Giới hạn ô nhiễm nước thải sinh hoạt theo QCVN 14:2025/BTNMT

Mới đây, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành QCVN 14:2025/BTNMT về giới hạn ô nhiễm nước thải sinh hoạt thay thế cho QCVN 14:2008/BTNMT. Vậy, các chỉ số ô nhiễm được quy định cụ thể ra sao?
gioi-han-o-nhiem-nuoc-thai-sinh-hoat
Giới hạn ô nhiễm nước thải sinh hoạt (Ảnh minh họa)

Từ ngày 1/9/2025, các chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải sinh hoạt có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo quy định mới của quy chuẩn quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14:2025/BTNMT.

Theo Mục 2.1 QCVN 14:2025/BTNMT giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại bảng sau:

TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

Lưu lượng xả thải (F, m3/ngày)

F ≤ 2 000

2 000 < F ≤ 20 000

F > 20 000

A

B

C

A

B

C

A

B

C

1

pH

-

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 25

≤ 30

≤ 35

≤ 20

≤ 25

≤ 30

3

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 110

≤ 60

≤ 80

≤ 90

≤ 50

≤ 60

≤ 80

hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 55

≤ 30

≤ 40

≤ 45

≤ 25

≤ 30

≤ 40

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 30

≤ 40

≤ 50

5

Amoni (N-NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 8,0

6

Tổng Nitơ (T­-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 20

≤ 25

≤ 25

7

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ)

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 1,5

≤ 2,5

≤ 3,0

Nguồn nước tiếp nhận khác (bao gồm: sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển)

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 7,0

≤ 2,0

≤ 4,0

≤ 6,0

8

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sunfua (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu mỡ động, thực vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 10

≤ 15

11

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.

Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại bảng sau:

TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

A

B

C

1

pH

-

5 - 9

5 - 9

5 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

≤ 35

≤ 40

3

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 100

hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 50

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

5

Amoni (N-NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 6,0

≤ 8,0

≤ 10

6

Tổng Nitơ (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 40

7

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

 

 

 

Nguồn nước tiếp nhận là hồ

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

Nguồn nước tiếp nhận khác

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

8

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sunfua (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu mỡ động thực vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

11

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.

 
Trên đây là nội dung về giới hạn ô nhiễm nước thải sinh hoạt theo QCVN 14:2025/BTNMT.
Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.
Đánh giá bài viết:
Bài viết đã giải quyết được vấn đề của bạn chưa?
Rồi Chưa
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192

Tin cùng chuyên mục