy cắt và mài tay |
Bộ |
1 |
Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe. |
Hoạt động bằng điện |
26 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Dùng để khoan lỗ trên các chi tiết |
Hoạt động bằng điện. Tốc độ khoan có thể thay đổi được. |
27 |
Thiết bị bơm mỡ bằng tay |
Cái |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe. |
Bình chứa ≥ 16 lít |
28 |
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe. |
Bình chứa ≥ 16 lít |
29 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe. |
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,… |
30 |
Thiết bị trà ma tít hút bụi |
Bộ |
3 |
Dùng để chà ma tít khô sau khi bả. |
Có cơ cấu tự hút bụi. Có các loại giấy nhám đi kèm. Hoạt động bằng khí nén. |
31 |
Súng phun sơn |
Bộ |
3 |
Dùng để luyện tập phun sơn trong quá trình học. |
Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc. |
32 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
33 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. |
34 |
Giá đỡ cửa xe |
Bộ |
1 |
Dùng để gá đỡ cửa xe khi sơn hoặc gò. Đảm bảo an toàn, chắc chắn trong thực hành khung vỏ xe ôtô |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa |
35 |
Giá đỡ kính chắn gió |
Bộ |
1 |
Dùng để đỡ kính chắn gió khi tháo lắp. |
Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng |
36 |
Giá đỡ ba-đờ-xốc |
Bộ |
1 |
Dùng để gá đỡ ba đờ xốc xe khi sơn hoặc gò. |
Có bánh xe di chuyển được. |
37 |
Giá đỡ nắp cabô |
Bộ |
1 |
Dùng để gá đỡ ca bô xe khi sơn hoặc gò. |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ trên capô |
38 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
39 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
40 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
40.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
40.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
40.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp |
Đầy đủ chi tiết như: Bộ treo, cụm moay ơ, các thanh giằng, thước lái có trợ lực, bơm trợ lực lái, các đường ống dầu, đồng hồ áp suất,… |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Bộ súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
4 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và(40-800Nm) và (200-2000Nm) |
5 |
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo vô lăng ô tô. |
Đường kính làm việc: 37 - 85 mm |
6 |
Vam rô tuyn |
Bộ |
3 |
Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái. |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18 - 40 mm |
7 |
Bàn máp |
Bộ |
1 |
Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,… Đảm bảo độ phẳng, chính xác |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 -300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
9 |
Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái |
Bộ |
1 |
Để kiểm tra độ rơ của vô lăng lái. |
Loại kim chỉ, chia độ |
10 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm |
11 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. |
12 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn |
13 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5 - 15 tấn |
14 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết. |
Cấp tốc độ 180-1800 vòng/phút Công suất: 1 Hp |
15 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng. |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn Có đầy đủ đồ gá Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu |
16 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp. |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối |
17 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
18 |
Máy hàn khí |
Cái |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản |
Gồm: 1 đồng hồ Acetylen, 1 đồng hồ Oxy, 1 tay cầm, 1 mỏ cắt ,01 mỏ nung, 01 bép cắt. |
19 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối... |
Lưu lượng: 0 - 18 L/ph |
20 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
21 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
22 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
23 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
24 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
24.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
24.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 -15m. |
24.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống trên ôtô. |
Xe ô tô còn hoạt động bình thường gồm cả phanh đĩa và phanh guốc |
2 |
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh,… |
3 |
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh, máy nén… |
4 |
Các bộ phận của hệ thống phanh dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng |
Thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,.. các linh kiện đều còn tốt |
5 |
Các bộ phận hệ thống phanh hơi |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng |
Thông dụng trên thị trường, bao gồm: má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,… |
6 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
6.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
6.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
6.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng |
6.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
6.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
6.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
6.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
6.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
6.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
|
7 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
8 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm) |
9 |
Vam ép Piston phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để ép piston và xy lanh trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực. |
Bộ kìm bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa. |
10 |
Bộ cờ lê tháo, lắp ty ô chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp ty ô |
Clê cỡ từ 8-17 mm |
11 |
Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp má phanh |
Bao gồm kìm tháo lắp lò xo, hãm má phanh,… |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Kìm tháo, lắp lò xo má phanh |
Cái |
3 |
|
Độ mở miệng kìm 5 - 20mm |
11.2 |
Kìm kẹp ống tyô |
Cái |
3 |
|
Độ mở miệng kìm 3 - 20mm |
12 |
Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa đầu ống ty ô. |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 4.75 -10 mm |
13 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. |
14 |
Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe. |
Hiển thị số |
15 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Bộ |
1 |
Để điều chỉnh van xả khí. |
Giải đo từ 0 - 12 bar. Có bộ lọc tách nước để không cho nước đi vào thiết bị gây hỏng thiết bị. |
16 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm |
17 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. |
18 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn |
19 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng: 1.5 - 15 tấn |
20 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Cái |
1 |
Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực |
Bình chứa ≥ 5 lít. |
21 |
Máy tán rive má phanh |
Cái |
1 |
Dùng tán và tháo rive cho má phanh, |
Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. |
22 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Dùng để luyện tập khoan các chi tiết. |
Cấp tốc độ 180 -1800 vòng/phút Công suất: 1 Hp |
23 |
Thiết bị láng, sửa chữaphanh đĩa trên xe |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa đĩa phanh |
Hành trình làm việc: 90 mm |
24 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp. |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối Khả năng rửa: ≥ 200 kg/ lượt. |
25 |
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để ép các ống tuy ô với các đường kính khác nhau. |
Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo |
26 |
Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa bề mặt xi lanh |
Đường kính gia công từ 20 - 150 mm |
27 |
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa guốc phanh, má phanh. |
Điện áp 3 pha 400V. Đường kính mài 120 -700 mm. |
28 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe. |
Đường kính quả lô: 150mm |
29 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
30 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
31 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
32 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
33 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục vụ trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
33.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
33.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
33.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN TRẠNG THÁI KỸ THUẬT ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe. |
Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10- 32mm, cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết. |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. |
4 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 -20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm) |
5 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kiểm xác định tình trạng kỹ thuật của các chi tiết lắp ghép |
Đồng hồ so hiển thị số hoặc kim, cấp chính xác 0,01mm. Đế từ có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
6 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
7 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở lắp ghép. |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm |
8 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
9 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất bơm xăng |
Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar |
10 |
Máy kiểm tra ắc quy |
Cái |
1 |
Dùng để kiểm tra ắc quy |
Dải đo 12 - 24 V |
11 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng |
Cái |
1 |
Dùng để kiểm tra tình trạng kỹ thuật của vòi phun |
Có nhiều đầu nối chuyên dụng cho các loại vòi phun khác nhau. |
12 |
Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra góc đánh lửa và góc phun sớm. |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
13 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ |
Quét và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
14 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đo và phân tích nồng độ HC, N0x, CO… |
Độ chính xác: 0,1% |
15 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel. |
Độ chính xác: 0,1% |
16 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định vị trí phát ra tiếng kêu gõ. |
Có nhiều đầu dò âm thanh và bộ khuếch đại |
17 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ xăng, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,… |
Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Áp suất từ 4 - 17 bar. |
17.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
|
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ. |
18 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ Diesel, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupáp,… |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Áp suất từ 8 - 40 bar |
18.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
|
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ. |
19 |
Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát bên trong động cơ. |
Điều chỉnh góc quan sát |
20 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất dầu bôi trơn động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Dải nhỏ: 0 - 3,5 bar |
21.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
|
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ |
22 |
Bộ dụng cụ kiểm tra két nước làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ kín của két nước |
Có nhiều kiểu nắp két nước khác nhau cho các hãng xe |
23 |
Thước đo độ sâu ta lông lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ mòn của lốp. |
Chia vạch đến 1 mm. Thước mảnh |
24 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe. |
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,… Có màn hình tối thiểu 19 inch |
25 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối... |
Lưu lượng: 0 - 18 L/ph |
26 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Cái |
1 |
Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực |
Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo. |
27 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe. |
Đường kính quả lô: 150mm |
28 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ ồn của các bộ phận trên xe |
Dải đo A: 30 - 70 dB |
29 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V |
30 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. |
31 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn Chiều cao nâng: tối thiểu 500 mm |
32 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn Hành trình nâng: tối thiểu 150 mm |
33 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp. |
Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối |
34 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề... |
Nguồn ra: 12V - 24V, Dung lượng sạc tối đa 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10% |
35 |
Mễ kê ô tô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kê ô tô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn |
Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm |
36 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
37 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
38 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
39 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
39.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
39.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
39.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử |
Bộ |
3 |
Dùng cho nhận dạng, kiểm tra, điều chỉnh và thực tập tháo, lắp,… |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, vòi phun và giàn phân phối, ECU, cảm biến vị trí chân ga, cảm biến ôxy… |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn,dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm), (40 - 800Nm) và(200 - 2000Nm). |
4 |
Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các đầu nối ống nhiên liệu |
Ngắt ống có Ф8 - 24 mm |
5 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp xuất bơm xăng |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
|
Có dải đo khoảng: 0 – 20 bar |
5.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
5.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
|
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
6 |
Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Giúp quan sát tia phun nhiên liệu của kim phun. |
Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra. |
7 |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Thông rửa động cơ, hệ thống nhiên liệu |
Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V |
8 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
9 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối. |
Có cáp đeo trên trán. |
10 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500 x 800mm). |
11 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
13 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục vụ trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng được mô tả cụ thể như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
13.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
13.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC SỬA CHỮA ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH Ô TÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe. |
Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau. |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10-32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10-32mm, cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
3 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Thực hiện được thao tác kiểm định mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ |
Phạm vi đo: Lượng tiêu thụ nhiên liệu: 0.001 - 999.999.lít (Cộng dồn) |
4 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đo và phân tích nồng độ HC, N0x, CO… |
Độ chính xác: 0,1% |
5 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel. |
Độ chính xác: 0,1% |
6 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định độ ồn của các bộ phận trên xe |
Dải đo A: 30 - 70 dB. |
7 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định cường độ sáng và góc lệch của đèn pha. |
Cường độ sáng (cd) 12.000 - 120.000 |
8 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe. |
Đường kính quả lô: 150mm. |
9 |
Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều |
Cái |
1 |
Dùng để kiểm tra tiếng kêu lạ và độ dơ của các khớp nối, ổ trục trên ôtô. |
Tải trọng tối đa/trục (Kg) 4000 |
10 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ |
Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
11 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe. |
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,... |
12 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái |
13 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
14 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
15 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
15.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
15.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, sửa chữa trực tiếp trên xe. |
Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau. |
2 |
Mô hình hệ thống điện xe ôtô |
Cái |
1 |
Rèn luyện được kỹ năng thực hành theo sơ đồ mạch điện. |
Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường |
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Kìm tuốt dây điện |
Bộ |
3 |
Dùng để cắt và tuốt vỏ dây điện trong đấu nối. |
Có khả năng cắt và tuốt dây lõi từ 0.5 - 2.5mm |
5 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi. |
6 |
Ắc quy |
Cái |
3 |
Dùng để làm nguồn điện cho các mô hình, để thực hành kiểm tra |
12V, 24V, 80-150A |
7 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề... |
Nguồn ra: 12V -24V,Dung lượng sạc tối đa 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10% |
8 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V |
9 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái |
Điện áp: 220/380V. |
10 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình điều khiển khí nén |
Cái |
1 |
Dùng để mô tả cấu tạo nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển khí nén |
Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường |
2 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
2.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
2.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
2.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng |
2.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19 |
2.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
2.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
2.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
2.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
2.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100- 300mm |
3 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Bộ |
1 |
Kiểm tra áp suất khí của hệ thống phanh khí nén. Dễ sử dụng, quan sát khi đo và đọc chính xác |
Gồm bộ đồng hồ đo áp suất và các đầu nối phù hợp với các đầu nối trên các loại xe ôtô dùng khí nén. Thiết bị thông dụng, phổ biến trên thị trường |
4 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
6 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
|
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP. |
6.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
|
Dài 8 - 15m. |
6.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
|
Điện 220V 30W |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học |
Xe ôtô 4 - 7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤ 5 tấn. Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên |
2 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính ≤ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000 mm, P: 1 - 2,2 KW |
3 |
Máy doa tay biên |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa tay biên |
Đường kính doa 22 -90 mm |
4 |
Máy doa xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh |
Đường kính doa 55 - 200 mm |
5 |
Máy đánh bóng xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh |
Đường kính lỗ đánh bóng 38 - 300mm |
6 |
Máy doa ngang |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa lỗ cổ chính cổ biên… |
Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400 x400 x 400 x 400 |
7 |
Máy mài xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao. |
Sử dụng điện áp 220V |
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu… |
Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW |
9 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn khung vỏ trong quá trình thực hành |
Công suất định mức khoảng 63KVA. Điện áp nguồn 380 V. Điện áp thứ cấp không tải 7,9V |
10 |
Bể dung dịch mạ |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm |
11 |
Máy hàn khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn nối phục hồi khung vỏ ôtô. |
Gồm: 01 đồng hồ |
12 |
Thiết bị phun kim loại |
Bộ |
1 |
Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Dùng khí nén và nguồn điện 220/380V. Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo |
13 |
Máy mài trục cơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa |
Tốc độ trục chính 25,45 V/P. Bàn kẹp 3 chấu 1400 mm.Khoảng cách đầu đỉnh khoảng 1600 mm |
14 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy |
Kích thước mài khoảng 500x190x335 mm.Công suất động cơ 1,1KW |
15 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
15.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10-32mm, cỡ 1/2 inch |
15.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10- 32mm, cỡ 3/8 inch |
15.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
15.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
15.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
15.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
15.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
15.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
15.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
16 |
Panme |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,… |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125mm |
17 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các chi tiết |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
18 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH ABS
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cụm phanh ABS |
Chiếc |
1 |
Mô tả được cấu tạo, trình bày được nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống phanh ABS trên ôtô. |
Bao gồm tổng phanh, bộ điều khiển thủy lực, cụm phanh đĩa và cảm biến tốc độ bánh xe |
2 |
Xe ôtô |
Cái |
1 |
Giúp cho kiểm tra các chế độ làm việc khác nhau. Có thể tạo các pan bệnh, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe. |
Loại xe sử dụng phanh ABS |
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
5 |
Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe. |
Hiển thị số. Màn hình LCD |
6 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển phanh ABS |
Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
7 |
Thiết bị đo áp suất dầu phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tình trạng kỹ thuật của xi lanh chính và độ kín của hệ thống phanh |
Đồng hồ đo áp suất: 0 - 6000 PSI(0 - 414 bar) |
8 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe. |
Đường kính quả lô: 150mm |
9 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe, sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng: 1.5 – 15 tấn |
10 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Cái |
1 |
Để xả khí, hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống phanh dầu |
Bình chứa 3 - 5 lít. |
11 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. |
12 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,... |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều hòa, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển... |
2 |
Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. |
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10- 32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Dụng cụ cắt,loe đầu ống điều hoà |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - 1/2 inch |
5 |
Bộ tóp ống điều hòa thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas |
Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12 |
6 |
Dụng cụ uốn ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Thiết kế nhỏ gọn, có các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau. |
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi. |
8 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển hệ thống điều hòa |
Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
9 |
Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas. |
Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a |
10 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V |
11 |
Máy nạp ga điều hòa tự động |
Bộ |
1 |
Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. |
Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. Bơm chân không > 70l/p. Bình chứa ga > 10 lít |
12 |
Máy nén điều hòa |
Chiếc |
3 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. |
Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo |
13 |
Thiết bị nạp gas điều hoà |
Bộ |
1 |
Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới |
Sử dụng với loại ga R134a. |
14 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
3 |
Dùng cho tháo, lắp |
Hộp số tự động đầy đủ đặt trên giá |
2 |
Xe ôtô |
Cái |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hộp số tự động. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan,… |
Loại xe sử dụng hộp số tự động |
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
|
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
3.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch |
3.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
|
Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch |
3.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
|
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
3.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
|
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
3.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
|
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
3.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
|
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
3.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
|
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
3.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
|
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
3.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
|
Độ dài từ 100 - 300mm |
4 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, … |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
5 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển hộp số tự động |
Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
6 |
Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để chẩn đoán áp suất điều khiển thủy lực cho hộp số tự động |
Có 2 đồng hồ đo |
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn… |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
8 |
Thiết bị xả dầu hộp số tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để thay dầu cho hộp số tự động |
Áp suất khí: 8 - 10 bar. Lượng khí tiêu hao: 200 lít/phút |
9 |
Kích con đội thủy lực |
Cái |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng: 1.5 - 15 tấn |
10 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V |
11 |
Giá đỡ hộp số |
Chiếc |
3 |
Dùng để đỡ hộp số trong quá trình luyện tập |
Sức nâng ≥ 0,6 tấn, chiều cao ≥ 1m hành trình piston ≥ 0,5m |
12 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 36. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
I |
NHÓM THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHUNG |
|||
1 |
Máy tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument |
3 |
Máy in |
Bộ |
1 |
Có thể in được khổ A3, A4 |
4 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
4.1 |
Máy nén khí |
Bộ |
1 |
Công suất máy nén tối thiểu 15 HP |
4.2 |
Cuộn dây dẫn khí |
Bộ |
4 |
Dài 8 - 15m. |
4.3 |
Đèn soi |
Cái |
4 |
Điện 220V 30W |
II |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
5 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
5.1 |
Tủ kính có khóa bấm |
Cái |
1 |
Kích thước: 600x400x200mm |
5.2 |
Cáng cứu thương |
Cái |
1 |
Kích thước: 1800x800mm |
5.3 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng |
6 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
6.1 |
Bình chữa cháy |
Cái |
6 |
Bọt khí CO2 |
6.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Cái |
6 |
Kích thước 600x400 |
7 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
7.1 |
Giầy da bảo hộ |
Đôi |
19 |
Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt. |
7.2 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
19 |
Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo. |
7.3 |
Trang phục bảo hộ |
Bộ |
19 |
Kích cỡ cho người cao 1600 - 1800mm |
III |
NHÓM DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA |
|||
8 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 -75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125mm |
9 |
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm |
10 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
11 |
Compa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở 20 - 100 mm |
12 |
Compa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở 0 - 100 mm |
13 |
Thước cặp |
Bộ |
3 |
Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm |
14 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm |
15 |
Bộ đồng hồ đo đường kính xi lanh + Đế từ |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
15.1 |
Đầu đo |
Bộ |
3 |
Các dải đo khác nhau: từ 18 - 50mm; Từ 50 - 100mm; Từ 100 - 160mm. |
15.2 |
Đồng hồ so |
Cái |
3 |
Có độ chính xác 0,01. |
15.3 |
Đế từ |
Cái |
3 |
Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau |
16 |
Bàn máp |
Bộ |
1 |
Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao. |
17 |
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Bộ |
1 |
Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia. |
18 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng cho kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Bộ cấp nhiệt hoạt động bằng điện. |
19 |
Dụng cụ đo độ chân không |
Bộ |
1 |
Giá trị đo được hiển thị bằng số |
20 |
Tỷ trọng kế |
Cái |
3 |
Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. |
21 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở,điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi. |
22 |
Thước thẳng |
Chiếc |
3 |
Thước dài ≥ 800 mm. Có 2 - 3 cạnh đo |
23 |
Thước đo độ sâu ta lông lốp |
Chiếc |
1 |
Chia vạch đến 1 mm. Thước mảnh |
24 |
Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
24.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Có dải đo khoảng: 0 - 7 bar |
24.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
24.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
25 |
Thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe |
Bộ |
1 |
Thước có nhiều đầu đo khác nhau |
26 |
Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái |
Bộ |
1 |
Loại kim chỉ, chia độ |
27 |
Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh |
Bộ |
1 |
Hiển thị số |
28 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Bộ |
1 |
Dải đo từ 0 - 12 bar. |
29 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
29.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Dải nhỏ: 0 - 3,5 bar Dải lớn: 0 - 40 bar |
29.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ |
30 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
30.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Áp suất từ 4 - 17 bar. |
30.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ. |
31 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
31.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Áp suất từ 8 - 40 bar. |
31.2 |
Đầu nối |
Cái |
3 |
Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ. |
32 |
Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát |
Bộ |
1 |
Có nhiều kiểu nắp két nước khác nhau cho các hãng xe |
IV |
NHÓM DỤNG CỤ THÁO, LẮP, CHUYÊN DÙNG |
|||
33 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau: Khẩu, cân lực, clê, kìm,... Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
33.1 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
33.2 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch |
33.3 |
Tuýp khẩu |
Bộ |
3 |
Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch |
33.4 |
Clê |
Bộ |
3 |
Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng |
33.5 |
Clê tyô |
Bộ |
3 |
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
33.6 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
3 |
Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh |
33.7 |
Kìm |
Bộ |
3 |
Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp |
33.8 |
Kìm phanh |
Bộ |
3 |
Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng |
33.9 |
Dũa |
Bộ |
3 |
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt |
33.10 |
Đục |
Bộ |
3 |
Độ dài từ 100 - 300mm |
34 |
Bộ dụng cụ tarô ren |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
34.1 |
Tarô |
Bộ |
1 |
Ren hệ mét M8 - M18 |
34.2 |
Bàn ren |
Bộ |
1 |
Ren hệ mét M8 - M18 |
35 |
Bộ dụng cụ nhổ bulông |
Bộ |
3 |
Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6 - M24 |
36 |
Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. Vận hành bằng khí nén |
37 |
Clê lực |
Bộ |
3 |
Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm) |
38 |
Vòng ép xéc măng |
Bộ |
3 |
Đường kính mở nhiều cỡ: 40 - 175 mm. |
39 |
Dụng cụ tháo lọc dầu |
Bộ |
3 |
Tháo lọc dầu với các kích thước và hình dạng khác nhau |
40 |
Bộ kìm chuyên dụng cho tháo, lắp hệ thống phanh |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
40.1 |
Kìm tháo, lắp lò xo má phanh |
Cái |
3 |
Độ mở miệng kìm 5 - 20mm |
40.2 |
Kìm kẹp ống tyô |
Cái |
3 |
Độ mở miệng kìm 3 - 20mm |
41 |
Bộ cờ lê tháo, lắp tyô chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19 |
42 |
Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Kiểu ngắt nối thẳng: |
43 |
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Độ mở 1 - 100mm |
44 |
Tuốcnơvít đóng |
Bộ |
3 |
Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau. |
45 |
Bộ vam tháo sơ mi- xilanh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
45.1 |
Trục vam |
|
|
M 14 - 20mm |
45.2 |
Đế vam |
|
|
Cắt bậc, cỡ 80 - 150mm. |
46 |
Bộ vam tháo xupáp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
46.1 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
Cỡ từ 200 - 400mm |
46.2 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
Cỡ từ 400 - 600mm |
46.3 |
Vam chữ C |
Cái |
3 |
Cỡ từ 600 - 800mm |
47 |
Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Kích thước phù hợp lò xo có kích cỡ 30mm, 40mm, 50mm, 60mm . |
48 |
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Bộ |
3 |
Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau. |
49 |
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Bộ |
3 |
Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. |
50 |
Vam chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật... |
51 |
Vam may ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
1 |
Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. |
52 |
Vam tháo rôtuyn |
Bộ |
1 |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18-40 mm |
53 |
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Đường kính làm việc: 37-85 mm |
54 |
Vam tháo lò xo giảm xóc |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
55 |
Vam ép Piston phanh |
Bộ |
1 |
Bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa. |
56 |
Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
56.1 |
Búa gò |
|
|
Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng khoảng 300g |
56.2 |
Đe gò |
|
|
Đầu vuông, đầu tròn kích thước khoảng 300x100x200 |
57 |
Bộ đồ nghề tháo,lắp kính chắn gió chuyên dụng |
Bộ |
1 |
Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,… |
58 |
Đèn sấy sơn cục bộ |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm |
59 |
Dụng cụ khò |
Bộ |
1 |
Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò. |
60 |
Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 4.75mm - 10 mm |
V |
NHÓM THIẾT BỊ ĐÀO TẠO |
|||
61 |
Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Áp suất ≥ 210 bar. Lưu lượng riêng ≥ 70 cm3/vòng |
62 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng ≥ 0,25 m3/phút, áp lực ≥ 0,8 Mpa, động cơ 2,2 Kw, tốc độ quay khoảng 1160 v/ph |
63 |
Máy hàn điện hồ quang |
Bộ |
1 |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
64 |
Máy hàn khí |
Bộ |
1 |
Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ |
65 |
Máy hàn xung |
Bộ |
3 |
Điện áp đầu vào 220V - 250V/ 100VA |
66 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng điện |
67 |
Máy khoan cần |
Cái |
1 |
Cấp tốc độ 180 - 1800 vòng/phút |
68 |
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
1 |
Sức nâng: ≥ 2 tấn Chiều cao nâng: ≥ 3110 mm |
69 |
Palăng |
Chiếc |
1 |
Trọng tải: 1 - 3 tấn |
70 |
Kích cá sấu |
Cái |
1 |
Tải trọng: 1.5 - 5 tấn |
71 |
Kích con đội thủy lực |
Chiếc |
3 |
Tải trọng: 1.5 - 15 tấn |
72 |
Cầu nâng 2 trụ |
Bộ |
1 |
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V. |
73 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
1 |
Điện áp: 220/380V |
74 |
Máy ép thủy lực |
Bộ |
1 |
Lực ép có thể đạt tới 15 tấn |
75 |
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Đường kính gia công tối đa: ≥ 630 mm |
76 |
Máy mài xupáp |
Bộ |
1 |
Sử dụng điện áp 220V |
77 |
Máy rà xupáp cầm tay |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện. |
78 |
Thiết bị doa bề mặt xie |
Bộ |
1 |
Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm. |
79 |
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
80 |
Máy mài góc dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
81 |
Máy mài 2 đá |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x 40 x 75 |
82 |
Máy cắt tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. góc cắt của dao 1°40' |
83 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Bộ |
1 |
Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm. |
84 |
Máy cắt và mài tay |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng điện |
85 |
Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Áp suất khí nén 8 - 10 bar. |
86 |
Hệ thống cấp dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4 – 8 bar. |
87 |
Thiết bị bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Bình chứa ≥ 16 lít |
88 |
Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Thông rửa theo chu trình tuần hoàn. |
89 |
Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát) |
Bộ |
1 |
Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe. |
90 |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V |
91 |
Máy rửa áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Sử dụng điện áp 220V/380V |
92 |
Máy rửa siêu âm |
Bộ |
1 |
Sử dụng nguồn điện 220 V |
93 |
Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén |
Bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu: 0.15mét khối |
94 |
Ắc quy |
Cái |
3 |
Điện áp 12V, Dung lượng > 75 Ah |
95 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Cái |
1 |
Nguồn ra: 12V - 24V. |
96 |
Thiết bị bơm dầu hộp số |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén. |
97 |
Thiết bị bơm dầu cầu |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén. |
98 |
Thiết bị bơm mỡ bằng tay |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng tay |
99 |
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén |
100 |
Thiết bị ra, vào lốp xe con |
Bộ |
1 |
Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị |
101 |
Thiết bị ra, vào lốp xe tải |
Bộ |
1 |
Điều khiển và hoạt động bằng điện - thủy lực |
102 |
Thiết bị cân bằng động bánh xe |
Bộ |
1 |
Cỡ lazzang: 10 - 26 inch |
103 |
Thiết bị chà ma tít hút bụi |
Bộ |
3 |
Có cơ cấu tự hút bụi. |
104 |
Súng phun sơn |
Bộ |
3 |
Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc. |
105 |
Máy đánh bóng sơn |
Bộ |
1 |
Hoạt động bằng khí nén. |
106 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo. |
107 |
Máy tán rive má phanh |
Bộ |
1 |
Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. |
108 |
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo |
109 |
Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe |
Bộ |
1 |
Hành trình làm việc: 90 mm |
110 |
Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính |
Bộ |
1 |
Đường kính gia công từ 20 - 150 mm. |
111 |
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Bộ |
1 |
Điện áp 3 pha 400V. |
VI |
THIẾT BỊ ĐO KIỂM, CHẨN ĐOÁN |
|||
112 |
Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 550x300x275 |
113 |
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
113.1 |
Đồng hồ |
Cái |
1 |
Có dải đo khoảng: 0 - 20 bar |
113.2 |
Đầu nối chữ T |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
113.3 |
Đầu nối thẳng |
Cái |
2 |
Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm |
114 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: 0,1% |
115 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: 0,1% |
116 |
Máy cân bơm |
Cái |
1 |
Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm |
117 |
Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra. |
118 |
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động |
Bộ |
1 |
Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. |
119 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi |
Cái |
1 |
Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát |
120 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha |
Cái |
1 |
Phương pháp đo tự động |
121 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
1 |
Kết nối máy tính |
122 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: 0 - 18 L/ph |
123 |
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Đường kính quả lô: 150mm. Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw |
124 |
Máy kiểm tra ắc quy |
Cái |
1 |
Dải đo 12 - 24 V |
125 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Có nhiều đầu nối chuyên dụng cho các loại vòi phun khác nhau. |
126 |
Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
127 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
1 |
Có nhiều đầu dò âm thanh và bộ khuếch đại |
128 |
Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ |
Bộ |
1 |
Có đèn chiếu soi bên trong |
129 |
Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Bao đồng hồ hiển thị, đường ống và các đầu nối chuyên dùng |
130 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
Quét và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng |
131 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn |
Chiếc |
1 |
Dải đo A: 30 - 70 dB |
VII |
NHÓM HỌC CỤ THÁO RỜI |
|||
132 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại khí cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
132.1 |
Công tắc 2 cực; Công tắc 3 cực; Công tắc 4 cực; Công tắc 6 cực; Công tắc xoay |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A |
132.2 |
Cầu dao 2 cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
Iđm≤ 40A |
132.3 |
Nút nhấn; Khóa điện;Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A |
132.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; |
132.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
132.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
132.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
132.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
132.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A |
132.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
133 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,… |
134 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
135 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,… |
136 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,… |
137 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại),… |
138 |
Các bộ phận của hệ thống điện ôtô |
Bộ |
3 |
Đầy đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng-tín hiệu, công tắc tổ hợp, khóa điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,… |
139 |
Các bộ phận của hệ thống phanh dầu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,… các linh kiện đều còn tốt |
140 |
Các bộ phận hệ thống phanh hơi |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,…, các linh kiện đều còn tốt |
141 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử |
Bộ |
3 |
Đầy đủ các bộ phận như: vòi phun và giàn phân phối, ECU, cảm biến vị trí chân ga, cảm biến ôxy, cảm biến nhiệt độ không khí nạp, bầu lọc gió,… |
VIII |
NHÓM MÔ HÌNH - HỌC CỤ |
|||
142 |
Máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
143 |
Máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
144 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A. Pđm ≤ 1kw; Cosφ = 0,85 ÷0,95; cắt bổ ¼ |
145 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95 |
146 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
S: 1 ÷ 3KW. Kích từ |
147 |
Bảng mô hình có gắn các linh kiện điện tử |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các linh kiện điện tử: Điốt, tranzito, tụ điện, điện trở,… |
