Thông tư 28/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2016/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2016/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các trường hợp điều tra bệnh nghề nghiệp
Ngày 30/06/2016, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 28/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp; trong đó, đáng chú ý là quy định về điều tra bệnh nghề nghiệp.
Theo đó, điều tra lần đầu bệnh nghề nghiệp được áp dụng đối với người lao động có yêu cầu điều tra bệnh nghề nghiệp có liên quan đến bản thân mà chưa được giải quyết chế độ theo quy định; khi người sử dụng lao động có yêu cầu điều tra bệnh nghề nghiệp; xảy ra nhiều trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp cấp tính hoặc nhiều người bị ốm, mắc bệnh trong cùng một thời điểm tại một cơ sở lao động; kết quả quan trắc môi trường lao động vượt giới hạn cho phép nhưng không có trường hợp người lao động được phát hiện bệnh nghề nghiệp hoặc cơ sở lao động không thực hiện quan trắc môi trường lao động và khám sức khỏe cho người lao động hoặc khi cơ quan bảo hiểm xã hội có yêu cầu điều tra bệnh nghề nghiệp.
Cũng theo Thông tư này, người sử dụng lao động phải phối hợp với các cơ sở khám bệnh nghề nghiệp lập kế hoạch, tổ chức khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc, khám sức khỏe phát hiện bệnh nghề nghiệp cho người lao động, khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp; hoàn chỉnh hồ sơ và giới thiệu người lao động được chẩn đoán mắc bệnh nghề nghiệp đi khám giám định trong vòng 20 ngày làm việc sau khi điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng đối với những bệnh nghề nghiệp có khả năng điều trị hoặc sau khi khám phát hiện bệnh nghề nghiệp đối với những bệnh nhân không có khả năng điều trị; bố trí sắp xếp vị trí làm việc phù hợp với sức khỏe người lao động…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2016.
Xem chi tiết Thông tư 28/2016/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 28/2016/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 28/2016/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
Căn cứ Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về hồ sơ, nội dung khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp cho người lao động, khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp, Điều tra bệnh nghề nghiệp và chế độ báo cáo.
KHÁM SỨC KHỎE TRƯỚC KHI BỐ TRÍ LÀM VIỆC
KHÁM PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh nghề nghiệp quyết định thành lập Hội đồng hội chẩn bệnh nghề nghiệp, gồm các thành phần sau:
KHÁM ĐỊNH KỲ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
ĐIỀU TRA BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Đoàn Điều tra bệnh nghề nghiệp tổ chức cuộc họp ngay sau khi hoàn thành Điều tra để công bố biên bản Điều tra bệnh nghề nghiệp tại cơ sở bị Điều tra, thành phần cuộc họp bao gồm:
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
HIỆU LỰC THI HÀNH
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản thay thế hoặc sửa đổi bổ sung.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
MẪU GIẤY GIỚI THIỆU CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………../GGT |
…….1…….., ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY GIỚI THIỆU
Kính gửi: ………….2…………………………
Tên cơ quan, đơn vị giới thiệu người lao động ………………………………………………
Trân trọng giới thiệu: Ông/ Bà: ………………………………………. giới tính: □ nam □ nữ
Sinh ngày ………….. tháng ………….. năm …………………………………………………
Số CMND ……………………… cấp ngày ………tháng ………năm ……..tại …………….
Nghề/công việc chuẩn bị bố trí hoặc đang làm: ………….…………………………………
Yếu tố có hại: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Được cử đến cơ sở khám bệnh nghề nghiệp để: ……………………….3…………………
Trân trọng cảm ơn./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ SỞ LAO ĐỘNG |
_______________
1 Địa danh
2 Tên cơ sở khám bệnh nghề nghiệp
3 Khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc/ để khám định kỳ bệnh nghề nghiệp.
PHỤ LỤC 2
MẪU PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE TRƯỚC KHI BỐ TRÍ LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE TRƯỚC KHI BỐ TRÍ LÀM VIỆC |
Họ và tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………
Giới: Nam □ nữ □ Sinh ngày ……………….tháng ………năm …………………………
Lý do khám sức khỏe (ghi cụ thể ngành, nghề, công việc sẽ làm việc):
I. TIỀN SỬ BỆNH (ghi rõ tên bệnh/hội chứng bệnh/triệu chứng bệnh đã mắc hoặc đang mắc của đối tượng khám sức khỏe)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. YẾU TỐ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. NỘI DUNG KHÁM
1. Khám tổng quát
TT |
Nội dung khám |
Kết quả |
Phân loại |
1 |
Thể lực Ngày... .tháng... .năm ……. Nhân viên y tế ký và ghi rõ họ tên |
Chiều cao ………..cm, Cân nặng ……….. kg Chỉ số BMI …………………………………… Huyết áp …………………; mạch ………….. |
|
2 |
Khám nội khoa Ngày....tháng....năm ……… Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
Tuần hoàn |
|
|
|
Hô hấp |
|
|
|
Tiêu hóa |
|
|
|
Thận - Tiết niệu |
|
|
|
Nội Tiết |
|
|
|
Cơ - Xương - Khớp |
|
|
|
Thần kinh |
|
|
|
Tâm thần |
|
|
|
3 |
Mắt Ngày....tháng....năm…….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
Khám thị lực: Không kính: Mắt phải: ………………… Mắt trái …………………… Có kính: Mắt phải: …………………. Mắt trái …………………… Các bệnh về mắt (nếu có): ……………… |
|
4 |
Tai - Mũi - Họng Ngày....tháng....năm……….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
- Khám thính lực: Tai trái: Nói thường: ………….m; Nói thầm: …………….m; Tai phải: Nói thường: ………….m; Nói thầm: ……………..m; - Các bệnh về tai, mũi, họng (nếu có) …. ………………………………………………. |
|
5 |
Răng - Hàm - Mặt Ngày.... tháng....năm ……… Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
- Khám: Hàm trên: …………….. Hàm dưới: ……………. - Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt (nếu có) |
|
6 |
Da liễu Ngày....tháng....năm……….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
7 |
Khám sản, phụ khoa Ngày....tháng....năm……… Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
8 |
Khám ngoại khoa Ngày.... tháng....năm ………. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
9 |
Cận lâm sàng theo yêu cầu của bác sỹ khám lâm sàng |
|
|
2. Khám phát hiện bệnh liên quan đến vị trí làm việc (Nội dung khám theo hướng dẫn tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này)
- Lâm sàng:
………………………………………………………………………………………………………
- Cận lâm sàng:
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe: ……………………………………………………………………………
2. Các bệnh tật (nếu có) …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Hiện tại đủ/không đủ sức khỏe làm việc cho ngành nghề, công việc (Ghi cụ thể nếu có), hướng giải quyết (nếu có) ………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày tháng năm ……. |
PHỤ LỤC 3
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỔ KHÁM SỨC KHỎE PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………
2. Nam □ nữ □ Sinh ngày ……………….tháng ………năm …………………………
3. Số CMND hoặc hộ chiếu: ………………………cấp ngày..../…./…… tại ………………
4. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………
5. Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………….
6. Nghề, công việc hiện đang làm: ……………………………………………………………
7. Tên đơn vị đang làm việc: ………………………………………………………………….
8. Địa chỉ đơn vị đang làm việc: ………………………………………………………………
9. Ngày bắt đầu làm việc tại đơn vị hiện nay: ………/……/………….
10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời Điểm gần nhất):
(1) …………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
thời gian làm việc ………tháng ……..năm từ …../….. /….. đến .../…./……...
Yếu tố tiếp xúc …………………………….Thời gian tiếp xúc ………………………………
(2) …………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
11. Tiền sử gia đình: …………………………………………………………………………….
12. Tiền sử bản thân: ……………………………………………………………………………
|
Ngày…… tháng …… năm………… |
I. KHÁM SỨC KHỎE PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Khám tổng quát*
TT |
NỘI DUNG KHÁM |
KẾT QUẢ |
PHÂN LOẠI |
1 |
Thể lực Ngày... .tháng... .năm ……. Nhân viên y tế khám ký và ghi rõ họ tên |
Chiều cao ………..cm, Cân nặng ……….. kg Chỉ số BMI …………………………………… Huyết áp …………………; mạch ………….. |
|
2 |
Khám nội khoa Ngày....tháng....năm ……… Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
|
Tuần hoàn |
|
|
|
Hô hấp |
|
|
|
Tiêu hóa |
|
|
|
Thận - Tiết niệu |
|
|
|
Nội Tiết |
|
|
|
Cơ - Xương - Khớp |
|
|
|
Thần kinh |
|
|
|
Tâm thần |
|
|
|
Chuyên khoa khác |
|
|
3 |
Ngoại khoa Ngày....tháng....năm…….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
4 |
Mắt Ngày....tháng....năm…….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
Khám thị lực: Không kính: Mắt phải: ………………… Mắt trái …………………… Có kính: Mắt phải: …………………. Mắt trái …………………… Các bệnh về mắt (nếu có): ……………… |
|
5 |
Tai - Mũi - Họng Ngày....tháng....năm……….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
Khám thính lực: Tai trái: Nói thường: ………….m; Nói thầm: …………….m; Tai phải: Nói thường: ………….m; Nói thầm: ……………..m; - Các bệnh về tai, mũi, họng (nếu có) ……. ………………………………………………. ………………………………………………. |
|
6 |
Răng - Hàm - Mặt Ngày.... tháng....năm ……… Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
Khám: Hàm trên: …………….. Hàm dưới: ……………. Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt (nếu có) |
|
7 |
Da liễu Ngày....tháng....năm……….. Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
8 |
Khám sản, phụ khoa Ngày....tháng....năm……… Bác sỹ khám ký và ghi rõ họ tên |
|
|
9 |
Khám chuyên khoa khác Ngày.... tháng....năm ………. |
|
|
10 |
Chỉ định cận lâm sàng Ngày.... tháng....năm ………. |
|
|
*Trường hợp người lao động đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe sẽ không phải khám lại nội dung này.
2. Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp (Nội dung khám theo hướng dẫn tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này; trường hợp phát hiện bệnh nghề nghiệp thì ghi sang Hồ sơ bệnh nghề nghiệp tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư này)
- Lâm sàng:
………………………………………………………………………………………………………
- Cận lâm sàng:
………………………………………………………………………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe: ...…………………………………………………………………………
2. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………………………………………….
3. Bệnh nghề nghiệp
3.1. Chẩn đoán sơ bộ
………………………………………………………………………………………………………
3.2. Kết luận hội chẩn (nếu có, đính kèm theo biên bản hội chẩn)
………………………………………………………………………………………………………
3.3. Chẩn đoán xác định
………………………………………………………………………………………………………
4. Hướng giải quyết: chỉ định hội chẩn hoặc Điều trị, Điều dưỡng, phục hồi chức năng hoặc giám định, chuyển ngành, nghề, công việc khác phù hợp với sức khỏe hiện tại (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 4
NỘI DUNG KHÁM CHUYÊN KHOA PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP TRONG DANH MỤC BỆNH NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên bệnh |
Yếu tố có hại |
Nội dung khám |
|
Lâm sàng |
Cận lâm sàng |
|||
1. |
Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp |
Bụi silic |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần). |
2. |
Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp |
Bụi amiăng |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
3. |
Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp |
Bụi bông, đay, lanh, gai |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai - Mũi - Họng. |
- Đo chức năng hô hấp - Thử nghiệm lấy da - Máu: Công thức máu - Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần). - Test phục hồi phế quản (nếu cần). |
4. |
Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp |
Yếu tố gây viêm phế quản |
Hệ hô hấp, tuần hoàn. |
- Đo chức năng hô hấp - Chụp X-quang phổi (nếu cần) |
5. |
Bệnh hen phế quản nghề nghiệp |
Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc - Thử nghiệm lấy da (nếu cần) |
6. |
Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp |
Bụi talc |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
7. |
Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp |
Bụi than |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
8. |
Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp |
Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì |
Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai - Mũi - Họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. |
- Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,... - Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu. |
9. |
Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng |
Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, Tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. |
- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy - Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen). |
10. |
Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp |
Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân |
Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, Tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. |
- Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính) - Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Tủy đồ (nếu cần) |
11. |
Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp |
Mangan và các hợp chất của mangan |
Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. |
- Máu: Công thức máu, - Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Tủy đồ (nếu cần). |
12. |
Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp |
Trinitrotoluen (TNT) |
Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, Tiết niệu, mắt... |
- Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan, - Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Tủy đồ (nếu cần) |
13. |
Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp |
Asen và hợp chất asen |
Hệ thần kinh, Tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. |
- Máu: Công thức máu - Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Định lượng asen tóc |
14. |
Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp |
Nicôtin |
Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. |
- Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu. |
15. |
Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp |
Hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat |
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da |
- Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương - Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu - Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần). |
16. |
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp |
Cacbon monoxit (CO) |
Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. |
- Máu: Định lượng HbCO - Đo điện tim - Siêu âm tim, mạch (nếu cần) |
17. |
Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp |
Cadimi và hợp chất cadimi |
Hệ thần kinh, Tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. |
- Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu. - Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương - Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần) |
18. |
Bệnh phóng xạ nghề nghiệp |
Bức xạ ion hóa |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. |
- Máu: Huyết đồ - Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần) |
19. |
Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn |
Tiếng ồn |
Chuyên khoa Tai mũi họng |
- Đo thính lực đơn âm. - Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần). |
20. |
Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ |
Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay |
Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. |
- Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. - Nghiệm pháp lạnh. - Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần). |
21. |
Bệnh giảm áp nghề nghiệp |
Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể |
Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, Tiết niệu, tai mũi họng. |
- Chụp X-quang xương, khớp - Đo thính lực đơn âm - Đo điện tim - Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu - Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần). |
22. |
Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân |
Rung cơ học tác động toàn thân |
Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, Tiết niệu |
- X-quang cột sống thắt lưng - Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần) |
23. |
Bệnh sạm da nghề nghiệp |
Yếu tố gây sạm da |
Da, niêm mạc |
- Đo liều sinh học (biodose) - Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần) |
24. |
Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm |
Crôm VI |
Da, tai mũi họng |
- Thử nghiệm áp bì (patch test) |
25. |
Bệnh Leptospira nghề nghiệp |
Xoắn khuẩn Leptospria |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da |
- Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit - Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
26. |
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp |
Dầu, mỡ bẩn |
Da, niêm mạc. |
- Thử nghiệm lấy da (prick test). - Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. - Đo pH da - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
27. |
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài |
Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài |
Da, niêm mạc, móng |
- Đo pH da - Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần) - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
28. |
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su |
Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su |
Da, hô hấp |
- Thử nghiệm lấy da - Thử nghiệp áp da - Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần) |
29. |
Bệnh lao nghề nghiệp |
Vi khuẩn lao |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, Tiết niệu, xương khớp... |
- Chụp X-quang phổi. - Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng - Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần) |
30. |
Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp |
Vi rút viêm gan B |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc |
- Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. |
31. |
Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
HIV |
Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, Tiết niệu |
- Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV |
32. |
Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp |
Vi rút viêm gan C |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc |
- Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. - HCV-RNA (nếu cần) |
33. |
Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp |
Bụi amiăng |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa |
- Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp. - Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch - Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần) |
34. |
Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp |
Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng |
Mắt, thần kinh |
Siêu âm mắt, đo nhãn áp |
PHỤ LỤC 5
MẪU BIÊN BẢN XÁC NHẬN TIẾP XÚC VỚI YẾU TỐ CÓ HẠI GÂY BỆNH NGHỀ NGHIỆP CẤP TÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Xác nhận tiếp xúc với yếu tố có hại gây bệnh nghề nghiệp cấp tính
Họ và tên: ……….………………………………….Tuổi: ………..Giới tính: ………………..
Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………
Nơi công tác: ……………………………………………………………………………………
Hoàn cảnh xảy ra bệnh nghề nghiệp cấp tính: (tường trình chi Tiết)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Thông tin về tình trạng bệnh
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Thông tin về nguồn gây bệnh, yếu tố có hại, hoàn cảnh tiếp xúc
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Đã xử trí như thế nào:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Tình trạng sức khỏe của người lao động bị bệnh nghề nghiệp cấp tính:
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
|
|
………, ngày ……..tháng …… năm....... |
PHỤ LỤC 6
THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG KHÁM ĐỊNH KỲ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên bệnh |
Thời gian khám (tháng) |
Nội dung khám |
|
Khám chuyên khoa |
Cận lâm sàng |
|||
1. |
Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần). |
2. |
Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
3. |
Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tai mũi họng. |
- Đo chức năng hô hấp - Thử nghiệm lấy da - Máu: Công thức máu - Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần). |
4. |
Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp |
6 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn. |
- Đo chức năng hô hấp - Chụp X-quang phổi (nếu cần). |
5. |
Bệnh hen phế quản nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc - Thử nghiệm lấy da (nếu cần) |
6. |
Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
7. |
Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
8. |
Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp |
6 |
Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, tai mũi họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. |
- Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,... - Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu. |
9. |
Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng |
6 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, Tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. |
- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy - Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen). |
10. |
Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, Tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. |
- Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính) - Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Tủy đồ (nếu cần) |
11. |
Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp |
6 |
Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. |
- Máu: Công thức máu, - Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Tủy đồ (nếu cần). |
12. |
Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, Tiết niệu, mắt... |
- Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan, - Nước tiểu: Định tính trinitrotoluen (TNT) niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Tủy đồ (nếu cần) |
13. |
Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh, Tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. |
- Máu: Công thức máu - Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Định lượng asen tóc |
14. |
Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. |
- Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu. |
15. |
Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da |
- Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương - Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu - Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần). |
16. |
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. |
- Máu: Định lượng HbCO - Đo điện tim - Siêu âm tim, mạch (nếu cần) |
17. |
Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp |
6 |
Hệ thần kinh, Tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. |
- Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu. - Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương - Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần) |
18. |
Bệnh phóng xạ nghề nghiệp |
6 |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. |
- Máu: Huyết đồ - Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần) |
19. |
Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn |
12 |
Tai mũi họng |
- Đo thính lực đơn âm. - Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần). |
20. |
Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ |
12 |
Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. |
- Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. - Nghiệm pháp lạnh. - Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần). |
21. |
Bệnh giảm áp nghề nghiệp |
12 |
Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, Tiết niệu, tai mũi họng. |
- Chụp X-quang xương, khớp - Đo thính lực đơn âm - Đo điện tim - Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu - Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần). |
22. |
Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân |
12 |
Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, Tiết niệu |
- X-quang cột sống thắt lưng - Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần) |
23. |
Bệnh sạm da nghề nghiệp |
12 |
Da, niêm mạc |
- Đo liều sinh học (biodose) - Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần) |
24. |
Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm |
12 |
Da, tai mũi họng |
- Thử nghiệm áp bì (patch test) |
25. |
Bệnh Leptospira nghề nghiệp |
6 |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da |
- Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit - Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
26. |
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp |
12 |
Da, niêm mạc. |
- Thử nghiệm lấy da (prick test). - Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. - Đo pH da - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
27. |
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài |
12 |
Da, niêm mạc, móng |
- Đo pH da - Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần) - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
28. |
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su |
12 |
Da, hô hấp |
- Thử nghiệm lấy da - Thử nghiệp áp da - Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần) |
29. |
Bệnh lao nghề nghiệp |
6 |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, Tiết niệu, xương khớp... |
- Chụp X-quang phổi. - Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng - Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần) |
30. |
Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp |
6 |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc |
- Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. |
31. |
Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
6 |
Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, Tiết niệu |
- Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV |
32. |
Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp |
6 |
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc |
- Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. - HCV-RNA (nếu cần) |
33. |
Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp |
12 |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa |
- Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp. - Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch - Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần) |
34. |
Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp |
12 |
Mắt, thần kinh |
Siêu âm mắt, đo nhãn áp |
* Việc bổ sung khám lâm sàng và cận lâm sàng cho từng bệnh thực hiện theo chỉ định của bác sĩ dựa vào thực tế tiến triển, biến chứng của bệnh.
PHỤ LỤC 7
MẪU HỒ SƠ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỒ SƠ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Hồ sơ số_____________
Họ và tên bệnh nhân: ____________________________________________________
Giới tính: Nam/Nữ: ______________________________________________________
Ngày, tháng, năm sinh: ___________________________________________________
Số CMND/căn cước công dân: ________Nơi cấp:_______ ngày tháng năm cấp:______
Nghề hoặc công việc: ____________________________________________________
Tuổi nghề (năm): ________________________________________________________
Chỗ ở hiện tại: __________________________________________________________
Số sổ khám sức khỏe phát hiện bệnh nghề nghiệp: _____________________________
Tên cơ sở lao động: _____________________________________________________
Phân xưởng/vị trí lao động: _______________________________________________
Địa chỉ của cơ sở lao động: _______________________________________________
Điện thoại: ______________________________Số Fax: ________________________
Năm ____
PHẦN I: KHÁM PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Do cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thực hiện)
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Tên cơ sở khám bệnh nghề nghiệp: ________________________________________
Địa chỉ: _______________________________________________________________
Ngày, tháng, năm lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp: _______________________________
Điện thoại: __________________________________Số Fax: ___________________
E-mail: ___________________________Web-site: ____________________________
II. TIỀN SỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ CÔNG VIỆC HIỆN TẠI
1. Những nghề đã làm trước đây (thời gian và nghề nghiệp/công việc đã làm):_______
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2. Nội dung công việc và Điều kiện lao động hiện tại (các yếu tố có hại, trang bị bảo hộ lao động):
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
(*) Đề nghị đính kèm theo Bản sao hợp lệ Kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động hoặc Biên bản xác nhận tiếp xúc với yếu tố có hại gây bệnh nghề nghiệp cấp tính.
III. KẾT QUẢ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Tiền sử bệnh tật
- Các bệnh đã mắc (thời gian, nơi Điều trị, kết quả Điều trị): ______________________
+ Trước khi vào nghề: ___________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
+ Sau khi vào nghề:______________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
2. Bệnh sử:
- Tình hình sức khỏe hiện tại (bệnh mắc chính, diễn biến của bệnh nghề nghiệp):_____
_____________________________________________________________________
3. Kết quả khám hiện tại
3.1. Thể trạng chung:
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
3.2. Khám các chuyên khoa liên quan đến bệnh nghề nghiệp
a) Triệu chứng cơ năng
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
b) Khám thực thể
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
c) Cận lâm sàng (xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng)
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
3.3. Tóm tắt kết quả khám các chuyên khoa khác
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
IV. KẾT LUẬN
1. Chẩn đoán sơ bộ
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
2. Kết luận hội chẩn (nếu có- Đính kèm theo biên bản hội chẩn)
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
3. Chẩn đoán xác định
______________________________________________________________________
4. Hướng giải quyết (chỉ định hội chẩn hoặc Điều trị, Điều dưỡng, phục hồi chức năng hoặc giám định, chuyển ngành, nghề, công việc khác phù hợp với sức khỏe hiện tại (nếu cần):
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
|
Ngày ….. tháng ….. năm….. |
PHẦN II. KHÁM ĐỊNH KỲ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Do cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thực hiện và được bổ sung vào hồ sơ bệnh nghề nghiệp sau mỗi lần khám)
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Tên cơ sở khám bệnh nghề nghiệp: _________________________________________
Địa chỉ: _______________________________________________________________
Ngày, tháng, năm lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp: _______________________________
Điện thoại: ________________________ Số Fax: _____________________________
E-mail:____________________________ Web-site: ___________________________
II. THÔNG TIN VỀ GIÁM ĐỊNH TỶ LỆ SUY GIẢM KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG
Tên bệnh nghề nghiệp chẩn đoán: _________________________________________
Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp chẩn đoán ___________________________________
Ngày, tháng năm chẩn đoán: ______________________________________________
Ngày tháng năm khám định kỳ ______________________Lần khám: ______________
Khám giám định bệnh nghề nghiệp (nếu có):
- Hội đồng giám định y khoa:
- Biên bản giám định y khoa số: _____ ngày _____ tháng _______năm 201 _________
- Tỉ lệ suy giảm khả năng lao động: _________________________________________
Sổ trợ cấp ngày _____ tháng _____ năm 201 _____
III. TIỀN SỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ CÔNG VIỆC HIỆN TẠI
1. Những nghề đã làm trước đây (thời gian và nghề nghiệp/công việc đã làm): _______
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
2. Nội dung công việc và Điều kiện lao động hiện tại (các yếu tố có hại, trang bị bảo hộ lao động):
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
(*) Đề nghị đính kèm theo Bản sao hợp lệ Kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động gần nhất.
IV. KẾT QUẢ KHÁM ĐỊNH KỲ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
- Lâm sàng:
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
- Cận lâm sàng:
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
III. KẾT LUẬN
1. Chẩn đoán sơ bộ
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
2. Kết luận hội chẩn (nếu có - đính kèm theo biên bản hội chẩn)
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
3. Chẩn đoán xác định (ghi rõ mức độ bệnh, tiến triển so với kết quả khám bệnh nghề nghiệp liền kề trước đó)
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
4. Hướng giải quyết: chỉ định hội chẩn hoặc Điều trị, Điều dưỡng, phục hồi chức năng hoặc giám định, chuyên ngành, nghề, công việc khác phù hợp với sức khỏe hiện tại (nếu cần):
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
|
Ngày …..tháng ….. năm.... |
PHẦN III. TÓM TẮT DIỄN BIẾN SỨC KHỎE HÀNG NĂM
(Do người sử dụng lao động cập nhật)
Năm khám |
Tình trạng của bệnh |
Điều trị từ ngày |
Điều dưỡng từ ngày |
Phục hồi chức năng |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Kết quả sau đợt Điều trị, Điều dưỡng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …..tháng …..năm …… |
PHỤ LỤC 8
MẪU BIÊN BẢN HỘI CHẨN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỘI CHẨN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Thành phần hội đồng hội chẩn
- Chủ tịch hội đồng: Họ tên:__________________ Chức vụ:_______________________
- Thư ký hội đồng: Họ tên:___________________ Chức vụ:_______________________
(*) Bác sỹ hội chẩn phim X-quang bệnh bụi phổi phải có chứng nhận kỹ năng đọc phim về bệnh bụi phổi.
2. Thời gian hội chẩn: ___________________________________________________
3. Thông tin về bệnh nhân cần hội chẩn
Họ và tên: ____________________________Năm sinh: _________________________
Nam/Nữ: _______________________________________________________________
Nghề/công việc __________________________Thời gian làm nghề/công việc ________
Tiếp xúc với yếu tố có hại trong quá trình lao động: ______________________________
Phân xưởng/vị trí lao động: _________________________________________________
Tên đơn vị: ______________________________________________________________
Tỉnh/Thành phố: __________________________________________________________
4. Tóm tắt bệnh nghề nghiệp
4.1. Lâm sàng
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
4.2. Cận lâm sàng
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
5. Kết luận của hội chẩn
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
|
_______, ngày ____tháng ___năm _____ |
PHỤ LỤC 9
MẪU BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………., ngày ….. tháng …… năm ……… |
BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP
NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Thông tin cơ sở khám bệnh nghề nghiệp |
Tên cơ sở khám bệnh nghề nghiệp: |
|||
Địa chỉ |
||||
Người liên hệ Số điện thoại: |
||||
Thông tin cơ sở lao động |
Tên cơ sở lao động |
|||
Địa chỉ |
||||
Người liên hệ Số điện thoại: |
||||
Loại hình sản xuất, kinh doanh |
||||
Ngành |
||||
Quy mô: 1. Lớn (>200 lao động); 2. Vừa (51 - ≤ 200 lao động); 3. Nhỏ (≤ 50 lao động) |
||||
Thông tin trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp |
||||
Họ và tên người lao động |
Giới tính 1 Nam 2 Nữ |
Ngày sinh Ngày tháng năm |
||
Tên bệnh nghề nghiệp |
||||
Nghề nghiệp |
Thời gian tiếp xúc thực tế Năm ……..Tháng ……..Ngày……… |
|||
Ngày xảy ra (đối với sự cố) Ngày tháng năm |
Ngày chẩn đoán (đối với bệnh nghề nghiệp) Ngày tháng năm |
|
Thủ trưởng đơn vị khám bệnh nghề nghiệp |
Ghi chú:
- Báo cáo này do cơ sở khám bệnh nghề nghiệp lập và gửi cho:
+ Cơ sở lao động;
+ Sở Y tế/Y tế bộ ngành.
- Sở Y tế/Y tế bộ ngành tổng hợp gửi Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế).
PHỤ LỤC 10
MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐỢT KHÁM SỨC KHỎE PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. |
…………., ngày ….. tháng …… năm 20…… |
Kính gửi: Cơ sở sử dụng lao động (tên cơ sở)
Thi hành Điều 21 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp. Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp (ghi rõ tên đơn vị) đã tiến hành khám sức khỏe phát hiện bệnh nghề nghiệp cho đơn vị (ghi rõ tên đơn vị tổ chức khám), kết quả như sau:
I. KẾT QUẢ KHÁM, PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
1. Kết quả khám sức khỏe:
TT |
Họ và tên |
Bộ phận làm việc |
Tuổi/Giới |
Phân loại sức khỏe |
Tình trạng bệnh tật |
Hướng giải quyết |
Ghi chú |
|||||
Nam |
Nữ |
I |
II |
III |
IV |
V |
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng hợp kết quả khám, phân loại sức khỏe:
a) Số người lao động được khám/ tổng số người lao động (Tỷ lệ …..%);
b) Phân loại sức khỏe:
- Loại I: ………người (Tỷ lệ …..%);
- Loại II: ………người (Tỷ lệ …..%);
- Loại III: ………người (Tỷ lệ …..%);
- Loại IV: ………người (Tỷ lệ …..%);
- Loại V: ………người (Tỷ lệ …..%);
c) Tình trạng bệnh tật người lao động:
- Tổng số người lao động mắc bệnh: …………….., trong đó:
+ Bệnh cấp tính;
+ Bệnh mạn tính.
II. KẾT QUẢ PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Danh sách người mắc bệnh nghề nghiệp:
TT |
Tên bệnh nhân |
Tuổi |
Nghề khi bị BNN |
Tuổi nghề |
Ngày phát hiện bệnh |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Công việc hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng hợp kết quả khám bệnh nghề nghiệp
TT |
Tên bệnh nghề nghiệp |
NLĐ được khám sức khỏe phát hiện BNN |
NLĐ được chẩn đoán mắc BNN |
||
Tổng số |
Lao động nữ |
Tổng số |
Lao động nữ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
III. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KHÁM:
1. Điều trị cho người lao động mắc bệnh cấp tính, mạn tính, bệnh nghề nghiệp;
2. Tổ chức Điều dưỡng, phục hồi chức năng cho người lao động có sức khỏe loại IV, V, những người bị bệnh, bệnh nghề nghiệp.
3. Tổ chức cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp khám giám định bệnh nghề nghiệp.
4. Bố trí sắp xếp việc làm cho người lao động phù hợp với sức khỏe;
5. Cải thiện Điều kiện nơi làm việc cho người lao động;
6. Tổ chức thực hiện chế độ bồi dưỡng độc hại, nguy hiểm bằng hiện vật.
7. ……………
|
Thủ trưởng cơ sở khám bệnh nghề nghiệp |
PHỤ LỤC 11
MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHÁM ĐỊNH KỲ NGƯỜI MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC- |
…………., ngày ….. tháng …… năm …… |
Kính gửi: Cơ sở lao động ……………………..
Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp (ghi rõ) …………………………… trả lời kết quả đợt khám định kỳ người lao động mắc bệnh nghề nghiệp cho đơn vị ……………………………….
1. Tổng hợp kết quả khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp:
TT |
Tên bệnh nhân |
Giới |
Tuổi |
Tuổi nghề |
Nghề khi bị BNN |
Công việc hiện nay |
Ngày phát hiện bệnh |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Tiến triển |
Biến chứng |
Hướng giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề nghị đơn vị:
- Tổng số người lao động được khám /tổng số người bị bệnh nghề nghiệp:………………
- Số người cần được khám giám định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động:.........................
- Số người cần được khám giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động: ………………
- Số người cần được Điều trị, Điều dưỡng PHCN: ……………………………………………
- Số người cần bố trí lại vị trí làm việc: …………………………………………………………
|
………., Ngày.... tháng.... năm 201.... |
Ghi chú: Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp trả kết quả đợt khám định kỳ người lao động mắc bệnh nghề nghiệp gửi cơ sở lao động.
PHỤ LỤC 12
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ LAO ĐỘNG CÓ NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC-………. |
………., ngày ….. tháng …… năm …… |
Kính gửi: …………………………………………..
Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp (ghi rõ)/Sở Y tế tỉnh, thành phố (ghi rõ)/Y tế bộ, ngành (ghi rõ) báo cáo định kỳ hoạt động khám sức khỏe phát hiện bệnh nghề nghiệp trong 6 tháng (1 năm) như sau:
1. Danh sách cơ sở lao động có người lao động mắc BNN
TT |
Tên cơ sở lao động |
Địa chỉ cơ sở lao động |
Số điện thoại liên hệ cơ sở lao động |
Tổng số lao động |
Số lao động được khám bệnh nghề nghiệp |
Số lao động được chẩn đoán mắc bệnh nghề nghiệp (*) |
Tên bệnh nghề nghiệp |
|||
Tổng số |
LĐ Nữ |
Tổng số |
LĐ Nữ |
Tổng số |
LĐ Nữ |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị gửi kèm báo cáo trường hợp người lao động mắc bệnh nghề nghiệp theo Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư này
2. Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, kiến nghị với Sở Y tế, Y tế bộ, ngành và Bộ Y tế
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp hoàn thiện các nội dung thực hiện và báo cáo Sở Y tế/ Y tế bộ ngành định kỳ 6 tháng và 1 năm.
- Sở Y tế/Y tế Bộ, ngành tổng hợp báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) định kỳ 6 tháng và 1 năm.