
Từ ngày 1/9/2025, các chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải sinh hoạt có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo quy định mới của quy chuẩn quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14:2025/BTNMT.
Theo Mục 2.1 QCVN 14:2025/BTNMT giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại bảng sau:
TT |
Thông số ô nhiễm |
Đơn vị tính |
Lưu lượng xả thải (F, m3/ngày) |
||||||||
F ≤ 2 000 |
2 000 < F ≤ 20 000 |
F > 20 000 |
|||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
|||
1 |
pH |
- |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
2 |
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC) |
mg/L |
≤ 30 |
≤ 40 |
≤ 50 |
≤ 25 |
≤ 30 |
≤ 35 |
≤ 20 |
≤ 25 |
≤ 30 |
3 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
mg/L |
≤ 80 |
≤ 90 |
≤ 110 |
≤ 60 |
≤ 80 |
≤ 90 |
≤ 50 |
≤ 60 |
≤ 80 |
hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) |
mg/L |
≤ 40 |
≤ 45 |
≤ 55 |
≤ 30 |
≤ 40 |
≤ 45 |
≤ 25 |
≤ 30 |
≤ 40 |
|
4 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/L |
≤ 50 |
≤ 60 |
≤ 70 |
≤ 40 |
≤ 50 |
≤ 60 |
≤ 30 |
≤ 40 |
≤ 50 |
5 |
Amoni (N-NH4+), tính theo N |
mg/L |
≤ 4,0 |
≤ 8,0 |
≤ 10 |
≤ 4,0 |
≤ 8,0 |
≤ 10 |
≤ 4,0 |
≤ 8,0 |
≤ 8,0 |
6 |
Tổng Nitơ (T-N) |
mg/L |
≤ 25 |
≤ 30 |
≤ 30 |
≤ 25 |
≤ 30 |
≤ 30 |
≤ 20 |
≤ 25 |
≤ 25 |
7 |
Tổng Phốt pho (T-P) |
mg/L |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ) |
≤ 2,0 |
≤ 2,5 |
≤ 3,0 |
≤ 2,0 |
≤ 2,5 |
≤ 3,0 |
≤ 1,5 |
≤ 2,5 |
≤ 3,0 |
||
Nguồn nước tiếp nhận khác (bao gồm: sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển) |
≤ 4,0 |
≤ 6,0 |
≤ 10 |
≤ 3,0 |
≤ 5,0 |
≤ 7,0 |
≤ 2,0 |
≤ 4,0 |
≤ 6,0 |
||
8 |
Tổng Coliform |
MPN hoặc CFU/100 mL |
≤ 3 000 |
≤ 5 000 |
≤ 5 000 |
≤ 3 000 |
≤ 5 000 |
≤ 5 000 |
≤ 3 000 |
≤ 5 000 |
≤ 5 000 |
9 |
Sunfua (S2-) |
mg/L |
≤ 0,2 |
≤ 0,5 |
≤ 0,5 |
≤ 0,2 |
≤ 0,5 |
≤ 0,5 |
≤ 0,2 |
≤ 0,5 |
≤ 0,5 |
10 |
Dầu mỡ động, thực vật |
mg/L |
≤ 10 |
≤ 15 |
≤ 20 |
≤ 5,0 |
≤ 15 |
≤ 20 |
≤ 5,0 |
≤ 10 |
≤ 15 |
11 |
Chất hoạt động bề mặt anion |
mg/L |
≤ 3,0 |
≤ 5,0 |
≤ 10 |
≤ 3,0 |
≤ 5,0 |
≤ 5,0 |
≤ 3,0 |
≤ 5,0 |
≤ 5,0 |
Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.
Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại bảng sau:
TT |
Thông số ô nhiễm |
Đơn vị tính |
A |
B |
C |
1 |
pH |
- |
5 - 9 |
5 - 9 |
5 - 9 |
2 |
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC) |
mg/L |
≤ 30 |
≤ 35 |
≤ 40 |
3 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
mg/L |
≤ 80 |
≤ 90 |
≤ 100 |
hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) |
mg/L |
≤ 40 |
≤ 45 |
≤ 50 |
|
4 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/L |
≤ 50 |
≤ 60 |
≤ 70 |
5 |
Amoni (N-NH4+), tính theo N |
mg/L |
≤ 6,0 |
≤ 8,0 |
≤ 10 |
6 |
Tổng Nitơ (T-N) |
mg/L |
≤ 25 |
≤ 30 |
≤ 40 |
7 |
Tổng Phốt pho (T-P) |
mg/L |
|
|
|
Nguồn nước tiếp nhận là hồ |
≤ 2,0 |
≤ 2,5 |
≤ 3,0 |
||
Nguồn nước tiếp nhận khác |
≤ 4,0 |
≤ 6,0 |
≤ 10 |
||
8 |
Tổng Coliform |
MPN hoặc CFU/100 mL |
≤ 3 000 |
≤ 5 000 |
≤ 5 000 |
9 |
Sunfua (S2-) |
mg/L |
≤ 0,2 |
≤ 0,5 |
≤ 0,5 |
10 |
Dầu mỡ động thực vật |
mg/L |
≤ 10 |
≤ 15 |
≤ 20 |
11 |
Chất hoạt động bề mặt anion |
mg/L |
≤ 3,0 |
≤ 5,0 |
≤ 10 |
Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD. |