148 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
149 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,…) |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
150 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay- con trượt, thanh răng - bánh răng, trục vít - bánh vít,…) |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
151 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
9 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
152 |
Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển |
153 |
Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực |
Bộ |
1 |
Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển |
154 |
Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước (FWD) (cắt bổ) |
Bộ |
1 |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý |
155 |
Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau RWD) (cắt bổ) |
Bộ |
1 |
Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý. |
156 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. |
157 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu… |
158 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. |
159 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. |
160 |
Mô hình hệ thống điện thân xe |
Bộ |
1 |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận |
161 |
Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ) |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp… |
162 |
Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp… |
163 |
Mô hình hệ thống treo |
Bộ |
1 |
Đầy đủ chi tiết như: Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,… |
164 |
Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp) |
Bộ |
3 |
Đầy đủ chi tiết như: Cơ cấu lái kiểu trục vít - đai ốc bi có trợ lực và không trợ lực, Cơ cấu lái kiểu trục răng - thanh răng có trợ lực và không trợ lực, kiểu trục vít - con lăn,… |
165 |
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm bầu trợ lực chân không, máy hút chân không, tổng phanh dầu, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe.... Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,… |
166 |
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm máy nén khí, tổng phanh, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh bánh.... Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,… |
167 |
Động cơ 4 kỳ(nổ được) |
Chiếc |
1 |
Bao gồm đầy đủ các bộ phận |
168 |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
3 |
Động cơ xăng hoặc động cơ Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động cơ như: Cơ cấu phối khí, cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát,.. |
169 |
Xe ô tô |
Chiếc |
2 |
Là xe du lịch, hoạt động bình thường, bao gồm: |
IX |
NHÓM THIẾT BỊ- DỤNG CỤ PHỤ TRỢ |
|||
170 |
Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô |
Bộ |
1 |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại |
171 |
Chi tiết mẫu |
Chiếc |
3 |
Kích thước chuẩn. |
172 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Bộ |
9 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
173 |
Vật thể mẫu |
Chiếc |
9 |
Rõ, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ. |
174 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
19 |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150 |
175 |
Phần mềm AUTOCAD |
Bộ |
1 |
≥ Auto CAD 2004 |
176 |
Bộ dụng cụ đo nghề nguội |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren |
176.1 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Khả năng đo 0 - 200mm độ chính xác 0.02mm |
176.2 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
Thước dài 500mm độ chia 1mm |
176.3 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
3 |
Độ mở 10 - 500mm |
176.4 |
Êke |
Chiếc |
3 |
Dài 300mm độ chia 1mm |
176.5 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm |
177 |
Bộ dụng cụ nguội |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
177.1 |
Đài vạch |
Cái |
3 |
Chiều cao đế 300 - 350 mm Chiều dài mũi vạch 200 - 250mm |
177.2 |
Đục bằng |
Cái |
3 |
Dài 180 - 200mm Rộng 20 - 25mm |
177.3 |
Đục nhọn |
Cái |
3 |
Dài 150 - 180mm Rộng 20 - 25mm |
177.4 |
Mũi vạch |
Cái |
3 |
Dài 200mm. Độ cứng 60 - 65 HRC |
177.5 |
Giá chữ V |
Bộ |
3 |
Kích thước 100x100x70mm |
177.6 |
Búa nguội |
Cái |
3 |
Trọng lượng 300g |
178 |
Vịt dầu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ |
179 |
Bàn nguội có êtô |
Bộ |
3 |
Bàn lắp 6 êtô, lưới chắn phoi; kích thước bàn khoảng 3000x1200 mm |
180 |
Ca bin hàn |
Chiếc |
3 |
Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, |
181 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Gá được các chi tiết hàn thông dụng. |
182 |
Mễ kê ôtô |
Bộ |
3 |
Có thể điều chỉnh được độ cao của gối đỡ.Tải trọng: tối thiểu 1.5 tấn |
183 |
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau |
184 |
Đầu gắp nam châm. |
Chiếc |
3 |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm |
185 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
3 |
Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. |
186 |
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Chiếc |
3 |
Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh |
187 |
Giá đỡ cửa xe |
Bộ |
1 |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa |
188 |
Giá đỡ kính chắn gió |
Bộ |
1 |
Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng |
189 |
Giá đỡ ba-đờ-xốc |
Bộ |
1 |
Có bánh xe di chuyển được |
190 |
Giá đỡ nắp capô |
Bộ |
1 |
Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên ca bô |
191 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun |
Chiếc |
3 |
Kẹp được các loại vòi phun ở các tư thế khác nhau, giúp tháo lắp dễ dàng. |
192 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Giá có mặt gá đa năng có thể gá được cho hầu hết các loại bơm. |
193 |
Giá đỡ hộp số,cầu xe |
Cái |
3 |
Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm |
194 |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
3 |
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển |
195 |
Đèn Pin |
Chiếc |
3 |
Có cáp đeo trên trán. |
196 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500x800mm). |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Thực hiện được thao tác kiểm định mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ |
Phạm vi đo: |
2 |
Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều |
Cái |
1 |
Dùng để kiểm tra tiếng kêu lạ và độ dơ của các khớp nối, ổ trục trên ôtô. |
Tải trọng tối đa/trục (Kg) 4000 |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình điều khiển khí nén |
Cái |
1 |
Dùng để mô tả cấu tạo nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển khí nén |
Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường |
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe ôtô |
Chiếc |
1 |
Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học |
Xe ôtô 4 - 7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤ 5 tấn. Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên |
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính ≤ 60, chiều dài băng máy 500- 1500 mm |
2 |
Máy doa tay biên |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa tay biên |
Đường kính doa 22 - 90 mm Tốc độ trục chính (vô cấp) 30 - 1100 RPM Tốc độ bước tiến (vô cấp) 0,06 - 0,4 mm/ vòng mm |
3 |
Máy doa xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh |
Đường kính doa 55 - 200 mm Chiều sâu doa 460 mm Hành trình lên xuống đầu máy 550 mm Hành trình dọc bàn máy 760 mm |
4 |
Máy đánh bóng xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh |
Đường kính lỗ đánh bóng 38 - 300 mm Hành trình đánh bóng 0 - 400 mm |
5 |
Máy doa ngang |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi sửa chữa lỗ cổ chính cổ biên… |
Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400 x400 x 400 x 400 |
6 |
Bể dung dịch mạ |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm |
7 |
Thiết bị phun kim loại |
Bộ |
1 |
Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết |
Dùng khí nén và nguồn điện 220/380V.Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo |
8 |
Máy mài trục cơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa |
Tốc độ trục chính 25, 45 V/P. Bàn kẹp 3 chấu 1400 mm. |
9 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy |
Kích thước mài khoảng 500 x 190 x 335 mm. Công suất động cơ 1,1KW |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH ABS
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị đo áp suất dầu phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tình trạng kỹ thuật của xi lanh chính và độ kín của hệ thống phanh |
Đồng hồ đo áp suất: 0 - 6000 PSI (0 – 414 bar) |
2 |
Cụm phanh ABS |
Chiếc |
1 |
Mô tả được cấu tạo, trình bày được nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống phanh ABS trên ôtô. |
Bao gồm tổng phanh, bộ điều khiển thủy lực, cụm phanh đĩa và cảm biến tốc độ bánh xe |
3 |
Xe ôtô |
Cái |
1 |
Giúp cho kiểm tra các chế độ làm việc khác nhau. Có thể tạo các pan bệnh, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe. |
Loại xe sử dụng phanh ABS |
BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU |
Bộ |
1 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng. |
Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường. |
2 |
Máy nạp ga điều hòa tự động |
Bộ |
1 |
Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. |
Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. Bơm chân không > 70l/p. Bình chứa ga > 10 lít |
3 |
Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas. |
Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a |
4 |
Máy nén điều hòa |
Chiếc |
3 |
Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng |
Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo |
5 |
Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - 1/2 inch |
6 |
Bộ tóp ống điều hòa thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12 |
7 |
Dụng cụ uốn ống điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa ống dẫn gas. |
Thiết kế nhỏ gọn, có thể uốn được ống với các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau. |
8 |
Thiết bị nạp gas điều hòa |
Bộ |
1 |
Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới |
Sử dụng với loại ga R134a. |
9 |
Các bộ phận hệ thống điều hòa |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận dạng ; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,... |
Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều tháo rời của hoà, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển... |
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ ôtô
Mã số mô-đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
3 |
Dùng cho tháo, lắp |
Hộp số tự động đầy đủ đặt trên giá |
2 |
Thiết bị xả dầu hộp số tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để thay dầu cho hộp số tự động |
Áp suất khí: 8 - 10 bar. Lượng khí tiêu hao: 200 lít/phút Tốc độ thu hồi: 0.6 -1.6 lít/phút |
3 |
Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để chẩn đoán áp suất điều khiển thủy lực cho hộp số tự động |
Có 2 đồng hồ đo |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 40510201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cắt gọt kim loại |
2 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai - Đo lường kỹ thuật |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn - Môi trường công nghiệp |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l ≤ 10d |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện rãnh, cắt đứt |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện lỗ |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng bậc |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh, cắt đứt |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện côn |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh chốt đuôi én |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren tam giác |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiên ren vuông |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren thang |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay đa giác |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng thẳng |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện CNC cơ bản |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay CNC cơ bản |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khoét, doa trên lỗ máy tiện |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình |
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp |
34 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T |
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa |
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít |
37 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng |
38 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng |
39 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède |
40 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình |
41 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng |
42 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề |
43 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô - đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề |
44 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản |
45 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực |
46 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khoét, doa lỗ trên máy tiện |
47 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép |
48 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình |
49 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp |
50 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T |
51 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa |
52 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít |
53 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng |
54 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng |
55 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède |
56 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình |
57 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng |
58 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Ban chủ nhiệm |
1 |
Ông Nguyễn Thanh Bình |
Thạc sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Nguyễn Phúc Văn |
Kỹ sư |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Ông Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Đỗ Cao Thịnh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
6 |
Ông Lê Trung Hiếu |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Ông Đặng Hữu Thanh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (nhóm thiết bị, mô hình, cắt gọt, đo kiểm, thiết bị phụ trợ…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Cắt gọt kim loại đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của Thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô - đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô - đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô - đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.
- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô - đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 41).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun
bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô - đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô - đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô - đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô - đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho từng mô - đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô - đun tự chọn (từ bảng 42 đến bảng 56), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳngnghề (bảng 41). Các mô - đun tự chọn: Khoét, doa lỗ trên máy tiện; Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; Phay ly hợp vấu, then hoa; Phay thanh răng có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 41.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô - đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 41);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho các mô - đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 42 đến bảng 56). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô - đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cắt gọt kim loại; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, |
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
8 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng. |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
4.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
36 |
Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150 |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
36 |
Sử dụng minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm Auto CAD |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để in tài liệu, bài tập, bản vẽ cho môn học |
Có thể in được khổ A3, A4 |
4 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành vẽ |
≥ Auto CAD R14 |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
|
3.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
|
3.3 |
Mối ghép then hoa Chiếc |
1 |
|
|
|
4 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
5.1 |
Cơ cấu tay quay -con trượt |
Chiếc |
1 |
|
|
5.2 |
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối. |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
6.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
|
6.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
6.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
|
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI - ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy đo biên dạng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo biên dạng |
Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm |
4 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo độ nhám |
Phạm vi đo: Ra: 0,05 -10 µm, Rz: 1 - 50 µm; |
5 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo 3 chiều |
Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x 380 x 150 mm, đầu đo camera (X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điều tiêu với trục Z, truyền động: động cơ servo. |
6 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp cơ |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
7 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
8 |
Pan me |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng panme |
Phạm vi đo: 0 - 25,25 - 50, 50 - 75,… |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Panme đo trong |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng |
Góc đo lớn nhất 3600 |
10 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
11 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng thước đo chiều sâu |
Khả năng đo 0 - 150 mm.Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
12 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so |
Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
13 |
Com pa vanh |
Bộ |
6 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Com pa vanh |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa vanh để vạch dấu trước khi gia công |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
13.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong |
Độ mở 20 - 100 mm |
13.3 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài |
Độ mở 0 - 100 mm |
14 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
15 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp trục để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Gồm các ca líp trục có đường kính từ Φ10, Φ 15,…, Φ 70 |
16 |
Calíp lỗ |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp lỗ để kiểm tra các kích thước lỗ trụ |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính từ Φ 10, Φ 15,…, Φ 70 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy thử độ cứng Brinen |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Brimen của vật liệu |
Lực ≥ 2000 kN. |
4 |
Máy thử độ cứng Rockwell |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Rookwen của vật liệu |
Đầu đo bằng kim cương. Lực 60KG - 150KG |
5 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về cấu trúc của vật liệu |
Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần |
6 |
Máy kéo đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức kéo đúng tâm |
Lực kéo ≤ 1500 kN. |
7 |
Máy nén đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức nén đúng tâm |
Lực nén ≥ 2000 kN. |
8 |
Máy uốn phẳng thanh thẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức uốn phẳng |
Mômen uốn ≤ 1000 N.m. |
9 |
Máy xoắn thuần túy thanh tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức xoắn thuần túy thanh tròn. |
Mômen xoắn ≤ 1000 N.m. |
10 |
Lò nhiệt luyện điện trở. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức phần nhiệt luyện |
Công suất ≤ 7 KW; độ gia nhiệt ≤ 1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3 |
11 |
Lò rèn. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức rèn |
Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw |
12 |
Lò ủ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức ủ |
Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha. |
S = 1 - 2. KVA. U1= 110/220V U2= 4,5V - 36V |
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha. |
Uđm: 220 ÷ 240;50/60Hz; |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha. |
Uđm: 380 ÷ 420; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; cosφ= 0,8 ÷ 0,95 |
5 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 1 chiều. |
Công suất P: 1 ÷ 3KW, kích từ độc lập |
6 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện. |
Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
6.1 |
Áp tô mát |
Chiếc |
3 |
|
|
6.2 |
Cầu dao |
Chiếc |
3 |
|
|
6.3 |
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
|
|
6.4 |
Các thiết bị cảm biến |
Chiếc |
3 |
|
|
7 |
Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ động cơ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của bộ điều chỉnh tốc độ động cơ. |
Điều chỉnh có cấp |
8 |
Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch mở máy động cơ không đồng bộ. |
Công suất P: 1 ÷ 3KW |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN - MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
1.1 |
Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương |
Bộ |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
|
1.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
|
1.4 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
2.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 kèo theo họng nước cứu hỏa |
Bình |
1 |
|
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng |
1 |
|
|
2.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
|
|
2.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực tập về an toàn lao động. |
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
3.1 |
Giầy da |
Bộ |
1 |
|
|
3.2 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
|
3.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
|
3.4 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400 mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000 mm, P: 1 - 2,2 KW |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu… |
Tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW |
3 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Phục vụ gá kẹp phôi nguội có kích thước ≤ 250 mm |
Độ mở ≤ 250 mm |
4 |
Êtô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ gá kẹp phôi trên máy khoan |
Độ mở ≤ 250 mm |
5 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn |
Khối V ngắn và khối V dài |
6 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết |
Kích thước ≤ 200 x 200 |
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ kẹp chặt được các loại mũi khoan |
Đường kính cặp ≤ Φ16 |
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
9 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa |
Loại côn mooc số 3,4, 5,… |
10 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo:0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo:0 - 500 mm. |
12 |
Êke |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước góc của các chi tiết |
300, 450 , 600, 900 ,… |
13 |
Com pa vanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ vạch dấu tâm, đường tròn, |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở |
0 - 100 mm |
|||||
14 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
15 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Hệ inch/met, đủ bước ren |
16 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Phục vụ đục, cắt phôi. |
Chiều dài 150 - 200 mm |
17 |
Đục nhọn cung tròn |
Bộ |
19 |
Phục vụ đục, cắt phôi. |
Chiều dài 150 - 200 mm |
18 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau |
Dũa bằng, tròn, tam giác, kích thước 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
18.1 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
18.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
18.3 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
19 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoét, thực hành khoét lỗ. |
Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: Φ6-Φ42 đủ độ cứng, đúng góc độ |
20 |
Mũi doa |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi doa, thực hành doa lỗ. |
Bao gồm các loại mũi doa có đường kính: Φ6-Φ42 , đủ độ cứng, đúng góc độ |
21 |
Mũi khoan |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoan và thực hành khoan lỗ. |
Đường kính từ Φ4-Φ20 |
22 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cắt phôi |
Chiều dày cắt ≤ 6 mm |
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
19 |
Phục vụ cưa cắt phôi |
Kích thước 200 ÷ 300 mm |
24 |
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cắt ren |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16 |
25 |
Tay quay bàn taro |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cắt ren |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16 |
26 |
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy cắt ren. |
Ta rô ≤ M16. Bàn ren ≤ M16 |
27 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
27.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
27.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
28 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Phục vụ tạo áp lực khi gia công nguội |
Khối lượng ≤ 1kg |
29 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá êtô nguội |
Bàn lắp 6 êtô, lưới chắn phoi; kích thước bàn 3000 x 1200 mm |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN TRỤ NGẮN, TRỤ BẬC, TIỆN TRỤ DÀI L ≥ 10D
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài L ≥ 10d |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
5 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
6 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75. |
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt, kích thước của các chi tiết |
Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
8 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
8.1 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
18 |
|
|
10 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng. |
11 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Phục vị dũa làm sạch, mài chi tiết |
Kích thước từ 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
11.1 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
13 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,... |
14 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp chặt phôi. |
Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm |
15 |
Luy nét (cố định, di động) |
Bộ |
6 |
Phục vụ đỡ phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d |
Trang bị công nghệ theo máy. |
15.1 |
Luy nét cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Luy nét di động |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d. |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
17 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
18 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
20 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN RÃNH, CẮT ĐỨT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài L≥ 10d |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 – 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
5 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
6 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75. |
7 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
7.1 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
7.2 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Dao cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
9 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng. |
10 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
11 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi. |
Chuôi côn mooc số 3,4, 5,... |
12 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d. |
Đường kính kẹp Φ30 -Φ60, đảm bảo độ cứng. |
13 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
14 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
16 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN LỖ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện lỗ |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
5 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước trục |
Calíp trục: Φ10, Φ 15, Φ 20,…, Φ 70 |
6 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75, Độ chính xác: 0,01 mm |
7 |
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
2 |
Phục vụ kiểm tra kích thước của lỗ. |
Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
8 |
Com pa đo lỗ |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước lỗ. |
Khả năng mở ≤ 70 mm |
9 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện lỗ |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
9.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
9.2 |
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
1 |
|
|
9.3 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
10 |
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện rãnh trong |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
11 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan lỗ |
Kích thước Φ4 – Φ 20 Đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan |
12 |
Mũi doa |
Bộ |
6 |
Phục vụ doa lỗ. |
Kích thước Φ 4 – Φ 20 Đủ độ cứng, đúng góc độ. |
13 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng chi tiết. |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
14 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt các loại mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ 16 |
15 |
Áo côn |
Bộ |
6 |
Kẹp chặt các loại mũi khoan |
Loại côn mooc số 3, 4, 5,… |
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO MẶT PHẲNG NGANG, SONG SONG, VUÔNG GÓC, NGHIÊNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng. |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Đường kính dao: Φ 40 – Φ 60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên |
6 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
7 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào thô mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
8 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào tinh mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
9 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
10 |
Êtô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250 mm |
11 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay |
Có độ mở ≤ 250 mm |
12 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
13 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
14 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
15 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO MẶT PHẲNG BẬC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng bậc |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng bậc |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng bậc |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ 20 |
6 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào thô mặt phẳng bậc |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
7 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào tinh mặt phẳng bậc |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
8 |
Dao bào rãnh |
|
|
Sử dụng cho quá trình bào rãnh |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
9 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
10 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250 mm |
11 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay |
Có độ mở ≤ 250 mm |
12 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
13 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
14 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
15 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO RÃNH CẮT ĐỨT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh cắt đứt |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y ) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh cắt đứt |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay rãnh cắt đứt |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
6 |
Dao bào rãnh |
|
|
Sử dụng cho quá trình bào rãnh cắt đứt |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
7 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
8 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250 mm |
9 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay |
Có độ mở ≤ 250 mm |
10 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
11 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
12 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
13 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CÔN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện côn |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá. |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao và chi tiết gia công. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p). |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao đúng góc độ, chính xác. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Mâm cặp |
Bộ |
3 |
Sử dụng cho quá trình kẹp chặt chi tiết, định vị |
Phù hợp với máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Mũi chống tâm cố định |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
6 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao. |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
7 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết. |
Đường kính kẹp Φ30 – Φ60, đảm bảo độ cứng. |
8 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
10 |
Thước côn |
Chiếc |
6 |
Phục vụ dẫn hướng cho dao tiện côn |
Trang bị phù hợp với máy |
11 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ kiểm tra góc côn |
Góc đo lớn nhất 3600 |
12 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo,kiểm tra kích thước đường kính ngoài |
Độ mở ≤ 50 mm |
13 |
Ca líp côn |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, kích thước đoạn côn |
Đủ Bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2 |
14 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
19 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn trước khi tiện côn |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
14.1 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
14.2 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
15 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
19 |
Phục vụ tiện lỗ, tiện côn |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
15.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Gồm các mũi khoan có đường kính mũi khoan: Φ6 – Φ20 |
17 |
Dũa |
Bộ |
6 |
Phục vụ dũa bavia, làm bóng chi tiết |
Kích thước 200 - 300 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
17.1 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
17.2 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
17.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
18 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ quá trình mài, đánh bóng chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
19 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
20 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
22 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO RÃNH CHỐT, ĐUÔI ÉN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y ) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én. |
Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p), |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm. |
5 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
6 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay. |
Có độ mở ≤ 250 mm |
7 |
Êtô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào. |
Có độ mở ≤ 250 mm |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
9 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
10 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
11 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào thô rãnh chốt đuôi én. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
12 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào tinh rãnh chốt đuôi én. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
13 |
Dao phay định hình |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
13.1 |
Dao phay định hình chữ T |
Chiếc |
3 |
|
|
13.2 |
Dao phay định hình chữ U |
Chiếc |
3 |
|
|
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Đài vạch Chiếc |
1 |
|
|
|
14.2 |
Mũi vạch Chiếc |
1 |
|
|
|
14.3 |
Mũi chấm dấu Chiếc |
1 |
|
|
|
15 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
16 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
18 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN TAM GIÁC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren tam giác. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi. |
Đường kính kẹp Φ30 –Φ60, đảm bảo độ cứng. |
5 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
6 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp phôi |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5. |
7 |
Dưỡng đo bước ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
8 |
Dưỡng gá dao ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá dao |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bênngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 – 300 mm. |
10 |
Pan me đo ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra đường kính của ren |
Khả năng đo từ 0÷150 mm |
11 |
Ca líp ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra bước ren. |
Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn |
12 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện trụ ngoài |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
12.1 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
12.2 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
13 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện trụ trong |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
13.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
13.2 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
14 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
15 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm. |
Đường kính mũi khoan Φ6 – Φ20 |
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN VUÔNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren vuông. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi. |
Đường kính kẹp Φ30 -Φ60, đảm bảo độ cứng. |
5 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan. |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
6 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp phôi. |
Chuôi côn mooc số 3,4, 5. |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,02 mm |
8 |
Ca líp ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn |
9 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
10 |
Dao tiện trụ ngoài |
Bộ |
6 |
Phục vụ tiện trụ ngoài. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
10.1 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
10.2 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Dao tiện ren vuông |
Chiếc |
1 |
Phục vụ tiện ren vuông. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
12 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện lỗ. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
12.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
12.2 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
13 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm. |
Đường kính mũi khoan Φ6 – Φ20 |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN THANG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren thang. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
5 |
Ca líp ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được các loại ren theo tiêu chuẩn |
6 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi. |
Đường kính kẹp Φ30 –Φ60, đảm bảo độ cứng. |
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
8 |
Dưỡng đo bước ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra bước ren. |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
9 |
Dưỡng gá dao ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ gá dao. |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
10 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh, tiện cắt đứt. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
11 |
Dao tiện ren thang |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện ren thang. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
12 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm. |
Từ Φ4 – Φ6 |
13 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm. |
Đường kinh mũi khoan Φ6 – Φ20 |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY ĐA GIÁC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay đa giác. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y )≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420(v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p),đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
5 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 Độ chính xác: 0,01 mm |
6 |
Ke |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo góc. |
300, 600, 900, 1200 |
7 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo kiểm tra kích thước chiều cao. |
Khả năng đo 0 - 450 mm. |
8 |
Dao phay ngón, phay đĩa 3 mặt cắt. |
Chiếc |
10 |
Phục vụ phay đa giác |
Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy |
9 |
Dưỡng kiểm tra |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra các kích thước |
Đảm bảo kích thước kiểm tra |
10 |
Khối D |
Chiếc |
3 |
Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước ≤ 200 x200 mm |
11 |
Các loại đầu phân độ vạn năng. |
Chiếc |
3 |
Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số cạnh của đa giác. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
12 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp phôi |
Độ mở ≤ 250 mm |
13 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng thẳng. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y ) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
5 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp phôi chính xác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
6 |
Bộ trục gá thông dụng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ gá dao phay |
Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau |
7 |
Thước cặp |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
8 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng. |
Khoảng so 0 - 10 mm |
9 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo chính xác bước răng |
Xác định được bước răng từ 1÷ 30 |
10 |
Dao phay mô đun |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh răng trụ răng thẳng. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
11 |
Búa nguội |
Chiếc |
3 |
Phục vụ tạo áp lực |
Khối lượng max 1kg |
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG, RĂNG XOẮN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Đầu phân độ |
Chiếc |
3 |
Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
5 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp phôi chính xác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
6 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
7 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng |
Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên |
8 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay cắt đứt. |
Phù hợp với máy, có từ 20 răng trở lên |
9 |
Dao phay định hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ phay bánh răng trụ răng xoắn |
Phù hợp với hệ thống bản vẽ thực hành |
10 |
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh răng trụ răng nghiêng. |
Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên |
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm |
12 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước dài |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng. |
Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm. |
14 |
Pan me đo răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bánh răng |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25 - 50 ,.... Độ chia: 0,01 mm |
15 |
Dưỡng định hình |
Bộ |
3 |
Phục vụ chạy dao theo dưỡng |
Đảm bảo độ chính xác |
16 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
16.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
16.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ vạch dấu |
Kích thước ≤ 400 x 700 mm |
18 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
19 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
21 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument\. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CNC CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Máy |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện CNC cơ bản. |
Đường kính mâm cặp 200 -300 mm, công suất động cơ trục chính ≥1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
5 |
Đồng hồ so |
Bộ |
1 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước chi tiết. |
Khoảng so 0 - 10 mm |
6 |
Pan me |
Bộ |
6 |
Đo kích thước vật bằng panme |
Phạm vi đo: 0 - 25; 25 - 50, 50 - 75,… Độ chính xác 0,01 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
1 |
|
|
6.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
|
|
7 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
2 |
Phục vụ tiện trụ ngoài. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
7.1 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
2 |
|
|
7.2 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
2 |
|
|
8 |
Dao tiện trong |
Chiếc |
2 |
Phục vụ tiện trụ trong. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
9 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
2 |
Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió |
10 |
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
4 |
Phục vụ tiện ren ngoài |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
11 |
Dao tiện ren trong |
Bộ |
4 |
Phục vụ tiện ren trong. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
12 |
Mũi khoan |
Bộ |
1 |
Phục vụ khoan tâm, khoan lỗ |
Đường kính mũi khoan:Φ6 – Φ20 |
13 |
Phần mềm CAD/ CAM |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành chuyên môn |
Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công |
14 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc nơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
16 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CNC CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay CNC cơ bản. |
Ổ tích dao ≥ 10 dao hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p |
2 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC. |
Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 - 500 lít |
3 |
Thước cặp hiển thị số |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
4 |
Đồng hồ so |
Bộ |
1 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết. |
Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm |
5 |
Thước đo cao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm.Hệ inch/met |
6 |
Panme ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 25,25 - 50, 50 - 75Độ chính xác: 0,01 mm |
7 |
Mũi khoan, tarô |
Bộ |
1 |
Phục vụ khoan lỗ, ta rô ren |
Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ M16 |
8 |
Bộ dao phay |
Bộ |
1 |
Phục vụ gia công phay |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy) |
9 |
Phần mềm CAD/ CAM |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành phay CNC. |
Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công |
10 |
Êtô máy phay |
chiếc |
1 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi phay |
Độ mở ≥ 300 mm |
11 |
Bàn máp |
chiếc |
1 |
Phục vụ vạch dấu chính xác. |
Kích thước ≤ 400 x 700 mm |
12 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, bộ bánh răng thay thế…) |
Bộ |
1 |
Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc- nơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
14 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha. |
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha. |
Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ =0,8 ÷ 0,95 |
5 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện đồng bộ |
P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt. |
6 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 1 pha |
P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt |
7 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 3 pha |
P ≤ 0,5K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt. |
8 |
Đồng hồ đo V, A, Ω vạn năng |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo các đại lượng của điện. |
Theo TCVN |
9 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Đo cường độ dòng điện |
I ≤ 50A |
10 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
Giới thiệu, hướng dẫn cấu tạo, công dụng của các khí cụ điện cơ bản |
Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Áp tô mát |
Chiếc |
3 |
|
|
10.2 |
Cầu dao |
Chiếc |
3 |
|
|
10.3 |
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
|
|
10.4 |
Thiết bị cảm biến |
Chiếc |
3 |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC. |
Công suất ≥ 3,7 KW |
2 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥ 1400 x 1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén |
3 |
Bàn thực tập thủy lực |
Chiếc |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bàng giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực |
4 |
Động cơ dẫn động bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ trong giảng dạy mô đun thủy lực khí nén |
P ≤ 1KW |
5 |
Mô hình học cụ khí nén - thủy lực |
Chiếc |
2 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
6 |
Mô hình cắt bổ khí nén |
Chiếc |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
7 |
Phần mềm mô phỏng thủy lực,khí nén |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mô phỏng hệ thống truyền động thủy lực khí nén |
Mô phỏng được hoạt động của hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống |
8 |
Các loại van |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong hệ thống đường ống khí nén, thủy lực |
Van an toàn, van một chiều, van chặn,… |
9 |
Hệ thống pittong, xilanh |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong cơ cấu công tác |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đào tạo |
10 |
Các loại đồng hồ |
Chiếc |
6 |
Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng |
Đo áp suất, nhiệt độ,… |
11 |
Bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng bơm dầu chohệ thống thủy lực |
Áp suất ≤ 8at |
12 |
Hệ thống ống dẫn |
Bộ |
1 |
Dẫn hệ thống khí nén, dầu |
Đảm bảo chịu được áp lực ≤ 8at |
13 |
Thùng chứa dầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng chứa dầu |
Thể tích ≤ 20 lít |
14 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt |
Đảm bảo độ sáng, trong |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
|
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHOÉT, DOA LỖ TRÊN MÁY TIỆN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành khoét, doa lỗ trên máy tiện. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng và kích thước trục |
Bao gồm các calip trục:Φ10, Φ15, …, Φ70 |
5 |
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết. |
Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
6 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 25,25 - 50 |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. |
8 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra kích thước đường kính lỗ |
Độ mở ≤ 70 mm |
9 |
Dao khoét lỗ |
Bộ |
1 |
Phục vụ khoét rộng lỗ |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim |
10 |
Mũi doa |
Bộ |
6 |
Phục vụ doa các lỗ đạt độ bóng yêu cầu |
Bao gồm các mũi doa có kích thước Φ5, Φ10,…, Φ20 Đảm bảo đúng góc độ đặc biệt là góc nghiêng |
11 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng các chi tiết gia công. |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc |
12 |
Áo côn |
Bộ |
6 |
Kẹp chặt các loại mũi khoan |
Loại côn mooc số 3, 4,5,… |
13 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Chiếc |
6 |
Tự lựa vị trí để gá kẹp mũi doa. |
Đuôi côn mooc số 3, 4,5….Đường kính doa≤ F70 mm |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi doa, khoét |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép |
Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp, 2 lớp |
3 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn và trụ bậc. |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
3.1 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
3.2 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
4 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Chỉnh sửa, mài phẳng chi tiết |
Kích thước 200 - 300 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
4.1 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
6 |
Bầu cặp |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
7 |
Mâm cặp 3 vấu tự định tâm |
Chiếc |
6 |
Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác |
Đường kính: 300 - 500 mm |
8 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm |
9 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá, kẹp chặt phôi |
Chuôi côn mooc số 3,4, 5. |
10 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ gá, kẹp chặt phôi |
Đường kính kẹp Φ30 – Φ60, đảm bảo độ cứng. |
11 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
12 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
14 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá. |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Cơ cấu chép hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Chép được bề mặt định hình thông dụng |
5 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp chặt các phôi hình trụ |
Đường kính: 300 - 500 mm |
6 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
7 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
8 |
Mũi chống tâm cố định |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
9 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao. |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
10 |
Giá đỡ cố định |
|
|
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
11 |
Giá đỡ di động. |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
12 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
12.1 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
||
12.2 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
||
13 |
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
14 |
Dao tiện định hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện định hình |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
15 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan lỗ |
Kích thước Φ4 – Φ20 đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan |
16 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
17 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt. |
Khoảng so 0 - 10 mm |
18 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 |
19 |
Dũa các loại |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Kích thước 200 - 300 mm |
20 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
20.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
20.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
20.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
21 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
22 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
24 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện chi tiết |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500- 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ gá, kẹp chặt phôi |
Đường kính kẹp Φ30 – Φ60, đảm bảo độ cứng. |
5 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
6 |
Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
6 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
7 |
Mũi chống tâm cố định |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
8 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao. |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
9 |
Giá đỡ cố định |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
10 |
Giá đỡ di động |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
11 |
Áo côn |
|
|
Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết |
Côn số 3, 4, 5 |
12 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện lỗ |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
12.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
12.2 |
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
1 |
|
|
12.3 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
13 |
Dao tiện ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện ren trong học tập |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng |
14 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện cắt đứt |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, thép gió |
15 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
15.1 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan lỗ |
Kích thước Φ4 – Φ20 đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan |
17 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Khoảng đo đảm bảo từ0÷25; 25÷50; 50÷75 mm, độ chính xác: 0,01 mm |
18 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
19 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt tiện |
Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
20 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Phạm vi đo 0 - 450 mm. Độ chính xác 0,02; 0,05, |
21 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy dấu chi tiết gia công |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
22 |
Khối V |
Chiếc |
3 |
Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn |
Khối V ngắn và khối V dài |
23 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
24 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
26 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn. |
Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én. |
Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm. |
5 |
Dao phay trụ |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay rãnh chữ T |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
6 |
Dao bào rãnh chữ T |
Chiếc |
3 |
Phục vụ bào rãnh chữ T |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
7 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay. |
Có độ mở ≤ 250 mm |
8 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào. |
Có độ mở ≤ 250 mm |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
10 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
15 |
.Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm. |
4 |
Vấu kẹp |
Bộ |
3 |
Phục vụ kẹp chặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
5 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay. |
Có độ mở ≤ 250 mm |
6 |
Dao phay trụ |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay ly hợp, then hoa. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
7 |
Dao phay ngón |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay ly hợp, then hoa |
Bộ dao phay có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
8 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay ly hợp, then hoa |
Bộ dao phay đĩa có đường kính từ Φ40 ÷ Φ100 |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
|||||
10 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ phay bánh vít, trục vít |
Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, |
2 |
Dao phay mô đun các loại |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh vít, trục vít |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng. Môđun m ≤ 16 |
3 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm |
4 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10 mm |
5 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp cho giảng dạy, thực hành |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng một số đồ gá thông dụng khác. |
6 |
Các loại êtô, |
Bộ |
3 |
Phục vụ cho gá kẹp phôi trong quá trình phay. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay |
7 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun |
Xác định được bước răng từ 1÷ 30 |
8 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
8.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
8.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước max ≤ 700x 500 mm |
10 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
11 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay thanh răng. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Dao phay mô đun |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay thanh răng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,01 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
6 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50,50 - 75. |
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10 mm |
8 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
8.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
8.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
10 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
11 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng côn răng thẳng. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y ) ≥ 300 mm. |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p), |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Mô hình bánh răng côn ... |
Chiếc |
3 |
Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng |
D ≤ 200, Z ≤ 32 |
5 |
Dao phay mô đun các loại |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh răng côn răng thẳng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng Môđun m ≤ 16 |
6 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
7 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50,50 - 75. |
8 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
9 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy và chia độ trong phay thanh răng |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
10 |
Trục gá |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng |
Phù hợp với công nghệ của máy phay vạn năng một số đồ gá |
11 |
Các loại êtô, thông dụng khác |
Bộ |
3 |
Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công chính xác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay |
12 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun |
Xác định được bước răng từ 1÷ 30 |
13 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu |
Kích thước max ≤ 700 x500 mm |
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
14.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
14.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
14.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
15 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
16 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
18 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay đường cong Archimmede |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay đường cong Archi mmede |
Kích thước bàn ≥ 250 x1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 - 4660 v/p, suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW |
2 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10 mm |
4 |
Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác. |
Bộ |
1 |
Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay |
5 |
Dao phay mô đun các loại. |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay đường cong Archi mmede |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
6 |
Dưỡng |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra |
Phù hợp với công nghệ |
7 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
7.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
7.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
7.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
9 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay lăn răng |
Kích thước bàn: ≤ 250x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính: ≥ 2.2KW |
2 |
Máy xọc chuyên dùng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ xọc răng |
Kích thước bàn ≤ 500 x1500 mm. Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay, xọc |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao xọc |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm. |
5 |
Bộ dao phay lăn răng. |
Bộ |
1 |
Dễ nhận biết, dễ phân biệt với các loại dao phay khác |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16 |
6 |
Bộ dao xọc răng. |
Bộ |
1 |
Dễ nhận biết, dễ phân biệt , an toàn |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững môđun m ≤ 16 |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
8 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo |
Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm |
9 |
Các loại êtô,một số đồ gá thông dụng khác. |
Bộ |
1 |
Phục vụ gá kẹp phôi trong khi phay và xọc |
Trang bị công nghệ phù hợp với mày mài phay |
10 |
Dưỡng răng |
Bộ |
1 |
Dễ sử dụng, kiểm tra kích thước chính xác |
Xác định được bước răng từ 1÷ 30 |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công |
Kích thước bàn máy ≥ 300 x 600 mm, hành trình theo trục Y ≥ 340 mm, hành trình theo trục X ≥ 700 mm |
2 |
Bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng |
3 |
Dao sửa đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng |
4 |
Đá mài |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để gia công chi tiết |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng |
5 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo 0 - 300 mm Độ chính xác 0,1; 0,02;0,05, |
6 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 Độ chính xác: 0,01 mm |
7 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo |
Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm |
8 |
Búa mềm |
Chiếc |
2 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 400 x 700 mm |
10 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
10.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
10.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
10.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn |
Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270 mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600 mm |
2 |
Đồ gá phôi |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
3 |
Đồ gá dao sửa đá |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
4 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo 0 - 300 mm |
5 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50,50 - 75 |
6 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
2 |
Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo |
Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm |
7 |
Ca líp lỗ |
Bộ |
2 |
Sử dụng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Đủ chủng loại, phạm vi đo ≤ Φ70 |
8 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
.Đảm bảo độ sáng, trong |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 |
Phần B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ - ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 41: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
I |
Nhóm thiết bị an toàn |
|||
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
1.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
1.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
1.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Mô hình |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
1.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy |
2.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa… |
Bình |
1 |
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bảng |
1 |
|
2.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
|
2.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại. |
Bộ |
1 |
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Giầy da |
Bộ |
1 |
|
3.2 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
3.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
3.4 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|
II |
Nhóm thiết bị chuyên ngành |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
36 |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
6 |
Máy kéo đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Lực kéo ≤ 1500 kN. |
7 |
Máy nén đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Lực nén ≥ 2000 kN. |
8 |
Máy uốn phẳng thanh thẳng |
Chiếc |
1 |
Mômen uốn ≤ 1000 N.m. |
9 |
Máy xoắn thuần túy thanh tròn |
Chiếc |
1 |
Mômen xoắn ≤ 1000 N.m. |
10 |
Máy đo biến dạng |
Chiếc |
1 |
Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm |
11 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: Ra: 0,05 - 10 µm, Rz:1 - 50 µm; Góc đo: 800 - 950 |
12 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
1 |
Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x 380 x 150 mm, đầu đo camera (X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điểu tiêu: chỉ với trục Z, truyền động , đ/c servo. |
13 |
Máy thử độ cứng Brinen |
Chiếc |
1 |
Lực ≥ 2000 kN. |
14 |
Máy thử độ cứng Rockwell |
Chiếc |
1 |
Đầu đo bằng kim cương. |
15 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần |
16 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
17 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
18 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
2 |
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A . Pđm ≤ 1kw; Cosφ= 0,85÷ 0,95; cắt bổ ¼ |
19 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
2 |
Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95 |
20 |
Động cơ điện 1chiều |
Chiếc |
|
P: 1 ÷ 3KW. Kích từ độc lập |
21 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400 mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210÷ 1000 mm, P: 1 - 2,2 KW |
22 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
1 |
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm |
23 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p |
24 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300 mm |
25 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
26 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Đường kính tiện qua băng máy ≥320 mm, lỗ trục chính ≤ F60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
27 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p) |
28 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
29 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 -500 lít |
III |
Nhóm dụng cụ đồ gá |
|||
30 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≤ 250 mm |
31 |
Êtô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Độ mở ≤ 250 mm |
32 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Có độ mở ≤ 250 mm |
33 |
Êtô máy bào |
Chiếc |
3 |
Có độ mở ≤ 250 mm |
34 |
Mâm cặp |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
34.1 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
34.2 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
1 |
Đường kính: 300 - 500 mm |
34.3 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
1 |
Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm |
35 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
36 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Chiếc |
6 |
Đuôi côn mooc số 3, 4, 5…. Đường kính doa ≤ Φ70 mm |
37 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
38 |
Luy nét |
Bộ |
6 |
Trang bị công nghệ theo máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
1 |
|
38.1 |
Luy nét cố định |
Chiếc |
1 |
|
38.2 |
Luy nét di động |
Chiếc |
6 |
|
39 |
Mũi chống tâm cố định |
|
|
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
40 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
41 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5. |
42 |
Dưỡng gá dao ren |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
43 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Khả năng kẹp ≤ Φ 16 |
44 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Loại côn mooc số 3, 4, 5,… |
45 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Trang bị công nghệ phù hợp với Máy phay vạn năng |
46 |
Bộ trục gá thông dụng |
Chiếc |
3 |
Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau |
IV |
Nhóm dụng cụ cắt gọt |
|||
47 |
Cưa tay |
Chiếc |
6 |
Kích thước 200 ÷ 300 mm |
48 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài 150 - 200 mm |
49 |
Đục nhọn |
Bộ |
19 |
Chiều dài 150 - 200 mm |
50 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Kích thước 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
50.1 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
50.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
50.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
51 |
Dao khoét |
Bộ |
1 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đủ độ cứng vững |
52 |
Dao phay mô - đun |
Bộ |
3 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
53 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thépgió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
53.1 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
53.2 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
54 |
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
18 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
55 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
55.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
55.2 |
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
1 |
|
55.3 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
56 |
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
18 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
57 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
6 |
Đường kính dao: Φ40 - Φ60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên |
58 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Bộ dao phay trụ có đường kính, đảm bảo độ cứng. |
59 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
60 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
61 |
Dao bào rãnh |
Chiếc |
3 |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng |
62 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ cứng, vững, đúng tiêu chuẩn |
63 |
Dao phay định hình |
Bộ |
3 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
63.1 |
Dao phay định hình chữ T |
Chiếc |
3 |
|
63.2 |
Dao phay định hình chữ U |
Chiếc |
3 |
|
64 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng và thép gió |
65 |
Dao tiện ren vuông |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
66 |
Dao tiện ren thang |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
67 |
Dao Phay ngón, phay đĩa 3 mặt cắt |
Chiếc |
10 |
Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy |
68 |
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
3 |
Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên |
69 |
Dao tiện trong |
Chiếc |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
70 |
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
71 |
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
72 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
73 |
Mũi khoan |
Bộ |
1 |
Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ m16 |
74 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Đảm bảo theo TCVN về mũi khoan |
75 |
Mũi doa |
Bộ |
6 |
Kích thước Φ4 - Φ20 Đủ độ cứng, đúng góc độ. |
76 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Kích thước Φ6 - Φ42 Đủ độ cứng, đúng góc độ. |
77 |
Mũi tarô |
Bộ |
1 |
Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ m16 |
78 |
Dao phay CNC |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy) |
V |
Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm |
|||
79 |
Thước cặp cơ |
Bộ |
9 |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
80 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
81 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo lớn nhất 360o |
82 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
83 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
84 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai± 0,05 mm. Hệ inch/met |
85 |
Thước côn. |
Chiếc |
6 |
Trang bị phù hợp với máy |
86 |
Panme đo ren |
Chiếc |
6 |
Khả năng đo từ 0÷150 mm |
87 |
Panme đo răng |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25 - 50, ....Độ chia: 0,01 mm |
88 |
Panme đo ren |
Chiếc |
6 |
Khả năng đo từ 0÷150 mm |
89 |
Panme đo răng |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25 - 50, .... Độ chia: 0,01 mm |
90 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75. Độ chính xác: 0,01 mm |
91 |
Panme đo trong |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75,... Độ chính xác: 0,01 mm |
92 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở 0 - 100 mm |
93 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 70 mm |
94 |
Com pa vanh |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở 0 - 100 mm |
95 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
96 |
Calíp lỗ |
Bộ |
6 |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
97 |
Ca líp côn |
Chiếc |
6 |
Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2 |
98 |
Calíp ren |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn |
99 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Hệ inch/met, đủ bước ren |
100 |
Dưỡng đo bước ren |
Bộ |
6 |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
101 |
Êke |
Bộ |
6 |
300, 450 , 600, 900 ,… |
102 |
Ke |
Bộ |
6 |
300, 60°, 90°, 120° |
103 |
Dưỡng kiểm tra |
Bộ |
6 |
Đảm bảo kích thước kiểm tra |
104 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Xác định được bước răng từ 1÷ 30 |
105 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
106 |
Mẫu so độ nhám |
Bộ |
1 |
Theo TCVN |
107 |
Căn mẫu |
Bộ |
1 |
Cấp chính xác cấp 2 |
VI |
Nhóm mô hình thiết bị |
|||
108 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
8 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
109 |
Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục |
Bộ |
8 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
110 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
110.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
110.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
110.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|
111 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
111.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
111.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
|
111.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
112 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
112.1 |
Cơ cấu tay quay -con trượt |
Chiếc |
1 |
|
112.2 |
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
113 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
113.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
113.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
113.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
114 |
Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ |
Bộ |
2 |
Điều chỉnh có cấp |
115 |
Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ |
Bộ |
2 |
S: 1 ÷ 3KW |
VII |
Nhóm dụng cụ phụ trợ |
|||
116 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
19 |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 15o |
117 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Có thể in được khổ A3, A4 |
118 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
≥ Auto CAD R14 |
119 |
Lò nhiệt luyện điện trở |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 7 Kw; độ gia nhiệt≤1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3 |
120 |
Lò rèn |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw |
121 |
Lò ủ |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm |
122 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
122.1 |
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
|
122.2 |
Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|
122.3 |
Cầu dao |
Chiếc |
1 |
|
122.4 |
Thiết bị cảm biến |
Chiếc |
1 |
|
123 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Bàn lắp 6 Êtô, lưới chắn phoi; Kích thước bàn 3000 x 1200 mm |
124 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 6 mm |
125 |
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ m16 |
126 |
Tay quay bàn taro |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16 |
127 |
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
6 |
Ta rô ≤ M16. |
128 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
129 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Khối lượng ≤ 1kg |
130 |
Dưỡng định hình |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ chính xác |
131 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Khối V ngắn và khối V dài |
132 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Kích thước ≤ 200 x 200 mm |
133 |
Bàn máp |
Cái |
3 |
Kích thước ≤ 400 x 700 mm |
134 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
134.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
134.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
134.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
134.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
135 |
Phần mềm CAD/ CAM |
Bộ |
1 |
Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công |
136 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, bộ bánh răng thay thế…) |
BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ đo V, A, Ω vạn năng |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo các đại lượng của điện |
Theo TCVN |
2 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Đo cường độ dòng điện |
I ≤ 50A |
BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén |
2 |
Bàn thực tập thủy lực |
Chiếc |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực |
3 |
Động cơ dẫn động bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ trong giảng dạy mô đun thủy lực khí nén |
P ≤ 1KW |
4 |
Mô hình học cụ khí nén - thủy lực |
Chiếc |
2 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
5 |
Mô hình cắt bổ khí nén |
Chiếc |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
6 |
Phần mềm mô phỏng thủy lực, khí nén |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mô phỏng hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống |
Mô phỏng được hoạt động của hệ thống truyền động thủy lực khí nén |
7 |
Các loại van |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong hệ thống đường ống khí nén, thủy lực |
Van an toàn, van một chiều, van chặn,… |
8 |
Hệ thống pittong, xilanh |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong cơ cấu công tác |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,được sử dụng rộng rãi trong đào tạo |
9 |
Các loại đồng hồ |
Chiếc |
6 |
Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng |
Đo áp suất, nhiệt độ,… |
10 |
Bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng bơm dầu cho hệ thống thủy lực |
Áp suất ≤ 8at |
11 |
Hệ thống ống dẫn |
Bộ |
1 |
Dẫn hệ thống khí nén, dầu |
Đảm bảo chịu được áp lực ≤ 8at |
12 |
Thùng chứa dầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng chứa dầu |
Thể tích ≤ 20 lít |
BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHOÉT, DOA LỖ TRÊN MÁY TIỆN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép |
Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp,2 lớp |
BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu chép hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Chép được bề mặt định hình thông dụng |
BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dao bào rãnh chữ T |
Chiếc |
3 |
Phục vụ bào rãnh chữ T |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ phay bánh vít, trục vít |
Kích thước bàn: ≤ 250 x1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, Động cơ trục chính: ≥ 2.2KW |
BẢNG 51: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 52: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN, RĂNG THẲNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình bánh răng côn ... |
Chiếc |
3 |
Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng |
D ≤ 200, Z ≤ 32 |
BẢNG 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay đường cong Archi mmede |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay đường cong Archimmede |
Kích thước bàn ≥ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 - 4660 v/p, suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW |
BẢNG 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay lăn răng |
Kích thước bàn: ≤ 250x1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính: ≥ 2.2KW |
2 |
Máy xọc chuyên dùng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ xọc răng |
Kích thước bàn ≤ 500 x 1500 mm. Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Bộ dao phay lăn răng |
Bộ |
1 |
Dễ nhận biết, dễ phân biệt với các loại dao phay khác |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16 |
4 |
Bộ dao xọc răng |
Bộ |
1 |
Dễ nhận biết, dễ phân biệt, an toàn |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững môđun m ≤ 16 |
BẢNG 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công |
Kích thước bàn máy ≥ 300 x 600 mm, hành trình theo trục Y ≥ 340 mm, hành trình theo trục X≥ 700 mm |
2 |
Bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với mày mài phẳng |
3 |
Dao sửa đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng |
4 |
Đá mài |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để gia công chi tiết |
Trang bị công nghệ phù hợp với mày mài phẳng |
BẢNG 56: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn |
Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270 mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600 mm |
2 |
Đồ gá dao sửa đá |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 50510201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cắt gọt kim loại |
2 |
Phần thuyết minh |
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
|
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai - Đo lường kỹ thuật |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý - Chi tiết máy |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn - Môi trường công nghiệp |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Nguội cơ bản |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số số |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đồ gá |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo máy |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l ≤ 10d |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện rãnh, cắt đứt |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện lỗ |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn mô đun (bắt buộc): Khoét, doa lỗ trên máy tiện |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng bậc |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh, cắt đứt |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Tiện côn |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh chốt đuôi én |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren tam giác |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiên ren vuông |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren thang |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay đa giác |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng thẳng |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn |
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện CNC cơ bản |
34 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay CNC cơ bản |
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp |
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản |
37 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực |
38 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép |
39 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình |
40 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp |
41 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T |
42 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa |
43 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít |
44 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng |
45 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng |
46 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède |
47 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình |
48 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Doa lỗ trên máy doa vạn năng |
49 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng |
50 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài |
51 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện Phay CNC nâng cao |
52 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công EDM |
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề. |
|
53 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề |
54 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản |
55 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực |
56 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép |
57 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình |
58 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp |
59 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T |
60 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa |
61 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít |
62 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng |
63 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng |
64 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède |
65 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình |
66 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Doa lỗ trên máy doa vạn năng |
67 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng |
68 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài |
69 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện Phay CNC nâng cao |
70 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công EDM |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Ban chủ nhiệm |
1 |
Ông Nguyễn Thanh Bình |
Thạc sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Nguyễn Phúc Văn |
Kỹ sư |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Ông Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Đỗ Cao Thịnh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
6 |
Ông Lê Trung Hiếu |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Ông Đặng Hữu Thanh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (nhóm thiết bị, mô hình, cắt gọt, đo kiểm, thiết bị phụ trợ…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Cắt gọt kim loại đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 50, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.
- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho từng mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 52 đến bảng 68), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51). Các mô-đun tự chọn: Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; Phay ly hợp vấu, then hoa; Phay thanh răng; Tiện phay CNC nâng cao có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 51.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho các mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 52 đến bảng 68). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cắt gọt kim loại; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
8 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng. |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
4.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
36 |
Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150 |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
36 |
Sử dụng minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm Auto CAD |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để in tài liệu, bài tập, bản vẽ cho môn học |
Có thể in được khổ A3, A4 |
4 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành vẽ |
≥ Auto CAD R14 |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Mô hình mối ghép ren -then - then hoa |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên dạy, minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
|
3.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
|
3.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|
|
4 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
5.1 |
Cơ cấu tay quay- con trượt |
Chiếc |
1 |
|
|
5.2 |
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối. |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
6.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
|
6.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
6.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
|
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy kéo đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức kéo đúng tâm |
Lực kéo ≤ 1500 kN. |
4 |
Máy nén đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức nén đúng tâm |
Lực nén ≥ 2000 kN. |
5 |
Máy uốn phẳng thanh thẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức uốn phẳng |
Mômen uốn ≤ 1000 N.m. |
6 |
Máy xoắn thuần túy thanh tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức xoắn thuần túy |
Mômen xoắn ≤ 1000 N.m. |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI - ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy đo biên dạng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo biên dạng |
Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm |
4 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo độ nhám |
Phạm vi đo: Ra: 0,05 – 10 µm, Rz: 1 - 50 µm; Góc đo: 800- 950 |
5 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo 3 chiều |
Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x 380 x 150 mm, đầu đo camera (X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điều tiêu với trục Z, truyền động: động cơ servo. |
6 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp cơ |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm |
7 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
8 |
Pan me |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng panme |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25 -50, 50 - 75,… Độ chính xác: 0,01 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng |
Góc đo lớn nhất 3600 |
10 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
11 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng thước đo chiều sâu |
Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
12 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so. |
Khoảng so 0 - 10mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
13 |
Com pa vanh |
Bộ |
6 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Com pa vanh |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa vanh để vạch dấu trước khi gia công |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
13.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong |
Độ mở 20 - 100 mm |
13.3 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài |
Độ mở 0 - 100 mm |
14 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
15 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp trục để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Gồm các ca líp trục có đ ường k ính từ Φ 10 , Φ 15,…, Φ 70 |
16 |
Calíp lỗ |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp lỗ để kiểm tra các kích thước lỗ trụ |
Gồm các ca líp lỗ có đ ường k ính từ Φ 10 , Φ 15,…, Φ 70 |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Máy thử độ cứng Brinen |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Brimen của vật liệu |
Lực ≥ 2000 kN. |
4 |
Máy thử độ cứng Rockwell |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Rookwen của vật liệu |
Đầu đo bằng kim cương.Lực 60KG - 150KG |
5 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về cấu trúc của vật liệu |
Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần |
6 |
Máy kéo đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức kéo đúng tâm |
Lực kéo ≤ 1500 kN. |
7 |
Máy nén đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức nén đúng tâm |
Lực nén ≥ 2000 kN. |
8 |
Máy uốn phẳng thanh thẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức uốn phẳng |
Mômen uốn ≤ 1000 N.m. |
9 |
Máy xoắn thuần túy thanh tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức xoắn thuần túy thanh tròn. |
Mômen xoắn ≤ 1000 N.m. |
10 |
Lò nhiệt luyện điện trở. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức phần nhiệt luyện |
Công suất ≤ 7 KW; độ gia nhiệt ≤ 1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3 |
11 |
Lò rèn. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức rèn |
Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw |
12 |
Lò ủ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức ủ |
Kích thước ≥ 1000 x1000 mm |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ - CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy,để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy,để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
3 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
8 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
3.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
|
3.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
|
3.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|
|
4 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
8 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên. trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
9 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
5.1 |
Cơ cấu tay quay -con trượt |
Chiếc |
1 |
|
|
5.2 |
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối. |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
6.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
|
6.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
6.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
|
7 |
Mô hình truyền động (Máy tiện vạn năng , phay vạn năng , bào vạn năng,…) |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha. |
Uđm: 220 ÷ 240;50/60Hz; Iđm≤ 5A . Pđm ≤ 1kw; cosφ = 0,85÷ 0,95; cắt bổ ¼ |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha. |
Uđm: 380 ÷ 420;50/60Hz; Iđm≤ 2A; cosφ= 0,8 ÷0,95 |
5 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 1 chiều. |
Công suất P: 1 ÷3KW, kích từ độc lập |
6 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện. |
Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
6.1 |
Áp tô mát |
Chiếc |
3 |
|
|
6.2 |
Cầu dao |
Chiếc |
3 |
|
|
6.3 |
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
|
|
6.4 |
Các thiết bị cảm biến |
Chiếc |
3 |
|
|
7 |
Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ động cơ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của bộ điều chỉnh tốc độ động cơ. |
Điều chỉnh có cấp |
8 |
Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch mở máy động cơ không đồng bộ. |
Công suất P: 1 ÷ 3KW |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN - MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
1.1 |
Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương |
Bộ |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
|
1.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
|
1.4 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
2.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 kèo theo họng nước cứu hỏa |
Bình |
1 |
|
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng |
1 |
|
|
2.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
|
|
2.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại |
Bộ |
1 |
Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập về an toàn lao động. |
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
3.1 |
Giầy da |
Bộ |
1 |
|
|
3.2 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
|
3.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
|
3.4 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷1000 mm, P: 1 - 2,2 KW |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu… |
Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW |
3 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Phục vụ gá kẹp phôi nguội có kích thước ≤ 250 mm |
Độ mở ≤ 250 mm |
4 |
Êtô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ gá kẹp phôi trên máy khoan |
Độ mở ≤ 250 mm |
5 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn |
Khối V ngắn và khối V dài |
6 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết |
Kích thước ≤ 200 x 200 |
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Phục vụ kẹp chặt được các loại mũi khoan |
Đường kính cặp ≤ Φ16 |
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
9 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa |
Loại côn mooc số 3, 4, 5,… |
10 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo:0 - 500 mm. |
12 |
Êke |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước góc của các chi tiết |
300, 450 , 600, 900,… |
13 |
Com pa vanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ vạch dấu tâm, đường tròn, cung |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở tròn |
0 - 100 mm |
|||||
14 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
15 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Hệ inch/met, đủ bước ren |
16 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Phục vụ đục, cắt phôi |
Chiều dài 150 - 200 mm |
17 |
Đục nhọn |
Bộ |
19 |
Phục vụ đục, cắt phôi. |
Chiều dài 150 - 200 mm |
18 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau |
Dũa bằng, tròn, tam giác, kích thước 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
18.1 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
18.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
18.2 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
19 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoét, thực hành khoét lỗ. |
Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: Φ - Φ, đủ độ cứng, đúng góc độ |
20 |
Mũi doa |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi doa, thực hành doa lỗ. |
Bao gồm các loại mũi doa có đường kính:Φ6- Φ42, đủ độ cứng, đúng góc độ |
21 |
Mũi khoan |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoan và thực hành khoan lỗ. |
Đường kính từ Φ 4 -Φ20 |
22 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cắt phôi |
Chiều dày cắt ≤ 6mm |
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
19 |
Phục vụ cưa cắt phôi |
Kích thước 200 ÷ 300 mm |
24 |
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cắt ren |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16 |
25 |
Tay quay bàn taro |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cắt ren |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16 |
26 |
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy cắt ren. |
Ta rô ≤ M16. Bàn ren ≤ M16. |
27 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
27.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
27.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
28 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Phục vụ tạo áp lực khi gia công nguội |
Khối lượng ≤ 1kg |
29 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá êtô nguội |
Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; kích thước bàn 3000 x 1200 mm |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CẮT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Dao tiện |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao tiện |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
2 |
Dao phay |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao phay |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
3 |
Dao xọc |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao xọc |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
4 |
Dao chuốt |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao chuốt |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
5 |
Dao phay mô đun. |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của dao phay mô đun |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
6 |
Dao phay lăn răng, dao xọc răng. |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của dao phay lăn răng, dao xọc răng |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16 |
7 |
Mũi khoan,doa, ta-rô, bàn ren. |
Bộ |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của mũi khoan, doa, ta-rô, bàn ren |
Đường kính Φ4 - Φ20 |
8 |
Đá mài |
Viên |
1 |
Phục vụ giảng dạy nguyên lý cắt khi mài |
Đường kính đá: 125 -250 mm |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CẮT VÀ MÁY ĐIỀU KHIỂN THEO CHƯƠNG TRÌNH SỐ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành về máy tiện có điều khiển số CNC |
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥ 1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm |
2 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành về máy phay có điều khiển số CNC |
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/phút |
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính ≤ Φ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
4 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy phay |
Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300 mm |
5 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy bào vạn năng. |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
6 |
Dao tiện |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao tiện |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
7 |
Dao phay |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của các loại dao phay |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
8 |
Dao xọc |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của các loại dao xọc |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
9 |
Dao chuốt |
Chiếc |
2 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của các loại dao chuốt |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng |
10 |
Dao phay mô đun |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của dao phay mô đun |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỒ GÁ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết đồ gá và ứng dụng trong sản xuất |
Có độ mở ≤ 250mm |
2 |
Đầu phân độ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng trên máy phay. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
3 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,… |
4 |
Vấu kẹp |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
5 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
6 |
Áo côn |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Côn số 3, 4, 5,… |
7 |
Mâm cặp |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng của các loại mâm cặp 3 chấu, 4 chấu |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|
|
7.2 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Các loại ke gá trên mâm cặp hoa |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Ke 60° |
Chiếc |
3 |
|
|
8.2 |
Ke 90° |
Chiếc |
3 |
|
|
9 |
Luy nét bao gồm: |
Bộ |
1 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Trang bị công nghệ theo máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Luy nét cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
9.2 |
Luy nét di động |
Chiếc |
1 |
|
|
10 |
Mô hình đồ gá |
Bộ |
3 |
Phục vụ minh họa cấu tạo của các loại đồ gá. |
Một số loại, cắt bổ, sơn màu |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Mô hình định vị |
Bộ |
3 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa hình dạng, vị trí lắp ghép. |
Cắt bổ ¼ , sơn màu mặt cắt |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
1.1 |
Mô hình chốt trụ ngắn |
Chiếc |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình chốt trụ dài |
Chiếc |
1 |
|
|
1.3 |
Mô hình chốt tự lựa |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Mô hình kẹp chặt |
Bộ |
3 |
Phục vụ minh họa khả năng kẹp chặt của êtô, vấu kẹp, mâm cặp,...). |
Cắt bổ ¼, sơn màu mặt cắt |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
2.1 |
Mô hình êto |
Chiếc |
1 |
|
|
2.2 |
Mô hình vấu kẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
2.3 |
Mô hình mâm cặp |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học. |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):TIỆN TRỤ NGẮN, TRỤ BẬC, TIỆN TRỤ DÀI L ≥ 10D
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài L ≥ 10d |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 -200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo:0 - 300 mm. |
5 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
6 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75. |
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt, kích thước của các chi tiết |
Khoảng so 0 - 10mm |
8 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
8.1 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
18 |
|
|
10 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng. |
11 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Phục vị dũa làm sạch, mài chi tiết |
Kích thước từ 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
11.1 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
13 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi. |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,... |
14 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp chặt phôi. |
Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm |
15 |
Luy nét (cố định, di động) |
Bộ |
6 |
Phục vụ đỡ phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d |
Trang bị công nghệ theo máy. |
15.1 |
Luy nét cố định |
Chiếc |
1 |
||
15.2 |
Luy nét di động |
Chiếc |
1 |
||
16 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
17 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
18 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
20 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN RÃNH, CẮT ĐỨT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc,trụ dài L ≥ 10d |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo:0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
5 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo:0 - 500 mm. |
6 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Khoảng đo 0 - 25, 25 -50, 50 - 75.Độ chính xác: 0,01 mm |
7 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
7.1 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
7.2 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Dao cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
9 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng |
10 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
11 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi. |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,... |
12 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d. |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
13 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
14 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
16 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN LỖ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện lỗ |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 -1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Calíp trục: Φ 10, Φ 15, Φ20,…, Φ 70 |
5 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước trục |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
6 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75, Độ chính xác: 0,01 mm |
7 |
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
2 |
Phục vụ kiểm tra kích thước của lỗ. |
Khoảng so 0 - 10mm. Độ chính xác: 0,01mm |
8 |
Com pa đo lỗ |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước lỗ. |
Khả năng mở ≤ 70mm |
9 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện lỗ |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
9.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
9.2 |
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
1 |
|
|
9.3 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
10 |
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện rãnh trong |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
11 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan lỗ |
Kích thước Φ4 - Φ20 |
12 |
Mũi doa |
Bộ |
6 |
Phục vụ doa lỗ. |
Kích thước Φ4 - Φ20 |
13 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng chi tiết. |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
14 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt các loại mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
15 |
Áo côn |
Bộ |
6 |
Kẹp chặt các loại mũi khoan |
Loại côn mooc số 3, 4,5,… |
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHOÉT, DOA LỖ TRÊN MÁY TIỆN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành khoét, doa lỗ trên máy tiện. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng và kích thước trục |
Bao gồm các calip trục:Φ 10, Φ 15, …, Φ 70 |
5 |
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết. |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm Khoảng so 0 - 10mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
6 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 25,25 – 50 Độ chính xác: 0,01 mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. |
8 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra kích thước đường kính lỗ |
Độ mở ≤ 70mm |
9 |
Dao khoét lỗ |
Bộ |
1 |
Phục vụ khoét rộng lỗ |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim |
10 |
Mũi doa |
Bộ |
6 |
Phục vụ doa các lỗ đạt độ bóng yêu cầu |
Bao gồm các mũi doa có kích thước Φ5, Φ 10,…,Φ 20 Đảm bảo đúng góc độ đặc biệt là góc nghiêng |
11 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đánh bóng các chi tiết gia công. |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc |
12 |
Áo côn |
Bộ |
6 |
Kẹp chặt các loại mũi khoan |
Loại côn mooc số 3, 4,5,… |
13 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Chiếc |
6 |
Tự lựa vị trí để gá kẹp mũi doa. |
Đuôi côn mooc số 3, 4,5….Đường kính doa ≤ F70 mm |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi doa, khoét |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp,thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO MẶT PHẲNG NGANG, SONG SONG, VUÔNG GÓC, NGHIÊNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng. |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Đầu trục chính xoay± 450, kích thước bàn:≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 – 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Đường kính dao: Φ40 - Φ60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên |
6 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
7 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào thô mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
8 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào tinh mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
9 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
10 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250mm |
11 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay |
Có độ mở ≤ 250mm |
12 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
13 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
14 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x500 mm |
15 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO MẶT PHẲNG BẬC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng bậc |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng bậc |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x500 mm, công suấtđộng cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng bậc |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷Φ20 |
6 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào thô mặt phẳng bậc |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
7 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào tinh mặt phẳng bậc |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
8 |
Dao bào rãnh |
|
|
Sử dụng cho quá trình bào rãnh |
Mũi dao hợp kim cứng thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió, |
9 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
10 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250mm |
11 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay |
Có độ mở ≤ 250mm |
12 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
13 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
14 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
15 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
15.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO RÃNH CẮT ĐỨT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh cắt đứt |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh cắt đứt |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay rãnh cắt đứt |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
6 |
Dao bào rãnh |
|
|
Sử dụng cho quá trình bào rãnh cắt đứt |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
7 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
8 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250mm |
9 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay |
Có độ mở ≤ 250mm |
10 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. |
11 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
12 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
13 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CÔN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện côn |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao và chi tiết gia công. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p). |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao đúng góc độ, chính xác. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Mâm cặp |
Bộ |
3 |
Sử dụng cho quá trình kẹp chặt chi tiết, định vị |
Phù hợp với máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Mũi chống tâm cố định |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
6 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao. |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
7 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ kẹp chặt chi tiết. |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
8 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
10 |
Thước côn |
Chiếc |
6 |
Phục vụ dẫn hướng cho dao tiện côn |
Trang bị phù hợp với máy |
11 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ kiểm tra |
góc côn Góc đo lớn nhất 3600 |
12 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước đường kính ngoài |
Độ mở ≤ 50mm |
13 |
Ca líp côn |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, kích thước đoạn côn |
Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2 |
14 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
19 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn trước khi tiện côn |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
14.1 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
14.2 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
15 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
19 |
Phục vụ tiện lỗ, tiện côn |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
15.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Gồm các mũi khoan có đường kính mũi khoan: Φ6 - Φ20 |
17 |
Dũa |
Bộ |
6 |
Phục vụ dũa bavia,làm bóng chi tiết |
Kích thước 200 - 300 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
17.1 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
17.2 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
17.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
18 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Phục vụ quá trình mài, đánh bóng chi tiết |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
19 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
20 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
22 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO RÃNH CHỐT, ĐUÔI ÉN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én. |
Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm. |
5 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
6 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay. |
Có độ mở ≤ 250mm |
7 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào. |
Có độ mở ≤ 250mm |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm |
9 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
10 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
11 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào thô rãnh chốt đuôi én. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
12 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Phục vụ bào tinh rãnh chốt đuôi én. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
13 |
Dao phay định hình |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
13.1 |
Dao phay định hình chữ T |
Chiếc |
3 |
|
|
13.2 |
Dao phay định hình chữ U |
Chiếc |
3 |
|
|
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
14.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
14.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
15 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
16 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
18 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument.Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN TAM GIÁC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren tam giác. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi. |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
5 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
6 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp phôi |
Chuôi côn mooc số 3,4, 5. |
7 |
Dưỡng đo bước ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
8 |
Dưỡng gá dao ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá dao |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
10 |
Pan me đo ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra đường kính của ren |
Khả năng đo từ 0 ÷150 mm |
11 |
Ca líp ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn |
12 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện trụ ngoài |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
12.1 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
12.2 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
13 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện trụ trong |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
13.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
13.2 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
14 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt. |
Mũi dao hợp kim cứng,thân dao đảm bảo độ cứng |
15 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm. |
Đường kính mũi khoan Φ6 - Φ20 |
16 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x768 XGA |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN VUÔNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren vuông. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500-1500mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt phôi. |
Đường kính kẹp Φ30 -Φ60, đảm bảo độ cứng. |
5 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan. |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
6 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao và gá kẹp phôi. |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5 |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,02mm |
8 |
Ca líp ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn |
9 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
10 |
Dao tiện trụ ngoài |
Bộ |
6 |
Phục vụ tiện trụ ngoài. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
10.1 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
10.2 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Dao tiện ren vuông |
Chiếc |
1 |
Phục vụ tiện ren vuông. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
12 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện lỗ. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
12.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
12.2 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
|
13 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Đường kinh mũi khoanΦ6 - Φ20 |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN THANG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren thang. |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 -300mm |
5 |
Ca líp ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được các loại ren theo tiêu chuẩn |
6 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặtphôi. |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
6 |
Phục vụ kẹp chặt mũi khoan. |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
8 |
Dưỡng đo bước ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra bước ren |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
9 |
Dưỡng gá dao ren |
Bộ |
6 |
Phục vụ gá dao. |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
10 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh, tiện cắt đứt. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
11 |
Dao tiện ren thang |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện ren thang. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
12 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm |
Từ Φ4 - Φ6 |
13 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan tâm. |
Đường kính mũi khoan Φ6 - Φ20 |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY ĐA GIÁC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay đa giác. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
5 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo:25 - 50, 50 – 75 |
6 |
Ke |
Bộ |
6 |
Phục vụ đo góc. |
300, 600, 900, 1200 |
7 |
Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo kiểm tra kích thước chiều cao. |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05mm. Hệ inch/met |
8 |
Dao phay ngón, phay đĩa 3 mặt cắt. |
Chiếc |
10 |
Phục vụ phay đa giác. |
Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy |
9 |
Dưỡng kiểm tra |
Bộ |
6 |
Phục vụ kiểm tra các kích thước |
Đảm bảo kích thước kiểm tra |
10 |
Khối D |
Chiếc |
3 |
Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước ≤ 200 x200 mm |
11 |
Các loại đầu phân độ vạn năng. |
Chiếc |
3 |
Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số cạnh của đa giác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
12 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp phôi. |
Độ mở ≤ 250 mm |
13 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
13.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
17 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng thẳng. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm,dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
5 |
Êtô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp phôi chính xác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
6 |
Bộ trục gá thông dụng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ gá dao phay |
Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau |
7 |
Thước cặp |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
8 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng. |
Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm |
9 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo chính xác bước răng |
Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30 |
10 |
Dao phay mô đun |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh răng trụ răng thẳng. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
11 |
Búa nguội |
Chiếc |
3 |
Phục vụ tạo áp lực |
Khối lượng max 1kg |
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
16 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG, RĂNG XOẮN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực ành hay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn. |
Đầu trục chính xoay± 450, kích thước bàn:≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y ) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Đầu phân độ |
Chiếc |
3 |
Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng. |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
5 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp phôi chính xác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
6 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
7 |
ao phay mặt đầu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng. |
Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên |
8 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
6 |
Phục vụ phay cắt đứt. |
Phù hợp với máy, có từ 20 răng trở lên |
9 |
Dao phay định hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ phay bánh răng trụ răng xoắn |
Phù hợp với hệ thống bản vẽ thực hành |
10 |
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh răng trụ răng nghiêng. |
Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên |
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm |
12 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước dài |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm |
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng. |
Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm |
14 |
Pan me đo răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bánh răng |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25- 50,.... Độ chia: 0,01mm |
15 |
Dưỡng định hình |
Bộ |
3 |
Phục vụ chạy dao theo dưỡng |
Đảm bảo độ chính xác |
16 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
16.2 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
16.3 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ vạch dấu |
Kích thước ≤ 400 x700 mm |
18 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
19 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
21 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument/. |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CNC CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Máy |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện CNC cơ bản. |
Đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥ 1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
5 |
Đồng hồ so |
Bộ |
1 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước chi tiết. |
Khoảng so 0 - 10mm |
6 |
Pan me |
Bộ |
6 |
Đo kích thước vật bằng panme |
Phạm vi đo: 0 - 25; 25 - 50, 50 - 75,… Độ chính xác 0,01 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
1 |
|
|
6.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
|
|
7 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
2 |
Phục vụ tiện trụ ngoài. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
7.1 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
2 |
|
|
7.2 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
2 |
|
|
8 |
Dao tiện trong |
Chiếc |
2 |
Phục vụ tiện trụ trong. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
9 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
2 |
Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió |
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
4 |
Phục vụ tiện ren ngoài |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Dao tiện ren trong |
Bộ |
4 |
Phục vụ tiện ren trong |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
12 |
Mũi khoan |
Bộ |
1 |
Phục vụ khoan tâm, khoan lỗ |
Đường kính mũi khoan:Φ6 - Φ20 |
13 |
Phần mềm CAD/CAM |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành chuyên môn |
Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công |
