Mẫu tổng hợp đối tượng giải quyết hưởng trợ cấp tử tuất
Mẫu tổng hợp đối tượng giải quyết hưởng trợ cấp tử tuất căn cứ theo Quyết định 2222/QĐ-BHXH 2025 có nội dung như sau:MẪU số 22M-HSB | |||||||||||
TÊN CƠ QUẢN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN | |||||||||||
BẢO HIỂM XÃ HỘI ...................... | |||||||||||
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG GIẢI QUYẾT HƯỞNG TRỢ CẤP TỬ TUẤT HÀNG THÁNG | |||||||||||
Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm | |||||||||||
1. Đối tượng đang hưởng chế độ BHXH hàng tháng: | |||||||||||
STT | TIÊU THỨC | Tổng số người chết (người) | Tuổi nghỉ hưởng BHXH bình quân (năm) | Tuổi chết bình quân (năm) | Thời gian hưởng BHXH bình quân (năm) | Số định xuất hưởng bình quân (đx) | |||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | TỔNG SỐ | ||||||||||
B | THỐNG KÊ THEO: | ||||||||||
I | Loại đối tượng: | ||||||||||
1 | a. Hưu trí | ||||||||||
2 | b. Mất sức lao động | ||||||||||
3 | c. TNLĐ, BNN | ||||||||||
II | Độ tuổi: | ||||||||||
1 | Từ 60 trở xuống | ||||||||||
2 | Từ trên 60 đến đủ 65 | ||||||||||
3 | Từ trên 65 đến đủ 70 | ||||||||||
4 | Từ trên 70 đến đủ 75 | ||||||||||
5 | Trên 75 | ||||||||||
2. Đối tượng đang tham gia BHXH | |||||||||||
STT | TIÊU THỨC | Tổng số người chết (người) | Tuổi nghỉ hưởng BHXH bình quân (năm) | Tuổi chết bình quân (năm) | Thời gian hưởng BHXH bình quân (năm) | Số định xuất hưởng bình quân (đx) | |||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | TỔNG SỐ | ||||||||||
1 | BHXH bắt buộc | ||||||||||
Trong đó: Chết do TNLĐ, BNN | |||||||||||
2 | BHXH tự nguyện | ||||||||||
B | THỐNG KÊ THEO NƠI LÀM VIỆC | ||||||||||
I | Nơi làm việc | ||||||||||
1 | Doanh nghiệp Nhà nước | ||||||||||
2 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||||||
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | ||||||||||
4 | Hành chính, Đảng, đoàn thể | ||||||||||
5 | Sự nghiệp công lập | ||||||||||
6 | Xã, phường, thị trấn | ||||||||||
7 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã | ||||||||||
8 | Hợp tác xã | ||||||||||
9 | Ngoài công lập | ||||||||||
10 | Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác | ||||||||||
11 | Lao động có thời hạn ở NN | ||||||||||
12 | Đối tượng tự đóng | ||||||||||
II | Độ tuổi: | ||||||||||
1 | Từ 20 tuổi trở xuống | ||||||||||
2 | 21 tuổi | ||||||||||
3 | 22 tuổi | ||||||||||
4 | ... tuổi | ||||||||||
5 | 60 tuổi | ||||||||||
6 | Trên 60 tuổi | ||||||||||
…….., ngày …. tháng ... năm | |||||||||||
Người lập biểu | TP. Chế độ BHXH (1) | Giám đốc (2) | |||||||||
(Ký, họ tên) | (Ký số) | (Ký số) | |||||||||
(1) Báo cáo của BHXH cơ sở thì Phụ trách Bộ phận Chế độ ký (nếu có), cấp tỉnh thì lãnh đạo Phòng Chế độ BHXH ký | |||||||||||
(2) Báo cáo của BHXH cơ sở, BHXH tỉnh thì Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách Chế độ ký. | |||||||||||

Thời gian giải quyết hưởng chế độ tử tuất
Căn cứ theo quy định tại Điều 91 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 về giải quyết hưởng chế độ tử tuất như sau:
- Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày người đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết thì thân nhân hoặc tổ chức, cá nhân lo mai táng nộp hồ sơ theo quy định cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
- Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc chết thì thân nhân hoặc tổ chức, cá nhân lo mai táng nộp hồ sơ theo quy định cho người sử dụng lao động.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ thân nhân của người lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm nộp hồ sơ cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết; trường hợp không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trên đây là nội dung Mẫu tổng hợp đối tượng giải quyết hưởng trợ cấp tử tuất hàng tháng căn cứ theo Quyết định 2222/QĐ-BHXH 2025.