Quyết định 1133/QĐ-BNG 2024 công bố Tập hệ thống hóa VBQPPL còn hiệu lực của Bộ Ngoại giao trong kỳ 2019 - 2023
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1133/QĐ-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1133/QĐ-BNG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Vũ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Ngoại giao công bố Tập hệ thống hóa VBQPPL còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước
Ngày 09/5/2024, Bộ Ngoại giao đã ban hành Quyết định 1133/QĐ-BNG công bố Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 – 2023.
1. Bộ Ngoại giao công bố Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước trong kỳ hệ thống hóa 2019 – 2023, gồm 93 văn bản. Cụ thể là:
- Luật Biển Việt Nam năm 2012;
- Thông tư liên tịch 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia;
- Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định 26/2022/NĐ-CP ngày 14/4/2022 về viên chức lãnh sự danh dự nước ngoài tại Việt Nam;
- Chỉ thị 747-TTg ngày 15/11/1995 về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú;...
2. Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế thực hiện đăng tải Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 – 2023 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Ngoại giao và Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1133/QĐ-BNG tại đây
tải Quyết định 1133/QĐ-BNG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO Số: 1133/QĐ-BNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao
trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
Điều 2. Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế thực hiện việc đăng tải Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Ngoại giao và Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; - Lưu: HC, LPQT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Vũ |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-BNG ngày 09/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú (Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật) |
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI LÃNH THỔ | |||||
1 | Luật | 18/2012/QH13 ngày 21/6/2012 | Biển Việt Nam | 01/01/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27694&Keyword=18/2012/QH13 |
2 | Thông tư liên tịch | 06/2006/TTLT- BTNMT-BNV-BNG- BQP ngày 13/6/20061 | Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia | 16/7/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx? Item ID= 138944& Keyword=06/2006/TTLT- BTNMT-BNV-BNG-BQP |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ | |||||
3 | Nghị định | 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 | Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | 01/02/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27045&Keyword=111/2011/NĐ-CP |
4 | Nghị định | 26/2022/NĐ-CP ngày 14/4/2022 | Về viên chức lãnh sự danh dự nước ngoài tại Việt Nam | 01/6/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154121& Keyword=26/2022/NĐ-CP |
5 | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 747-TTg ngày 15/11/1995 | Về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú | 30/11/1995 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID= 133819& Keyword=747-TTg |
6 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 | Về việc thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài | 24/8/2007 | https://vbpl.vn/TW7Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID= 13770&Keyword=119/2007/QĐ-TTg |
7 | Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao | 04/TTLB ngày 02/6/1988 | Về việc giải quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo | 02/6/1988 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=2351&Ke yword=04/TTLB |
8 | Thông tư liên ngành Kiểm sát - Nội vụ - Tư pháp - Ngoại giao | 01/TTLN-KS-NV-TP-NG ngày 08/9/19882 | Hướng dẫn việc điều tra, xử lý các vụ vi phạm luật lệ giao thông đường bộ do người, phương tiện giao thông nước ngoài gây ra | 08/9/1988 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=2347&Ke yword=01/TTLN |
9 | Thông tư liên ngành | 1665/TTLN-NG-NV-DL-VKTW ngày 22/12/1988 | Về việc giải quyết cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch | 22/12/1988 | (chưa được cập nhật trên CSDL) |
10 | Thông tư liên bộ | 11/TTLB-NV-NG ngày 22/12/19883 | Hướng dẫn thủ tục xét duyệt nhân sự và cấp thị thực cho người nước ngoài vào Việt Nam | 22/12/1988 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=166273& Keyword-11/TTLB-NV-NG |
11 | Thông tư liên Bộ | 09/TTLB-NV-NG ngày 07/4/19904 | Về việc cấp giấy tờ cho công dân Việt Nam sang Campuchia theo Hiệp định về quy chế biên giới Việt Nam - Campuchia | 07/4/1990 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=166275& Keyword-09/TTLB-NV-NG |
12 | Thông tư liên tịch | 01/2013/TTLT-BCA- BTP-BNG- VKSNDTC-TANDTC ngày 22/02/20135 | Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù | 15/4/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=30375&Keyword=01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC |
13 | Thông tư liên tịch | 01/2014/TTLT-BCA-BQP-BLĐTBXH-BNG ngày 10/02/20146 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục và quan hệ phối hợp trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán | 25/3/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=38044&Keyword=01/2014/TTLT-BCA-BQP-BLĐTBXH-BNG |
14 | Thông tư liên tịch | 15/2015/TTLT- BGTVT-BQP-BCA- BNG ngày 06/5/20157 | Quy định về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam | 01/10/2015 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?lternID-79557&Keyword=15/2015/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG |
15 | Thông tư liên tịch | 02/2020/TTLT-BCA- BQP-BYT-BNG- TANDTC-VKSNDTC ngày 14/10/20208 | Quy định về việc phối hợp tổ chức thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc | 01/12/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID= 154991 & Keyword=02/2020/TTLT-BCA-BQP-BYT-BNG-TANDTC-VKSNDTC |
16 | Thông tư liên tịch | 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/20079 | Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/01/2008 | https://vbpl.vn/TW7Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=12943&Keyw ord- 144/2007/TTLT-BTC- BGDĐT-BNG |
17 | Thông tư liên tịch | 206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/201010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 01/02/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=26115&Keyw ord-144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG |
18 | Thông tư | 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 | Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | 04/08/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26676&Keyword=01/2011/TT-BNG |
19 | Thông tư | 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 | Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | 11/8/2011 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26686&Key word-02/2011/TT-BNG |
20 | Thông tư liên tịch | 07/2011/TTLT-BCA-BQP-BNG ngày 16/11/201111 | Hướng dẫn thi hành án phạt trục xuất | 01/01/2012 | https://vbpI.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27111&Keyword=07/2011/TTLT-BCA- BQP-BNG |
21 | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BCA-BQP-BNG ngày 13/02/201212 | Hướng dẫn việc thăm gặp, tiếp xúc lãnh sự đối với phạm nhân | 02/4/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toán van.aspx?ItemID= 122185& Keyword=03/2012/TTLT-BCA- BQP-BNG |
22 | Thông tư | 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 | Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | 15/5/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27500&K eỵword-01/2012/TT-BNG |
23 | Thông tư liên tịch | Số 15/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA- BNG ngày 06/6/201213 | Về việc cấp giấy phép lao động cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghi | 15/7/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27643&Keyword=15/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BNG |
24 | Thông tư liên tịch | 02/2013/TTLT- VKSNDTC-TANDTC- BCA-BTP-BNG ngày 16/8/201314 | Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội | 01/11/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=:33516&Keyword=02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG |
25 | Thông tư liên tịch | 03/2016/TTLT-BTP- BNG-BCA- BLĐTBXH ngày 22/02/201615 | Hướng dẫn việc theo dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết | 06/4/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=977 ĩ 4&Keyword=03/2016/TTLT-BTP- BNG-BCA-BLĐTBXH |
26 | Thông tư liên tịch | Số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 15/6/201616 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/8/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=117778& Keyword=09/2016/TTLT |
27 | Thông tư liên tịch | Số 21/2016/TTLT- BLĐTBXH-BCA- BNG ngày 29/6/201617 | Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ- rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ | 19/8/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=l 17820& Key word=21/2016/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BNG |
28 | Thông tư liên tịch | 04/2016/TTLT-BCA- BNG ngày 30/6/201618 | Bãi bỏ Thông tư liên tịch 05/2009/TTLT-BCA- BNG hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam | 01/9/2016 | https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type:=0&s=0&Sea rchIn=Title.Title1&Keyword=0 4/2016/TTLT-BCA-BNG |
29 | Thông tư liên tịch | 02/2016/TTLT-BNG- BTP ngày 30/6/2016 | Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài | 15/8/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID= 122366& Key word=02/2016/TTLT-BNG-BTP |
30 | Thông tư | 04/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 | Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao | 01/9/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122364& Keyword-04/2016/TT-BNG |
31 | Thông tư | 12/2016/TTLT-BTP- BNG-TANDTC ngày 19/10/201619 | Quy định về trình tự, thủ tục tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự. | 06/12/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=115548& Keyword-12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC |
32 | Thông tư | 01/2020/TT-BNG ngày 06/02/2020 | Lãnh sự danh dự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 23/3/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID= 142662& Keyword=01/2020/TT-BNG |
33 | Thông tư | 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 | Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | 10/11/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=145019& Keyword=04/2020/TT-BNG |
34 | Thông tư | 03/2023/TT-BNG ngày 27/7/2023 | Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự | 15/9/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=162107& Keyword=03/2023/TT-BNG |
35 | Thông tư | 06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. | 15/02/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=164935& Keyword-06/2023/TT-BNG |
36 | Thông tư | 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 | Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài | 15/02/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164939& Keyword=07/2023/TT-BNG |
37 | Quyết định của Bộ trưởng | 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài | 11/01/2008 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24152&Keyword=2985/2007/QĐ-BNG |
38 | Quyết định của Bộ trưởng | 3266/QĐ-BNG ngày 17/12/2007 | Về việc đính chính Quyết định số 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 17/12/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133680& Keyword-2985/2007/QD-BNG |
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
39 | Luật | 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 02/09/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11747&Keywrord-33/2009/QH12 |
40 | Luật | 19/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 01/7/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128203& Keyword- 19/2017/QH14 |
41 | Nghị định | 104/2018/NĐ-CP ngày 08/8/2018 | Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 08/8/2018 | https:/7vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=130537& Keyword-104/2018/NĐ-CP |
42 | Nghị định | 08/2019/NĐ-CP ngày 23/1/2019 | Quy định một số chế độ đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 11/3/2019 | https://vbpl.vn/tyy/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?dvid= 13&ItemID= 133 861 |
43 | Thông tư liên tịch | 07/2004/TTLT- BLĐTBXH-BNG ngày 03/6/2004 | Hướng dẫn Nghị định 183/CP 1994 thi hành Pháp lệnh về cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội. | 01/7/2004 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID= 19349&Keyword=07/2004/TTLT- BLĐTBXH-BNG |