14 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc nơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
16 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CNC CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay CNC cơ bản. |
Ổ tích dao ≥ 10 dao hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p |
2 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cấp khí cho Công suất ≥ 3,7 KW máy phay CNC. |
Công suất ≥ 3,7 KW |
3 |
Thước cặp hiển thị số |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm |
4 |
Đồng hồ so |
Bộ |
1 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết. |
Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10mm |
5 |
Thước đo cao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm Dung sai ±0,05 mm. Hệ inch/met |
6 |
Panme ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25 -50, 50 - 75 |
7 |
Mũi khoan, tarô |
Bộ |
1 |
Phục vụ khoan lỗ, ta rô ren |
Độ chính xác: 0,01mm Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ M16 |
8 |
Bộ dao phay |
Bộ |
1 |
Phục vụ gia công phay |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy) |
9 |
Phần mềm CAD/CAM |
Bộ |
1 |
Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành phay CNC. |
Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công |
10 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
1 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi phay |
Độ mở ≥ 300 mm |
11 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Phục vụ vạch dấu chính xác. |
Kích thước ≤ 400 x700 mm |
12 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc nơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
Bộ |
1 |
Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, Bộ bánh răng thay thế…) |
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
14 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy biến áp1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha. |
S = 1 - 2. KVA. |
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha. |
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha. |
Uđm: 380 ÷ 420V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ=0,8 ÷ 0,95 |
5 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện đồng bộ |
P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt. |
6 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 1 pha |
P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt |
7 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 3 pha |
P ≤ 0,5K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt. |
8 |
Đồng hồ đo V, A, Ω vạn năng |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo các đại lượng của điện. |
Theo TCVN |
9 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Đo cường độ dòng điện |
I ≤ 50A |
10 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
Giới thiệu, hướng dẫn cấu tạo, công dụng của các khí cụ điện cơ bản |
Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Áp tô mát |
Chiếc |
3 |
|
|
10.2 |
Cầu dao |
Chiếc |
3 |
|
|
10.3 |
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
|
|
10.4 |
Thiết bị cảm biến |
Chiếc |
3 |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC. |
Công suất ≥ 3,7 KW |
2 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥1400 x 1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén |
3 |
Bàn thực tập thủy lực |
Chiếc |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥ 1400 x 1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực |
4 |
Động cơ dẫn động bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ trong giảng dạy mô đun thủy lực khí nén |
P ≤ 1KW |
5 |
Mô hình học cụ khí nén- thủy lực |
Chiếc |
2 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
6 |
Mô hình cắt bổ khí nén |
Chiếc |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
7 |
Phần mềm mô phỏng thủy lực, khí nén |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mô phỏng hệ thống truyền động thủy lực khí nén |
Mô phỏng được hoạt động của hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống |
8 |
Các loại van |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong hệ thống đường ống khí nén, thủy lực |
Van an toàn, van một chiều, van chặn,... |
9 |
Hệ thống pittong, xilanh |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong cơ cấu công tác |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đào tạo |
10 |
Các loại đồng hồ |
Chiếc |
6 |
Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng |
Đo áp suất, nhiệt độ,… |
11 |
Bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng bơm dầu cho hệ thống thủy lực |
Áp suất ≤ 8at |
12 |
Hệ thống ống dẫn |
Bộ |
1 |
Dẫn hệ thống khí nén, dầu |
Đảm bảo chịu được áp lực ≤ 8at |
13 |
Thùng chứa dầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng chứa dầu |
Thể tích ≤ 20 lít |
14 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt |
Đảm bảo độ sáng, trong |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
16 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám. |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép |
Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám1 lớp, 2 lớp |
3 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn và trụ bậc. |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
3.2 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
4 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Chỉnh sửa, mài phẳng chi tiết |
Kích thước 200 – 300 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
4.1 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
6 |
Bầu cặp |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
7 |
Mâm cặp 3 vấu tự định tâm |
Chiếc |
6 |
Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác |
Đường kính: 300 -500 mm |
8 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm |
9 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá, kẹp chặt phôi |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5. |
10 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ gá, kẹp chặt phôi |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
11 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
12 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
14 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá. |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Cơ cấu chép hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Chép được bề mặt định hình thông dụng |
5 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp chặt các phôi hình trụ |
Đường kính: 300 -500 mm |
6 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
7 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
8 |
Mũi chống tâm cố định |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
9 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao. |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
10 |
Giá đỡ cố định |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
11 |
Giá đỡ di động. |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy |
12 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc. |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
12.1 |
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
1 |
||
12.2 |
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
||
13 |
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
14 |
Dao tiện định hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện định hình |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
15 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan lỗ |
Kích thước Φ4 - Φ20 Đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan |
16 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm |
17 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt. |
Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
18 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 Độ chính xác 0,01 mm |
19 |
Dũa các loại |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Kích thước 200 – 300 mm |
20 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
20.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
20.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
20.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
21 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnhkhi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
22 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
24 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. |
BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện chi tiết |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
4 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Phục vụ gá, kẹp chặt phôi |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
5 |
Mâm cặp4 chấu |
Chiếc |
6 |
Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
6 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
7 |
Mũi chống tâm cố định |
Chiếc |
6 |
Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
8 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao. |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
9 |
Giá đỡ cố định |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
10 |
Giá đỡ di động |
Chiếc |
6 |
Dễ sử dụng, an toàn |
Trang bị công nghệ theo máy. |
11 |
Áo côn |
Bộ |
6 |
Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết |
Côn số 3, 4, 5 |
12 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện lỗ |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
Chiếc |
1 |
|
|
12.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
|
12.2 |
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
1 |
|
|
12.3 |
Dao tiện lỗ kín |
|
|
|
|
13 |
Dao tiện ren |
Chiếc |
6 |
Phục vụ tiện ren trong học tập |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng |
14 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
18 |
Phục vụ tiện cắt đứt |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, thép gió |
15 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
15.1 |
Dao đầu cong |
Chiếc |
1 |
|
|
15.2 |
Dao đầu thẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
16 |
Mũi khoan |
Bộ |
6 |
Phục vụ khoan lỗ |
Kích thước Φ4 - Φ20 |
17 |
Panme đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Khoảng đo đảm bảo từ 0 ÷ 25; 25 ÷ 50; 50 ÷ 75 mm, độ chính xác: 0,01mm |
18 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
19 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt tiện |
Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm |
20 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Phạm vi đo 0 – 450 mm. |
21 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy dấu chi tiết gia công |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
22 |
Khối V |
Chiếc |
3 |
Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn |
Khối V ngắn và khối V dài |
23 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
24 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi tiện |
Đảm bảo độ sáng, trong |
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
26 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn. |
Đầu trục chính xoay ±450, kích thước bàn: ≥1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én. |
Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p), |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm. |
5 |
Dao phay trụ |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay rãnh chữ T |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
6 |
Dao bào rãnh chữ T |
Chiếc |
3 |
Phục vụ bào rãnh chữ T |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
7 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay. |
Có độ mở ≤ 250mm |
8 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào |
Có độ mở ≤ 250mm |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
10 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp,thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én. |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p), |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm. |
4 |
Vấu kẹp |
Bộ |
3 |
Phục vụ kẹp chặt phôi |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
5 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay. |
Có độ mở ≤ 250mm |
6 |
Dao phay trụ |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay ly hợp, then hoa. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
7 |
Dao phay ngón |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay ly hợp, then hoa |
Bộ dao phay có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20 |
8 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay ly hợp, then hoa |
Bộ dao phay đĩa có đường kính từ Φ40 ÷ Φ100 |
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
10 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay, bào |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA |
BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ phay bánh vít, trục vít |
Kích thước bàn: ≤ 250 x1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660 v/p, Động cơ trục chính: ≥2.2KW |
||
2 |
Dao phay mô đun các loại |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh vít, trục vít |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng. Môđun m ≤ 16 |
||
3 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm |
||
4 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm |
||
5 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp cho giảng dạy, thực hành |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
||
6 |
Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác. |
Bộ |
3 |
Phục vụ cho gá kẹp phôi trongquá trình phay |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay |
||
7 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun |
Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30 |
||
8 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
8.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
||
8.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
||
8.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
||
8.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
||
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước max ≤ 700 x 500 mm |
||
10 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
||
11 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
||
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay thanh răng. |
Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p), |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm. |
4 |
Dao phay mô đun |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay thanh răng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0-300 mm. Độ chính xác: 0,01 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm |
6 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài |
Khoảng đo 0 - 25, 25 -50, 50 -75. |
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm |
8 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
8.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
8.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
8.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu |
Kích thước ≤ 700 x 500 mm |
10 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
11 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng côn răng thẳng. |
Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm. |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p), |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm. |
4 |
Mô hình bánh răng côn ... |
Chiếc |
3 |
Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng |
D ≤ 200, Z ≤ 32 |
5 |
Dao phay mô đun các loại. |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay bánh răng côn răng thẳng |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng Môđun m ≤ 16 |
6 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
7 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75. |
8 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10mm |
9 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Phục vụ giảng dạy và chia độ trong phay thanh răng |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng |
10 |
Trục gá |
Chiếc |
3 |
Phục vụ gá dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng |
Phù hợp với công nghệ của máy phay vạn năng |
11 |
Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác. |
Bộ |
3 |
Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công chính xác |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay |
12 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun |
Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30 |
13 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu |
Kích thước max ≤ 700 x 500 mm |
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
14.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
14.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
14.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
15 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
16 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
18 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay đường cong Archimmede |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay đường cong Archimmede |
Kích thước bàn ≥ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 -4660 v/p, suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW |
2 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt |
Khoảng so 0 - 10mm |
4 |
Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác. |
Bộ |
1 |
Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay |
5 |
Dao phay mô đun các loại. |
Bộ |
3 |
Phục vụ phay đường cong Archimmede |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
6 |
Dưỡng |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra |
Phù hợp với công nghệ |
7 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
7.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
7.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
7.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnhkhi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su,trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
9 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x768 XGA |
BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay lăn răng |
Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính: ≥ 2.2KW |
2 |
Máy xọc chuyên dùng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ xọc răng |
Kích thước bàn ≤ 500 x1500 mm. Công suấtđộng cơ trục chính ≤ 5KW |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay trong phay, xọc |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao phay, dao xọc |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm. |
5 |
Bộ dao phay lăn răng |
Bộ |
1 |
Dễ nhận biết, dễ phân biệt với các loại dao phay khác |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16 |
6 |
Bộ dao xọc răng. |
Bộ |
1 |
Dễ nhận biết, dễ phân biệt, an toàn |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững môđun m ≤ 16 |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm |
8 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo |
Độ chính xác: 0,01mm. Khoảng so 0 - 10mm |
9 |
Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác. |
Bộ |
1 |
Phục vụ gá kẹp phôi trong khi phay và xọc |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay |
10 |
Dưỡng răng |
Bộ |
1 |
Dễ sử dụng, kiểm tra kích thước chính xác |
Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30 |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Búa mềm |
Chiếc |
3 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
13 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA |
BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DOA LỖ TRÊN MÁY DOA VẠN NĂNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy doa vạn năng |
Chiếc |
1 |
Hoạt động tốt, dễ vận hành, an toàn |
Khoảng cách từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm. Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm. Khoảng cách từ trục chính đến đế 210 - 1000mm |
2 |
Dao khoét |
Bộ |
1 |
Sử dụng khoét lỗ trong gia công |
Bộ dao khoét đường kính từ Φ20 ÷ Φ70 |
3 |
Dao doa |
Bộ |
1 |
Sử dụng doa lỗ trong gia công |
Bộ dao doa đường kính từ Φ20 ÷ Φ70 |
4 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo 0-300 mm Độ chính xác 0,1;0,02; 0,05, |
5 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo |
Độ chính xác: 0,01mm Khoảng so 0 - 10mm |
6 |
Pan me đo trong |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo kích thước bên trong |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25 -50, 50 – 75 Độ chia: 0,01mm |
7 |
Bộ trục gá dao |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá dao trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy |
8 |
Đồ gá vạn năng |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá lắp chi tiết trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy |
9 |
Búa mềm |
Chiếc |
2 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
10 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Phục vụ vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 400 x700 mm |
11 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
11.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
11.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
12 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
13 |
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
14 |
Máy chiếu Projector |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun |
Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x768 XGA |
BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công |
Kích thước bàn máy ≥300 x 600mm, hành trình theo trục Y ≥340 mm, hành trình theo trục X ≥ 700mm |
2 |
Bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng |
3 |
Dao sửa đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng |
4 |
Đá mài |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để gia công chi tiết |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng |
5 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo 0 - 300 mm |
6 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 |
7 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo |
Độ chính xác: 0,01mm. Khoảng so 0 - 10mm |
8 |
Búa mềm |
Chiếc |
2 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 400 x700 mm |
10 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
10.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
10.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
10.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA |
BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn |
Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600mm |
2 |
Đồ gá phôi |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
3 |
Đồ gá dao sửa đá |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
4 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo 0 - 300 mm Độ chính xác 0,1; 0,02;0,05. |
5 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Phục vụ đo kích thước bên ngoài. |
Phạm vi đo: 25 - 50,50 – 75 Độ chính xác: 0,01 mm |
6 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
2 |
Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo |
Độ chính xác: 0,01mm. Khoảng so 0 - 10mm |
7 |
Ca líp lỗ |
Bộ |
2 |
Tra các kích thước bề mặt trụ |
Đủ chủng loại, phạm vi đo ≤ Φ70 |
8 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay. |
Đảm bảo độ sáng, trong |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN, PHAY CNC NÂNG CAO
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành phay CNC cơ bản. |
Ổ tích dao ≥ 10 dao hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p |
2 |
Máy tiện CNC |
Máy |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành tiện CNC cơ bản. |
Đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥ 1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm. |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
4 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ. |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC. |
Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 - 500 lít |
6 |
Bộ dao phay |
Bộ |
1 |
Phục vụ gia công trên máy phay CNC |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy) |
7 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
1 |
Phục vụ gia công trên máy tiện CNC |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
8 |
Đồ gá chuyên dùng |
Bộ |
2 |
Sử dụng để gá lắp chi tiết trong quá trình gia công |
Bộ đồ gá kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất |
9 |
Bộ dụng cụ so dao |
Chiếc |
2 |
Sử dụng rà dao, so dao trong trước khi gia công |
Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
1 |
Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết. |
Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10mm |
11 |
Thước đo cao |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ±0,05 mm. Hệ inch/met |
12 |
Thước cặp hiển thị số |
Bộ |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
13 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25- 50, 50-75 Độ chính xác: 0,01mm |
14 |
Búa mềm |
Chiếc |
2 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg |
15 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Phục vụ vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 400 x 700 mm |
16 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Biết cách lấy dấu chính xác |
Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
16.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
16.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
|
16.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi phay |
Đảm bảo độ sáng, trong |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
19 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
BẢNG 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG EDM
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt dây tia lửa điện |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành gia công bằng tia lửa điện |
Hành trình trục X, Y ≥ 300 x 200 mm, động cơ(trục X, Y, U, V): xoay chiều servo, hành trình trục Z ≥ 150 mm |
2 |
Máy cắt xung EDM |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành gia công bằng xung bằng tia lửa điện |
Kích thước thùng dầu làm việc ≥ 800 x 500 x 350mm, kích thước bàn làm việc ≥ 600 x300mm, hànhtrình trục chính ≥ 180 mm |
3 |
Các đồ gá thường dùng |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá lắp chi tiết trong quá trình gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy |
4 |
Dụng cụ nghề EDM |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa trong gia công |
Bộ dụng cụ kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất |
5 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
19 |
Bảo vệ mắt khi gia công |
Đảm bảo độ sáng, trong |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
7 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
Phần B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 51: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
I |
Nhóm thiết bị an toàn |
|||
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
1.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
1.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng.. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
1.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Mô hình |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
1.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa.. |
Bình |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy |
2.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng |
1 |
|
2.3 |
Cát phòng chống cháy. |
M3 |
1 |
|
2.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại. |
Bộ |
1 |
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Giầy da |
Bộ |
1 |
|
3.2 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
3.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
3.4 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|
II |
Nhóm thiết bị chuyên ngành |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
36 |
Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA |
7 |
Máy kéo đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Lực kéo ≤ 1500 kN. |
8 |
Máy nén đúng tâm |
Chiếc |
1 |
Lực nén ≥ 2000 kN. |
9 |
Máy uốn phẳng thanh thẳng |
Chiếc |
1 |
Mômen uốn ≤ 1000 N.m. |
10 |
Máy xoắn thuầntúy thanh tròn |
Chiếc |
1 |
Mômen xoắn ≤ 1000 N.m. |
11 |
Máy đo biến dạng |
Chiếc |
1 |
Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm |
12 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: Ra: 0,05 - 10 µm, Rz:1 - 50 µm; Góc đo: 80o - 95o |
13 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
1 |
Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x380 x 150 mm, đầu đo camera(X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điểu tiêu: chỉ với trục Z,truyền động, đ/c servo. |
14 |
Máy thử độ cứng Brinen |
Chiếc |
1 |
Lực ≥ 2000 kN. |
15 |
Máy thử độ cứng Rockwell |
Chiếc |
1 |
Đầu đo bằng kim cương. Lực 60KG - 150KG |
16 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần |
17 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
18 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S = 1 - 2. KVA. |
19 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
2 |
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A . Pđm ≤ 1kw; Cosφ =0,85 ÷ 0,95; cắt bổ ¼ |
20 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
2 |
Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95 |
21 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
|
P: 1 ÷ 3KW. Kích từ độc lập |
22 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000mm, P: 1 - 2,2 KW |
23 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
1 |
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm |
24 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p |
25 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
3 |
Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300 mm |
26 |
Máy bào vạn năng |
Chiếc |
3 |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
27 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
6 |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ F60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm |
28 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) |
29 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
1 |
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm |
30 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 - 500 lít |
III |
Nhóm dụng cụ đồ gá |
|||
31 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≤ 250 mm |
32 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Độ mở ≤ 250 mm |
33 |
Ê tô máy phay |
Chiếc |
3 |
Có độ mở ≤ 250mm |
34 |
Ê tô máy bào |
Chiếc |
3 |
Có độ mở ≤ 250mm |
35 |
Mâm cặp 4 chấu |
Chiếc |
6 |
Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy |
36 |
Mâm cặp 3 chấu |
Chiếc |
6 |
Đường kính: 300 - 500 mm |
37 |
Mâm cặp tốc |
Chiếc |
6 |
Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm |
38 |
Tốc kẹp |
Chiếc |
9 |
Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng. |
39 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Chiếc |
6 |
Đuôi côn mooc số 3, 4, 5… |
40 |
Vấu kẹp |
Bộ |
6 |
Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại. |
41 |
Các loại ke gá trên mâm cặp hoa |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ cứng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
1 |
|
41.1 |
Ke 60° |
Chiếc |
1 |
|
41.2 |
Ke 90° |
Bộ |
6 |
|
42 |
Luy nét |
Chiếc |
1 |
Trang bị công nghệ theo máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
1 |
|
42.1 |
Luy nét cố định |
Chiếc |
6 |
|
42.2 |
Luy nét di động |
|
|
|
43 |
Mũi chống tâm cố định |
|
|
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
44 |
Mũi chống tâm quay |
Chiếc |
6 |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
45 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
6 |
Chuôi côn mooc số 3, 4, 5. |
46 |
Dưỡng gá dao ren |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
47 |
Bầu cặp mũi khoan |
chiếc |
2 |
Khả năng kẹp ≤ Φ16 |
48 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Loại côn mooc số 3, 4, 5,… |
49 |
Đầu phân độ |
Bộ |
3 |
Trang bị công nghệ phù hợp với |
50 |
Bộ trục gá thông dụng |
Chiếc |
3 |
Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau |
IV |
Nhóm dụng cụ cắt gọt |
|||
51 |
Cưa tay |
Chiếc |
6 |
Kích thước 200 ÷ 300 mm |
52 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài 150 - 200 mm |
53 |
Đục nhọn |
Bộ |
19 |
Chiều dài 150 - 200 mm |
54 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Kích thước 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
54.1 |
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
54.2 |
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
54.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
55 |
Dao xọc |
Chiếc |
2 |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió;thân dao đảm bảo độ cứng |
56 |
Dao khoét |
Bộ |
1 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đủ độ cứng vững |
57 |
Dao chuốt |
Chiếc |
2 |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió;thân dao đảm bảo độ cứng |
58 |
Dao phay mô-đun |
Bộ |
3 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16 |
59 |
Dao phay lăn răng, dao xọc răng |
Bộ |
3 |
Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16 |
60 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
18 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
60.1 |
Dao tiện đầu thẳng |
chiếc |
1 |
|
60.2 |
Dao tiện đầu cong |
chiếc |
1 |
|
61 |
Dao cắt rãnh |
chiếc |
18 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
62 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
62.1 |
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
1 |
|
62.2 |
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
1 |
|
62.3 |
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
1 |
|
63 |
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
18 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió. |
64 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
6 |
Đường kính dao: Φ40 - Φ60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên |
65 |
Dao phay trụ |
Bộ |
6 |
Bộ dao phay trụ có đường kính, đảm bảo độ cứng. |
66 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
67 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
68 |
Dao bào rãnh |
Chiếc |
3 |
Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng |
69 |
Dao phay đĩa |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ cúng, vững, đúng tiêu chuẩn |
70 |
Dao phay định hình |
Bộ |
3 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
70.1 |
Dao phay định hình chữ T |
Chiếc |
3 |
|
70.2 |
Dao phay định hình chữ U |
Chiếc |
3 |
|
71 |
Dao cắt đứt |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng và thép gió |
72 |
Dao tiện ren vuông |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
73 |
Dao tiện ren thang |
Chiếc |
6 |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
74 |
Dao phay ngón,phay đĩa 3 mặt cắt. |
chiếc |
10 |
Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy |
75 |
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
3 |
Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên |
76 |
Dao tiện trong |
Chiếc |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
77 |
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
78 |
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
6 |
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió |
79 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
80 |
Đá mài |
Viên |
1 |
Đường kính đá: 125 - 250 mm |
81 |
Mũi khoan |
Bộ |
1 |
Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ m16 |
82 |
Mũi khoan tâm |
Bộ |
6 |
Đảm bảo theo TCVN về mũi khoan |
83 |
Mũi doa |
Bộ |
6 |
Kích thước Φ4 - Φ20 Đủ độ cứng, đúng góc độ. |
84 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Kích thước Φ6 - Φ42 Đủ độ cứng, đúng góc độ. |
85 |
Mũi tarô |
Bộ |
1 |
Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ m16 |
86 |
Dao phay CNC |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy) |
V |
Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm |
|||
87 |
Thước cặp cơ |
Bộ |
9 |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
88 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0 - 300 mm. |
89 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo lớn nhất 360 |
90 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 0 - 500 mm. |
91 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai± 0,05 mm. Hệ inch/met |
92 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai± 0,05 mm. Hệ inch/met |
93 |
Thước côn. |
Chiếc |
6 |
Trang bị phù hợp với máy |
94 |
Panme đo ren |
Chiếc |
6 |
Khả năng đo từ 0 ÷ 150 mm |
95 |
Panme đo răng |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25-50, .... Độ chia: 0,01mm |
96 |
Panme đo ren |
Chiếc |
6 |
Khả năng đo từ 0 ÷ 150 mm |
97 |
Panme đo răng |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: 0 - 25, 25-50, .... Độ chia: 0,01mm |
98 |
Panme đo ngoài |
chiếc |
6 |
Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 -75. Độ chính xác: 0,01 mm |
99 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75,... Độ chính xác: 0,01 mm |
100 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở 0 - 100 mm |
101 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 70mm |
102 |
Com pa vanh |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở0 - 100 mm |
103 |
Calíp trục |
Bộ |
6 |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
104 |
Calíp lỗ |
Bộ |
6 |
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm |
105 |
Ca líp côn |
Chiếc |
6 |
Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2 |
106 |
Calíp ren |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn |
107 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Hệ inch/met, đủ bước ren |
108 |
Dưỡng đo bước ren |
Bộ |
6 |
Đảm bảo đo được ren phù hợp |
109 |
Êke |
Bộ |
6 |
300, 450 , 600, 900 ,… |
110 |
Ke |
Bộ |
6 |
300, 60°, 90°, 120° |
111 |
Dưỡng kiểm tra |
Bộ |
6 |
Đảm bảo kích thước kiểm tra |
112 |
Dưỡng răng |
Bộ |
3 |
Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30 |
113 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm |
114 |
Mẫu so độ nhám |
Bộ |
1 |
Theo TCVN |
115 |
Căn mẫu |
Bộ |
1 |
Cấp chính xác cấp 2 |
VI |
Nhóm mô hình thiết bị |
|||
116 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
8 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
117 |
Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục |
Bộ |
8 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
118 |
Mô hình mối ghép ren - then - then hoa |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
118.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
118.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
118.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|
119 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
119.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
119.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
|
119.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
120 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
120.1 |
Cơ cấu tay quay - con trượt |
Chiếc |
1 |
|
120.2 |
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
121 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
8 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
121.1 |
Mô hình trục |
Chiếc |
1 |
|
121.2 |
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
1 |
|
121.3 |
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
122 |
Mô hình truyền động (Máy tiện vạn năng, bào vạn năng,...) |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
123 |
Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ |
bộ |
2 |
Điều chỉnh có cấp |
124 |
Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ |
bộ |
2 |
S: 1 ÷ 3KW |
125 |
Mô hình đồ gá |
Bộ |
3 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
125.1 |
Mô hình đồ gá trên máy tiện |
Chiếc |
3 |
|
125.2 |
Mô hình đồ gá trên máy phay |
Chiếc |
3 |
|
125.3 |
Mô hình đồ gá trên máy bào |
Chiếc |
3 |
|
126 |
Mô hình định vị |
Bộ |
3 |
Cắt bổ ¼ , sơn màu mặt cắt |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
126.1 |
Mô hình chốt trụ ngắn |
Chiếc |
1 |
|
126.2 |
Mô hình chốt trụ dài |
Chiếc |
1 |
|
126.3 |
Mô hình chốt tự lựa |
Chiếc |
1 |
|
127 |
Mô hình kẹp chặt |
Bộ |
3 |
Cắt bổ ¼ , sơn màu mặt cắt |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
127.1 |
Mô hình êto |
Chiếc |
1 |
|
127.2 |
Mô hình vấu kẹp |
Chiếc |
1 |
|
127.3 |
Mô hình mâm cặp |
Chiếc |
1 |
|
VII |
Nhóm dụng cụ phụ trợ |
|||
128 |
Bàn vẽ, dụng cụ vẽ |
Bộ |
19 |
Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150 |
129 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Có thể in được khổ A3, A4 |
