Thông tư 03/2023/TT-BNG tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2023/TT-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2023/TT-BNG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Thanh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao |
TÓM TẮT VĂN BẢN
07 loại giấy tờ Cục trưởng Cục Lãnh sự có thẩm quyền duyệt và ký
Ngày 27/7/2023, Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư 03/2023/TT-BNG về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Cục trưởng Cục Lãnh sự có thẩm quyền duyệt, ký 07 loại giấy tờ, văn bản sau:
- Các loại hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ;
- Công hàm gửi Cơ quan đại diện nước ngoài đề nghị cấp thị thực;
- Thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Ngoại giao;
- Hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự, chứng nhận giấy tờ, tài liệu được xuất trình tại Bộ Ngoại giao;
- Văn bản thông báo hoặc hướng dẫn thủ tục hành chính lãnh sự cho cơ quan ngoại vụ địa phương và Cơ quan đại diện;
- Phép hạ cánh và cất cánh cho chuyên cơ nước ngoài chở khách mời của Đảng, Nhà nước;
- Bản sao Giấy khai sinh và bản sao trích lục hộ tịch đối với sự kiện hộ tịch đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện và các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.
2. Thời hạn lưu trữ hồ sơ lãnh sự được thực hiện như sau:
- Hồ sơ cấp hộ chiếu phổ thông được lưu trữ trong thời hạn 10 năm;
- Hồ sơ cấp hộ chiếu phổ thông theo thủ tục rút gọn được lưu trữ trong thời hạn 03 năm;
- Hồ sơ cấp tem AB được lưu trữ trong thời hạn 02 năm;
- Hồ sơ cấp thị thực cho người nước ngoài được lưu trữ trong thời hạn 01 năm, điện báo cấp thị thực được lưu trữ trong thời hạn 05 năm;
- Hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực và điện báo cấp Giấy miễn thị thực được lưu trữ trong thời hạn 05 năm;…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/9/2023.
Xem chi tiết Thông tư 03/2023/TT-BNG tại đây
tải Thông tư 03/2023/TT-BNG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO __________ Số: 03/2023/TT-BNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
________
Căn cứ Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài số 19/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lãnh sự,
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư hướng dẫn việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự.
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
QUY TRÌNH VÀ NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN CÔNG TÁC LÃNH SỰ
Ban hành các quy trình giải quyết công tác lãnh sự tại Cơ quan đại diện, trong đó xác định rõ chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm của tập thể và từng cá nhân tham gia quy trình giải quyết công tác lãnh sự.
Phân công cán bộ đủ điều kiện, phẩm chất, đạo đức và năng lực tham gia giải quyết công tác lãnh sự; ban hành văn bản phân công công việc của từng cá nhân tham gia giải quyết công tác lãnh sự (người nhận hồ sơ; người đề xuất giải quyết hồ sơ; người trả hồ sơ; người giữ, đóng dấu quốc huy; người ký giấy tờ lãnh sự; người quản lý ấn phẩm trắng lãnh sự...). Cán bộ được phân công xử lý, đề xuất giải quyết hồ sơ phải có Giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng về nghiệp vụ lãnh sự còn giá trị (tại thời điểm được phân công hoặc tại thời điểm được Bộ Ngoại giao duyệt đi công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan đại diện) do Cục Lãnh sự cấp, trừ trường hợp được miễn Giấy này.
Các quy trình giải quyết công tác lãnh sự và bảng phân công cán bộ giải quyết công tác lãnh sự phải được thông báo bằng văn bản cho Cục Lãnh sự và Vụ Tổ chức cán bộ.
QUẢN LÝ ẤN PHẨM TRẮNG, LƯU TRỮ HỒ SƠ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO LÃNH SỰ
Thành phần hồ sơ lưu trữ bao gồm hồ sơ do đương sự nộp hoặc bản chụp sau khi đã đối chiếu và trả lại bản chính, giấy tờ làm căn cứ để cấp theo quy định của từng thủ tục và giấy tờ khác có liên quan đến việc giải quyết hồ sơ.
Đối với các trường hợp cấp đổi hộ chiếu thì hồ sơ phải kèm theo bản chụp hộ chiếu cũ.
