Quyết định 1217/QĐ-UBND Hải Phòng 2023 TTHC lĩnh vực LĐTBXH

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1217/QĐ-UBND

Quyết định 1217/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1217/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:10/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 1217/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1217/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1217/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

___________
Số: 1217/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________
Hải Phòng, ngày 10 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05 tháng 12 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37/TTr-SLĐTBXH ngày 10/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động-Thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ LĐ-TB&XH;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (40 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Cơ quan chuyên môn

UBND thành phố

 

 

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực Lao động (08 TTHC)

1

1.004949

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

26

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.

- Quyết định số 1255/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2017.

2

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

15

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019.

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

3

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

03

04

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019.

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

4

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

20

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

5

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

15

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

6

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động:

- Trường hợp thay đổi nội dung của giấy phép đã cấp (tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn thành phố; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đủ thông tin trên giấy phép

15

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác

20

07

7

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

10

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

8

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

05

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

II

Lĩnh vực Tiền lương (01 TTHC)

1

2.001949

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

10

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

 

 

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.

- Thông tư liên tịch 23/2005/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 31/8/2005.

- Quyết định số 1255/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2017.

III.

Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC)

1

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

12

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC)

1

2.000216

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

10

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

2

2.000144

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

25

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (22 TTHC)

1

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

11

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

2

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

06

04

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

3

1.000234

Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

4

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

5

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1,5

1,5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.  

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

6

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

11

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

7

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

04

03

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

 

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

8

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

04

04

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

9

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

10

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1,5

1,5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

11

1.000509

(1.000509) Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

11

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

12

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

13

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

13

1.010927

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

04

03

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

14

2.000632

Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục

05

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.

- Quyết định số 158/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/02/2016.

15

1.000531

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

16

1.010596

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

17

1.010587

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

18

1.010588

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

19

1.010589

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

20

1.010590

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

21

1.010591

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

22

1.010592

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

08

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

VI

Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)

1

2.000025

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

15

07

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

2

2.000027

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07

07

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

3

2.000032

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07

07

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

4

2.000036

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07

07

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

5

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

15

05

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01 TTHC)

1

1.005218

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Không quy định

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005;

- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006.

- Quyết định số 1828/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/12/2015.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; CƠ QUAN CÙNG CẤP (83 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực Lao động (01 TTHC)

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

07

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động năm 2019;

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ

- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.

II

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (05 TTHC)

1

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

05

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.;

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021.

- Quyết định số 58/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/01/2022.

2

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

05

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021.

- Quyết định số 58/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/01/2022.

3

2.002105

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015.

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016.

- Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/10/2016.

4

1.005219

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10

Chủ đầu tư

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016.

- Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/10/2016.

5

1.000502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021.

- Quyết định số 1511/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2021.

III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (06 TTHC)

1

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện hoặc tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính).

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 1380/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/10/2018.

2

1.005448

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng

- Gia hạn: 1.200.000 đồng;

- Cấp đổi, cấp lại: Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 1380/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/10/2018.

 

- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung.

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp cấp lại, cấp đổi

10

 

 

 

 

3

2.002343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp

10

- 05 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- 05 ngày Bảo hiểm xã hội thành phố

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020.

4

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

15

10 ngày của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

05 ngày của Bảo hiểm xã hội thành phố

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020.

5

2.000134

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017.

6

2.002341

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

10

- 05 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- 05 ngày Bảo hiểm xã hội thành phố

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017.

IV

Lĩnh vực Việc làm (20 TTHC)

1

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.

2

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

- 05 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng;

- 08 ngày nếu thay đổi địa chỉ trụ sở chính

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.

3

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.

4

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

03

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.

5

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.

6

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.

7

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

- 02 tháng khi tuyển từ 500 lao động trở lên;

- 01 tháng khi tuyển dưới 500 lao động;

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.

8

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.

9

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

600.000

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ

- Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.

10

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

450.000

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ

- Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.

11

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Bộ luật Lao động 2019.

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.

12

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

13

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

02

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

14

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

02

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

15

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

03

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

16

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

20

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Giải quyết hỗ trợ học nghề được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

17

1.000362

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

03

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

18

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

03

TT Dịch vụ Việc làm

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

19

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

03

TT Dịch vụ Việc làm

Không

 

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.

nhayThủ tục hành chính Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

20

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không

TT Dịch vụ Việc làm

Không

 

 

- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

nhayThủ tục hành chính Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 3.nhay

V

Lĩnh vực Người có công (32 TTHC)

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- 12 ngày đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ;

- 10 ngày đối với các trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

UBND cấp xã

Không

Một  phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

- 12 ngày đối với trường hợp nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày đối với trường hợp nơi thường trú của cá nhân không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

3

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

4

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

5

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

6

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

104

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

7

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

8

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

17

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

9

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

10

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

- 204 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương

- 207 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

11

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

42

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

12

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

13

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

10

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

14

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

17

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

15

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

37

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

16

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- 84 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

- 89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng.

- 31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

17

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

18

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

19

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

20

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

21

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- 15 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

22

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên

12

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

23

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

12

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

24

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

- 24 ngày Đối với trợ cấp một lần và mai táng

- 31 ngày Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng;

- 43 ngày đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022

25

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

26

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

27

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

24

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

28

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

29

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

10

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

30

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

31

1.010831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

15

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022.

32

1.011380

Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công quy định tại Khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ Quốc phòng.

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC)

1

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018

- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017.

2

2.000141

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

3

2.000135

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.

4

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

5

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.

6

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.

- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.

7

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

34

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ sở trợ giúp xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

8

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

01

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015.

- Quyết định số 101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016.

VII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC)

1

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

2

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ

- Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

3

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

- 10 ngày đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- 03 ngày Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ

- Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

4

1.000167

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/ND-CP ngày 01/02/2019

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.

- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.

5

1.010593

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

6

1.010594

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trương trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

15

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.

- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.

VIII. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 TTHC)

1

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

12 giờ

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

2

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC)

1

1.010935

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

15

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022.

2

1.010936

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

10

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022.

3

1.010937

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

02

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (25 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (15 TTHC)

1

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

- Quyết định số 292/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/3/2023.

2

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

3

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

4

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

5

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

6

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

7

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02

Phòng Lao động - Thương binh vã Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

8

2.000291

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

05

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;

- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

9

1.000669

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

05

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.

10

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

15

UBND cấp Huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.

- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

11

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

15

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.

12

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

15

UBND cấp Huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.

- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

13

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

10

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

14

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

03

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015.

- Quyết định số 101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016.

15

1.000674

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

32

UBND cấp xã

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC)

1

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

Không quy định

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015.

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016.

- Quyết định số 2020/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2019.

III

Lĩnh vực Lao động (01 TTHC)

1

1.004959

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

05

UBND cấp Huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Bộ Luật Lao động năm 2019;

- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015.

IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC)

1

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

11

UBND cấp Huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2023.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015.

2

1.010938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10

UBND cấp Huyện

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

3

1.010939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10

UBND cấp Huyện

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

4

1.010940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10

UBND cấp Huyện

Không

Toàn trình

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

V. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC)

1

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

12 giờ

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

2

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05

UBND cấp Huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

VI.

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC)

1

1.004959

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

05

UBND cấp Huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Bộ Luật Lao động năm 2019.

- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015.

VII. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)

1

1.010832

Thăm viếng mộ Liệt sĩ

06 ngày

UBND cấp xã;

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (17 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 thủ tục)

1

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019.

- Quyết định số 596/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/4/2019.

2

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019.

- Quyết định số 596/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/4/2019.

3

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021.

- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.

4

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Không quy định

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022.

- Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023.

5

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

15

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022.

- Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023.

6

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

15

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Cư trú năm 2020.

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022.

- Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023.

7

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

15

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021;

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022.

- Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023.

8

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

10

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.

II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

1

1.000132

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

03

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010.

-Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/11/2015.

2

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

03

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2012.

III.

Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC)

1

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

12 giờ

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

2

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

05

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

3

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bở rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

07

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

4

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

15

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

5

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

15

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

6

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.

25

UBND cấp Xã

Không

Một phần

Nộp hồ sơ

- Luật Trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.

- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.

IV. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công

05

UBND cấp xã

Không

Một phần

Nộp và trả hồ sơ

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 102/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1075/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú, các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh

Quyết định 1075/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú, các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi