Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 22/2011/TT-BYT quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược bệnh viện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2011/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2011/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 10/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 22/2011/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 22/2011/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
_________
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Bộ Y tế quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược bệnh viện như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược bệnh viện, chức trách, nhiệm vụ của các chức danh trong khoa Dược bệnh viện.
Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh viện. Khoa Dược có chức năng quản lý và tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.
ĐIỀU KIỆN VẬT CHẤT; CHỨC TRÁCH, NHIỆM VỤ CỦA CÁC CHỨC DANH TRONG KHOA DƯỢC
Thực hiện theo hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước.
Tùy thuộc hạng bệnh viện: bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; số lượng cán bộ; trang thiết bị; cơ sở vật chất mà bố trí nhân lực khoa Dược cho phù hợp. Khoa Dược bao gồm các bộ phận chính sau:
Thực hiện theo sự phân công và chịu trách nhiệm trước Trưởng khoa Dược.
HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA KHOA DƯỢC
- Mô hình bệnh tật của địa phương, cơ cấu bệnh tật do bệnh viện thống kê hàng năm;
- Trình độ cán bộ và theo Danh mục kỹ thuật mà bệnh viện được thực hiện;
- Điều kiện cụ thể của bệnh viện: quy mô và trang thiết bị phục vụ chẩn đoán và điều trị hiện có của bệnh viện;
- Khả năng kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp, ngân sách bảo hiểm y tế, khả năng kinh tế của địa phương;
- Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành.
- Danh mục thuốc sử dụng tại bệnh viện phải được rà soát, bổ sung, hiệu chỉnh hàng năm cho phù hợp với tình hình thực tế điều trị.
- Khi kiểm nhập cần tiến hành đối chiếu giữa hóa đơn với thực tế và kết quả thầu về các chi tiết của từng mặt hàng như: tên thuốc, tên hóa chất, nồng độ (hàm lượng), đơn vị tính, quy cách đóng gói, số lượng, số lô, đơn giá, hạn dùng, hãng sản xuất, nước sản xuất;
- Thuốc nguyên đai nguyên kiện được kiểm nhập trước, toàn bộ thuốc được kiểm nhập trong thời gian tối đa là một tuần từ khi nhận về kho;
- Lập biên bản khi hàng bị hư hao, thừa, thiếu và thông báo cho cơ sở cung cấp để bổ sung, giải quyết;
- Khi nhận hàng kiểm tra điều kiện bảo quản đối với các thuốc có yêu cầu bảo quản đặc biệt hoặc theo yêu cầu trên nhãn hàng hóa;
- Thuốc có yêu cầu kiểm soát đặc biệt (thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ) làm biên bản kiểm nhập riêng;
- Trưởng khoa Dược hoặc dược sĩ được ủy quyền duyệt Phiếu lĩnh thuốc trong giờ hành chính;
- Khoa Dược bảo đảm việc cấp phát thuốc, hóa chất (pha chế, sát khuẩn) đầy đủ và kịp thời theo Phiếu lĩnh thuốc, hóa chất của khoa lâm sàng, cận lâm sàng;
- Tùy thuộc vào điều kiện nhân lực của đơn vị, Khoa Dược đưa thuốc đến các khoa lâm sàng hoặc khoa lâm sàng nhận thuốc tại khoa Dược theo quy định của Giám đốc bệnh viện.
- Thể thức phiếu lĩnh thuốc hoặc đơn thuốc;
- Kiểm tra tên thuốc, nồng độ (hàm lượng), dạng bào chế, liều dùng, đường dùng, khoảng cách dùng thuốc trên đơn thuốc với thuốc sẽ giao;
- Nhãn thuốc;
- Chất lượng thuốc;
- Số lượng, số khoản thuốc trong đơn thuốc, phiếu lĩnh thuốc với số thuốc sẽ giao.
- Xây dựng hệ thống sổ theo dõi xuất, nhập thuốc, hoá chất (pha chế, sát khuẩn) và lưu trữ chứng từ, đơn thuốc theo quy định hoặc có hệ thống phần mềm theo dõi, thống kê thuốc. Nếu cơ sở có phần mềm theo dõi, quản lý xuất, nhập thì hàng tháng in thẻ kho ra, ký xác nhận và lưu trữ lại theo quy định;
- Thống kê dược: cập nhật số lượng xuất, nhập thuốc, hoá chất (pha chế, sát khuẩn) và đối chiếu định kỳ hoặc đột xuất với thủ kho;
- Thống kê, báo cáo số liệu về nhầm lẫn, thừa, thiếu, hư hao định kỳ và đột xuất.
- Phối hợp với phòng Tài chính - Kế toán thực hiện việc báo cáo theo quy định tại điểm c Điều 10 của Thông tư này.