Khi hết thời hạn lưu trữ theo quy định, Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và Cơ quan đại diện lập Ban hủy tài liệu, tiến hành kiểm kê lại số hồ sơ hủy, lập Biên bản hủy tài liệu, trong đó ghi rõ loại hồ sơ hủy. Việc hủy hồ sơ được thực hiện theo quy định pháp luật về lưu trữ và bảo vệ bí mật nhà nước (đối với tài liệu mật trong hồ sơ).
Trừ những mẫu sổ lưu được ban hành theo các văn bản quy phạm pháp luật (Sổ đăng ký khai sinh, sổ đăng ký kết hôn...), các sổ lưu của từng loại công việc lãnh sự khác được lập theo mẫu thống nhất. Các sổ lưu này được lưu trữ vĩnh viễn, trừ Sổ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự được lưu trữ theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
Định kỳ hàng quý, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh gửi Cục Quản trị tài vụ, đồng gửi cho Cục Lãnh sự Báo cáo thu phí và lệ phí lãnh sự (theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành) và Báo cáo sử dụng ấn phẩm trắng lãnh sự (mẫu số 11/2023/NG-LS).
- Định kỳ hàng tháng, thực hiện việc gửi Báo cáo thu phí và Báo cáo thu lệ phí theo mẫu quy định của Bộ Tài chính cho Cục Lãnh sự và Cục Quản trị Tài vụ để tổng hợp tình hình công tác lãnh sự ngoài nước, thống kê số lượng các giấy tờ đã cấp và phí, lệ phí.
- Định kỳ một năm hai lần, gửi Báo cáo số liệu thống kê về lãnh sự (mẫu số 09b/2023/NG-LS) cho Cục Lãnh sự để tổng hợp tình hình công tác lãnh sự tại Cơ quan đại diện, thống kê số lượng các giấy tờ đã cấp, công tác lãnh sự đã thực hiện, các vướng mắc, kiến nghị (nếu có).
- Định kỳ hàng tháng và cuối năm, gửi cho Cục Lãnh sự và Cục Quản trị tài vụ Báo cáo tổng hợp tồn kho ấn phẩm trắng lãnh sự theo mẫu của Bộ Tài chính.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023, thay thế Thông tư số 02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự./.
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao; - Các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; - Lưu: HC, LS. |
BỘ TRƯỞNG
Bùi Thanh Sơn |
Mẫu 01/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, HỘ CHIẾU CÔNG VỤ
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Thông tin hộ chiếu |
Cơ quan cử/cho phép cán bộ đi nước ngoài |
Đi nước/ vùng lãnh thổ |
Mục đích |
Lý do cấp1 |
Hộ chiếu cấp gần nhất (nếu có) |
|||
Chức danh |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________
1 Ghi rõ căn cứ để giải quyết đề nghị cấp hộ chiếu (số, ngày ký văn bản cử/cho phép đi nước ngoài).
Mẫu 02/2023/NG-LS
DANH SÁCH GIA HẠN HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, HỘ CHIẾU CÔNG VỤ
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Chức danh |
Thông tin hộ chiếu |
Số công hàm |
Cơ quan cử/cho phép cán bộ đi nước ngoài |
Đi nước/ vùng lãnh thổ |
Mục đích |
Lý do gia hạn1 |
|||
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày gia hạn |
Ngày hết hạn |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
1 Ghi rõ căn cứ để giải quyết đề nghị gia hạn hộ chiếu (số, ngày ký văn bản cử/cho phép đi nước ngoài).
Mẫu 03/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP CÔNG HÀM ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Chức danh |
Thông tin hộ chiếu |
Số công hàm |
Cơ quan cử/cho phép cán bộ đi nước ngoài |
Đi nước/ vùng lãnh thổ |
Mục đích |
|||
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày gia hạn/ sửa đổi/bổ sung |
Ngày hết hạn |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 04/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP HỘ CHIẾU PHỔ THÔNG CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
Địa chỉ hiện nay1 |
Nơi thường trú ở Việt Nam2 |
Lý do cấp3 |
Căn cứ cấp4 |
Người duyệt ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
Ghi chú
1 Dành cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
2 Ghi rõ địa chỉ số nhà, đường, phố, thôn, xóm, xã...
3 Lý do cấp: cấp do hết hạn/mới sinh/hỏng, mất/cấp lần đầu...
4 Ghi rõ: hộ chiếu cấp gần nhất; giấy khai sinh hoặc giấy tờ khác có giá trị xét cấp hộ chiếu; văn bản trả lời xác minh của các cơ quan trong nước.