130 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
≥ Auto CAD R14 |
131 |
Lò nhiệt luyện điện trở |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 7 Kw; độ gia nhiệt ≤ 1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3 |
132 |
Lò rèn |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw |
133 |
Lò ủ |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm |
134 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
134.1 |
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
|
134.2 |
Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|
134.3 |
Cầu dao |
Chiếc |
1 |
|
134.4 |
Thiết bị cảm biến |
Chiếc |
1 |
|
135 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; Kích thước bàn 3000 x 1200 mm |
136 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 6mm |
137 |
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ m16 |
138 |
Tay quay bàn taro |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16 |
139 |
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
6 |
Ta rô ≤ M16. |
140 |
Búa mềm |
Chiếc |
6 |
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng0,3 - 0,5 kg |
141 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Khối lượng ≤ 1kg |
142 |
Dưỡng định hình |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ chính xác |
143 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Khối V ngắn và khối V dài |
144 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Kích thước ≤ 200 x 200 mm |
145 |
Bàn máp |
cái |
3 |
Kích thước ≤ 400 x 700 mm |
146 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
146.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
146.2 |
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
146.3 |
Mũi núng |
Chiếc |
1 |
|
146.4 |
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
147 |
Phần mềm CAD/ CAM |
Bộ |
1 |
Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công |
148 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, bộ bánh răng thay thế…) |
BẢNG 52: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ đo V, A, Ω |
Chiếc |
6 |
Phục vụ đo, kiểm tra |
Theo TCVN |
2 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Phục vụ đo, kiểm tra |
I ≤ 50A |
BẢNG 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành khí nén |
Bộ |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực |
Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén |
2 |
Bàn thực tập thủy lực |
Bộ |
3 |
Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực. |
Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực |
3 |
Động cơ dẫn động bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ trong giảng dạy mô đun khí nén thủy lực |
P ≤ 1KW |
4 |
Mô hình học cụ khí nén thủy lực |
Bộ |
2 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
5 |
Mô hình cắt bổ khí nén |
Bộ |
1 |
Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
6 |
Phần mềm mô phỏng thủy lực, khí nén |
Bộ |
1 |
Phục vụ mô phỏng hệ thống truyền động khí nén thủy lực |
Mô phỏng được hoạt động của hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống |
7 |
Các loại van |
Bộ |
6 |
Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn |
Van an toàn, van một chiều, van chặn,... |
8 |
Hệ thống pittong, xilanh |
Bộ |
6 |
Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đào tạo |
9 |
Các loại đồng hồ |
Bộ |
6 |
Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng |
Đo áp suất, nhiệt độ,... |
10 |
Bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn |
P ≥ 8at |
11 |
Hệ thống ống dẫn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn |
Đảm bảo chịu được áp suất ≤ 8at |
12 |
Thùng chứa dầu |
Chiếc |
3 |
Phục vụ chứa đựng dầu để thực hiện mô đun |
Thể tích ≤ 20 lít |
BẢNG 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám. |
Bộ |
6 |
Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép |
Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp, 2 lớp |
BẢNG 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu chép hình |
Chiếc |
6 |
Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng |
Chép được bề mặt định hình thông dụng |
BẢNG 56: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
|
|
|
BẢNG 57: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dao bào rãnh chữ T |
Chiếc |
3 |
Phục vụ bào rãnh chữ T |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng |
BẢNG 58: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 59: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Phục vụ phay bánh vít, trục vít |
Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, động cơ trục chính: ≥ 2,2KW |
BẢNG 60: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 61: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN, RĂNG THẲNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình bánh răng côn... |
Chiếc |
3 |
Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng |
D ≤ 200, Z ≤ 32 |
BẢNG 62: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay đường cong Archimmede |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay đường cong Archimmede |
Kích thước bàn ≥ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 - 4660 v/p, công suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW |
BẢNG 63: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ phay lăn răng |
Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính ≥ 2.2KW |
2 |
Máy xọc chuyên dùng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ xọc răng |
Kích thước bàn ≤ 500 x 1500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
BẢNG 64: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DOA LỖ TRÊN MÁY DOA VẠN NĂNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy doa vạn năng |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy doa lỗ trên máy doa vạn năng |
Khoảng cách từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm. Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm. Khoảng cách từ trục chính đến đế 210 - 1000mm |
BẢNG 65: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công |
Kích thước bàn máy ≥ 300 x 600mm, hành trình theo trục Y ≥ 340 mm, hành trình theo trục X ≥ 700mm |
2 |
Bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng |
3 |
Dao sửa đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng |
4 |
Bộ đá mài |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để gia công chi tiết |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng |
BẢNG 66: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài tròn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn |
Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600mm |
2 |
Đồ gá phôi |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá phôi trong gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
3 |
Đồ gá dao sửa đá |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn |
BẢNG 67: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN, PHAY CNC NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
BẢNG 68: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG EDM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt dây tia lửa điện |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành gia công bằng tia lửa điện |
Hành trình trục X, Y ≥ 300 x200 mm, động cơ (trục X, Y, U, V): xoay chiều servo, hành trình trục Z ≥ 150 mm |
2 |
Máy cắt xung EDM |
Chiếc |
1 |
Phục vụ giảng dạy thực hành gia công bằng xung bằng tia lửa điện |
Kích thước thùng dầu làm việc ≥ 800 x 500 x 350 mm, kích thước bàn làm việc ≥ 600 x 300 mm, hành trình trục chính ≥ 180 mm |
3 |
Các đồ gá chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Sử dụng gá lắp chi tiết trong quá trình gia công |
Trang bị công nghệ phù hợp với máy |
4 |
Dụng cụ EDM |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa trong gia công |
Bộ dụng cụ kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã nghề: 40540204
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ Dệt |
2 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
3 |
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu |
4 |
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu |
5 |
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu |
6 |
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu |
7 |
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu |
8 |
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu |
9 |
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu |
10 |
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu |
11 |
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu |
12 |
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu |
13 |
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu |
14 |
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu |
15 |
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu |
16 |
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu |
17 |
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu |
18 |
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu |
19 |
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu |
20 |
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu |
21 |
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu |
22 |
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu |
23 |
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu |
24 |
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu |
25 |
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt, trình độ trung cấp nghề |
26 |
Bảng 24: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề. |
27 |
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu |
28 |
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu |
29 |
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu |
30 |
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông: Nguyễn Sỹ Phương |
Tiến sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông: Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông: Vũ Đức Tân |
Thạc sỹ |
Ủy viên Thư ký |
4 |
Ông: Nguyễn Minh Tuấn |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
5 |
Bà: Nguyễn Thị Thảo |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông: Lê Xuân Thắng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Bà: Nguyễn Thị Nhung |
Kỹ sư |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ dệt đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ trung cấp nghề (quy định tại điểm a khoản 3 Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt, trình độ trung cấp nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
-Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 28), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24). Riêng 02 môn học tự chọn Marketing (MH 28), văn hóa doanh nghiệp (MH 29) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 24) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề công nghệ dệt, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 25 đến bảng 28). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề công nghệ dệt; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
6 |
Tìm hiểu kết cấu chi tiết để vẽ hình biểu diễn chi tiết theo tiêu chuẩn kỹ thuật. |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
1.1 |
Ren |
Chiếc |
4 |
Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16÷25, mô đun từ 1÷2. |
|
1.2 |
Bánh răng |
Chiếc |
4 |
Bánh răng có số răng từ 27÷82, mô đun từ 1÷2,5. |
|
1.3 |
Lò xo |
Chiếc |
4 |
Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn. |
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
2.1 |
Ghép ren |
Chiếc |
2 |
||
2.2 |
Ghép then |
Chiếc |
2 |
||
2.3 |
Ghép then hoa |
Chiếc |
2 |
||
2.4 |
Chốt |
Chiếc |
2 |
||
2.5 |
Đinh tán |
Chiếc |
2 |
||
3 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Vẽ các bản vẽ kỹ thuật. |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
3.1 |
Ê ke |
Chiếc |
2 |
Vẽ góc trong bản vẽ kỹ thuật |
Êke 450 , 600 , 900 thông dụng. |
3.2 |
Com pa |
Chiếc |
2 |
Vẽ các đường cong, đường tròn. |
Loại Com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên. |
3.3 |
Thước cong |
Chiếc |
1 |
Vẽ các đường cong kỹ thuật. |
Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau. |
3.4 |
Thước kẻ |
Chiếc |
3 |
Vẽ các đường thẳng kỹ thuật. |
Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm. |
4 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
Vẽ các bản vẽ A0, A1, A2, A3, A4. |
- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn; |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CƠ HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình bộ truyền đai |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính các thông số của bộ truyền đai. |
Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai khoảng từ 100 đến 250mm. |
2 |
Mô hình bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính thông số của bộ truyền bánh ma sát. |
Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ100 đến 250mm. |
3 |
Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh độ ăn khớp của bộ truyền. |
- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng. |
4 |
Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền. |
- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27÷40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25mm; |
5 |
Mô hình bộ truyền xích |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tính tỷ số truyền của bộ truyền. |
Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27÷40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau. |
6 |
Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền. |
Bộ truyền cỡ nhỏ. Trục vít có số mối ren z = 1. |
7 |
Mô hình truyền động cơ cấu cam |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu. |
Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm. |
8 |
Mô hình truyền động cóc – bánh cóc |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu. |
Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850. |
9 |
Mô hình cơ cấu 4 khâu bản lề |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu 4 khâu bản lề trên máy dệt vải thoi. |
Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc. |
10 |
Mô hình cơ cấu truyền động pitton |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền động pitton - tay biên. |
Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ. |
11 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
- Giải một số bài toán cơ bản về cơ học; |
Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính. |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
1 |
- Thực hiện các phương pháp đo lường điện; |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
1.1 |
Ampe kế |
Chiếc |
1 |
||
1.2 |
Vôn kế |
Chiếc |
1 |
||
1.3 |
Điện trở kế |
Chiếc |
1 |
||
1.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
1 |
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các phần tử bán dẫn cơ bản; |
Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển thị chi tiết |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
2.1 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
||
2.2 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
||
2.3 |
Điện cảm |
Chiếc |
1 |
||
2.4 |
Đi ốt |
Chiếc |
1 |
||
2.5 |
Transitor |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Máy biến áp |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các máy điện thông dụng |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật, cụ thể: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
3.1 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S ≥ 0,5KVA; |
|
3.2 |
Máy biến áp độc lập 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura =110V/220V. |
|
3.3 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V,Ura = 110V/220V |
|
4 |
Khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại công tắc, cầu dao, nút bấm, rơ le, áp tô mát. |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật theo TCVN. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
4.1 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
1 |
|||
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
|||
Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
|||
Công tắc 6 cực |
Chiếc |
1 |
|||
4.2 |
Cầu dao 2 cực |
Chiếc |
1 |
||
Cầu dao 1 pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
|||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
1 |
|||
Cầu dao ba pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
|||
4.3 |
Nút bấm mở máy |
Chiếc |
1 |
||
Nút bấm đóng máy |
Chiếc |
1 |
|||
Nút bấm chạy nhắp |
Chiếc |
1 |
|||
Nút bấm dừng khẩn cấp. |
Chiếc |
1 |
|||
4.4 |
Rơ le điện áp |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
|||
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
|||
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
1 |
|||
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
|||
4.5 |
Áp tô mát 1 cực |
Chiếc |
1 |
||
Áp tô mát 3 cực |
Chiếc |
1 |
|||
Áp tô mát chống dòng điện rò. |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Máy vi tính |
|
|
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu(Projector) |
|
|
Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy dệt |
Mô hình máy dệt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
2 |
Mô hình máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc đồng loạt. |
Mô hình máy mắc đồng loạt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
3 |
Mô hình máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc phân băng. |
Mô hình máy mắc phân băng dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
4 |
Mô hình máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy hồ sợi. |
Mô hình máy hồ sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
5 |
Mô hình máy nối sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy nối sợi. |
Mô hình máy nối sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
6 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Tìm hiểu biện pháp an toàn khi vận hành máy dệt. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
6.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
6.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
6.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
6.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
7 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng... |
Bộ |
1 |
||
7.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
8.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
8.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
8.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
8.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẬT LIỆU DỆT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xác định các tính chất xơ bông |
Chiếc |
1 |
Thực hành đo chiều dài của các mẫu xơ, kiểm tra độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,.. |
2 |
Máy xác định độ bền sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền đứt sợi đơn. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn |
3 |
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền vải |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải. |
4 |
Máy xác định độ săn, độ co của sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi. |
5 |
Bảng mẫu xơ dệt |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp.... |
6 |
Bảng mẫu sợi |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman.. |
7 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
8 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải. |
Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm. |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo kích thước vải. |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
10 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1 inch. |
11 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 - 100 lần. |
12 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Cân các mẫu xơ, sợi vải thành thạo. |
Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g. |
13 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 150 0C. |
14 |
Guồng sợi |
Chiếc |
1 |
Guồng thành con sợi có chiều dài 100m để xác định chi số. |
Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét |
BẢNG 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CẤU TRÚC VẢI
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang kiểm tra mật độ vải. |
- Kết cấu bằng kim loại; |
2 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kính kiểm tra mật độ có kích thước là (1 x 1) inch. |
3 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Nghiên cứu cấu trúc vải |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại từ 50 ÷ 100 lần. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
BẢNG 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: ĐẠI CƯƠNG CÔNG NGHỆ SỢI - DỆT - NHUỘM
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
|
1 |
Mô hình máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy dệt vải dệt thoi |
Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
2 |
Mô hình máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy mắc đồng loạt. |
Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
3 |
Mô hình máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy mắc phân băng. |
Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
4 |
Mô hình máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy hồ sợi. |
Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
5 |
Mô hình máy nối sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy nối sợi. |
Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
6 |
Mô hình thiết bị kéo sợi |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi. |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung hết được dây chuyền sản xuất sợi. |
7 |
Mô hình thiết bị nhuộm |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi. |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux |
BẢNG 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
Bộ |
18 |
Luyện kỹ năng nghe, nói bằng tiếng Anh về nghề dệt. |
Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
BẢNG 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xác định các tính chất xơ bông |
Chiếc |
1 |
Xác định các chỉ tiêu chất lượng xơ bông như: chiều dài, độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,... |
2 |
Máy xác định độ bền sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền đứt sợi đơn. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn. |
3 |
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền vải |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải. |
4 |
Máy xác định độ săn, độ co của sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi. |
5 |
Bảng mẫu xơ dệt |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp.... |
6 |
Bảng mẫu sợi |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman... |
7 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
8 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo kích thước vải. |
Loại thước vải mềm được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
9 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải. |
Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm. |
10 |
Máy kiểm và đo gấp vải |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút.Sử dụng ánh sáng đèn neon. Có đồng hồ đo mét vải. |
11 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1inch. |
12 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷ 100 lần |
13 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
14 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nhiệt độ dung dịch hồ. |
Loại nhiệt kế đo nhiệt độ thông thường |
15 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml |
16 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
17 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra tỷ lệ hồ bám trên sợi. |
Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g. |
18 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra khối lượng vải, khối lượng quả sợi |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg; |
19 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải. |
- Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm; |
20 |
Guồng sợi |
Chiếc |
1 |
Guồng thành con sợi có chiều dài 100m để xác định chi số. |
Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét |
21 |
Máy giặt |
Chiếc |
1 |
Giặt vải để xác định độ co của vải dệt thoi, dệt kim, không dệt. |
Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt. |
22 |
Bàn là |
Chiếc |
1 |
Là mẫu vải tạo độ phẳng cho mẫu vải để xác định độ co sau khi giặt. |
Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ |
23 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
Lập và giải bài toán xác suất thống kê trên máy tính kỹ thuật. |
Loại thông dụng 8 ÷ 12 số dùng để tính toán các phép tính. |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ MẮC SỢI
Tên nghề: Công nghệ dệt
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi. |
2 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Vận hành và biết cách xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi. |
3 |
Thùng mắc |
Chiếc |
3 |
Mắc sợi lên thùng. |
Dùng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷250 mm, chiều dài từ 1700 ÷2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu. |
4 |
Thùng dệt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra các thông số trên thùng dệt. |
- Loại thùng chuyên dụng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng; |
5 |
Dụng cụ tách sợi |
Bộ |
1 |
Tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt. |
Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm. |
6 |
Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích |
Chiếc |
1 |
Vận hành an toàn thiết bị để vận chuyển các thùng sợi. |
Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷1000 kg. |
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
7.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
7.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Ghi tên các mặt hàng và yêu kỹ thuật khác. |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica. |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ HỒ, DỒN SỢI DỌC
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng mắc |
Chiếc |
3 |
Thay thùng mắc khi vận hành máy mắc. |
Loại thùng sử dụng trong nhà máy dệt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250mm, có lắp lá sen ở 2 đầu. |
2 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi. |
- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc |
3 |
Nồi nấu hồ |
Chiếc |
2 |
Nấu hồ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷ 1000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất. |
4 |
Thùng dệt |
Chiếc |
3 |
Thay thùng dệt trên máy hồ |
Loại thùng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng, có chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen. |
5 |
Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển các thùng sợi trước và sau khi hồ sợi. |
Thiết bị chuyên dùng cho máy hồ để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000kg. |
6 |
Dụng cụ tách sợi |
Bộ |
1 |
Thực hành để tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt. |
Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm
|
7 |
Lược chải sợi |
Chiếc |
3 |
Gỡ sợi khi bị rối hoặc dính bết làn sợi. |
Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi. |
8 |
Thanh kéo sợi |
Chiếc |
3 |
Ổn định sức căng trên các làn sợi của thùng mắc. |
Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm. |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ dung dịch hồ. độ, trên đó có vạch chia độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C. |
Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt |
10 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml |
11 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
12 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân hóa chất chuẩn bị dung dịch hồ. |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg |
13 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Đo thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
14 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
14.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
14.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
14.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
14.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi... |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica. |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ LUỒN, NỐI TIẾP SỢI DỌC
Tên nghề: Công nghệ dệt
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy luồn sợi |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình luồn sợi xâu go |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi 120 ÷150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung. |
2 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
Nối tiếp sợi dọc khi hết sợi. |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
3 |
Móc luồn |
Chiếc |
3 |
Luồn sợi qua go, la men theo thứ tự và đúng phương pháp. |
Làm bằng kim loại, trơn nhẵn. Đầu kim được uốn cong để tạo thành móc, chiều dài móc25 ÷ 30cm. |
4 |
Cá luồn sợi qua lược dệt |
Chiếc |
3 |
Luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ. |
Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 1,5 ÷ 2cm, chiều dài từ 15 ÷ 20cm, đầu được uốn lại tạo thành móc. |
5 |
Lược chải sợi |
Chiếc |
3 |
Chải sợi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi nối tiếp sợi. |
Loại thiết bị chỉ dùng trong các nhà máy dệt. Khung lược được làm bằng gỗ hoặc nhôm. Răng lược là loại sợi cước mềm. |
6 |
Nẹp sợi |
Chiếc |
6 |
Cố định làn sợi trên máy dệt trước khi nối. |
Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm. |
7 |
Thanh tách sợi |
Chiếc |
6 |
Phân biệt các làn sợi trong khi nối sợi. |
Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm. |
8 |
Khung go |
Chiếc |
4 |
Luồn sợi trên khung go. |
Chi tiết trên máy dệt, hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 4 ÷ 5cm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung. |
9 |
Lược dệt |
Chiếc |
8 |
Luồn sợi đúng kẽ răng lược Và đúng số sợi/kẽ. |
Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước. |
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
10.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
10.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
10.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
10.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi... |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica. |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT THOI
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ800 ÷ 1800 mm; |
2 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
3 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
4 |
Móc luồn |
Chiếc |
20 |
Dùng móc luồn sợi qua la men, dây go. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm. |
5 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Treo khung go trên khung luồn sợi dọc. |
Khung bằng kim loại có móc treo khung go. |
6 |
Xe vận chuyển thùng dệt |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thùng dệt trong quá trình sản xuất. |
- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt; |
7 |
Xe vận chuyển sợi |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển sợi phục vụ yêu cầu sản xuất. |
Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500 ÷ 1000 kg. |
8 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
3 |
Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài. |
Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải có kích thước 1 x 1 inch. |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
10 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm. |
11 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm. |
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Sử dụng và biết tác dụng của trang phục bảo hộ lao động trong sản xuất. |
Đảm bảo thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
12.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
12.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
12.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
12.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN NGANG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải dệt kim trơn trên máy; |
- Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng; |
2 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Thực hiện nguyên lý dệt vải Rib, Interloock; |
- Loại máy dệt kim thông dụng; |
3 |
Máy dệt kim phẳng một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Thực hiện nguyên lý dệt vải trơn; |
- Loại máy dệt kim thông dụng; |
4 |
Máy dệt kim phẳng hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Thực hiện nguyên lý dệt cổ, gấu áo trên máy; |
- Cấp máy 5E ÷ 11E;. |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mắc sợi, vệ sinh trong quá trình vận hành máy. |
Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
6 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi. |
Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
7 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập. |
Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷100 kg, độ chính xác(10-1) kg |
9 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, ghi các yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập. |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN DỌC
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mắc phân đoạn |
Chiếc |
1 |
- Định vị quả sợi trên giá mắc; |
Máy mắc phân đoạn thông dụng của ngành dệt. Dung lượng giá mắc từ 200 - 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi. |
2 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải dệt kim trơn trên máy; |
- Máy dệt kim đan dọc có một giường kim; |
3 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim. |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải Interloock; |
- Máy dệt kim đan dọc hai giường kim; |
4 |
Máy dệt kim hoa |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải dệt kim hoa; |
- Loại máy dệt kim hoa; |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sử dụng khí nén để mắc sợi hoặc vệ sinh máy trong quá trình vận hành. |
Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
6 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi. |
Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
7 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập. |
Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷100 kg, độ chính xác (10-1) kg |
9 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, nhắc nhở những yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập. |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica. |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đánh ống |
Chiếc |
1 |
Đánh ống các mặt hàng là sợi đơn, sợi xe, sợi màu từ chi số thấp đến chi số cao, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút; |
2 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi; |
3 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi |
4 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi. |
- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc |
5 |
Nồi nấu hồ |
Chiếc |
1 |
Nấu hồ theo đúng yêu cầu công nghệ của mặt hàng. |
Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 1000 ÷2000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất. |
6 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
6 |
Luồn sợi qua go, lược dệt, phát hiện dạng sai hỏng khi thực hiện quy trình kỹ thuật. |
Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go. |
7 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Thực hiện các thao tác công nghệ đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
8 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
Thực hiện các thao tác công nghệ đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
9 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
Tính toán, lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
10 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải trơn trên máy dệt kim tròn một gường kim; |
Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng; |
11 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải Rib, Interloock; |
Loại máy dệt kim thông dụng; Cấp máy > 20E. Đường kính máy 30 ÷ 36 inch. |
12 |
Máy dệt kim phẳng một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải trơn; |
- Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy 5E ÷ 11E; |
13 |
Máy dệt kim phẳng hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt cổ, gấu áo trên máy; |
- Cấp máy 5E ÷ 11E; |
14 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất. |
- Loại máy dệt kim đan dọc có một giường kim; |
15 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim. |
Chiếc |
1 |
Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất. |
- Cấp máy > 20E; |
16 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa trên mặt vải để tính toán định mức lao động. |
- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường; |
17 |
Nhíp |
Chiếc |
18 |
Khắc phục một số dạng lỗi ngoại quan trên vải để tính toán định mức lao động. |
- Loại nhíp nhỏ thông dụng trên thị trường; |
18 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải để thiết kế. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm. |
19 |
Máy kiểm và đo gấp vải |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải. |
- Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút; |
20 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Xác định mật độ vải, kính có kích thước 1 x 1 inch. |
21 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Sử dụng và biết tác dụng của trang phục bảo hộ lao động trong sản xuất. |
Đảm bảo thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
21.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
21.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
21.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
21.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đục bìa điều go |
Chiếc |
1 |
Vận hành máy đục bìa điều go. |
Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế. |
2 |
Thùng dệt |
Chiếc |
1 |
- Luồn sợi dọc qua la men, go, lược mật độ theo đúng thiết kế; |
Thùng dệt có kích thước, chủng loại sợi theo thiết kế và phù hợp với loại máy dệt sử dụng. |
3 |
Lược dệt |
Chiếc |
8 |
Thực tập luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ. |
Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước. |
4 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Treo khung go trên khung luồn sợi dọc. |
Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go. |
5 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm. |
6 |
Móc luồn |
Chiếc |
2 |
Thực hiện thao tác dùng kim móc luồn sợi qua la men, dây go |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20cm một đầu có móc, đường kính 1mm |
7 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi sau khi nối. |
- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường; |
8 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
2 |
Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài. |
Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x 1 inch. |
9 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ,dung tích từ 250 ÷ 450 ml |
10 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt |
11 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm |
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải. |
Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây |
13 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Rèn luyện tác phong công nghiệp. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
13.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
13.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
13.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
13.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng phần mềm cài đặt trên máy tính để thiết kế vải. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
15 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng máy in để in mẫu sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính. |
16 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
17 |
Phần mềm thiết kế vải |
Phần mềm |
1 |
Sử dụng phần mềm để thiết kế mẫu vải trên máy tính. |
Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải. |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt Jacquard điều khiển cơ |
Chiếc |
1 |
Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử |
Chiếc |
1 |
Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
3 |
Móc luồn |
Chiếc |
18 |
Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc. |
Bằng kim loại có một đầu uốn cong, chiều dài khoảng 20 ÷ 30 cm, đường kính 1mm. |
4 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
5 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra mật độ sợi trên vải sau khi dệt. |
Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x 1 inch. |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra kích thước vải sau khi dệt. |
Thước vải mềm đo chiều dài ở dạng dây mềm có chia đơn vị mm để đo chiều dài. |
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy dệt. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
7.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
7.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
8.1 |
Panh, kéo bông băng, gạc, cồn sát trùng... |
Bộ |
1 |
||
8.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
8.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
9 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Phòng chống cháy nổ trong sản xuất. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
9.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
9.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
9.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
9.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
- Thiết kế vải trên máy; |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng và kiểu dệt sau khi thiết kế |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; |
12 |
Phần mềm thiết kế vải |
Phần mềm |
1 |
Vẽ và tính toán các thông số kỹ thuật của vải. |
Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải. |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm; |
- Có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt kim phẳng khổ hẹp |
Chiếc |
1 |
- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm; |
- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ hẹp từ0,5 ÷ 10 cm; |
3 |
Thanh platin |
Chiếc |
300 |
Tháo và thay platin trên máy dệt kim |
Có hình dáng, kích thước phù hợp với loại máy dệt kim sử dụng |
4 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Treo khung go trên khung luồn sợi dọc |
Khung bằng kim loại có móc treo khung go |
5 |
Móc luồn |
Chiếc |
18 |
Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc. |
Bằng kim loại có một đầu uốn congchiều dài khoảng 20 ÷ 30 cm, đường kính 1mm. |
6 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
7 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Kiểm tra chất lượng vải sau khi dệt. |
Đo mật độ sợi trên vải, có kích thước (1 x 1) inch. |
8 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy dệt. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
9.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
9.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
9.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
9.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
10 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
10.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng... |
Bộ |
1 |
||
10.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
10.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Phòng chống cháy nổ trong sản xuất. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
11.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
11.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
11.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
11.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
12 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 lux. |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt tất |
Chiếc |
1 |
- Dệt các loại tất trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm; |
- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E ÷ 11E; |
2 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Vệ sinh máy hoặc mắc sợi khi đứt sợi trên máy |
Thiết bị nén khí thông dụng có kết nối với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim; Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
3 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi sau khi nối |
Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc |
4 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Cắt làn sợi để chuẩn bị nối tiếp hoặc cắt vải khi thay trục vải mới. |
Kéo, dao nhỏ cắt làn sợi hoặc vải thông dụng cho nghề dệt. |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân nguyên liệu và sản phẩm |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg; |
6 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy dệt. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
6.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
6.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
6.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
6.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
7 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng... |
Bộ |
1 |
||
7.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Dệt vải nổi vòng như khăn, nhung. |
- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng |
2 |
Máy dệt Jacquard |
Chiếc |
1 |
Dệt vải nổi vòng có hoa. |
- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa; |
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy dệt. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
3.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
3.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
3.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
3.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
4.1 |
Panh, kéo; bông băng,gạc, cồn sát trùng... |
|
|
||
4.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
|
|
||
4.3 |
Cáng cứu thương |
|
|
||
5 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Phòng chống cháy nổ trong sản xuất. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
5.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
5.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
5.3 |
Cát phòng chống cháy |
m3 |
1 |
||
5.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: MARKETING
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 24: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
I |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Máy đánh ống |
Chiếc |
1 |
- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút; |
2 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút. Nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi; |
3 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi. |
4 |
Thùng mắc |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu. |
5 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc; |
6 |
Nồi nấu hồ |
Chiếc |
2 |
Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷1000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất. |
7 |
Thùng dệt |
Chiếc |
3 |
- Sử dụng để quấn sợi đã hồ lên bề mặt, dạng hình trụ tròn rỗng; |
8 |
Máy luồn sợi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi 120 ÷ 150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung. |
9 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Khung bằng kim loại có móc treo khung go. |
10 |
Máy đục bìa điều go |
Chiếc |
1 |
Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế. |
11 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
12 |
Lược dệt |
Chiếc |
8 |
Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiếm, thổi khí, dệt nước |
13 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
14 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
15 |
Máy mắc phân đoạn |
Chiếc |
1 |
Máy mắc phân đoạn thông dụng phục vụ các máy dệt kim. Dung lượng giá mắc từ 200 ÷ 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi. |
16 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng; |
17 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan ngang thông dụng; |
18 |
Máy dệt kim phẳng một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt phẳng kim thông dụng; |
19 |
Máy dệt kim phẳng hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim thông dụng; |
20 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng; |
21 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim. |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng; |
22 |
Máy dệt kim hoa |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim hoa thông dụng; |
23 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
24 |
Khung go |
Chiếc |
4 |
Chi tiết hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 4 ÷ 5cm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung. |
25 |
Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích |
Chiếc |
1 |
Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000 kg. |
26 |
Xe vận chuyển thùng dệt |
Chiếc |
1 |
- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt; |
27 |
Xe vận chuyển sợi |
Chiếc |
1 |
Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500 ÷ 1000 kg |
28 |
Mô hình máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước tương tự như các máy dệt vải dệt thoi, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
29 |
Mô hình máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
30 |
Mô hình máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
31 |
Mô hình máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
32 |
Mô hình máy nối sợi |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
33 |
Mô hình thiết bị kéo sợi |
Bộ |
1 |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền sản xuất sợi. |
34 |
Mô hình thiết bị nhuộm |
Bộ |
1 |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền. |
35 |
Bảng mẫu xơ dệt |
Bảng |
1 |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp.... |
36 |
Bảng mẫu sợi |
Bảng |
1 |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman... |
37 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
II |
DỤNG CỤ CÔNG NGHẸ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
2 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
3 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
4 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm. |
5 |
Móc luồn |
Chiếc |
3 |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm. |
6 |
Lược chải sợi |
Chiếc |
3 |
Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi. |
7 |
Thanh kéo sợi |
Chiếc |
3 |
Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷ 2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm. |
8 |
Dụng cụ tách sợi |
Bộ |
1 |
Gồm nhiều dây làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm. |
9 |
Nhíp |
Chiếc |
18 |
Loại nhíp nhỏ bằng thép thông dụng,hai đầu nhíp dạng hàm kẹp. |
10 |
Thanh tách sợi |
Chiếc |
6 |
Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm. |
11 |
Cá luồn sợi qua lược dệt |
Chiếc |
3 |
Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 1,5 ÷ 2cm, chiều dài từ 15 ÷20cm, đầu được uốn lại tạo thành móc. |
12 |
Nẹp sợi |
Chiếc |
6 |
Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm. |
III |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Máy kiểm và đo gấp vải |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút; |
2 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Đo mật độ vải, kích thước kính 1 x 1 inch. |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 ÷ 16 lần. |
4 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Loại kính phổ thông, độ phóng đại 30 ÷ 100 lần. |
5 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500 C. |
7 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ dung tích từ 250 ÷ 450 ml. |
8 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
9 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g. |
10 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg; |
11 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C. |
12 |
Thiết bị kiểm tra các tính chất xơ bông |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,... |
13 |
Máy xác định độ bền sợi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn. |
14 |
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải |
15 |
Máy xác định độ săn, độ co của sợi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi. |
16 |
Guồng sợi |
Chiếc |
1 |
Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét. |
17 |
Máy giặt |
Chiếc |
1 |
Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt. |
18 |
Bàn là |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ. |
IV |
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Đảm bảo thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
1.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
|
1.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
|
1.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
1.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn ngành y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
2.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng... |
Bộ |
1 |
|
2.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
|
2.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
|
3.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|
3.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
|
3.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
|
V |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ |
|||
1 |
Chi tiết cơ khí |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
1.1 |
Ren |
Chiếc |
4 |
- Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16 ÷ 25, mô đun từ 1 ÷ 2; |
1.2 |
Bánh răng |
Chiếc |
4 |
- Bánh răng có số răng từ 27 ÷ 82, mô đun từ 1 ÷ 2,5; |
1.3 |
Lò xo |
Chiếc |
4 |
- Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn. |
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Mối ghép cần đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
2.1 |
Ghép ren |
Chiếc |
2 |
|
2.2 |
Ghép then |
Chiếc |
2 |
|
2.3 |
Ghép then hoa |
Chiếc |
2 |
|
2.4 |
Chốt |
Chiếc |
2 |
|
2.5 |
Đinh tán |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Mô hình bộ truyền đai |
Bộ |
1 |
Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai từ 100 ÷ 250mm. |
4 |
Mô hình bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
1 |
Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ 100 đến 250mm. |
5 |
Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng. |
6 |
Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng |
Bộ |
1 |
- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27 ÷ 40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25mm; |
7 |
Mô hình bộ truyền xích |
Bộ |
1 |
Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27 ÷ 40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau. |
8 |
Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít |
Bộ |
1 |
Bộ truyền cỡ nhỏ. Trục vít có số mối ren z = 1. |
9 |
Mô hình truyền động cơ cấu cam |
Bộ |
1 |
Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm. |
10 |
Mô hình truyền động cóc - bánh cóc |
Bộ |
1 |
Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850 |
11 |
Mô hình cơ cấu4 khâu bản lề |
Bộ |
1 |
Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc. |
12 |
Mô hình cơ cấu truyền động pitton |
Bộ |
1 |
Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ |
13 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
1 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
13.1 |
Ampe kế |
Chiếc |
1 |
|
13.2 |
Vôn kế |
Chiếc |
1 |
|
13.3 |
Điện trở kế |
Chiếc |
1 |
|
13.4 |
Đồng hồ vạn năng. |
Chiếc |
1 |
|
14 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
1 |
Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển thị chi tiết. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
14.1 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
|
14.2 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
|
14.3 |
Điện cảm |
Chiếc |
1 |
|
14.4 |
Đi ốt |
Chiếc |
1 |
|
14.5 |
Transitor |
Chiếc |
1 |
|
15 |
Máy biến áp |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
Đảm bảo các thông số kỹ thuật sau: |
15.1 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S ≥ 0,5KVA; |
15.2 |
Máy biến áp độc lập 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura= 110V/220V. |
15.3 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura= 110V/220V. |
16 |
Máy điện |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ gồm các máy biến áp, máy điện không đồng bộ 3 pha, máy điện một chiều, máy điện xoay chiều thông dụng trên thị trường |
17 |
Khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
1 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
17.1 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc 6 cực |
Chiếc |
1 |
||
17.2 |
Cầu dao 2 cực |
Chiếc |
1 |
|
Cầu dao 1 pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
||
17.3 |
Nút bấm mở máy |
Chiếc |
1 |
|
Nút bấm đóng máy |
Chiếc |
1 |
||
Nút bấm chạy nhắp |
Chiếc |
1 |
||
Nút bấm dừng khẩn cấp. |
Chiếc |
1 |
||
17.4 |
Rơ le điện áp |
Chiếc |
1 |
|
Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
||
17.5 |
Áp tô mát 1 cực |
Chiếc |
1 |
|
Áp tô mát 3 cực |
Chiếc |
1 |
||
Áp tô mát chống dòng điện rò. |
Chiếc |
1 |
||
18 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
18.1 |
Ê ke |
Chiếc |
2 |
Êke 450, 600, 900 thông dụng |
18.2 |
Com pa |
Chiếc |
2 |
Loại com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên. |
18.3 |
Thước cong |
Chiếc |
1 |
Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau. |
18.4 |
Thước kẻ |
Chiếc |
3 |
Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm |
19 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica. |
20 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn; |
21 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
Chiếc |
18 |
Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học. |
22 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính. |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
24 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để in tài liệu. |
25 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính. |
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD
(Kèm theo Bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt Jacquard điều khiển cơ |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm; |
2 |
Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm; |
BẢNG 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt kiếm |
Chiếc |
1 |
- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt kim phẳng khổ hẹp |
Chiếc |
1 |
- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 5mm; |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt tất |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E ÷ 11E; |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng; |
2 |
Máy dệt Jacquard |
Chiếc |
1 |
- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa; |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã nghề: 50540204
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ Dệt |
2 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
3 |
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu |
4 |
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu |
5 |
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu |
6 |
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu |
7 |
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu |
8 |
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu |
9 |
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu |
10 |
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu |
11 |
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu |
12 |
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu |
13 |
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu |
14 |
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu |
15 |
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu |
16 |
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu |
17 |
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu |
18 |
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu |
19 |
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu |
20 |
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu |
21 |
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu |
22 |
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu |
23 |
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu |
24 |
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu |
25 |
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu |
26 |
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu |
27 |
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu |
28 |
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu |
29 |
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu |
30 |
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu |
31 |
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu |
32 |
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu |
33 |
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu |
34 |
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu |
35 |
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt, trình độ cao đẳng nghề |
36 |
Bảng 34: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt |
|
cho các môn học , mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề |
37 |
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu |
38 |
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu |
39 |
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu |
40 |
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu |
41 |
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu |
42 |
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông: Nguyễn Sỹ Phương |
Tiến sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông: Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông: Vũ Đức Tân |
Thạc sỹ |
Ủy viên Thư ký |
4 |
Ông: Nguyễn Minh Tuấn |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
5 |
Bà: Nguyễn Thị Thảo |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông: Lê Xuân Thắng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Bà: Nguyễn Thị Nhung |
Kỹ sư |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ dệt đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 40), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34). Riêng 03 môn học tự chọn: Marketing (MH 37), Quản trị dự án (MH 38),
Văn hóa doanh nghiệp (MH 39) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 34) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề công nghệ dệt, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho các mô-đun
tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 35 đến bảng 40). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ xung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề công nghệ dệt; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
6 |
Tìm hiểu kết cấu chi tiết để vẽ hình biểu diễn chi tiết theo tiêu chuẩn kỹ thuật. |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
1.1 |
Ren |
Chiếc |
4 |
Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16 ÷ 25, mô đun từ 1 ÷ 2. |
|
1.2 |
Bánh răng |
Chiếc |
4 |
Bánh răng có số răng từ 27 ÷ 82, mô đun từ 1 ÷ 2,5. |
|
1.3 |
Lò xo |
Chiếc |
4 |
Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn. |
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
2.1 |
Ghép ren |
Chiếc |
2 |
||
2.2 |
Ghép then |
Chiếc |
2 |
||
2.3 |
Ghép then hoa |
Chiếc |
2 |
||
2.4 |
Chốt |
Chiếc |
2 |
||
2.5 |
Đinh tán |
Chiếc |
2 |
||
3 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Vẽ các bản vẽ kỹ thuật. |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
3.1 |
Ê ke |
Chiếc |
2 |
Vẽ góc trong bản vẽ kỹ thuật |
Êke 450 , 600 , 900 thông dụng. |
3.2 |
Com pa |
Chiếc |
2 |
Vẽ các đường cong, đường tròn. |
Loại com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên. |
3.3 |
Thước cong |
Chiếc |
1 |
Vẽ các đường cong kỹ thuật. |
Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau. |
3.4 |
Thước kẻ |
Chiếc |
3 |
Vẽ các đường thẳng kỹ thuật. |
Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm. |
4 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
Vẽ các bản vẽ A0, A1, A2, A3, A4. |
- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn; |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CƠ HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình bộ truyền đai |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính các thông số của bộ truyền đai. |
Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai khoảng từ 100 ÷ 250mm. |
2 |
Mô hình bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính thông số của bộ truyền bánh ma sát. |
Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ 100 ÷ 250mm. |
3 |
Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh độ ăn khớp của bộ truyền. |
- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng. |
4 |
Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền. |
- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27 ÷ 40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25 mm; |
5 |
Mô hình bộ truyền xích |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tính tỷ số truyền của bộ truyền. |
Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27 ÷ 40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau. |
6 |
Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền. |
Bộ truyền cỡ nhỏ. Trục vít có số mối ren z = 1. |
7 |
Mô hình truyền động cơ cấu cam |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu. |
Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm. |
8 |
Mô hình truyền động cóc - bánhcóc |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu. |
Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850. |
9 |
Mô hình cơ cấu 4 khâu bản lề |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu 4 khâu bản lề trên máy dệt vải thoi. |
Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc. |
10 |
Mô hình cơ cấu truyền động pitton |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền động pitton- tay biên. |
Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ. |
11 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
- Giải một số bài toán cơ bản về cơ học; |
Loại thông dụng 8 hoặc 12 số để tính toán các phép tính. |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC: TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Hỗ trợ giải toán. |
Loại thông dụng 8 hoặc12 số để tính toán các phép tính. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux |
BẢNG 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
1 |
- Thực hiệncác phương pháp đo lường điện; |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
1.1 |
Ampe kế |
Chiếc |
1 |
||
1.2 |
Vôn kế |
Chiếc |
1 |
||
1.3 |
Điện trở kế |
Chiếc |
1 |
||
1.4 |
Đồng hồ vạn năng. |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
1 |
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các phần tử bán dẫn cơ bản; |
Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
2.1 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
||
2.2 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
||
2.3 |
Điện cảm |
Chiếc |
1 |
||
2.4 |
Đi ốt |
Chiếc |
1 |
||
2.5 |
Transitor |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Máy biến áp |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các máy điện thông dụng |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật, cụ thể: |
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
||
3.1 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S ≥ 0,5KVA; |
|
3.2 |
Máy biến áp độc lập 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, |
|
3.3 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
|
Công suất S ≤ 1kVA, |
4 |
Khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại công tắc, cầu dao, nút bấm, rơ le, áp tô mát. |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
4.1 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
1 |
|||
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
|||
Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
|||
Công tắc 6 cực |
Chiếc |
1 |
|||
4.2 |
Cầu dao 2 cực |
Chiếc |
1 |
||
Cầu dao 1 pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
|||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
1 |
|||
Cầu dao ba pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
|||
4.3 |
Nút bấm mở máy |
Chiếc |
1 |
||
Nút bấm đóng máy |
Chiếc |
1 |
|||
Nút bấm chạy nhắp |
Chiếc |
1 |
|||
Nút bấm dừng khẩn cấp. |
Chiếc |
1 |
|||
4.4 |
Rơ le điện áp |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
|||
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
|||
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
1 |
|||
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
|||
4.5 |
Áp tô mát 1 cực |
Chiếc |
1 |
||
Áp tô mát 3 cực |
Chiếc |
1 |
|||
Áp tô mát chống dòng điện rò |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy dệt. |
Mô hình máy dệt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
2 |
Mô hình máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc đồng loạt. |
Mô hình máy mắc đồng loạt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
3 |
Mô hình máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc phân băng. |
Mô hình máy mắc phân băng dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
4 |
Mô hình máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy hồ sợi. |
Mô hình máy hồ sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
5 |
Mô hình máy nối sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy nối sợi. |
Mô hình máy nối sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành. |
6 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Tìm hiểu biện pháp an toàn khi vận hành máy dệt. |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
6.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
6.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
6.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
6.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
7 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn nghành y tế |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
||
7.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
8 |
. Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
8.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
8.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
8.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
|
||
8.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẬT LIỆU DỆT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xác định các tính chất xơ bông |
Chiếc |
1 |
Thực hành đo chiều dài của các mẫu xơ, kiểm tra độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,... |
2 |
Máy xác định độ bền sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền đứt sợi đơn. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn. |
3 |
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải. |
4 |
Máy xác định độ săn, độ co của sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi. |
5 |
Bảng mẫu xơ dệt |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp... |
6 |
Bảng mẫu sợi |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman... |
7 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau. |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
8 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải. |
Làm bằng kim loại,1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm. |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo kích thước vải |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
10 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1 inch. |
11 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷ 100 lần. |
12 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Cân các mẫu xơ, sợi vải thành thạo. |
Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1÷ 500 g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g. |
13 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C. |
14 |
Guồng sợi |
Chiếc |
1 |
Guồng thành con sợi có chiều dài 100m để xác định chi số. |
Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét. |
BẢNG 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CẤU TRÚC VẢI
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang kiểm tra mật độ vải. |
- Kết cấu bằng kim loại; |
2 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kính kiểm tra mật độ có kích thước là (1x1) inch. |
3 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Nghiên cứu cấu trúc vải. |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại từ 50 ÷ 100 lần |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux |
BẢNG 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: ĐẠI CƯƠNG CÔNG NGHỆ SỢI - DỆT - NHUỘM
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy dệt vải dệt thoi. |
Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
2 |
Mô hình máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy mắc đồng loạt. |
Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
3 |
Mô hình máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy mắc phân băng. |
Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
4 |
Mô hình máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy hồ sợi. |
Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
5 |
Mô hình máy nối sợi |
Chiếc |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy nối sợi |
Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
6 |
Mô hình thiết bị kéo sợi |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền sản xuất sợi. |
7 |
Mô hình thiết bị nhuộm |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi. |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux |
BẢNG 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
Bộ |
18 |
Luyện kỹ năng nghe, nói bằng tiếng Anh về nghề dệt. |
Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xác định các tính chất xơ bông |
Chiếc |
1 |
Xác định các chỉ tiêu chất lượng xơ bông như:chiều dài, độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,...; |
2 |
Máy xác định độ bền sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền đứt sợi đơn. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn. |
3 |
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Xác định độ bền vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải. |
4 |
Máy xác định độ săn, độ co của sợi |
Chiếc |
1 |
Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi. |
5 |
Bảng mẫu xơ dệt |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp.. |
6 |
Bảng mẫu sợi |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau. |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman... |
7 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau. |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
8 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo kích thước vải. |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
9 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải. |
Làm bằng kim loại,1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm. |
10 |
Máy kiểm và đo gấp vải |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút. Sử dụng ánh sáng đèn neon. Cóđồng hồ đo mét vải. |
11 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1 inch. |
12 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷100 lần |
13 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
14 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nhiệt độ dung dịch hồ. |
Loại nhiệt kế đo nhiệt độ thông thường. |
15 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml. |
16 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
17 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra tỷ lệ hồ bám trên sợi. |
Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500 g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g. |
18 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra khối lượng vải, khối lượng quả sợi |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ0,1 ÷ 100 kg; |
19 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Thiết bị có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 đến 1500C. |
20 |
Guồng sợi |
Chiếc |
1 |
Guồng thành con sợi có chiều dài 100m để xác định chi số. |
Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét. |
21 |
Máy giặt |
Chiếc |
1 |
Giặt vải để xác định độ co của vải dệt thoi, dệt kim, không dệt. |
Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt. |
22 |
Bàn là |
Chiếc |
1 |
Là mẫu vải tạo độ phẳng cho mẫu vải để xác định độ co sau khi giặt. |
Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ |
23 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Lập và giải bài toán xác suất thống kê trên máy tính kỹ thuật. |
Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính. |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa trên mặt vải để tính toán định mức lao động. |
- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường |
2 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Đo chiều rộng mắc sợi của máy dệt, kiểm tra kích thước của khổ vải để tính toán định mức lao động. |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
3 |
Nhíp |
Chiếc |
18 |
Khắc phục một số dạng lỗi ngoại quan trên vải để tính toán định mức lao động. |
- Loại nhíp nhỏ thông dụng trên thị trường |
4 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải để tính toán định mức kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
Đo mật độ vải, kích thước kính 1x1 inch. |
5 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Bấm thời gian để định mức kỹ thuật. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
Tính toán thiết kế dây chuyền sản xuất dệt. |
Máy tính kỹ thuật phổ thông được sử dụng trên thị trường. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux. |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: THIẾT KẾ MẪU VẢI
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
- Xác định mật độ sợi dọc, sợi ngang trên vải; |
Kính kiểm tra mật độ vải có kích thước 1 x 1 inch. |
2 |
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Xác định kiểu dệt trên mẫu vải. |
Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 - 16 lần. |
3 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm. |
4 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
Tính toán số liệu. |
Máy tính kỹ thuật phổ thông được sử dụng trên thị trường. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ MẮC SỢI
Tên nghề: Công nghệ dệt
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi; |
2 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Vận hành và biết cách xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi. |
3 |
Thùng mắc |
Chiếc |
3 |
Mắc sợi lên thùng. |
Dùng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu. |
4 |
Thùng dệt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra các thông số trên thùng dệt. |
- Loại thùng chuyên dụng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng; |
5 |
Dụng cụ tách sợi |
Bộ |
1 |
Tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt. |
Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 500 ÷ 2000mm. |
6 |
Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích |
Chiếc |
1 |
Vận hành an toàn thiết bị để vận chuyển các thùng sợi. |
Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000 kg |
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
7.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
7.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Ghi tên các mặt hàng và yêu cầu kỹ thuật khác. |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica. |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ HỒ, DỒN SỢI DỌC
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng mắc |
Chiếc |
3 |
Thay thùng mắc khi vận hành máy mắc. |
Loại thùng sử dụng trong nhà máy dệt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, có lắp lá sen ở 2 đầu. |
2 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi. |
- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc |
3 |
Nồi nấu hồ |
Chiếc |
2 |
Nấu hồ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷1000 lít, làm bằng hợpkim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất. |
4 |
Thùng dệt |
Chiếc |
3 |
Thay thùng dệt trên máy hồ |
Loại thùng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng, có chiều dài từ1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen. |
5 |
Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển các thùng sợi trước và sau khi hồ sợi. |
Thiết bị chuyên dùng cho máy hồ để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000kg. |
6 |
Dụng cụ tách sợi |
Bộ |
1 |
Thực hành để tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt. |
Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm |
7 |
Lược chải sợi |
Chiếc |
3 |
Gỡ sợi khi bị rối hoặc dính bết làn sợi. |
Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi. |
8 |
Thanh kéo sợi |
Chiếc |
3 |
Ổn định sức căng trên các làn sợi của thùng mắc. |
Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷ 2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm. |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ dung dịch hồ. |
Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, trên đó có vạch chia độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C. |
10 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml |
11 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
12 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân hóa chất chuẩn bị dung dịch hồ. |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg. |
13 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Đo thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
14 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
14.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
14.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
14.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
14.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi… |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica. |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ LUỒN, NỐI TIẾP SỢI DỌC
Tên nghề: Công nghệ dệt
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy luồn sợi |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình luồn sợi xâu go. |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi120 ÷ 150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung. |
2 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
Nối tiếp sợi dọc khi hết sợi. |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
3 |
Móc luồn |
Chiếc |
3 |
Luồn sợi qua go, la men theo thứ tự và đúng phương pháp. |
Làm bằng kim loại, trơn nhẵn. Đầu kim được uốn cong để tạo thành móc, chiều dài móc 250 ÷ 300 mm |
4 |
Cá luồn sợi qua lược dệt |
Chiếc |
3 |
Luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ. |
Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 15 ÷ 20mm, chiều dài từ 150 ÷ 200mm, đầu được uốn lại tạo thành móc |
5 |
Lược chải sợi |
Chiếc |
3 |
Chải sợi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi nối tiếp sợi |
Loại thiết bị chỉ dùng trong các nhà máy dệt. Khung lược được làm bằng gỗ hoặc nhôm. Răng lược là loại sợi cước mềm. |
6 |
Nẹp sợi |
Chiếc |
6 |
Cố định làn sợi trên máy dệt trước khi nối. |
Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm. |
7 |
Thanh tách sợi |
Chiếc |
6 |
Phân biệt các làn sợi trong khi nối sợi. |
Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm. |
8 |
Khung go |
Chiếc |
4 |
Luồn sợi trên khung go. |
Chi tiết trên máy dệt, hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 40 ÷ 50mm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung. |
9 |
Lược dệt |
Chiếc |
8 |
Luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ. |
Các loại có mật độ 44 ÷100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước. |
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
10.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
10.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
10.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
10.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi… |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica. |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT THOI
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800÷1800 mm; |
2 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800÷1800 mm; |
3 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
4 |
Móc luồn |
Chiếc |
20 |
Dùng móc luồn sợi qua la men, dây go. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm. |
5 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Treo khung go trên khung luồn sợi dọc. |
Khung bằng kim loại có móc treo khung go. |
6 |
Xe vận chuyển thùng dệt |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thùng dệt trong quá trình sản xuất. |
- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt; |
7 |
Xe vận chuyển sợi |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển sợi phục vụ yêu cầu sản xuất. |
Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500 ÷ 1000 kg. |
8 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
3 |
Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài. |
Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải có kích thước 1 x 1inch. |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải. |
Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
10 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm |
11 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm. |
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
12.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
12.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
12.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
12.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN NGANG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải dệt kim trơn trên máy; |
Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng; |
2 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Thực hiện nguyên lý dệt vải Rib, Interloock; |
Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy > 20E. |
3 |
Máy dệt kim phẳng một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Thực hiện nguyên lý dệt vải trơn; |
Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy 5E ÷ 11E; Độ dịch kim + 2,5’’. |
4 |
Máy dệt kim phẳng hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Thực hiện nguyên lý dệt cổ, gấu áo trên máy; |
Cấp máy 5E÷11E;. Độ dịch kim + 2,5’’. |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mắc sợi, vệ sinh trong quá trình vận hành máy. |
Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
6 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi. |
Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải |
7 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập. |
Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷ 100 kg, độ chính xác (10-1 ) kg |
9 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, ghi các yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập. |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN DỌC
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mắc phân đoạn |
Chiếc |
1 |
- Định vị quả sợi trên giá mắc; |
Máy mắc phân đoạn thông dụng của ngành dệt. Dung lượng giá mắc từ 200 ÷ 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi. |
2 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải dệt kim trơn trên máy; |
Máy dệt kim đan dọc có một giường kim; |
3 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải Interloock; |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim; |
4 |
Máy dệt kim hoa |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải dệt kim hoa; |
Loại máy dệt kim hoa; |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sử dụng khí nén để mắc sợi hoặc vệ sinh máy trong quá trình vận hành. |
Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
6 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi. |
Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
7 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập. |
Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷ 100 kg, độ chính xác (10-1) kg |
9 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, nhắc nhở những yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập. |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica. |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DỆT VẢI DỆT THOI
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi. |
2 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi. |
3 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc; |
4 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
5 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
6 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
7 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Phân tích các chỉ tiêu cơ bản của vải. |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
8 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước để thiết kế vải. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm. |
10 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
3 |
Đếm số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải để tính toán thiết kế vải. |
Kính chuyên dùng có kích thước 1 x 1 inch. |
11 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra, xác định nồng độ hồ. |
Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
12 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra, xác định nhiệt độ dung dịch hồ để lập biểu thiết kế pha dung dịch hồ. |
Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C. |
13 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ, dung tích từ 250 ÷ 450 ml. |
14 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
15 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra mật độ sợi trên vải để thiết kế. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm. |
16 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Tính toán thiết kế công nghệ các công đoạn mắc, hồ, dồn, luồn sợi, dệt vải. |
Máy tính 8 ÷ 12 số phổ thông trên thị trường. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VẢI DỆT KIM
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mắc phân đoạn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
Máy mắc phân đoạn thông dụng của ngành dệt. Dung lượng giá mắc 200 ÷ 500 quả sợi.Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi. |
2 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
Loại máy dệt kim đan dọc có một giường kim; Cấp máy > 20E; Chiều rộng máy > 2m. |
3 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
Loại máy dệt kim đan dọc hai giường kim. Cấp máy > 20E. Chiều rộng máy > 2m. |
4 |
Máy dệt kim hoa |
Chiếc |
1 |
Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
Loại máy dệt kim hoa; Cấp máy 5E ÷ 11E; Chiều dài máy > 2m. |
5 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Tính toán, phân tích các chỉ tiêu cơ bản của vải. |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim |
6 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
3 |
Đếm số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải để tính toán thiết kế. |
Kính chuyên dùng có kích thước 1 x 1 inch. |
7 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, xác định nồng độ hồ để lập biểu thiết kế pha dung dịch hồ. |
Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
8 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
Tính toán thiết kế công nghệ các công đoạn mắc, hồ, dồn, luồn sợi, dệt vải. |
Máy tính 8 ÷ 12 số phổ thông trên thị trường. |
9 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Dùng kéo cắt đoạn sợi thừa sau khi nối sợi. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
10 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải để thiết kế. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm. |
11 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra mật độ sợi trên vải để thiết kế. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100 mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm. |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đánh ống |
Chiếc |
1 |
Đánh ống các mặt hàng là sợi đơn, sợi xe, sợi màu từ chi số thấp đến chi số cao, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm |
- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút; |
2 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi; |
3 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi. |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi. |
4 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi. |
- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc |
5 |
Nồi nấu hồ |
Chiếc |
1 |
Nấu hồ theo đúng yêu cầu công nghệ của mặt hàng. |
Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 1000 ÷ 2000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất. |
6 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
6 |
Luồn sợi qua go, lược dệt, phát hiện dạng sai hỏng khi thực hiện quy trình kỹ thuật. |
Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go. |
7 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Thực hiện các thao tác công nghệ đảm bảo năng suất và chấtlượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
8 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
Thực hiện các thao tác công nghệ đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
9 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
Tính toán, lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị. |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
10 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải trơn trên máy dệt kim tròn một gường kim; |
Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng |
11 |
Máy dệt kim đan Ngang dạng tròn, hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải Rib, Interloock; |
Loại máy dệt kim thông dụng; Cấp máy> 20E. |
12 |
Máy dệt kim phẳng một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt vải trơn; |
Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy 5E÷11E; Độ dịch kim ± 2,5 inch. |
13 |
Máy dệt kim phẳng hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Dệt cổ, gấu áo trên máy; |
Cấp máy 5E÷11E;. |
14 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất. |
Loại máy dệt kim đan dọc có một giường kim; Cấp máy > 20E; |
15 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim. |
Chiếc |
1 |
Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất. |
Loại máy dệt kim đan dọc hai giường kim |
16 |
Máy kiểm và đo gấp vải |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải. |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút; |
17 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa trên mặt vải để tính toán định mức lao động. |
- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường |
18 |
Nhíp |
Chiếc |
18 |
Khắc phục một số dạng lỗi ngoại quan trên vải để tính toán định mức lao động. |
- Loại nhíp nhỏ thông dụng trên thị trường |
19 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải để thiết kế. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm. |
20 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Xác định mật độ vải, kính có kích thước 1 x 1 inch. |
21 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
|
|
21.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
|
|
21.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
|
21.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
|
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đục bìa điều go |
Chiếc |
1 |
Vận hành máy đục bìa điều go. |
Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế. |
2 |
Thùng dệt |
Chiếc |
1 |
- Luồn sợi dọc qua la men, go, lược mật độ theo đúng thiết kế; |
Thùng dệt có kích thước, chủng loại sợi theo thiết kế và phù hợp với loại máy dệt sử dụng. |
3 |
Lược dệt |
Chiếc |
8 |
Thực tập luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ. |
Các loại có mật độ 44 ÷100/2inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước. |
4 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Treo khung go trên khung luồn sợi dọc. |
Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go. |
5 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm. |
6 |
Móc luồn |
Chiếc |
2 |
Thực hiện thao tác dùng kim móc luồn sợi qua la men, dây go. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20cm một đầu có móc, đường kính 1mm. |
7 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi sau khi nối. |
- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường; |
8 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
2 |
Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài. |
Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x1 inch. |
9 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ. |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ, dung tích từ 250 ÷ 450 ml. |
10 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ. |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
11 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải. |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm. |
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải. |
Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
13 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
13.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
13.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
13.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
13.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng phần mềm cài đặt trên máy tính để thiết kế vải. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
15 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng máy in để in mẫu sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu phục vụ giảng dạy |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
17 |
Phần mềm thiết kế vải |
Phần mềm |
1 |
Sử dụng phần mềm để thiết kế mẫu vải trên máy tính. |
Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải. |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt Jacquard điều khiển cơ |
Chiếc |
1 |
Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử |
Chiếc |
1 |
Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
3 |
Móc luồn |
Chiếc |
18 |
Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc. |
Bằng kim loại có một đầu uốn cong, chiều dài khoảng 20÷30 cm, đường kính 1mm. |
4 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi thừa sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
5 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra mật độ sợi trên vải sau khi dệt. |
Kính kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x 1 inch. |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra kích thước vải sau khi dệt. |
Thước đo chiều dài ở dạng dây mềm có chia đơn vị mm để đo chiều dài. |
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
7.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
7.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
8.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
||
8.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
8.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
9 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
9.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
9.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
9.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
9.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
- Thiết kế vải trên máy; |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng và kiểu dệt sau khi thiết kế |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; |
12 |
Phần mềm thiết kế vải |
Phần mềm |
1 |
Vẽ và tính toán các thông số kỹ thuật của vải. |
Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải. |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm; |
- Có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt kim phẳng khổ hẹp |
Chiếc |
1 |
- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm; |
- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ hẹp từ 0,5 ÷ 10 cm; |
3 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Treo khung go trên khung luồn sợi dọc. |
Khung bằng kim loại có móc treo khung go. |
4 |
Móc luồn |
Chiếc |
18 |
Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc. |
Bằng kim loại có một đầu uốn cong chiều dài khoảng 20 ÷ 30 cm, đường kính 1mm. |
5 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi sau khi nối. |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
6 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Kiểm tra chất lượng vải sau khi dệt. |
Đo mật độ sợi trên vải, có kích thước (1 x 1) inch. |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc. |
Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm |
8 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
8.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
8.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
8.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
8.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
9 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
9.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
||
9.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
9.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
10 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
10.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
10.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
10.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
10.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
11 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: THIẾT KẾ VẢI TRÊN MÁY TÍNH
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt Jacquard điều khiển cơ |
Chiếc |
1 |
Dệt thử để điều chỉnh các thông số kỹ thuật của vải sau khi thiết kế trên máy tính. |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử |
Chiếc |
1 |
Dệt thử để điều chỉnh các thông số kỹ thuật của vải sau khi thiết kế trên máy tính. |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
- Thiết kế mẫu vải và các thông số kỹ thuật; |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; |
5 |
Phần mềm thiết kế vải |
Phần mềm |
2 |
Thiết kế mẫu vải và các thông số kỹ thuật. |
Các phần mềm thiết kế vải dệt thoi, vải dệt kim đáp ứng được nhu cầu sản xuất. |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt tất |
Chiếc |
1 |
- Dệt các loại tất trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm; |
- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E ÷ 11E; |
2 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Vệ sinh máy hoặc mắc sợi khi đứt sợi trên máy. |
Thiết bị nén khí thông dụng có kết nối với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim; Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
3 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Cắt đầu sợi sau khi nối |
Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường |
4 |
Kéo, dao nhỏ |
Chiếc |
18 |
Cắt làn sợi để chuẩn bị nối tiếp hoặc cắt vải khi thay trục vải mới. |
Kéo, dao nhỏ cắt làn sợi hoặc vải thông dụng cho nghề dệt. |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân nguyên liệu và sản phẩm. |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg; |
6 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
6.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
6.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
6.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
6.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
7 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
7.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
||
7.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
||
7.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VẢI KHÔNG DỆT
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dây chuyền sản xuất vải không dệt |
Bộ |
1 |
Sản xuất các đệm xơ theo yêu cầu kỹ thuật |
- Trung tâm điều hành đồng bộ hóa các thiết bị; |
2 |
Máy xuyên kim |
Chiếc |
1 |
Liên kết các đệm xơ bằng kim để tạo vải không dệt. |
- Liên kết từ 2 hoặc nhiều hơn các màng xơ bằng phương pháp xuyên kim đảm bảo độ bền và kích thước theo yêu cầu; |
3 |
Máy ngâm tẩm dung dịch liên kết |
Chiếc |
1 |
Liên kết các đệm xơ bằng dung dịch liên kết để tạo vải không dệt. |
- Thiết bị chuyên dùng trong sản xuất vải không dệt; |
4 |
Máy cán ép đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Tạo lực ép để gia tăng độ bền, tạo độ bóng bề mặt cho vải không dệt và đảm bảo kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. |
- Thiết bị chuyên dùng trong công nghệ sản xuất vải không dệt; |
5 |
Dụng cụ đong |
Chiếc |
10 |
Đong dung dịch liên kết |
Có dung tích từ 0,2 lít ÷ 10 lít, chất liệu Platic. |
6 |
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Cắt vải khi thay trục vải đầy. |
Kéo cắt loại phổ thông trên thị trường dùng để cắt vải. |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Đo kiểm tra kích thước vải sau khi dệt. |
Thước đo chiều dài, dạng mềm có chia đơn vị mm. |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân hóa chất, vải. |
- Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg. |
9 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
9.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
9.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
9.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
9.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
10 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
10.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
||
10.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
|
|
10.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt. |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
11.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
11.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
11.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Dệt vải nổi vòng như khăn, nhung |
- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng |
2 |
Máy dệt Jacquard |
Chiếc |
1 |
Dệt vải nổi vòng có hoa. |
- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa; |
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
- Rèn luyện tác phong công nghiệp; |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
3.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
||
3.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
||
3.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
3.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
4.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
|
|
4.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
5.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
5.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
5.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng >2500 Lux. |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: MARKETING
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu(Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số môn học: MH39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ thiết kế bài giảng. |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế. |
Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux. |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 34: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
I |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Máy đánh ống |
Chiếc |
1 |
- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút; |
2 |
Máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút. Nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi; |
3 |
Máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi. |
4 |
Thùng mắc |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, chiều dài từ 1700 ÷2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu. |
5 |
Máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc; |
6 |
Nồi nấu hồ |
Chiếc |
2 |
Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷ 1000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất. |
7 |
Thùng dệt |
Chiếc |
3 |
- Sử dụng để quấn sợi đã hồ lên bề mặt, dạng hình trụ tròn rỗng; |
8 |
Máy luồn sợi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi 120 ÷ 150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung. |
9 |
Khung luồn sợi dọc |
Chiếc |
1 |
Khung bằng kim loại có móc treo khung go. |
10 |
Máy đục bìa điều go |
Chiếc |
1 |
Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế. |
11 |
Máy nối |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi; |
12 |
Lược dệt |
Chiếc |
8 |
Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiếm, thổi khí, dệt nước. |
13 |
Máy dệt thoi |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
14 |
Máy dệt không thoi |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm; |
15 |
Máy mắc phân đoạn |
Chiếc |
1 |
Máy mắc phân đoạn thông dụng phục vụ các máy dệt kim. Dung lượng giá mắc từ 200 ÷ 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi. |
16 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng; |
17 |
Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan ngang thông dụng; |
18 |
Máy dệt kim phẳng một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt phẳng kim thông dụng; |
19 |
Máy dệt kim phẳng hai giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim thông dụng; |
20 |
Máy dệt kim đan dọc một giường kim |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng; |
21 |
Máy dệt kim đan dọc hai giường kim. |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng; |
22 |
Máy dệt kim hoa |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt kim hoa thông dụng; |
23 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên. |
24 |
Khung go |
Chiếc |
4 |
Chi tiết hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 4 ÷ 5cm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung. |
25 |
Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích |
Chiếc |
1 |
Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500÷1000 kg. |
26 |
Xe vận chuyển thùng dệt |
Chiếc |
1 |
- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt; |
27 |
Xe vận chuyển sợi |
Chiếc |
1 |
Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500÷1000 kg. |
28 |
Mô hình máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước tương tự như các máy dệt vải dệt thoi, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
29 |
Mô hình máy mắc đồng loạt |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
30 |
Mô hình máy mắc phân băng |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
31 |
Mô hình máy hồ sợi |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy |
32 |
Mô hình máy nối sợi |
Chiếc |
1 |
Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy. |
33 |
Mô hình thiết bị kéo sợi |
Bộ |
1 |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền sản xuất sợi. |
34 |
Mô hình thiết bị nhuộm |
Bộ |
1 |
Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền. |
35 |
Bảng mẫu xơ dệt |
Bảng |
1 |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp…. |
36 |
Bảng mẫu sợi |
Bảng |
1 |
Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman… |
37 |
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
II |
DỤNG CỤ CÔNG NGHỆ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Kéo, dao nhỏ |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
2 |
Kéo bấm |
Chiếc |
18 |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
3 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm. |
4 |
Kim đếm sợi |
Chiếc |
18 |
Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm. |
5 |
Móc luồn |
Chiếc |
3 |
Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm. |
6 |
Lược chải sợi |
Chiếc |
3 |
Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi. |
7 |
Thanh kéo sợi |
Chiếc |
3 |
Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷ 2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm. |
8 |
Dụng cụ tách sợi |
Bộ |
1 |
Gồm nhiều dây làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm. |
9 |
Nhíp |
Chiếc |
18 |
Loại nhíp nhỏ bằng thép thông dụng, hai đầu nhíp dạng hàm kẹp. |
10 |
Thanh tách sợi |
Chiếc |
6 |
Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm. |
11 |
Cá luồn sợi qua lược dệt |
Chiếc |
3 |
Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 1,5 ÷ 2cm, chiều dài từ 15 ÷ 20cm, đầu được uốn lại tạo thành móc. |
12 |
Nẹp sợi |
Chiếc |
6 |
Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm. |
III |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Máy kiểm và đo gấp vải |
Chiếc |
1 |
-Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút; |
2 |
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
9 |
Đo mật độ vải, kích thước kính 1 x 1 inch. |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 ÷ 16 lần |
4 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Loại kính phổ thông, độ phóng đại 30 ÷100 lần. |
5 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây. |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C. |
7 |
Phễu đo độ nhớt |
Chiếc |
3 |
Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ dung tích từ 250 ÷ 450 ml. |
8 |
Kính đo nồng độ hồ |
Chiếc |
3 |
Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt. |
9 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g. |
10 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg; |
11 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C. |
12 |
Thiết bị kiểm tra các tính chất xơ bông |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,… |
13 |
Máy xác định độ bền sợi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn. |
14 |
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải |
15 |
Máy xác định độ săn, độ co của sợi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi. |
16 |
Guồng sợi |
Chiếc |
1 |
Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét. |
17 |
Máy giặt |
Chiếc |
1 |
Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt. |
18 |
Bàn là |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ. |
IV |
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
1.1 |
Áo |
Chiếc |
1 |
|
1.2 |
Yếm |
Chiếc |
1 |
|
1.3 |
Mũ |
Chiếc |
1 |
|
1.4 |
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn ngành y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
2.1 |
Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng… |
Bộ |
1 |
|
2.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
1 |
|
2.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Chiếc |
1 |
|
3.2 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|
3.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
|
3.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
|
V |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ |
|||
1 |
Chi tiết cơ khí |
Chiếc |
6 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
1.1 |
Ren |
Chiếc |
4 |
- Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16 ÷ 25, mô đun từ 1 ÷ 2; |
1.2 |
Bánh răng |
Chiếc |
4 |
- Bánh răng có số răng từ 27 ÷ 82, mô đun từ 1 ÷ 2,5; |
1.3 |
Lò xo |
Chiếc |
4 |
- Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn. |
2 |
Các mối ghép: ren, then, then hoa, chốt, hàn |
Bộ |
1 |
Mối ghép cần đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
2.1 |
Ghép ren |
Chiếc |
2 |
|
2.2 |
Ghép then |
Chiếc |
2 |
|
2.3 |
Ghép then hoa |
Chiếc |
2 |
|
2.4 |
Chốt |
Chiếc |
2 |
|
2.5 |
Đinh tán |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Mô hình bộ truyền đai |
Bộ |
1 |
Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai từ 100 ÷250mm. |
4 |
Mô hình bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
1 |
Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ 100 đến 250mm. |
5 |
Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng. |
6 |
Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng |
Bộ |
1 |
- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27 ÷ 40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25mm; |
7 |
Mô hình bộ truyền xích |
Bộ |
1 |
Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27 ÷ 40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau. |
8 |
Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít |
Bộ |
1 |
- Bộ truyền cỡ nhỏ; |
9 |
Mô hình truyền động cơ cấu cam |
Bộ |
1 |
Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm |
10 |
Mô hình truyền động cóc - bánh cóc |
Bộ |
1 |
Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850. |
11 |
Mô hình cơ cấu 4 khâu bản lề |
Bộ |
1 |
Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc |
12 |
Mô hình cơ cấu truyền động pitton |
Bộ |
1 |
Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ |
13 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
1 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
13.1 |
Ampe kế |
Chiếc |
1 |
|
13.2 |
Vôn kế |
Chiếc |
1 |
|
13.3 |
Điện trở kế |
Chiếc |
1 |
|
13.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
|
14 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
1 |
Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển thị chi tiết. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
14.1 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
|
14.2 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
|
14.3 |
Điện cảm |
Chiếc |
1 |
|
14.4 |
Đi ốt |
Chiếc |
1 |
|
14.5 |
Transitor |
Chiếc |
1 |
|
15 |
Máy biến áp |
Bộ |
1 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
15.1 |
Máy biến áp3 pha |
Chiếc |
1 |
S ≥ 0,5KVA; |
15.2 |
Máy biến áp độc lập 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura =110V/ 220V. |
15.3 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura =110V/ 220V. |
16 |
Máy điện |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ gồm các máy biến áp, máy điện không đồng bộ 3 pha, máy điện một chiều, máy điện xoay chiều thông dụng trên thị trường. |
17 |
Khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
1 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
17.1 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||
Công tắc 6 cực |
Chiếc |
1 |
||
17.3 |
Cầu dao 2 cực |
Chiếc |
1 |
|
Cầu dao 1 pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
Cầu dao ba pha 2 ngả |
Chiếc |
1 |
||
17.4 |
Nút bấm mở máy |
Chiếc |
1 |
|
Nút bấm đóng máy |
Chiếc |
1 |
||
Nút bấm chạy nhắp |
Chiếc |
1 |
||
Nút bấm dừng khẩn cấp. |
Chiếc |
1 |
||
17.4 |
Rơ le điện áp |
Chiếc |
1 |
|
Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
1 |
||
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
||
17.5 |
Áp tô mát 1 cực |
Chiếc |
1 |
|
Áp tô mát 3 cực |
Chiếc |
1 |
||
Áp tô mát chống dòng điện rò |
Chiếc |
1 |
||
18 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
18.1 |
Ê ke |
Chiếc |
2 |
Êke 450, 600, 900 thông dụng. |
18.2 |
Com pa |
Chiếc |
2 |
Loại com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên. |
18.3 |
Thước cong |
Chiếc |
1 |
Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau. |
18.4 |
Thước kẻ |
Chiếc |
3 |
Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm. |
19 |
Bảng |
Chiếc |
1 |
Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica. |
20 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn; |
21 |
Thiết bị dạy học ngoại ngữ |
Chiếc |
18 |
Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học. |
22 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính. |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
24 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để in tài liệu. |
25 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính. |
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD
(Kèm theo Bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt Jacquard điều khiển cơ |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm; |
2 |
Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm; |
BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt kiếm |
Chiếc |
1 |
- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt kim phẳng khổ hẹp |
Chiếc |
1 |
- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 5mm; |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: THIẾT KẾ VẢI TRÊN MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt Jacquard điều khiển cơ |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
2 |
Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử |
Chiếc |
1 |
- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm; |
BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt tất |
Chiếc |
1 |
- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E÷11E; |
BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VẢI KHÔNG DỆT
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dây chuyền sản xuất vải không dệt |
Bộ |
1 |
- Trung tâm điều hành đồng bộ hóa các thiết bị; - Dây chuyền dệt gồm các thiết bị liên hợp: |
2 |
Máy xuyên kim |
Chiếc |
1 |
- Liên kết từ 2 hoặc nhiều hơn các màng xơ bằng phương pháp xuyên kim đảm bảo độ bền và kích thước theo yêu cầu; |
3 |
Thiết bị ngâm tẩm dung dịch liên kết |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng trong sản xuất vải không dệt; |
4 |
Máy cán ép định hình đệm xơ |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng tạo lực ép để gia tăng độ bền, tạo độ bóng bề mặt cho vải và đảm bảo kích thước theo yêu cầu kỹ thuật; |
5 |
Dụng cụ đong |
Chiếc |
10 |
Có dung tích từ 0,2 lít ÷ 10 lít chất liệu Platic. |
BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG
(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ Dệt
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy dệt vải dệt thoi |
Chiếc |
1 |
- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng; |
2 |
Máy dệt Jacquard |
Chiếc |
1 |
- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa; |