- Kiểm kê thuốc, hóa chất (pha chế, sát khuẩn) tại khoa Dược 1 tháng/lần. Các cơ số thuốc tự vệ, chống bão lụt và các cơ số khác kiểm kê theo từng quý và có quy định về luân chuyển cơ số thuốc này;
- Kiểm kê thuốc tủ trực tại các khoa lâm sàng 3 tháng/lần;
- Hội đồng kiểm kê tại kho của khoa Dược hàng tháng gồm: Trưởng khoa Dược, kế toán (thống kê) dược, thủ kho dược và cán bộ phòng Tài chính - Kế toán.
- Hội đồng kiểm kê tại khoa lâm sàng: thành lập tổ kiểm kê, ít nhất có 3 người do đại diện khoa Dược làm tổ trưởng, điều dưỡng trưởng của khoa và điều dưỡng viên là thành viên;
- Hội đồng kiểm kê của bệnh viện cuối năm gồm: lãnh đạo bệnh viện là Chủ tịch hội đồng; trưởng khoa Dược là thư ký hội đồng, trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, trưởng phòng Tài chính - Kế toán, trưởng phòng Điều dưỡng, kế toán dược, thủ kho dược là uỷ viên.
- Đối chiếu sổ theo dõi xuất, nhập với chứng từ;
- Đối chiếu sổ sách với thực tế về số lượng và chất lượng;
- Xác định lại số lượng, chất lượng thuốc, hoá chất (pha chế, sát khuẩn), tìm nguyên nhân thừa, thiếu, hư hao;
- Lập biên bản kiểm kê thuốc, hóa chất (pha chế, sát khuẩn), vật tư y tế tiêu hao (theo mẫu Phụ lục 8, 9, 10);
- Nếu chất lượng không đạt yêu cầu, Hội đồng kiểm kê làm biên bản xác nhận và đề nghị cho xử lý (theo mẫu Phụ lục 11, 12).
- Kho thuốc được bố trí ở nơi cao ráo, an toàn, thuận tiện cho việc xuất, nhập, vận chuyển và bảo vệ;
- Đảm bảo vệ sinh chống nhiễm khuẩn;
- Diện tích kho cần đủ rộng để bảo đảm việc bảo quản thuốc đáp ứng với yêu cầu của từng mặt hàng thuốc;
- Kho hóa chất (pha chế, sát khuẩn) bố trí ở khu vực riêng;
- Trang bị tủ lạnh để bảo quản thuốc có yêu cầu nhiệt độ thấp
- Kho có quạt thông gió, điều hòa nhiệt độ, nhiệt kế, ẩm kế, máy hút ẩm;
- Các thiết bị dùng để theo dõi điều kiện bảo quản phải được hiệu chuẩn định kỳ;
- Có đủ giá, kệ, tủ để xếp thuốc; khoảng cách giữa các giá, kệ đủ rộng để vệ sinh và xếp dỡ hàng;
- Đủ trang thiết bị cho phòng cháy, chữa cháy (bình cứu hỏa, thùng cát, vòi nước).
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/7/2011 và thay thế quy định về “Quy chế công tác khoa Dược”, “Dược sĩ phụ trách kho và cấp phát”, “Dược sĩ pha chế thuốc” và “Trưởng khoa Dược” trong Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các đơn vị, các địa phương cần phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý khám, chữa bệnh) để được hướng dẫn, xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Thẻ kho ....................................................................................................................... 17
2. Dự trù thuốc ................................................................................................................ 18
3. Báo cáo công tác khoa Dược bệnh viện ....................................................................... 19
4. Báo cáo sử dụng thuốc ............................................................................................... 20
5. Báo cáo sử dụng kháng sinh........................................................................................ 21
6. Báo cáo sử dụng hóa chất ........................................................................................... 30
7. Báo cáo sử dụng vật tư y tế tiêu hao............................................................................ 31
8. Biên bản kiểm kê thuốc ................................................................................................ 32
9. Biên bản kiểm kê hóa chất ........................................................................................... 33
10. Biên bản kiểm kê vật tư y tế tiêu hao ........................................................................ 34
11. Biên bản xác nhận thuốc/hóa chất/vật tư y tế tiêu hao mất/hỏng/vỡ............................. 35
12. Biên bản thanh lý thuốc ............................................................................................ 36
13. Sổ họp Hội đồng thuốc và điều trị ............................................................................ 37
14. Sổ kiểm nhập thuốc/hóa chất/vật tư y tế tiêu hao ...................................................... 39
15. Sổ pha chế thuốc ..................................................................................................... 41
PHỤ LỤC 1
Bộ Y tế (Sở Y tế):.. Bệnh viện: ……….
|
THẺ KHO
Ngày…….tháng….…năm……… |
MS: 04D/BV-01 Số: …………… |
Tên thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao:……………………………..Mã số:……...............
Hàm lượng, nồng độ, quy cách đóng gói:………………………………..Mã vạch:………..
Đơn vị: ………………………………………………………………………………………
Ngày tháng |
Số chứng từ |
Lô sản xuất |
Hạn dùng |
Diễn giải |
Số lượng tồn đầu kỳ |
Số lượng |
Ghi chú |
|||
Nhập |
Xuất |
Nhập |
Xuất |
Tồn cuối kỳ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
Bộ Y tế (Sở Y tế): … Bệnh viện: …………
|
DỰ TRÙ THUỐC
Kính gửi: ……………………………. |
MS: 06D/BV-01 Số: …………. |
Số TT |
Tên thuốc Nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị |
Hãng, nước SX |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm ……
NGƯỜI LẬP BẢNG
Họ tên:………………… |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên:…………………… |
GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu)
Họ tên: ………………… |
PHỤ LỤC 3
Bộ Y tế (Sở Y tế):..... BV: ........................... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN Năm………… |
MS: 10D/BV-01 Số:................... |
||||
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Tổng số tiền mua thuốc Trong đó: |
1.000đ |
|
tiền mua thuốc/viện phí |
||
|
- Tiền thuốc ngoại nhập |
1.000đ |
|
|
||
|
- Tiền thuốc trong nước sản xuất |
1.000đ |
|
|
||
2 |
Tiền mua hóa chất xét nghiệm, thuốc thử (HC,TT) |
1.000đ |
|
tiền HC, TT/viện phí (VP) |
||
3 |
Tiền mua vắc xin, sinh phẩm, vật tư y tế tiêu hao (VT) |
1.000đ |
|
tiền VX, SP, VT/VP |
||
|
Trong đó: |
|
|
|
||
|
- Tiền mua vắc xin, sinh phẩm (VX, SP) |
1.000đ |
|
tiền vắc xin, SP/VP |
||
4 |
Tổng tiền thuốc đã sử dụng (SD) Trong đó: |
1.000đ |
|
tiền thuốc SD/viện phí |
||
- Tiền thuốc kháng sinh (KS) |
1.000đ |
|
tiền KS/tiền thuốc SD |
|||
- Tiền thuốc Vitamin (Vit.) |
1.000đ |
|
tiền Vit./tiền thuốc SD |
|||
- Tiền Dịch truyền (DT) |
1.000đ |
|
tiền DT/tiền thuốc SD |
|||
- Tiền thuốc Corticoid (Cor.) |
1.000đ |
|
tiền Cor./tiền thuốc SD |
|||
- Tiền thuốc khác |
1.000đ |
|
tiền t.khác/tiền thuốc SD |
|||
5 |
Tiền máu đã sử dụng |
1.000đ |
|
|
||
6 |
Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng |
1.000đ |
|
|
||
Trong đó: |
|
|
|
|||
- Tiền thuốc BHYT |
1.000đ |
|
tiền thuốc BHYT/VP |
|||
- Tiền thuốc trẻ em < 6 tuổi có thẻ BHYT |
1.000đ |
|
tiền thuốc TE/VP |
|||
- Tiền thuốc người nghèo có thẻ BHYT |
1.000đ |
|
tiền thuốc người nghèo/VP |
|||
|
- Tiền thuốc khác |
1.000đ |
|
tiền thuốc khác/VP |
||
7 |
Tai biến trong sử dụng thuốc |
|
|
|
||
- Do nhầm lẫn, sai sót kỹ thuật |
lần |
|
|
|||
- Do tác dụng không mong muốn của thuốc |
lần |
|
|
|||
8 |
Báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc đến cơ quan quản lý cấp trên |
|
|
|
||
- Tự nhận xét việc thực hiện các quy định về công tác khoa Dược:................................................. ………………………..
- Tự đánh giá về sử dụng thuốc hợp lý trong điều trị:.....................................................................................................
- Kiến nghị với Sở Y tế, Bộ Y tế:...................................................................................................................................
Ngày ....... tháng...... năm ..............
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên:..................................... |
TP. TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN
Họ tên:..................................... |
GIÁM ĐỐC
Họ tên:................................... |
Hướng dẫn: - Khoa Dược và Phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định
PHỤ LỤC 4
Bộ Y tế (Sở Y tế).............. BV: ...................................
|
BÁO CÁO SỬ DỤNG THUỐC tháng......./.............. |
MS: 05D/BV-01 Số:..................... |
Đơn vị: 1.000đ
Số TT |
Mã |
Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Nội trú |
Ngoại trú |
Khác |
Huỷ |
Tổng cộng |
|||||
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …tháng …năm ……
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
Họ tên................................. |
TRƯỞNG PHÒNG TCKT
Họ tên................................... |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên: ….……………...... |
GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)
Họ tên................................. |
Hướng dẫn: Khoa Dược và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo
Bộ Y tế (Sở Y tế):……………... |
PHỤ LỤC 5 |
MS: ………... /BV-01 |
|||||
Bệnh viện:……………………... |
MẪU BÁO CÁO VỀ KHÁNG SINH |
Số:……………………………… |
|||||
(từ ngày……./…..../20……. .đến ngày…../….../20……) |
Số giường bệnh kế hoạch/thực kê: ………………. |
Công suất sử dụng giường bệnh:………………(%) |
TT hoạt chất |
Tên hoạt chất |
Mã ATC |
TT biệt dược |
Tên biệt dược |
Nước sản xuất |
Nồng độ/hàm lượng |
Đơn vị đóng gói |
Đường dùng |
Số lượng |
Đơn giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Amikacin |
J01GB06 |
1.1 |
|
|
250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
2 |
Amoxicilin |
J01CA04 |
2.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
2.4 |
|
|
250mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
2.5 |
|
|
125mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
2.6 |
|
|
250mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
2.7 |
|
|
125mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
2.8 |
|
|
250mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
2.9 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
3 |
Amoxicilin/clavulanat |
J01CR02 |
3.1 |
|
|
100mg/25mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
3.2 |
|
|
200mg/50mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
3.3 |
|
|
250mg/125mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
3.4 |
|
|
500mg/125mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
3.5 |
|
|
875mg/125mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
3.6 |
|
|
250mg/31,25mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
3.7 |
|
|
250mg/62,5mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
3.8 |
|
|
500mg/62,5mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
3.9 |
|
|
875mg/125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
3.10 |
|
|
1000mg/125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
3.11 |
|
|
125mg/31,25mg/5ml x 70ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
3.12 |
|
|
200mg/28,5mg/5ml x 70ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
3.13 |
|
|
250mg/62,5mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
3.14 |
|
|
301,35mg/157,05mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
3.15 |
|
|
400mg/57mg/5ml x 70ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
3.16 |
|
|
500mg/100mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
3.17 |
|
|
1000mg/200mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
4 |
Amoxicilin/sulbactam |
J01CR02 |
4.1 |
|
|
250mg/250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
500mg/500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
4.3 |
|
|
125mg/125mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
4.4 |
|
|
250mg/250mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
4.5 |
|
|
500mg/250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
4.6 |
|
|
1000mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
5 |
Amoxicilin/cloxaciln |
J01CR50 |
5.1 |
|
|
250mg/250mg |
Viên |
Uống |
|
|
6 |
Ampicilin |
J01CA01 |
6.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
6.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
6.3 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
7 |
Ampicilin/sulbactam |
J01CR04 |
7.1 |
|
|
375mg (sultamicilin) |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
7.2 |
|
|
250mg (sultamicilin)/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
J01CR01 |
7.3 |
|
|
500mg/250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
7.4 |
|
|
1000mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
7.5 |
|
|
2000mg/1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
8 |
Ampicilin/cloxacilin |
J01CR50 |
8.1 |
|
|
250mg/250mg |
Viên |
Uống |
|
|
9 |
Azithromycin |
J01FA10 |
9.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
9.2 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
9.3 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
9.4 |
|
|
100mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
9.5 |
|
|
200mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
9.6 |
|
|
200mg/5ml x 15ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
9.7 |
|
|
200mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
9.8 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
10 |
Benzathin benzylpenicilin |
J01CE08 |
10.1 |
|
|
1.200.000UI |
Lọ |
Tiêm |
|
|
11 |
Benzylpenicilin |
J01CE01 |
11.1 |
|
|
1.000.000UI |
Lọ |
Tiêm |
|
|
12 |
Cefaclor |
J01DC04 |
12.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
12.2 |
|
|
375mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
12.3 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
12.4 |
|
|
125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
12.5 |
|
|
250mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
12.6 |
|
|
125mg/5ml x 30ml |
Lo |
Uống |
|
|
|
|
|
12.7 |
|
|
125mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
13 |
Cefadroxil |
J01DB05 |
13.1 |
|
|
125mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
13.2 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
13.3 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
13.4 |
|
|
1000mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
13.5 |
|
|
250mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
13.6 |
|
|
125mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
13.7 |
|
|
125mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
13.8 |
|
|
250mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
13.9 |
|
|
250mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
14 |
Cefalexin |
J01DB01 |
14.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
14.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
14.3 |
|
|
125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
14.4 |
|
|
250mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
14.5 |
|
|
250mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
15 |
Cefalotin |
J01DB03 |
15.1 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
15.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
16 |
Cefamandol |
J01DC03 |
16.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
17 |
Cefatrizin |
J01DB07 |
17.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
18 |
Cefazedon |
J01DB06 |
18.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
19 |
Cefazolin |
J01DB04 |
19.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
20 |
Cefdinir |
J01DD15 |
20.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
20.2 |
|
|
125mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
20.3 |
|
|
300mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
20.4 |
|
|
125mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
21 |
Cefepim |
J01DE01 |
21.1 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
21.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
21.3 |
|
|
2000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
22 |
Cefetamet |
J01DD10 |
22.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
22.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
23 |
Cefixim |
J01DD08 |
23.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
23.2 |
|
|
200mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
23.3 |
|
|
50mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
23.4 |
|
|
100mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
23.5 |
|
|
50mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
23.6 |
|
|
50mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
23.7 |
|
|
100mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
23.8 |
|
|
100mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
24 |
Cefmetazol |
J01DC09 |
24.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
25 |
Cefoperazon |
J01DD12 |
25.1 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
25.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
25.3 |
|
|
2000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
26 |
Cefoperazon/sulbactam |
J01DD62 |
26.1 |
|
|
500mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
26.2 |
|
|
1000mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
26.3 |
|
|
1000mg/1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
27 |
Cefotaxim |
J01DD01 |
27.1 |
|
|
250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
27.2 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
27.3 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
28 |
Cefotetan |
J01DC05 |
28.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
29 |
Cefotiam |
J01DC07 |
29.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
30 |
Cefozidim |
J01DD09 |
30.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
31 |
Cefpirom |
J01DE02 |
31.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
32 |
Cefpodoxim |
J01DD13 |
32.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
32.2 |
|
|
200mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
32.3 |
|
|
100mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
32.4 |
|
|
40mg/5ml x 50ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
32.5 |
|
|
50mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
32.6 |
|
|
50mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
32.7 |
|
|
100mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
32.8 |
|
|
100mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
33 |
Cefradin |
J01DB09 |
33.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
33.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
33.3 |
|
|
125mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
33.4 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
33.5 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
34 |
Ceftazidim |
J01DD02 |
34.1 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
34.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
35 |
Ceftezol |
J01DB12 |
35.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
36 |
Ceftizoxim |
J01DD07 |
36.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
37 |
Ceftriaxon |
J01DD04 |
37.1 |
|
|
250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
37.2 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
37.3 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
38 |
Ceftriaxon/sulbactam |
J01DD54 |
38.1 |
|
|
1000mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
39 |
Ceftriaxon/tazobactam |
J01DD54 |
39.1 |
|
|
500mg/62,5mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
39.2 |
|
|
1000mg/125mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
40 |
Cefuroxim |
J01DC02 |
40.1 |
|
|
125mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
40.2 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
40.3 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
40.4 |
|
|
125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
40.5 |
|
|
125mg/5ml x 50ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
40.6 |
|
|
250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
40.7 |
|
|
750mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
40.8 |
|
|
1500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
41 |
Ciprofloxacin |
J01MA02 |
41.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
41.2 |
|
|
200mg |
Lọ/Túi |
Tiêm |
|
|
42 |
Clarithromycin |
J01FA09 |
42.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
42.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
42.3 |
|
|
125mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
42.4 |
|
|
125mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
42.5 |
|
|
125mg/5ml x 50ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
42.6 |
|
|
125mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
42.7 |
|
|
125mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
43 |
Clindamycin |
J01FF01 |
43.1 |
|
|
150mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
43.2 |
|
|
300mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
43.3 |
|
|
300mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
43.4 |
|
|
600mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
44 |
Cloramphenicol |
J01BA01 |
44.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
44.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
45 |
Cloxacilin |
J01CF02 |
45.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
45.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
45.3 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
46 |
Colistin |
J01XB01 |
46.1 |
|
|
1.000.000UI |
Lọ |
Tiêm |
|
|
47 |
Doxycyclin |
J01AA02 |
47.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
48 |
Ertapenem |
J01DH03 |
48.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
49 |
Erythromycin |
J01FA01 |
49.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
49.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
49.3 |
|
|
250mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
49.4 |
|
|
100mg/2,5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
50 |
Fosfomycin |
J01XX01 |
50.1 |
|
|
2000mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
50.2 |
|
|
3000mg |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
50.3 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
50.4 |
|
|
2000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
51 |
Gentamicin |
J01GB03 |
51.1 |
|
|
40mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
51.2 |
|
|
80mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
52 |
Imipenem/cilastatin |
J01DH51 |
52.1 |
|
|
250mg/250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
52.2 |
|
|
500mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
53 |
Kanamycin |
J01GB04 |
53.1 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
54 |
Levofloxacin |
J01MA12 |
54.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
54.2 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