Mẫu 05/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP HỘ CHIẾU PHỔ THÔNG THEO THỦ TỤC RÚT GỌN
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
Nơi thường trú ở Việt Nam1 |
Căn cứ cấp |
Giấy tờ xuất nhập cảnh cũ2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
Ghi chú
1 Ghi rõ địa chỉ số nhà, đường, phố, thôn, xóm, xã...
2 Ghi rõ loại, số, ngày, cơ quan cấp...
Mẫu 06/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP THỊ THỰC
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Ngày cấp |
Số thị thực |
Số lần |
Loại thị thực |
Giá trị thị thực1 |
Số hộ chiếu |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Quốc tịch |
Căn cứ cấp |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
1 Từ ngày ……. đến ngày……..
Mẫu 07/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP GIẤY MIỄN THỊ THỰC
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Quốc tịch |
Ngày cấp MTT |
Thời hạn MTT |
Căn cứ cấp |
Số hộ chiếu/giấy tờ đi lại quốc tế/giấy tờ cho phép thường trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 08a/2023/NG-LS
DANH SÁCH THEO DÕI ỦY THÁC TƯ PHÁP (ÁP DỤNG TẠI CÁC CQĐD)
Quyển số: ……….. Năm ………..
STT |
Ngày nhận ủy thác |
Công văn (số điện, giấy tờ kèm theo) |
Cơ quan yêu cầu ủy thác tư pháp |
Thời hạn ủy thác |
Trích yếu nội dung |
Xử lý1 |
Văn bản trả lời |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
Ghi chú
1 Ghi rõ công việc đã thực hiện và ngày thực hiện (ví dụ như: ngày gửi thông báo, ngày niêm yết bản án; số Công hàm...)
Mẫu 08b/2023/NG-LS
DANH SÁCH THEO DÕI ỦY THÁC TƯ PHÁP (ÁP DỤNG TẠI CỤC LÃNH SỰ)
Quyển số: ……….. Năm ………..
STT |
Công văn đề nghị |
Loại TTTP1 |
Yêu cầu TTTP |
Cơ quan nước ngoài được đề nghị |
Công văn chuyển hồ sơ của Cục Lãnh sự |
Thông báo đã chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ bổ sung thông tin theo yêu cầu của nước ngoài |
Nhắc tiến độ thực hiện hồ sơ TTTP |
Công văn/công điện thông báo kết quả của CQĐD (số/ngày) |
Công văn thông báo kết quả giải quyết của CLS |
Ghi chú |
||||||||||||||||
|
Tên cơ quan |
Số |
Ngày |
|
Số2 |
Ngày2 |
Cơ quan có yêu cầu4 |
Nội dung yêu cầu5 |
Nước/ Vùng lãnh thổ |
Tên cơ quan |
Số |
Ngày |
CQĐD nhận |
Văn bản của CQĐD |
Văn bản của CLS |
Văn bản của cơ quan đề nghị |
Văn bản của CLS |
Văn bản của CQĐD |
Văn bản của cơ quan đề nghị |
Văn bản của CLS |
Văn bản của CQĐD |
Bổ sung thông tin6 |
Thực hiện không thành công7 |
Thực hiện thành công8 |
Số |
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
1 Ghi theo loại hồ sơ tương trợ tư pháp: ủy thác tư pháp về dân sự, ủy thác tư pháp về hình sự, chuyển giao người bị kết án phạt tù, dẫn độ
2 Ghi cụ thể thông tin của Yêu cầu ủy thác tư pháp
3 Ghi cụ thể thông tin của Yêu cầu ủy thác tư pháp
4 Ghi tên cơ quan có yêu cầu: ví dụ Cơ quan cảnh sát điều tra, Bộ Công an
5 Ghi nội dung yêu cầu: ví dụ ủy thác thu thập chứng cứ; tống đạt bản án; liên quan đến ai trong vụ án nào...
6 Ghi cụ thể số và ngày công văn/công điện thông báo kết quả của cơ quan đại diện
7 Ghi cụ thể số và ngày công văn/công diện thông báo kết quả của cơ quan đại diện
8 Ghi cụ thể số và ngày công văn/công điện thông báo kết quả của cơ quan đại diện
Mẫu số: 09a/2023/NG-LS
Sở Ngoại vụ Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao.
