Quyết định 1354/QĐ-BYT 2020 Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1354/QĐ-BYT

Quyết định 1354/QĐ-BYT của Bộ Y tế công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1354/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/03/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1354/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1354/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1354/QĐ-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
_______

Số: 1354/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ Y tế quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- PTT. Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ (để thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế (để đăng);
- Lưu: VT, VPB1.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC I. DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BYT ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên báo cáo

Nội dung báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Mẫu đề cương/Biểu số liệu báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Đơn vị Bộ Y tế nhận báo cáo

BÁO CÁO YÊU CẦU CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN

1.

Báo cáo Kết quả công tác 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm, Báo công tác y tế năm

Báo cáo tình hình kết quả hoạt động về công tác y tế

6 tháng/Năm

Thực hiện theo Biểu mẫu số 01 và Biểu mẫu số 02 Thông tư số 38/2019/TT-BYT ngày 31/12/2019

Sở Y tế, Các đơn vị trực thuộc, đơn vị thuộc Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch - Tài chính

2.

Báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch tổ chức xây dựng văn bản

Tiến độ thực hiện kế hoạch tổ chức xây dựng văn bản

2 tuần/lần

Thực hiện theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 22/2014/TT-BYT

Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế

Vụ Pháp chế

3.

Báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS

Công tác phòng, chống HIV/AIDS

6 tháng

Thực hiện theo Điều 22 Thông tư số 09/2012/TT-BYTĐiều 7 Thông tư số 03/2015/TT-BYT

Đơn vị đầu mối công tác phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố

Cục Phòng chống HIV/AIDS

4.

Báo cáo điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Hoạt động điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Năm

Thực hiện theo điều 7 Thông tư số 03/2015/TT-BYT

Đơn vị đầu mối công tác phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố

Cục Phòng chống HIV/AIDS

5.

Báo cáo số liệu kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu

Số liệu kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu

6 tháng/12 tháng

Thực hiện theo Khoản i, Mục 2 Điều 15 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

Các cơ quan kiểm tra nhà nước được chỉ định

Cục An toàn thực phẩm

6.

Báo cáo hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước

Số liệu hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước

6 tháng/năm

Theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013

Các cơ quan kiểm tra nhà nước được chỉ định

Cục An toàn thực phẩm

7.

Báo cáo hoạt động của tổ chức chứng nhận hợp quy

Số liệu hoạt động của tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm,....

Quý

Theo quy định tại Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 11/2013/TT-BYT ngày 08/4/2013

Các tổ chức chứng nhận hợp quy

Cục An toàn thực phẩm

8.

Báo cáo công tác an toàn thực phẩm

Các hoạt động về công tác an toàn thực phẩm

6 tháng/lần

Điều 37 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018

Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm

Cục An toàn thực phẩm

9.

Báo cáo hoạt động khoa dược bệnh viện

Hoạt động khoa dược bệnh viện

Năm

Thực hiện theo Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 22/2011/TT-BYT

Bệnh viện TW, tỉnh, huyện

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

10.

Báo cáo các hoạt động pháp y, pháp y tâm tâm thần

Hoạt động pháp y, pháp y tâm tâm thần

Năm

Thực hiện theo Điểm g, Khoản 1, Điều 3; Điểm c, Khoản 1, Điều 4; Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Điểm g, Khoản 1, Điều 7; Điểm c, Khoản 1, Điều 8 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP

Bệnh viện TW, tỉnh, huyện

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

11.

Báo cáo hoạt động y tế lao động

Tình hình tổ chức và thực hiện công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động và phòng chống bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động; Công tác quản lý vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe lao động và phòng chống bệnh nghề nghiệp tại các địa phương; các trường hợp tai nạn lao động khám và điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

6 tháng/12 tháng

Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 19/2016/TT-BYT

- Sở Y tế

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/Tp

- Y tế bộ/ngành

Cục Quản lý Môi trường y tế

12.

Báo cáo tình hình bệnh nghề nghiệp

Thông tin về các trường hợp người lao động mắc bệnh nghề nghiệp;

Danh sách và thông tin về cơ sở lao động có người lao động mắc bệnh nghề nghiệp

6 tháng/12 tháng

Thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 24 Thông tư số 28/2016/TT-BYT

- Sở Y tế

- Y tế bộ/ngành

Cục Quản lý Môi trường y tế

13.

Báo cáo kết quả hoạt động quan trắc môi trường lao động

Kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động trong năm của tổ chức

Năm

Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 44 Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ

- Tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động

Cục Quản lý Môi trường y tế

14.

Báo cáo kết quả hoạt động phòng chống tai nạn thương tích

Các hoạt động phòng, chống tai nạn thương tích

6 tháng/12 tháng

- Khoản 5, Điều 2, Nghị định 75/NĐ-CP ngày 20/6/2017

- Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày 08/01/2018 của Bộ Y tế.

- Thông tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019

- Sở Y tế

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP

- Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

15.

Báo cáo số liệu mắc và tử vong do tai nạn thương tích tại các cơ sở y tế

Số liệu mắc, tử vong do tai nạn thương tích được ghi nhận tại các cơ sở y tế

6 tháng/12 tháng

- Khoản 5, Điều 2, Nghị định 75/NĐ-CP ngày 20/6/2017

- Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày 08/01/2018 của Bộ Y tế.

- Khoản 2, Điều 2, Thông tư 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019; Khoản 2,

- Điều 1, Điều 3 Thông tư 37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019

- Sở Y tế

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP

- Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

16.

Báo cáo số liệu tử vong do tai nạn thương tích tại cộng đồng

Số liệu tử vong do tai nạn thương tích được ghi nhận tại Trạm y tế xã theo Sổ A6/TYT

Năm

- Khoản 5, Điều 2, Nghị định 75/NĐ-CP ngày 20/6/2017

- Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày 08/01/2018 của Bộ Y tế.

- Khoản 2, Điều 2, Thông tư 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019; Khoản 2,

- Điều 1, Điều 3 Thông tư 37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019

- Sở Y tế

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP

Cục Quản lý Môi trường y tế

17.

Báo cáo tình hình phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế

Tình hình thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế

Năm

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 48/2014/TTLT-BYT-BTNMT ngày 22/12/2014 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Quản lý Môi trường y tế

18.

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

Kết quả kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

3, 6, 9, 12 tháng

Thực hiện theo Điểm d, Khoản 3, Điều 5; Điểm d, Khoản 5, Điều 5; Điểm c, Khoản 6, Điều 5 Thông tư số 41/2018/TT-BYT

- Các Viện chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế,

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh,

Cục Quản lý Môi trường y tế

19.

Báo cáo kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình

Kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình

6 tháng/12 tháng

Thực hiện theo Điểm 2 chế độ báo cáo, đề cương phụ lục IV chế độ thông tin báo cáo Thông tư số 15/2006/TT-BYT

- Các Viện chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế,

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh,

Cục Quản lý Môi trường y tế

20.

Báo cáo công tác y tế trường học

Công tác y tế trường học

Năm

Thực hiện theo Khoản 4, Điều 15 Thông tư số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 02/5/2016 của Bộ Y tế vả Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật/ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh;

Cục Quản lý Môi trường y tế

21.

Báo cáo tình hình vi phạm của các nhà thầu trong quá trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước của các cơ sở y tế trên địa bàn

Tình hình vi phạm của các nhà thầu trong quá trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước của các cơ sở y tế trên địa bàn

Năm

Thực hiện theo Khoản 4 Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BYT

Cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành; các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Quản lý Dược

22.

Báo cáo việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc

Việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc

Năm

Thực hiện theo Khoản 7, Điều 47 và Mẫu số 15 Phụ lục II Nghị định số 54/2017/NĐ-CP

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Quản lý Dược

23.

Báo cáo tình hình sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc

Tình hình sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc

Năm

Thực hiện theo Điểm b, Khoản 1 Điều 8 và Phụ lục XI Thông tư số 20/2017/TT-BYT

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Quản lý Dược

24.

Báo cáo định kỳ về công tác quản lý mỹ phẩm tại địa phương

Công tác quản lý mỹ phẩm tại địa phương

Năm

Thực hiện theo Khoản 3 Điều 50 Thông tư số 06/2011/TT-BYT

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Quản lý Dược

25.

Báo cáo định kỳ về danh sách mỹ phẩm đã cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo tổ chức

Danh sách mỹ phẩm đã cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo tổ chức

6 tháng

Thực hiện theo Khoản 3 Điều 50 và Phụ lục số 16-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục Quản lý Dược

26.

Báo cáo phương tiện tránh thai miễn phí, báo cáo tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

Phương tiện tránh thai miễn phí, báo cáo tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

Năm

Thực hiện theo Điều 13, Chương 3 Thông tư số 25/2013/TTLT-BYT-BTC và Điều 11, Chương 4 Quyết định số 2062/QĐ-BYT

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh thành phố; Các đơn vị thực hiện tiếp thị xã hội.

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

27.

Báo cáo về cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số

Cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số

Năm

Thực hiện theo Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 468/QĐ-TTg; Điểm 4, Mục VI, Quyết định số 1472/QĐ-TTg; Điểm g, Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 573/QĐ-BYT; Điểm e, Khoản 2, Điều 13 Quyết định số 25/QĐ-BYT; Điểm e, Khoản 2, Điều 13 Quyết định số 1718/QĐ-BYT

Ủy ban nhân dân; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

28.

Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Năm

Thực hiện theo Điều 9, Thông tư liên tịch số 07/2017/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH

Ủy ban nhân dân các tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

29.

