Nghị định 10/2021/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP |
1. Phạm vi điều chỉnh | |
Khoản 1 Điều 1: Sửa đổi thuật ngữ về nguồn vốn của dự án thành vốn đầu tư công (thay vì vốn ngân sách nhà nước), vốn nhà nước ngoài đầu tư công (thay vì vốn nhà nước ngoài ngân sách) | Khoản 1 Điều 1: Nghị định này quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) […] |
Khoản 2 Điều 1: Bổ sung dự án sử dụng vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài và các quy định liên quan: Việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (gọi tắt là ODA), vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài thực hiện theo quy định của điều ước quốc tế; thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đã được ký kết; quy định tại Nghị định này và pháp luật về quản lý sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. | Khoản 2 Điều 1: Đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (gọi tắt là ODA) thực hiện theo quy định điều ước quốc tế và quy định của pháp luật trong nước của Luật điều ước quốc tế. |
2. Đối tượng áp dụng | |
Khoản 2 Điều 2: Bỏ nội dung “xác định chi phí đầu tư xây dựng” Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại Nghị định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này. | Khoản 2 Điều 2: Các tổ chức, cá nhân có thể áp dụng các quy định của Nghị định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác. |
3. Nội dung tổng mức đầu tư | |
3.1. Chi phí quản lý dự án | |
Điểm d khoản 2 Điều 5 bổ sung quy định chi phí quản lý dự án được xác định bao gồm cả giai đoạn quyết toán vốn đầu tư xây dựng | Không quy định |
3.2. Chi phí khác | |
Bổ sung “chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công đặc chủng đến và ra khỏi công trường” (điểm e khoản 2 Điều 5) | Không quy định |
Bổ sung “chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công” (điểm e khoản 2 Điều 5) | Không quy định |
Bổ sung “chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng” (điểm e khoản 2 Điều 5) | Không quy định |
Bổ sung “chi phí kho bãi chứa vật liệu” (điểm e khoản 2 Điều 5) | Không quy định |
Bổ sung “chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy” (điểm e khoản 2 Điều 5) | Không quy định |
Bổ sung “chi phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng” (điểm e khoản 2 Điều 5) | Không quy định |
4. Nội dung chi tiết thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng | |
Khoản 2, khoản 3 Điều 7 phân định rõ nội dung thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và của người quyết định đầu tư | Khoản 1 Điều 6 quy định chung nội dung thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng |
5. Thẩm định, phê duyệt chi phí chuẩn bị dự án | |
Điều 10 Quy định mới | |
6. Thẩm tra, thẩm định dự toán xây dựng công trình | |
Điều 13 quy định riêng “Thẩm tra, thẩm định dự toán xây dựng công trình” | Điều 10 quy định “Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình” |
Phân định rõ nội dung thẩm định dự toán xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng và của chủ đầu tư (khoản 3, khoản 4 Điều 13) | Quy định chung nội dung thẩm định dự toán xây dựng công trình, dự toán xây dựng gói thầu (khoản 2 Điều 10) |
Chủ đầu tư thẩm định dự toán chi phí các công việc chuẩn bị để lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và các chi phí tính chung cho cả dự án (khoản 6 Điều 13) | Dự toán các công việc chuẩn bị để lập thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công thì cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư dự án thẩm định làm cơ sở trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt chi phí này (khoản 3 Điều 10) |
7. Phê duyệt dự toán xây dựng công trình | |
Điều 14 quy định riêng “Phê duyệt dự toán xây dựng công trình” | Điều 10 quy định “Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình” |
Chủ đầu tư phê duyệt dự toán chi phí các công việc chuẩn bị để lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và các chi phí tính chung cho cả dự án (khoản 2 Điều 14) | Dự toán các công việc chuẩn bị để lập thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công thì cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư dự án thẩm định làm cơ sở trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt chi phí này (khoản 3 Điều 10) |
8. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình | |
Bổ sung quy định “Việc điều chỉnh dự toán không vượt dự toán đã phê duyệt nhưng làm thay đổi cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng thì chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh, phê duyệt, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về kết quả điều chỉnh” (khoản 5 Điều 15) | Không quy định |
9. Quy định chung về dự toán gói thầu xây dựng | |
Điều 16 | Không quy định |
10. Xác định dự toán gói thầu | |
Điều 17 | Không quy định |
11. Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu | |
Điều 18 | Không quy định |
12. Hệ thống định mức xây dựng | |
Bổ sung định nghĩa định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù của chuyên ngành, của địa phương, là định mức cho các công tác chưa được quy định trong hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành và chỉ xuất hiện trong các công trình xây dựng thuộc chuyên ngành quản lý hoặc tại địa phương (khoản 5 Điều 20) | Không quy định |
13. Xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình | |
Điều 21 | Không quy định |
14. Rà soát, cập nhật hệ thống định mức xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành | |
Điều 22 | Không quy định |
15. Kinh phí rà soát, cập nhật và xây dựng, điều chỉnh định mức xây dựng | |
Điều 23 | Không quy định |
16. Suất vốn đầu tư xây dựng | |
Điều 25 | Không quy định |
Trên đây là những nội dung đáng chú ý về quản lý chi phí đầu tư xây dựng được thay đổi tại Nghị định 10/2021 so với Nghị định 68/2019.
Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ: 1900.6192 để được hỗ trợ.