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ LÃNH SỰ
Sáu tháng, từ /.../... đến /.../...
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
1. Cấp, gia hạn hộ chiếu:
- Số lượng từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ) đã cấp;
- Số lượng từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ) đã gia hạn;
2. Cấp thị thực:
- Số lượng thị thực đã cấp (ghi rõ trong đó có bao nhiêu thị thực dán, rời);
3. Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự:
- Số lượng văn bản đã chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
4. Tổng số lệ phí lãnh sự đã thu:
II. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN LÃNH SỰ NƯỚC NGOÀI TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC LÃNH SỰ, NHỮNG VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu cơ quan1./.
___________________
1 Đây là Báo cáo để Cục Lãnh sự tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ. Lãnh đạo Sở có trách nhiệm trực tiếp ký, không ủy quyền cho Trưởng phòng Lãnh sự hay cán bộ phụ trách ký báo cáo này.
Mẫu số: 09b/2023/NG-LS
(Tên cơ quan đại diện) Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày tháng năm 20... |
Kính gửi: Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao.
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ LÃNH SỰ
Sáu tháng, từ /.../...đến /.../...
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
1. Cấp, gia hạn hộ chiếu:
- Số lượng từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ, phổ thông) đã cấp;
- Số lượng từng loại hộ chiếu đã gia hạn (trừ hộ chiếu phổ thông);
2. Làm thủ tục và cấp hộ chiếu phổ thông cấp theo thủ tục rút gọn:
- Số lượng các trường hợp đã điện xác minh;
- Số lượng hộ chiếu đã cấp;
- Số lượng các trường hợp tồn đọng chưa xử lý được.
3. Cấp thị thực:
- Số lượng thị thực đã cấp (ghi rõ trong đó có bao nhiêu thị thực dán, rời).
4. Cấp Giấy miễn thị thực:
- Số lượng Giấy miễn thị thực đã cấp (ghi rõ trong đó có bao nhiêu giấy miễn thị thực dán, rời).
5. Cấp tem AB:
- Số lượng tem AB đã cấp.
6. Đăng ký công dân và cấp Giấy xác nhận đã đăng ký công dân:
- Số lượng công dân đã đăng ký;
- Số lượng Giấy xác nhận đăng ký công dân đã cấp.
7. Đăng ký hộ tịch:
- Đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn, giám hộ, nhận cha, mẹ, con, nhận nuôi con nuôi;
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài;
- Ghi vào Sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam.
- Cấp bản sao Giấy khai sinh.
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch từ Sổ hộ tịch.
8. Công chứng, chứng thực và hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự:
- Số lượng văn bản đã công chứng, chứng thực;
- Số lượng văn bản đã chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
9. Quốc tịch:
- Làm thủ tục xin thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch, số lượng các trường hợp còn chưa được giải quyết;
- Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam và cấp hộ chiếu Việt Nam;
- Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam;
- Kiến nghị hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, tước quốc tịch Việt Nam.
10. Thực hiện ủy thác tư pháp:
- Số lượng hồ sơ ủy thác tư pháp đã nhận, đã giải quyết và hồ sơ chưa giải quyết xong.
11. Những công việc khác:
12. Tổng số lệ phí lãnh sự đã thu:
II. BẢO HỘ CÔNG DÂN VÀ PHÁP NHÂN VIỆT NAM TRONG KHU VỰC LÃNH SỰ
1. Đại diện cho công dân, pháp nhân trước cơ quan có thẩm quyền nước ngoài
2. Thăm, liên hệ công dân bị bắt, tạm giữ, tạm giam hay bị tù
3. Xử lý các trường hợp công dân Việt Nam bị chết, mất tích, gặp khó khăn ở khu vực lãnh sự
4. Công tác sử dụng Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC LÃNH SỰ TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN, NHỮNG VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
Người đứng đầu Cơ quan đại diện ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu cơ quan1./.
___________________
1 Đây là Báo cáo để Cục Lãnh sự tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ, người đứng đầu Cơ quan đại diện có trách nhiệm trực tiếp ký, không ủy quyền cho Trưởng phòng Lãnh sự hay cán bộ phụ trách ký báo cáo này.
Mẫu số 10/2023/NG-LS
(Tên cơ quan đại diện/Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh/Cục Lãnh sự) Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ ẤN PHẨM TRẮNG LÃNH SỰ HỎNG
Hôm nay ngày ... tháng ... năm 20.., (tên cơ quan đại diện/ Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh/Cục Lãnh sự), chúng tôi gồm có:
1- Ông/bà ..., Đại sứ/Tổng Lãnh Sự/Giám đốc Sở Ngoại vụ/Cục trưởng Cục Lãnh sự,
2- Ông/bà ..., Tham tán/Bí thư, Trưởng phòng/phụ trách lãnh sự,
3- Ông/bà ..., Tham tán/Bí thư, Cán bộ quản lý ấn phẩm trắng
Đã tiến hành kiểm kê số ấn phẩm trắng hỏng/sai quy cách trong ... quý của năm ..., cụ thể như sau:
STT |
Loại ấn phẩm1 |
Tình trạng ấn phẩm2 |
Số lượng3 |
Ký hiệu và số seri ấn phẩm4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ sổ ấn phẩm trắng trên đã được niêm phong trước mặt chúng tôi để chuyển về Cục Lãnh sự.
Biên bản này được lập thành 4 bản5 để: gửi Cục Lãnh sự (1), lưu tại Văn phòng Đại sứ quán (1), Phòng Lãnh sự Đại sứ quán (1) và Kho ấn phẩm trắng (1).
Đại sứ/ Tổng Lãnh Sự/Tham tán Công sứ/ Giám đốc Sở Ngoại vụ/ Cục trưởng Cục Lãnh sự |
Trưởng phòng/ Phụ trách lãnh sự |
Người quản lý ấn phẩm trắng |
(ký tên, đóng dấu)6 |
(ký tên) |
(ký tên) |
___________________
1 Ghi rõ loại ấn phẩm như: hộ chiếu ngoại giao, công vụ, phổ thông, thị thực, giấy thông hành...;
2 Ghi rõ là sai quy cách, viết sai, ép hỏng, dán ảnh hỏng, bị rách...;
3 Ghi số lượng ấn phẩm bị hỏng;
4 Ghi số hiệu như ký hiệu của hộ chiếu, thị thực...và ghi theo thứ tự từ thấp đến cao;
5 Trường hợp đơn vị báo cáo là Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh thì lập thành 2 Bản gửi Cục Lãnh sự và lưu tại Phòng Lãnh sự Sở Ngoại vụ;
6 Nếu biên bản kiểm kê ấn phẩm trắng hỏng có nhiều trang phải đóng dấu giáp lai giữa các trang.
Mẫu số 11/2023/NG-LS
(Cục Lãnh sự/ Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh) Số: / |
|
BÁO CÁO SỬ DỤNG ẤN PHẨM TRẮNG LÃNH SỰ
(Thời hạn báo cáo1....)
Loại ấn phẩm trắng lãnh sự |
Số dư Quý trước chuyển sang |
Số nhập Quý này |
Tổng cộng đến Quý này |
Số ấn phẩm trắng đã sử dụng |
Số dư chuyển Quý sau |
Ghi chú |
|||
Số thuộc diện thu phí |
Số hỏng |
Số thuộc diện miễn phí |
Tổng cộng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. Hộ chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thị thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại rời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục trưởng Cục Lãnh sự |
Trưởng phòng |
Người lập biểu |
(ký tên, đóng dấu) |
(ký tên) |
(ký tên) |
___________________
1 Định kỳ hàng Quý
Mẫu 12/2023/NG-LS
DANH SÁCH CẤP TEM AB
Quyển số: ……….. Năm ………..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Cơ quan/ đơn vị |
Căn cứ cấp |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 13/2023/NG-LS
SỔ QUẢN LÝ NHẬP/XUẤT KHO ẤN PHẨM TRẮNG
Tại: ....
Quyển số: ……….. Năm ………..
STT |
Ngày xuất kho |
Ngày nhập kho |
Loại và số lượng APT |
Số se-ri APT (nếu có) |
Họ tên, chữ ký người giao APT |
Họ tên, chữ ký người nhận APT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây