Mẫu Báo cáo nội bộ mọi doanh nghiệp nên biết

Báo cáo nội bộ có vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động, kinh doanh của doanh nghiệp. Sau đây, LuatVietnam gửi đến bạn đọc một số Mẫu Báo cáo nội bộ mà doanh nghiệp nào cũng nên biết.

1. Báo cáo nội bộ là gì? Có vai trò thế nào?

Báo cáo nội bộ sử dụng trong doanh nghiệp là văn bản thể hiện thông tin về tình hình kinh doanh, doanh thu, tìn hình tồn kho hàng hóa, tình hình tăng giảm tài sản cố định, các khoản nợ công… của nội bộ doanh nghiệp.

Theo đó, mỗi nội dung báo cáo khác nhau sẽ được lập thành một bản Báo cáo nội bộ khác nhau. Các báo cáo nội bộ thường được lập định kỳ theo tuần, quý, tháng hoặc năm.

Căn cứ vào các bản báo cáo này, lãnh đạo doanh nghiệp có thể đưa ra quyết định phù hợp để điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Đồng thời, Báo cáo nội bộ có vai trò là cơ sở để doanh nghiệp làm các bảo các khác và thực hiện các nghĩa vụ, trong đó có nghĩa vụ đóng thuế.

bao cao noi bo

2. Có những loại Báo cáo nội bộ nào?

Một số loại Báo cáo nội bộ hay được sử dụng trong các doanh nghiệp gồm:

- Báo cáo tài chính nội bộ;

- Báo cáo nội bộ tồn kho hàng hóa;

- Báo cáo nội bộ tăng giảm tài sản cố định;

- Báo cáo nội bộ về chi phí, giá thành sản phẩm...

Trong đó, báo cáo tài chính nội bộ được xem là phần quan trọng trong hệ thống quản lý doanh nghiệp, nhờ có báo cáo tài chính nội bộ mà có thể xác định được:

- Tình hình kinh doanh tại doanh nghiệp, bao gồm cả lỗ và lãi;

- Quy mô và cơ cấu tài sản hiện có của doanh nghiệp.

- Cân đối hàng tồn kho.

- Xác định khả năng tham gia dự án đầu tư mới...

Từ đó, doanh nghiệp có thể vạch ra những định hướng cụ thể trong tương lai, đồng thời có biện pháp để khắc phục những vấn đề còn tồn đọng.

3. Mẫu báo cáo nội bộ của của doanh nghiệp

3.1. Báo cáo tài chính nội bộ

Mẫu số 01 (Mẫu B02 - DN ban hành kèm theo Thông tư 200/2014)

Đơn vị báo cáo: ........

Mẫu số B 02 – DN

Địa chỉ:…......

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm………

                                                                             Đơn vị tính:............

CHỈ TIÊU

số

Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

  - Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

25

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

     {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}

30

11. Thu nhập khác

31

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần         Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Mẫu số 02 (Mẫu B02 - DNN ban hành kèm theo Thông tư 133/2016)

Đơn vị báo cáo:........

Địa chỉ: …….

Mẫu số B02 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm...

Đơn vị tính: ………….

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí quản lý kinh doanh

24

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 - 24)

30

10. Thu nhập khác

31

11. Chi phí khác

32

12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

14. Chi phí thuế TNDN

51

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50 - 51)

60


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

3.2. Báo cáo nội bộ tăng giảm tài sản cố định

Mã chương:……….………

Đơn vị báo cáo:……………

Mã đơn vị SDNS:…………

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ

Năm……

Đơn vị tính:…………

STT

- Loại tài sản cố định

- Nhóm tài sản cố định

Đơn vị tính số lượng

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

SL

GT

SL

GT

SL

GT

SL

GT

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

I

TSCĐ hữu hình

1.1

Nhà cửa, vật kiến trúc

- Nhà ở

- Nhà làm việc

- …

1.2

Máy móc, thiết bị

……

1.3

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

……

1.4

Thiết bị, dụng cụ quản lý

……

TSCĐ khác

II

TSCĐ vô hình

………………

………………

2.2

………………

………………

Cộng

x

x

x

x

x

Ngày…tháng…năm…

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

3.3. Báo cáo nội bộ tồn kho hàng hóa

Bộ, Sở: ……….

Đơn vị: …………

BÁO CÁO TỒN KHO

Tháng:........................................

Kho:............................................

Vật tư hàng hoá

Đầu kỳ

Nhập kho

Xuất kho

Cuối kỳ

Tên

SL

TT

SL

TT

SL

TT

SL

TT

Loại :

Cộng theo loại

Cộng theo kho

Cộng các kho

..., ngày...tháng...năm....

Người lập

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

4. Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính nội bộ

- Về kết cấu và nội dung báo cáo, Báo cáo tài chính nội bộ gồm có 05 cột:

+ Cột số 01: Các chỉ tiêu báo cáo;

+ Cột số 02: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;

+ Cột số 03: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;

+ Cột số 04: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;

+ Cột số 05: Số liệu của năm trước.

- Về cơ sở lập báo cáo

+ Căn cứ Báo cáo tài chính của năm trước.

+ Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ dùng cho các tài khoản từ loại 05 đến loại 09.

Trên đây là một số Mẫu Báo cáo nội bộ mà mọi doanh nghiệp nên biết. Nếu gặp vướng mắc bất kỳ vấn đề liên quan nào, độc giả có thể liên hệ 1900.6192 để được giải đáp.

>> Mẫu báo cáo công việc theo ngày, tuần, tháng chuẩn nhất
Đánh giá bài viết:
(3 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Mẫu Công văn hỏi đáp gửi Chi cục Thuế chuẩn nhất 2024

Mẫu Công văn hỏi đáp gửi Chi cục Thuế chuẩn nhất 2024

Mẫu Công văn hỏi đáp gửi Chi cục Thuế chuẩn nhất 2024

Khi có khúc mắc trong về thuế, doanh nghiệp có thể gửi Công văn hỏi đáp gửi Chi cục Thuế quản lý để được hướng dẫn giải quyết theo quy định của pháp luật. Mời bạn đọc tải ngay mẫu Công văn hỏi đáp gửi Chi cục Thuế được nhiều người sử dụng nhất tại bài viết này.

[Mới nhất] Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 2022

[Mới nhất] Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 2022

[Mới nhất] Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 2022

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được ví như “giấy khai sinh” của mỗi doanh nghiệp. Đây là kết quả của quá trình đăng ký thành lập doanh nghiệp với cơ quan Nhà nước. Nội dung cụ thể ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của mỗi loại hình doanh nghiệp là khác nhau