
Công bố kèm theo Quyết định 379/QĐ-BNNMT là Danh mục 738 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TTHC THEO LĨNH VỰC:
STT | Lĩnh vực | Số lượng TTHC |
---|---|---|
1 | Bảo vệ thực vật | 38 |
2 | Trồng trọt | 43 |
3 | Chăn nuôi | 29 |
4 | Thú y | 55 |
5 | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | 19 |
6 | Nông nghiệp (khuyến nông) | 08 |
7 | Khoa học công nghệ | 18 |
8 | Kiểm lâm | 27 |
9 | Lâm nghiệp | 30 |
10 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 07 |
11 | Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai | 15 |
12 | Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 19 |
13 | Quản lý doanh nghiệp | 01 |
14 | Thủy lợi | 37 |
15 | Xây dựng | 04 |
16 | Đất đai | 66 |
17 | Thủy sản | 47 |
18 | Tài nguyên nước | 44 |
19 | Địa chất và Khoáng sản | 32 |
20 | Môi trường | 37 |
21 | Khí tượng Thủy văn | 10 |
22 | Biến đổi khí hậu | 13 |
23 | Đo đạc và Bản đồ | 05 |
24 | Biển và Hải đảo | 33 |
25 | Viễn thám | 01 |
26 | Tổng hợp | 08 |
27 | Giảm nghèo | 04 |
Quyết định 379/QĐ-BNNMT có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố chi tiết nội dung cụ thể của từng TTHC đảm bảo đúng quy định.
Căn cứ Quyết định 379/QĐ-BNNMT, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn đảm bảo đúng thời hạn quy định.
Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC; đề nghị UBND các cấp chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết 190/2025/QH15 của Quốc hội.
Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong việc thực hiện TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành hành kết quả giải quyết TTHC.