54.3 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
54.4 |
|
|
750mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
54.5 |
|
|
250mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
54.6 |
|
|
500mg |
Lọ/Túi |
Tiêm |
|
|
55 |
Lincomycin |
J01FF02 |
55.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
55.2 |
|
|
300mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
55.3 |
|
|
600mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
56 |
Lomefloxacin |
J01MA07 |
56.1 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
57 |
Meropenem |
J01DH02 |
57.1 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
57.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
58 |
Metronidazol |
P01AB01 |
58.1 |
|
|
200mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
58.2 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
58.3 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
58.4 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
J01XD01 |
58.5 |
|
|
500mg |
Lọ/Túi |
Tiêm |
|
|
59 |
Minocyclin |
J01AA08 |
59.1 |
|
|
50mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
59.2 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
60 |
Moxifloxacin |
J01MA14 |
60.1 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
60.2 |
|
|
400mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
61 |
Nalidixic acid |
J01MB02 |
61.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
61.2 |
|
|
300mg/5ml x 100ml |
Lọ |
Uống |
|
|
62 |
Netilmicin |
J01GB07 |
62.1 |
|
|
50mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
62.2 |
|
|
100mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
62.3 |
|
|
150mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
62.4 |
|
|
200mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
63 |
Nitrofurantoin |
J01XE01 |
63.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
64 |
Nitoxolin |
J01XX07 |
64.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
65 |
Norfloxacin |
J01MA06 |
65.1 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
66 |
Ofloxacin |
J01MA01 |
66.1 |
|
|
100mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
66.2 |
|
|
200mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
66.3 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
66.4 |
|
|
200mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
67 |
Oxacilin |
J01CF04 |
67.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
67.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
68 |
Pefloxacin |
J01MA03 |
68.1 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
68.2 |
|
|
400mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
69 |
Phenoxymethyl penicilin |
J01CE02 |
69.1 |
|
|
400.000UI |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
69.2 |
|
|
1.000.000UI |
Viên |
Uống |
|
|
70 |
Piperacilin |
J01CA12 |
70.1 |
|
|
2000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
70.2 |
|
|
4000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
71 |
Piperacilin/tazobactam |
J01CR05 |
71.1 |
|
|
4000mg/500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
72 |
Roxithromycin |
J01FA06 |
72.1 |
|
|
50mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
72.2 |
|
|
150mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
72.3 |
|
|
50mg/5ml x 30ml |
Lọ |
Uống |
|
|
|
|
|
72.4 |
|
|
50mg/5ml x 60ml |
Lọ |
Uống |
|
|
73 |
Secnidazol |
P01AB07 |
73.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
73.2 |
|
|
1000mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
73.3 |
|
|
2000mg |
Gói |
Uống |
|
|
74 |
Sparfloxacin |
J01MA09 |
74.1 |
|
|
200mg |
Viên |
Uống |
|
|
75 |
Spiramycin |
J01FA02 |
75.1 |
|
|
750.000UI |
Gói |
Uống |
|
|
|
|
|
75.2 |
|
|
1.500.000UI |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
75.3 |
|
|
3.000.000UI |
Viên |
Uống |
|
|
76 |
Spiramycin/ |
J01RA04 |
76.1 |
|
|
750.000UI/125mg |
Viên |
Uống |
|
|
77 |
Sulfasalazin |
A07EC01 |
77.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
78 |
Sulfaguanidin |
A07AB03 |
78.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
79 |
Sulfamethoxazol/ trimethoprim |
J01EE01 |
79.1 |
|
|
400mg/80mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
79.2 |
|
|
800mg/160mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
79.3 |
|
|
200mg/40mg/5ml x 50ml |
Lọ |
Uống |
|
|
80 |
Telithromycin |
J01FA15 |
80.1 |
|
|
400mg |
Viên |
Uống |
|
|
81 |
Tetracyclin |
J01AA01 |
81.1 |
|
|
250mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
|
81.2 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
82 |
Ticarcilin/clavulanat |
J01CR03 |
82.1 |
|
|
1600mg/100mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
82.2 |
|
|
3200mg/200mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
83 |
Tinidazol |
P01AB02 |
83.1 |
|
|
500mg |
Viên |
Uống |
|
|
|
|
J01XD02 |
83.2 |
|
|
400mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
83.3 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
84 |
Tobramycin |
J01GB01 |
84.1 |
|
|
40mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
84.2 |
|
|
80mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
84.3 |
|
|
100mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
85 |
Vancomycin |
J01XA01 |
85.1 |
|
|
500mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
|
|
|
85.2 |
|
|
1000mg |
Lọ |
Tiêm |
|
|
Ngày…… ….tháng…….…năm 20…... |
|||||||||
KHOA DƯỢC |
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
|||||||
(Ký tên và đóng dấu) |
|||||||||
Họ tên: |
Họ tên: |
Họ tên: |
Hướng dẫn điền mẫu báo cáo: |
|||||||
1. Thông tin trên các cột 1,2,3,4,7,8,9 cố định không thay đổi (đã được mã hóa) |
|||||||
2. Số thứ tự hoạt chất không thay đổi. Nếu không có hoạt chất nào thì bỏ qua số đó hoặc có thêm hoạt chất nào thì ghi bổ sung vào sau hoạt chất cuối. |
|||||||
3. Số thứ tự biệt dược không thay đổi |
|||||||
* Nếu không có biệt dược nào có nồng độ/hàm lượng như đã ghi trong bảng thì bỏ qua số đó. |
|||||||
* Nếu có nhiều biệt dược cùng nồng độ/hàm lượng thì chèn thêm hàng (điền đầy đủ thông tin về tên biệt dược, nước sản xuất, số lượng, đơn giá, giữ nguyên số thứ tự biệt dược) |
|||||||
* Nếu có biệt dược có nồng độ/hàm lượng khác trong bảng thì bổ sung vào sau biệt dược cuối và điền đầy đủ thông tin. |
|||||||
4. Chỉ báo cáo các kháng sinh và biệt dược có đường dùng là uống hoặc tiêm (mọi cách thức tiêm: tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm dưới da...) |
|||||||
5. Không báo cáo thuốc chống virus, thuốc chống lao, thuốc chống nấm, thuốc điều trị bệnh do amip, thuốc điều trị giun sán. |
|||||||
6. Đơn vị đóng gói lọ bao gồm chai/lọ/ống |
|||||||
7. Với các kháng sinh dạng phối hợp, nồng độ/hàm lượng tương ứng là nồng độ-hàm lượng hoạt chất 1/nồng độ-hàm lượng hoạt chất 2 |
PHỤ LỤC 6
Bộ Y tế (Sở Y tế).............. BV: ................................... |
BÁO CÁO SỬ DỤNG HOÁ CHẤT tháng........../................. |
MS: 08D/BV-01 Số:..................... |
Đơn vị: 1.000đ
Số TT |
Mã |
Tên hoá chất nước sản xuất |
Đơn vị |
Đơn giá |
Lâm sàng |
Cận lâm sàng |
Khác |
Huỷ |
Tổng cộng |
||||||
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ...... tháng ..... năm ..........
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
Họ tên................................. |
TRƯỞNG PHÒNG TCKT
Họ tên.................................... |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên.................................... |
GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)
Họ tên............................... |
Hướng dẫn: Khoa Dược và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
PHỤ LỤC 7
Bộ Y tế (Sở Y tế).......... BV: ........................... |
BÁO CÁO SỬ DỤNG VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO Tháng........../................. |
MS: 09D/BV-01 Số:..................... |
Đơn vị: 1.000đ
Số TT |
Mã |
Tên vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Đơn giá |
Nội trú |
Ngoại trú |
Khác |
Huỷ |
Tổng cộng |
|||||
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
Số lượng |
Tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...... tháng .... năm .........
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
Họ tên.................. |
TRƯỞNG PHÒNG TCKT
Họ tên............................... |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên.............................. |
GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)
Họ tên............................. |
Hướng dẫn: Khoa Dược và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
PHỤ LỤC 8
Bộ Y tế (Sở y tế):………..…. Bệnh viện:…………….……. Khoa:………………………. |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THUỐC Tháng……năm……. |
MS: 11D/BV-01 Số |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:……………………….........từ ……giờ….ngày…..tháng … năm……đến…..giờ….ngày…..tháng….năm……
- Kết quả như sau:
Số TT |
Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Số lượng
|
Hỏng, vỡ
|
Ghi chú
|
|
Sổ sách |
Thực tế |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: ..………………………………………………………………….……………………………………………………..
… … … … ……………………………………………………………………………………………………………………………...
THÀNH VIÊN (ký và ghi rõ họ tên) - - - - |
THƯ KÝ
Họ và tên: ……………………… |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ
Họ và tên: ………………………… |
PHỤ LỤC 9
Bộ Y tế (Sở y tế):……..… Bệnh viện:………………. Khoa:…………………… |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ HÓA CHẤT Tháng……năm……. |
MS: 12D/BV-01 Số:……………. |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:……………………….........từ ……giờ…..ngày…..tháng … năm……đến…..giờ….ngày…..tháng….năm……
- Kết quả như sau:
Số TT
|
Tên hóa chất, quy cách đóng gói
|
Đơn vị
|
Số kiểm soát
|
Nước sản xuất
|
Số lượng |
Hỏng vỡ
|
Ghi chú
|
|
Sổ sách |
Thực tế |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
… ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
THÀNH VIÊN (ký và ghi rõ họ tên) - - - |
THƯ KÝ
Họ và tên: …………… |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ
Họ và tên: ……………..…………… |
PHỤ LỤC 10
Bộ Y tế (Sở y tế):…………. Bệnh viện:…………………. Khoa:………………………. |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO Tháng……năm……. |
MS: 13D/BV-01 Số:……………. |
- Tổ kiểm kê gồm có:
1. |
Chức danh |
2. |
Chức danh |
3. |
Chức danh |
4. |
Chức danh |
5. |
Chức danh |
- Đã kiểm kê tại:……………………….........từ ……giờ……..ngày…..tháng … năm……đến…..giờ….ngày…..tháng…….năm……
- Kết quả như sau:
Số TT
|
Tên vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị
|
Số kiểm soát
|
Nước sản xuất
|
Số lượng |
Hỏng vỡ
|
Ghi chú
|
|
Sổ sách |
Thực tế |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất: …………………………………………………………………………………………………………………………………..............
… … … … … ………………………………………………………………………………………………………………………….
THÀNH VIÊN (ký và ghi rõ họ tên) - - - - |
THƯ KÝ
Họ và tên:………………… |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KIỂM KÊ
Họ và tên:……………………… |
PHỤ LỤC 11
Bộ Y tế (Sở y tế):……… Bệnh viện:………………. Khoa:……………………. |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN THUỐC/HÓA CHẤT/VẬT TƯ Y TẾ MẤT/HỎNG/VỠ
|
MS: 14D/BV-01 Số ……………. |
- Hồi:……giờ…., ngày ….tháng….năm …
- Chúng tôi gồm:
1. |
Chức vụ |
2. |
Chức vụ |
3. |
Chức vụ |
4. |
Chức vụ |
5. |
Chức vụ |
- Đã tiến hành tại chỗ và xác định tình trạng………….bị………….dưới đây:
Số TT |
Tên thuốc/hóa chất/vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Số lượng |
Kết luận/ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản: |
|
|
|
|
|
|
Ngày ….tháng ….năm 20…
THÀNH VIÊN (ký và ghi rõ họ tên) - - - - |
THƯ KÝ
Họ tên: |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Họ tên: |
PHỤ LỤC 12
Bộ Y tế (Sở y tế):… Bệnh viện:………… Khoa:…………………
|
BIÊN BẢN THANH LÝ THUỐC, HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO Tháng……năm……. |
MS: 15D/BV-01 Số ……………. |
- Hội đồng thanh lý gồm có:
1. Chủ tịch Hội đồng: |
2. Thư ký: |
3. Trưởng khoa Dược: |
4.Trưởng phòng Tài chính - Kế toán |
5.Thống kê dược: |
- Đã tiến hành họp xét thanh lý tại:………từ …..giờ…., ngày…/…/……
đến…..giờ…., ngày…./…/……
- Kết quả như sau:
Số TT |
Tên thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Đơn giá |
Xin thanh lý |
Kết luận, ghi chú |
|
Số lượng |
Thành tiền |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng khoản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đề xuất:………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
Ngày …. tháng … năm 20…
THÀNH VIÊN (ký và ghi rõ họ tên) - - - -
|
THƯ KÝ
Họ tên:… |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Họ tên…………… |
PHỤ LỤC 13
MS: 31/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN………………………
SỔ HỌP HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa, hướng dẫn in bìa 2. - Bên trong: nội dung họp in vào bìa 2, các trang kẻ dòng.
- Bắt đầu sử dụng ngày: ......../......../........... - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ......../......../...........
|
HƯỚNG DẪN HỌP HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ
A. PHẦN HÀNH CHÍNH
- Ngày …../…./…….
- Thành phần: Ghi rõ họ tên, chức danh, chức vụ (nếu có).
- Chủ tọa: Giám đốc hoặc Phó Giám đốc chuyên môn
- Thư ký: Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp
B. THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG
1. Báo cáo công tác tháng qua, có nhận xét ưu, khuyết điểm, kinh nghiệm và bổ sung về các mặt:
- Cung ứng thuốc của bệnh viện;
- Danh mục thuốc của bệnh viện;
- Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả ở các khoa;
- Thực hiện các quy chế làm hồ sơ bệnh án, khám bệnh, kê đơn, sử dụng thuốc, công tác khoa Dược;
- Thực hiện các hướng dẫn điều trị;
- Tác dụng không mong muốn nếu có;
- Thông tin về thuốc.
2. Những việc làm trong tháng tới của Hội đồng (nêu cụ thể).
C. THẢO LUẬN TỪNG NỘI DUNG VÀ NHỮNG Ý KIẾN TƯ VẤN CHO GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
- Thảo luận bổ sung và xác định;
- Đề xuất.
D. KẾT LUẬN CỦA CHỦ TỌA
- Đánh giá công tác tháng qua;
- Xác định những việc làm trong tháng tới;
- Phân công các công việc cho thành viên trong Hội đồng;
- Những ý kiến đề xuất.
PHỤ LỤC 14
MS: 01D/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN..................................................
SỔ KIỂM NHẬP THUỐC, HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa. - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau.
- Bắt đầu sử dụng ngày: ......../......../........... - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ......../......../...........
|
TT |
Số chứng từ |
Tên thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao |
Đơn vị |
Số kiểm soát |
Nước sản xuất |
Hạn dùng |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn:- Hội đồng kiểm nhập theo Thông tư quy định tổ chức và hoạt động khoa Dược bệnh viện;
- Ngày, tháng, lý do nhập ghi giữa trang, sau đó ghi thành viên Hội đồng;
- Kiểm nhập theo trình tự thuốc, hóa chất và vật tư y tế tiêu hao;
- Cuối cùng các thành viên Hội đồng ký;
- Viết tắt ghi vào cột số chứng từ (6): Hóa đơn: HĐ.
PHỤ LỤC 15
MS: 01D/BV-01 BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) BỆNH VIỆN..................................................
SỔ PHA CHẾ
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa. - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau.
- Bắt đầu sử dụng ngày: ......../......../........... - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ......../......../...........
|
TT |
Họ tên, tuổi, địa chỉ người bệnh |
Khoa, buồng |
Tên thành phẩm |
Số lượng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn:
- Ngày, tháng ghi giữa trang, hết ngày kẻ ngang ghi tiếp;
- Hết tháng tổng kết ngay, vào sổ, làm báo cáo.
Công thức pha |
Số lượng pha |
Họ tên, chức danh, chữ ký người pha chế |
Người kiểm soát |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|