44 | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012 | Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ ban hành | 01/10/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=68061&Keyword=03/2012/TTLT-BNG- BNV |
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
45 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 | Về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 12/11/1999 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=6728&Ke yword=210/1999/OĐ-TTg |
46 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 15/8/2001 | https://vbpl.vaTW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23253&Ke yword= 114/2001/QĐ-TTg |
47 | Thông tư | 01/2015/TT-BNG ngày 20/01/2015 | Quy định bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT- BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 20/1/2015 | https://vbpl.vn/TW7Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1223Ó9& Keyword=01/2015/TT-BNG |
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO | |||||
48 | Pháp lệnh | 40-L/CTN ngày 31/5/1995 | Về Hàm, cấp ngoại giao | 31/5/1995 | https://vbpl.vn/TW7Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=6265&Ke yword=40-L/CTN |
49 | Nghị định | 13-CP ngày 16/3/1996 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao | 16/3/1996 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=9221&Ke yword=13-CP |
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ | |||||
50 | Luật | 108/2016/QH13 ngày 09/4/2016 | Điều ước quốc tế | 01/07/2016 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ltemID=101899&Key word=108/2016/QH13 |
51 | Luật | 70/2020/QH14 ngày 13/11/2020 | Thỏa thuận quốc tế | 01/07/2021 | https ;//vbpl. vn/T W/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=146640& Keyword=70/2020/QH14 |
52 | Nghị định | 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 | Về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức | 01/7/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=148292& Keyword=64/2021/NĐ-CP |
53 | Nghị định | 65/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 | Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế | 01/7/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148293& Keyword=65/2021/NĐ-CP |
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO | |||||
54 | Nghị định | 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 | Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=32542&K eỵword= 145/2013/NĐ-CP |
55 | Nghị định | 18/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 | Về Nghi lễ đối ngoại | 10/4/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154119& Keyword=18/2022/NĐ-CP |
56 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 123/2009/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức các chuyến đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ | 01/12/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23747&K eyword=123/2009/QĐ-TTg |
57 | Thông tư | 03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 | Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại | 06/09/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11819&Keyword=03/2009/TT-BNG |
58 | Thông tư | 01/2010/TT-BNG ngày 15/7/2010 | Hướng dẫn sử dụng biểu tượng quốc gia và nghi thức nhà nước tổ chức một số hoạt động đối ngoại tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 17/9/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25528&Keyword=01/2010/TT-BNG |
59 | Thông tư | 05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017 | Hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương | 01/12/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128799& Keyword-05/2017/TT-BNG |
60 | Quyết định của Bộ trưởng | 213/QĐ-BNG ngày 09/02/2006 | Ban hành Quy chế về việc phối hợp chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân liên quan đến việc trình Thư ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước ngoài | 09/02/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133668& Keyword=213/QĐ |
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | |||||
61 | Nghị định | 08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003 | Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế | 20/3/2003 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=21774&K eyword=08/2003/NĐ-CP |
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG | |||||
62 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 | Bãi bỏ quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016. | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=116449& Keyword=39/2016/QĐ-TTg |
63 | Thông tư | 03/2021/TT-BNG ngày 28/10/2021 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác đối ngoại của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân cấp huyện | 12/12/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154092& Keyword=03/2021/TT-BNG |
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO | |||||
64 | Nghị định | 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 | Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | 02/05/2014 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=33600&K eyword= 17/2014/NĐ-CP |
65 | Thông tư | 06/2016/TT-BNG ngày 11/11/2016 | Hướng dẫn thực hiện Điều 15 Nghị định số 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngoại giao | 01/01/2017 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122367& Keyword=17/2014/NĐ-CP |
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |||||
66 | Thông tư | 03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018 | Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao | 01/11/2018 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ltemID=132137& Keyword=03/2018/TT-BNG |
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI | |||||
67 | Nghị định | 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 | Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 20/12/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemĩD=27860&Keyword-88/2012/NĐ-CP |
68 | Thông tư liên tịch | 01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001 | Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành | 11/10/2001 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22713&Keyword=01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ |
69 | Thông tư | 06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 | Ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 10/12/2012 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=28066&Keyword=06/2012/TT-BNG |
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||
70 | Nghị định | 58/2022/NĐ-CP ngày 31/8/2022 | về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 01/11/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID:=158597& Keyword=58/2022/NĐ-CP |
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ | |||||
71 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/2/2020 | Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 15/4/2020 | https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=13<emID=140 940 |
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||
72 | Nghị định | 06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005 | Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 10/02/2005 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=18510&Keyword=06/2005/NĐ-CP |
73 | Thông tư | 10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005 | Hướng dẫn Nghị định 06/2005/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 16/6/2005 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=18242&K eyword=06/2005/NĐ-CP |
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
74 | Nghị định | 81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao | 01/12/2022 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=158598& Keyword=81/2022/NĐ-CP |
75 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 51/2009/QĐ-TTg ngày 08/04/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phái đoàn đại diện thường trực nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam bên cạnh Liên hợp quốc, Tổ chức Thương mại thế giới và các Tổ chức quốc tế khác tại Giơ-ne-vơ | 01/06/2009 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11946&Keyword=51/2009/QĐ-TTg |
76 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 11/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao | 05/4/2019 | https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=13&ItemID=134 206 |
77 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 10/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao | 05/4/2019 | https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=13&ItemID= 134205 |
78 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 07/2019/QĐ-TTg ngày 15/2/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | 01/4/2019 | https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=1 3&ItemID=134198 |
79 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 30/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao | 10/02/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=165795& Keyword-30/2023/Q%C4%90- TTg |
80 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 31/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao | 10/02/2024 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=165796& Keyword-31/2023/Q%C4%90-TTg |
81 | Thông tư | 04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011 | Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao | 13/01/2012 | https://vbpl.vii/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=27169&Keyword-04/2011/TT-BNG |
82 | Thông tư | 01/2023/TT-BNG ngày 31/3/2023 | Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại | 01/5/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID= 162051 & Keyword=01 /2023/TT-BNG |
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO | |||||
83 | Pháp lệnh | 25-L/CTN ngày 23/8/1993 | Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 07/9/1993 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=6626&Ke yword=25-L/CTN |
84 | Nghị định | 73-CP ngày 30/7/1994 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự nước ngoài và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 30/7/1994 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122393& Keyword=73-CP |
85 | Thông tư | 26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006 | Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng không | 20/8/2006 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1532 &Keyword=26/2006/TT-BNG |
86 | Thông tư liên tịch | 03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007 | Hướng dẫn tạm nhập khẩu, nhập hoặc hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 14/11/2007 | (chưa được cập nhật trên CSDL) |
87 | Quyết định của Bộ trưởng | 2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 | Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 06/12/2007 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13114&Keyword=2771/2007/QĐ-BNG-LT |
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI | |||||
88 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài | 20/5/2010 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25152&Keyword=33/2010/QĐ-TTg |
XIX. CÁC LĨNH VỰC KHÁC | |||||
89 | Thông tư | 01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019 | Quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao | 01/9/2019 | https://vbpLvn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=136789& Keyword-2682/2019/TT-BNG |
90 | Thông tư | 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành | 15/7/2020 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID= 142664& Keyword=03/2020/TT-BNG |
91 | Thông tư | 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành | 01/08/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148446& Keyword-01/2021/TT-BNG |
92 | Thông tư | 02/2021/TT-BNG ngày 06/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019 quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao | 30/09/2021 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154114& Keyword=1/2019/TT-BNG |
93 | Thông tư | 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành | 01/12/2023 | https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ltemID=163309& Keyword=04/2023/TT-BNG |
Tổng số: 93 văn bản |
______________________________
1 Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì
2 Viện Kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì
3 Bộ Công an chủ trì
4 Bộ Công an chủ trì
5 Bộ Công an chủ trì
6 Bộ Công an chủ trì
7 Bộ Giao thông vận tải chủ trì
8 Bộ Công an chủ trì
9 Bộ Tài chính chủ trì
10 Bộ Tài chính chủ trì
11 Bộ Công an chủ trì
12 Bộ Công an chủ trì
13 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
14 Viện Kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì
15 Bộ Tư pháp chủ trì
16 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
17 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
18 Bộ Công an chủ trì
19 Bộ Tư pháp chủ trì