Báo cáo thực trạng bộ máy tổ chức và kết quả đào tạo bồi dưỡng ở địa phương

Thực trạng bộ máy tổ chức và kết quả đào tạo bồi dưỡng ở địa phương

Năm

Thực hiện theo Điều 19, Chương 3, Thông tư số 22/2013/TT-BYT

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

BÁO CÁO YÊU CẦU CÁC CÁ NHÂN, TỔ CHỨC, HIỆP HỘI, DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN

1.

Báo cáo tình hình thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Tình hình thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

6 tháng, năm

Thực hiện theo Mẫu số 07 Nghị định số 10/2015/NĐ-CP

Các cơ sở được Bộ Y tế cấp phép thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Vụ Sức khỏe - Bà mẹ và Trẻ em

2.

Báo cáo kết quả của hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Kết quả của hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

6 tháng, năm

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT

Các cơ sở kiểm nghiệm đã được chỉ định

Cục An toàn thực phẩm

3.

Báo cáo kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm

Kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm

Quý

Thực hiện theo Khoản 5, Điều 6 và Khoản 2, Điều 7 Thông tư số 11/2013/TT-BYT ngày 08/4/2013

Các cơ quan được chỉ định chứng nhận hợp quy

Cục An toàn thực phẩm

4.

Báo cáo công tác đào tạo liên tục

Công tác đào tạo liên tục

 

Thực hiện theo Điều 19 Thông tư số 22/2013/TT-BYT

Các cơ sở đào tạo liên tục cán bộ y tế tư nhân

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo

5.

Báo cáo đánh giá an toàn, hiệu quả đối với thuốc

Đánh giá an toàn, hiệu quả đối với thuốc

6 tháng

Thực hiện theo khoản 2, 3, Điều 5; khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh/Cơ sở đăng ký thuốc

Trung tâm DI & ADR Quốc gia

6.

Báo cáo tình hình sử dụng thuốc

Tình hình sử dụng thuốc

6 tháng

Thực hiện theo khoản 2, 3, Điều 5; khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh/Cơ sở đăng ký thuốc

Trung tâm DI & ADR Quốc gia

7.

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỹ phẩm

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỹ phẩm

Năm

Thực hiện theo Khoản 4, Điều 50 và Phụ lục số 17-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT

Doanh nghiệp

Cục Quản lý Dược

8.

Báo cáo hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam

Hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam

Năm

Thực hiện theo Khoản 4, Điều 17 Thông tư số 08/2014/TT-BYT

Các doanh nghiệp đăng ký

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo

BÁO CÁO ĐIỆN TỬ

1.

Báo cáo thông tin quản lý môi trường y tế

Thông tin quản lý môi trường y tế

 

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường

Các cơ sở y tế TW, tỉnh/thành phố; Cơ sở trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

2.

Báo cáo chất lượng nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình

Chất lượng nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình

 

Thực hiện theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT và Thông tư số 15/2006/TT-BYT

Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh; Sở Y tế; Các Viện chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

3.

Báo cáo quản lý chương trình tiêm chủng

Quản lý chương trình tiêm chủng

Tháng, quý, năm

Thực hiện theo Khoản 1, Điều 18, Chương V Thông tư số 34/2018/TT-BYT

Cơ sở tiêm chủng; Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Cục Y tế dự phòng

4.

Báo cáo bệnh truyền nhiễm

Bệnh truyền nhiễm

Tuần, tháng, năm

Thực hiện theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT

Trung tâm y tế tuyến xã; Trung tâm y tế tuyến huyện; Trung tâm y tế tuyến tỉnh; Các Viện Vệ sinh dịch tễ, Pasteur, Sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng

Cục Y tế dự phòng

5.

Báo cáo bệnh không lây nhiễm

Bệnh không lây nhiễm

6 tháng, năm

Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo

Trạm y tế xã; Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Cục Y tế dự phòng

6.

Báo cáo kết quả hoạt động bệnh viện và đánh giá chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện

Hệ thống Báo cáo kiểm tra bệnh viện

Năm

Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo

Bệnh viện TW/tỉnh/huyện

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

7.

Báo cáo cấp cứu tai nạn khám chữa bệnh dịp Tết

Tình hình cấp cứu tai nạn khám chữa bệnh dịp Tết

Năm

Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo

Bệnh viện TW/tỉnh/huyện

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

8.

Báo cáo quản lý thông tin người nhiễm HIV/AIDS, tử vong (HIVINFO)

Quản lý thông tin người nhiễm HIV/AIDS, tử vong (HIVINFO)

Năm

Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo

Trung tâm kiểm soát bệnh tật/ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Cục Phòng chống HIV/AIDS

9.

Báo cáo quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS (C03)

Quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS (C03)

Năm

Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo

Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Cục Phòng chống HIV/AIDS

10.

Báo cáo thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Năm

Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo

Đầu mối công tác dân số các tỉnh/thành phố

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi