Thông tư 11/2013/TT-BYT chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy thực phẩm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2013/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2013/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổ chức chứng nhận hợp quy ATTP phải có ít nhất 5 chuyên gia đánh giá
Ngày 08/04/2013, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 11/2013/TT-BYT hướng dẫn chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Tại Thông tư này, Bộ Y tế quy định tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau: Được thành lập theo quy định của pháp luật, có chức năng hoạt động trong lĩnh vực chứng nhận và đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận; đồng thời, phải có ít nhất 05 chuyên gia đánh giá thuộc biên chế chính thức, có trình độ tốt nghiệp Đại học trở lên, có chuyên môn phù hợp với lĩnh vực đánh giá, chứng nhận; có chứng chỉ hoàn thành các lớp tập huấn định kỳ hằng năm về an toàn thực phẩm, trong đó, có ít nhất 03 chuyên gia có kinh nghiệm công tác từ 03 năm trở lên.
Ngoài ra, Thông tư cũng quy định cụ thể về trình tự, thủ tục đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy. Theo đó, tổ chức đáp ứng các yêu cầu nêu trên cần lập hồ sơ đăng ký và gửi 01 bộ hồ sơ đến Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế. Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận xem xét hồ sơ, đánh giá năng lực thực tế và ban hành quyết định chỉ định.
Thời hạn hiệu lực của quyết định chỉ định không quá 03 năm. 03 tháng trước khi quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy hết hiệu lực, nếu có nhu cầu, tổ chức chứng nhận hợp quy phải thực hiện thủ tục đăng ký lại theo quy định.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20/05/2013.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực bởi Thông tư 29/2020/TT-BYT.
Xem chi tiết Thông tư 11/2013/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 11/2013/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------------------- Số: 11/2013/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Công báo, CTTĐTCP); - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Các Bộ: KHCN, NN&PTNT, Công thương; - Bộ trưởng (để b/c); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế và Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - CTTĐT Bộ Y tế; - Trang TTĐT của Cục ATTP; - Lưu: VT, PC, ATTP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
| …, ngày ….. tháng…. năm ……. Đại diện Tổ chức (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: ............/2013/TT-BYT ngày ...... tháng ....... năm 2013
STT | Họ và tên | Chuyên ngành | Chứng chỉ đào tạo chuyên môn | Chứng chỉ hoàn thành lớp tập huấn về ATTP | Kinh nghiệm công tác | Loại hợp đồng lao động đã ký | Ghi chú |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
4 | | | | | | | |
5 | | | | | | | |
6 | | | | | | | |
7 | | | | | | | |
8 | | | | | | | |
9 | | | | | | | |
... | | | | | | | |
| ……., ngày …..tháng…..năm ……. Đại diện Tổ chức (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: …....../2013/TT-BYT ngày .... tháng ....... năm 2013
STT | Tên tài liệu | Mã số | Hiệu lực từ | Cơ quan ban hành | Ghi chú |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
4 | | | | | |
5 | | | | | |
6 | | | | | |
7 | | | | | |
8 | | | | | |
9 | | | | | |
10 | | | | | |
……. | | | | | |
…….. | | | | | |
| ……., ngày …..tháng…..năm ……. Đại diện Tổ chức (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: ........./2013/TT-BYT ngày .... tháng ....... năm 2013
BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM ……. (Số quyết định)……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày …….tháng…..năm ....... |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Tên tổ chức liên quan (để biết); - Lưu: VT, ATTP. | CỤC TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: …....../2012/TT-BYT ngày .... tháng ....... năm 2012
(Tên cơ quan chủ quản) (Tên tổ chức đánh giá hợp quy) ------------ Số: ........../BC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày ……. tháng….. năm 20….. |
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/thành phố) | Lĩnh vực/đối tượng | Tên quy chuẩn kỹ thuật | Thời gian/hiệu lực của giấy đánh giá chứng nhận hợp quy (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú |
| | | | | | |
| ……., ngày …..tháng…..năm ……. Đại diện Tổ chức (Ký tên, đóng dấu) |