Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI __________ Số: 07/2021/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 (sau đây viết tắt là Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg);
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.
- Về mức thu nhập bình quân đầu người (gọi là điểm A): ở khu vực nông thôn, 140 điểm tương đương với mức thu nhập bình quân đầu người 1.500.000 đồng/người/tháng; ở khu vực thành thị, 175 điểm tương đương với mức thu nhập bình quân đầu người 2.000.000 đồng/người/tháng.
- Về mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản (gọi là điểm B): 10 điểm tương đương với 01 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản.
- Hộ nghèo: hộ có điểm A ≤ 140 điểm và điểm B ≥ 30 điểm ở khu vực nông thôn hoặc có điểm A ≤ 175 điểm và điểm B ≥ 30 điểm ở khu vực thành thị;
- Hộ cận nghèo: hộ có điểm A ≤ 140 điểm và điểm B
Việc xác định thu nhập của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg thực hiện theo Phiếu khảo sát, xác định thu nhập của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung |
Phụ lục I
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
_________________
UBND xã/phường/thị trấn ... thôn/bản/ấp ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …1, ngày ... tháng ... năm ... |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Giới tính (1: Nam, 2: Nữ) |
Năm sinh |
Nơi ở hiện tại (Ghi theo thứ tự thôn/tổ) |
Kết quả rà soát Phiếu B |
||
Điểm B1 |
Điểm B2 |
Phân loại2 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả phân loại sau khi rà soát Phiếu B |
- Có............. hộ nghèo; |
- Có ............. hộ cận nghèo; |
|
- Có ............. hộ không nghèo. |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO
|
TRƯỞNG THÔN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
1 Tên thôn/bản/ấp.
2 Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN.
Phụ lục II
PHIẾU A – NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
_________________
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG NHANH
Tờ số …./....
Tỉnh/Thành phố:............................................ Xã/phường/thị trấn:.........................................................................
Huyện/quận/thị xã/thành phố:............................................................................................... Thôn/tổ dân phố/buôn/bản/khóm/ấp:...............................................................................................................................
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Ngày rà soát |
Nhận diện nhanh (1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 1 và chuyển sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9) |
Có xe máy/ xe điện/tàu/ ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên |
Có điều hòa/ tủ lạnh/ máy sưởi |
Có bình tắm nước nóng/ máy đun nước |
Có máy giặt/ sấy quần áo |
Có đất đai/ nhà xưởng/ tài sản/ máy móc cho thuê |
Tiêu thụ điện sinh hoạt từ 150 KW/ tháng trở lên |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người từ 25 m2 trở lên |
Có ít nhất một người là công chức/ viên chức/ có lương hưu/ bảo hiểm xã hội/trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
Có ít nhất một người đang làm việc có hợp đồng lao động trở lên |
Tổng số chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 9 |
Kết quả (1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu B) |
Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình |
(Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0) |
|||||||||||||||
A |
B |
C |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
D |
E |
G |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RÀ SOÁT VIÊN
|
Ngày ... tháng.... năm..... ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
_______________
Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có một trong các điều kiện sau:
1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2;
2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên;
3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm, vật nuôi khác có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên;
4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá và tài sản khác từ 200 triệu đồng trở lên;
5. Điều kiện khác (do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống dân cư trên địa bàn):
..........................................................................................................................................................................................................
(ghi rõ điều kiện cụ thể theo văn bản quy định của địa phương )
Phụ lục III
PHIẾU B - RÀ SOÁT THÔNG TIN HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
__________________
STT |
Nội dung |
1 |
Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình |
2 |
Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản |
3 |
Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 |
4 |
Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực thành thị |
5 |
Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng |
6 |
Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc |
7 |
Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
8 |
Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên |
9 |
Mẫu số 3.9. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ |
10 |
Mẫu số 3.10. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long |
11 |
Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng |
Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
______________________
Khu vực (Thành thị: 1; Nông thôn: 2):
|
|
Dân tộc (ghi theo mã TCTK) Xã/phường/thi trấn: ........................................... Thôn/tổ dân phố: .......................... |
|
|
---|---|---|---|---|
Tỉnh/thành phố: ...................................
|
|
|
||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ...........
|
|
|
||
Họ và tên chủ hộ: .......................................
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ không nghèo □
A. Thông tin về hộ gia đình
I. Vật liệu chính của cột nhà (Đánh dấu X) |
|
IX. Các tài sản lâu bền trong hộ (Ghi số lượng) |
|
|
1. Bê tông cốt thép |
|
1. Ô tô |
|
|
2. Gạch/đá |
|
2. Xe máy, xe có động cơ |
|
|
3. Sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
3. Tàu thuyền có động cơ |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
4. Máy phát điện |
|
|
II. Vật liệu chính của mái nhà (Đánh dấu X) |
|
5. Máy in, máy Fax |
|
|
1. Bê tông cốt thép |
|
6. Tivi màu |
|
|
2. Ngói (xi măng, đất nung) |
|
7. Dàn nghe nhạc các loại |
|
|
3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng |
|
8. Máy vi tính/Máy tính bảng |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
9. Tủ lạnh |
|
|
III. Vật liệu chính của tường/bao che nhà (Đánh dấu X) |
|
10. Máy điều hòa nhiệt độ |
|
|
1. Bê tông cốt thép |
|
11. Máy giặt, sấy quần áo |
|
|
2. Gạch/đá |
|
12. Bình tắm nước nóng |
|
|
3. Gỗ/kim loại bền chắc |
|
13. Lò vi sóng, lò nướng |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
14. Điện thoại cố định/di động |
|
|
IV. Diện tích nhà ở (ghi theo m2) |
|
X. Diện tích đất đai (ghi theo m2) |
|
|
V. Loại nhà tiêu đang sử dụng (Đánh dấu X) |
|
1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở |
|
|
1. Tự hoại |
|
2. Diện tích trồng cây hằng năm |
|
|
2. Bán tự hoại |
|
3. Diện tích đất cây lâu năm |
|
|
3. Thấm dội, hai ngăn, cải tiến có ống thông hơi |
|
4. Diện tích mặt nước |
|
|
4. Khác, ghi rõ |
|
XI. Chăn nuôi (ghi số lượng con) |
|
|
VI. Nguồn điện đang sử dụng (Đánh dấu X) |
|
1. Số lượng trâu, bò, ngựa |
|
|
1. Điện lưới |
|
2. Số lượng lợn, dê, cừu |
|
|
2. Điện máy phát |
|
3. Số lượng gà, vịt, ngan, ngỗng, chim |
|
|
3. Loại điện khác |
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
|
4. Chưa có điện |
|
XII. Hộ nuôi, trồng thủy sản (Đánh dấu X) |
|
|
VII. Số điện tiêu thụ bình quân hộ/tháng (ghi theo KW) |
|
XIV. Các chính sách hỗ trợ (Đánh dấu X) |
Đang hưởng |
Nhu cầu |
VIII. Nước sinh hoạt (Đánh dấu X) |
|
1. Hỗ trợ y tế |
|
|
1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
|
2. Hỗ trợ giáo dục |
|
|
2. Giếng khoan |
|
3. Hỗ trợ học nghề |
|
|
3. Giếng đào, khe mó được bảo vệ |
|
4. Hỗ trợ việc làm |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
5. Hỗ trợ nhà ở |
|
|
XIII. Nguyên nhân hộ còn khó khăn (Đánh dấu X) |
|
6. Hỗ trợ nước sạch và VSMT |
|
|
1. Không có đất sản xuất |
|
7. Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
2. Không có vốn |
|
8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng |
|
|
3. Không có lao động |
|
9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế |
|
|
4. Không có công cụ/phương tiện sản xuất |
|
10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin |
|
|
5. Không biết làm ăn |
|
11. Hỗ trợ pháp lý |
|
|
6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất |
|
12. Hỗ trợ tiền điện |
|
|
7. Có người ốm đau, bệnh nặng |
|
13. Khác, ghi rõ |
|
|
8. Khác, ghi rõ |
|
|
|
Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
______________________
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình
TT |
Họ tên |
Quan hệ với chủ hộ |
Ngày sinh |
Giới tính |
Chiều cao (cm) Chỉ hỏi người dưới 16 tuổi |
Cân nặng (kg) Chỉ hỏi người dưới 10 tuổi |
Tình trạng đi học |
Cấp học |
Trình độ văn hóa |
Trình độ đào tạo |
Bảo hiểm y tế |
Sử dụng internet |
Đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng |
Việc làm (mã 2-->5: cột 18) |
Loại việc làm |
Việc làm công ăn lương |
Đang hưởng lương hưu |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Chỉ hỏi thành viên từ 15 tuổi trở lên |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
HỘ GIA ĐÌNH XÁC NHẬN THÔNG TIN KÊ KHAI LÀ CHÍNH XÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Điền thông tin theo mã như sau:
Cột 3: Chủ hộ ghi mã 1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con ghi mã 3; Bố/mẹ ghi mã 4; Khác ghi mã 5.
Cột 5: Nam ghi mã 1; Nữ ghi mã 2.
Cột 8: Đang đi học ghi mã 1; Không đi học ghi mã 2.
Cột 9: Mầm non, mẫu giáo ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4; Khóa đào tạo ngắn hạn ghi mã 5; Trung cấp ghi mã 6; Cao đẳng ghi mã 7; Từ Đại học trở lên ghi mã 8.
Cột 10: Chưa tốt nghiệp Tiểu học ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4
Cột 11: Chưa qua đào tạo nghề ghi mã 1; Sơ cấp, chứng chỉ dạy nghề ghi mã 2; Trung cấp ghi mã 3; Cao đẳng ghi mã 4; Đại học ghi mã 5; Sau đại học ghi mã 6.
Cột 12: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Cột 13: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Cột 14: Người cao tuổi ghi mã 1; Người khuyết tật ghi mã 2; Trẻ em mồ côi ghi mã 3; 4. Đối tượng khác.
Cột 15: Đang làm việc ghi mã 1; Không có việc làm ghi mã 2; Không có khả năng lao động ghi mã 3; Đang đi học ghi mã 4; Không muốn đi làm ghi mã 5; Nghỉ hưu/Nội trợ ghi mã 6.
Cột 16: Công chức, viên chức ghi mã 1; Làm cho doanh nghiệp ghi mã 2; Làm thuê cho hộ gia đình ghi mã 3; Khác ghi mã 4.
Cột 17: Có hợp đồng lao động ghi mã 1; Không có hợp đồng lao động ghi mã 2; Không làm công ăn lương ghi mã 3.
Cột 18: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản
______________________
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Việc làm |
|||
1.1 |
Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động |
|
|
Cột 15, 16 phần II. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
1.2 |
Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50% |
|
|
Cột 4, 14 phần II. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
2 |
Y tế |
|||
2.1 |
Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi |
|
|
Cột 4, 5, 6, 7 phần II. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng |
2.2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 06 tuổi trở lên không có thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
Cột 4, 12 phần II. Thông tin về thành viên hộ gia đình. Không tính thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo, hộ cận nghèo |
3 |
Giáo dục |
|||
3.1 |
Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ 16 đến 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng |
|
|
Cột 4, 8, 9, 10, 11 phần II. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
3.2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ 3 đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi |
|
|
|
4 |
Nhà ở |
|||
4.1 |
Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc |
|
|
Mục I, II, III phần I. Thông tin về hộ gia đình |
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Mục IV phần I. Thông tin về hộ gia đình |
5 |
Nước sinh hoạt và vệ sinh |
|||
5.1 |
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt |
|
|
Mục VIII phần I. Thông tin về hộ gia đình |
5.2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Mục V phần I. Thông tin về hộ gia đình |
6 |
Tiếp cận thông tin |
|||
6.1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng internet |
|
|
Cột 13 phần II. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
6.2 |
Hộ gia đình không có Tivi, dàn nghe nhạc, máy vi tính/máy tính máy tính bảng, điện thoại (cố định/di động) |
|
|
Mục IX phần I. Thông tin về hộ gia đình |
Tổng điểm B2 |
|
|
Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1
_______________
(Đơn vị tính: điểm)
STT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Nông thôn đồng bằng sông Hồng |
Nông thôn trung du và miền núi phía Bắc |
Nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
Nông thôn Tây Nguyên |
Nông thôn Đông Nam Bộ |
Nông thôn đồng bằng sông Cửu Long |
Thành thị |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
105 |
90 |
90 |
95 |
100 |
110 |
125 |
|
Hộ có 2 người |
95 |
80 |
75 |
75 |
80 |
100 |
110 |
|
Hộ có 3 người |
75 |
65 |
60 |
65 |
55 |
80 |
90 |
|
Hộ có 4 người |
60 |
45 |
40 |
50 |
30 |
60 |
75 |
|
Hộ có 5 người |
45 |
35 |
25 |
40 |
15 |
45 |
60 |
|
Hộ có 6 người |
30 |
25 |
15 |
25 |
5 |
35 |
50 |
|
Hộ có 7 người |
30 |
20 |
0 |
15 |
0 |
25 |
40 |
2. Số người trong độ tuổi lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
15 |
5 |
5 |
5 |
25 |
15 |
15 |
|
Hộ có 2 người |
25 |
0 |
15 |
0 |
40 |
35 |
25 |
|
Hộ có 3 người |
30 |
0 |
20 |
0 |
45 |
40 |
30 |
|
Hộ có 4 người |
30 |
0 |
20 |
0 |
50 |
45 |
35 |
|
Hộ có ≥ 5 người |
35 |
0 |
30 |
10 |
65 |
50 |
40 |
3. Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi, người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có người nào |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
0 |
5 |
|
Chỉ có 1 người |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
10 |
10 |
10 |
15 |
15 |
10 |
10 |
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
5 |
5 |
10 |
15 |
5 |
10 |
0 |
|
Có bằng sơ cấp nghề |
0 |
0 |
10 |
15 |
5 |
0 |
0 |
5. Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức |
0 |
30 |
10 |
20 |
5 |
5 |
5 |
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
20 |
35 |
20 |
20 |
25 |
20 |
10 |
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình |
20 |
30 |
15 |
15 |
10 |
15 |
5 |
6. Lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
15 |
20 |
20 |
15 |
0 |
0 |
5 |
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
35 |
35 |
30 |
35 |
40 |
35 |
20 |
7. Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
0 |
10 |
10 |
5 |
0 |
5 |
5 |
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
5 |
8. Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 ≤ 30 m2 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
Trên 30 ≤ 40 m2 |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
10 |
5 |
|
≥ 40 m2 |
15 |
15 |
15 |
15 |
0 |
20 |
10 |
9. Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25-49 KW |
0 |
5 |
5 |
10 |
15 |
0 |
0 |
|
50-99 KW |
0 |
15 |
20 |
20 |
25 |
10 |
0 |
|
100-149 KW |
10 |
25 |
25 |
20 |
30 |
15 |
10 |
|
≥ 150 KW |
15 |
30 |
40 |
35 |
35 |
25 |
15 |
10. Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng chai/bình |
5 |
5 |
5 |
0 |
15 |
0 |
10 |
|
Giếng khoan |
5 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
5 |
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
11. Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại |
10 |
5 |
5 |
10 |
20 |
10 |
10 |
|
Hố xí bán tự hoại |
0 |
0 |
0 |
10 |
20 |
0 |
5 |
12. Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô |
50 |
50 |
55 |
30 |
60 |
70 |
55 |
|
1 xe máy, xe có động cơ |
20 |
10 |
20 |
20 |
15 |
15 |
15 |
|
2 xe máy, xe có động cơ |
30 |
20 |
30 |
25 |
20 |
25 |
20 |
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ |
35 |
25 |
40 |
40 |
30 |
35 |
25 |
|
Tàu thuyền có động cơ |
25 |
0 |
15 |
35 |
10 |
15 |
0 |
|
Máy in, máy fax |
0 |
15 |
10 |
0 |
20 |
0 |
10 |
|
1 tivi màu |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Từ 2 ti vi màu |
0 |
0 |
15 |
0 |
10 |
10 |
5 |
|
Dàn nghe nhạc các loại |
5 |
10 |
0 |
15 |
5 |
5 |
5 |
|
Máy vi tính |
5 |
10 |
10 |
15 |
5 |
5 |
5 |
|
Tủ lạnh |
15 |
10 |
15 |
15 |
5 |
10 |
5 |
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
20 |
10 |
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ |
20 |
0 |
10 |
0 |
10 |
20 |
15 |
|
Máy giặt, sấy quần áo |
5 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Bình tắm nước nóng |
10 |
15 |
10 |
10 |
5 |
15 |
5 |
|
Lò vi sóng, lò nướng |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
10 |
10 |
13. Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 ≤ 500m2 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở ≥ 500 m2 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Diện tich trồng cây hàng năm ≥ 5.000 m2 |
10 |
5 |
0 |
0 |
5 |
10 |
10 |
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến ≤ 5.000 m2 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Diện tích đất cây lâu năm ≥ 5.000 m2 |
0 |
15 |
5 |
10 |
0 |
15 |
0 |
|
Diện tích mặt nước từ 500 đến < 5.000 m2 |
0 |
10 |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
|
Diện tích mặt nước ≥ 5000 m2 |
0 |
30 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 đến dưới 10.000 m2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
Diện tích đất rừng ≥ 10.000 m2 trở lên |
0 |
5 |
0 |
0 |
20 |
25 |
0 |
14. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/bò/ngựa |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hộ có 2 con trâu/bò/ngựa |
0 |
20 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hộ có từ 3 con trâu/bò /ngựa trở lên |
20 |
30 |
20 |
30 |
0 |
25 |
0 |
|
Hộ có từ 10 con lợn/dê/ cừu |
10 |
0 |
10 |
20 |
0 |
0 |
10 |
|
Hộ có từ 100 con gà/vịt/ ngan/ngỗng/chim |
15 |
25 |
10 |
0 |
0 |
15 |
15 |
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
15. Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
Gồm: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình (9 tỉnh) |
5 |
|||||
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
Gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (14 tỉnh) |
0 |
|||||
|
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung |
Gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận (13 tỉnh) |
15 |
|||||
|
Tây Nguyên |
Gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng (05 tỉnh) |
25 |
|||||
|
Đông Nam Bộ |
Gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu (05 tỉnh) |
20 |
|||||
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
Gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (12 tỉnh) |
20 |
|||||
|
Các thành phố trực thuộc trung ương |
Gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ (05 thành phố) |
25 |
Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực thành thị
__________________
Tỉnh/Thành phố:…. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:….. |
|
Xã/Phường/Thị trấn: ….. Thôn/Tổ dân phố:….. |
|
||||
|
|
||||||
Họ và tên chủ hộ: .................................................................................. Mã hộ ………. Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ không nghèo □ |
|||||||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
|||
1 |
Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|||
|
Hộ có 1 người |
|
125 |
25 |
|||
|
Hộ có 2 người |
|
110 |
|
|||
|
Hộ có 3 người |
|
90 |
|
|||
|
Hộ có 4 người |
|
75 |
|
|||
|
Hộ có 5 người |
|
60 |
|
|||
|
Hộ có 6 người |
|
50 |
|
|||
|
Hộ có 7 người |
|
40 |
|
|||
2 |
Số người trong độ tuổi lao động |
|
|
|
|||
|
Hộ có 1 người |
|
15 |
|
|||
|
Hộ có 2 người |
|
25 |
|
|||
|
Hộ có 3 người |
|
30 |
|
|||
|
Hộ có 4 người |
|
35 |
|
|||
|
Hộ có ≥ 5 người |
|
40 |
|
|||
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi, người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng) |
|
|
|
|||
|
Không có người nào |
|
5 |
|
|||
|
Chỉ có 1 người |
|
0 |
|
|||
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|||
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
|||
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
0 |
|
|||
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
0 |
|
|||
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|||
|
Công chức, viên chức |
|
5 |
|
|||
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
10 |
|
|||
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình |
|
5 |
|
|||
6 |
Lương hưu |
|
|
|
|||
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
5 |
|
|||
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
20 |
|
|||
7 |
Nhà ở |
|
|
|
|||
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
5 |
|
|||
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
5 |
|
|||
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|||
|
Từ 20 ≤ 30 m2 |
|
0 |
|
|||
|
Trên 30 ≤ 40 m2 |
|
5 |
|
|||
|
≥ 40 m2 |
|
10 |
|
|||
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|||
|
25 - 49 KW |
|
0 |
|
|||
|
50 - 99 KW |
|
0 |
|
|||
|
100 - 149 KW |
|
10 |
|
|||
|
≥ 150 KW |
|
15 |
|
|||
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|||
|
Nước máy, nước đóng chai/bình |
|
10 |
|
|||
|
Giếng khoan |
|
5 |
|
|||
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
|||
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|||
|
Hố xí tự hoại |
|
10 |
|
|||
|
Hố xí bán tự hoại |
|
5 |
|
|||
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|||
|
Ô tô |
|
55 |
|
|||
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
15 |
|
|||
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
|||
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ |
|
25 |
|
|||
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
0 |
|
|||
|
Máy in, máy fax |
|
10 |
|
|||
|
1 tivi màu |
|
0 |
|
|||
|
Từ 2 ti vi màu |
|
5 |
|
|||
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
5 |
|
|||
|
Máy vi tính |
|
5 |
|
|||
|
Tủ lạnh |
|
5 |
|
|||
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
|||
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ |
|
15 |
|
|||
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
|||
|
Bình tắm nước nóng |
|
5 |
|
|||
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
10 |
|
|||
13 |
Đất đai |
|
|
|
|||
|
Diện tích trồng cây hàng năm ≥ 5.000 m2 |
|
10 |
|
|||
14 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|||
|
Hộ có từ 10 con lợn/dê/cừu |
|
10 |
|
|||
|
Hộ có từ 100 con gà/vịt/ngan/ngỗng/chim |
|
15 |
|
|||
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
10 |
|
|||
15 |
Vùng |
|
|
|
|||
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
5 |
|
|||
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
|
0 |
|
|||
|
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung |
|
15 |
|
|||
|
Tây Nguyên |
|
25 |
|
|||
|
Đông Nam Bộ |
|
20 |
|
|||
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
20 |
|
|||
|
Các thành phố trực thuộc trung ương |
|
25 |
|
|||
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên)
|
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
||||
Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng
___________________
Tỉnh/Thành phố: Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: |
|
Xã/Phường/Thị trấn: Thôn/Tổ dân phố: |
|
|||||
|
|
|||||||
Họ và tên chủ hộ: .................................................................................. Mã hộ …… Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ không nghèo □ |
||||||||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
||||
1 |
Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 người |
|
105 |
|
||||
|
Hộ có 2 người |
|
95 |
|
||||
|
Hộ có 3 người |
|
75 |
|
||||
|
Hộ có 4 người |
|
60 |
|
||||
|
Hộ có 5 người |
|
45 |
|
||||
|
Hộ có 6 người |
|
30 |
|
||||
|
Hộ có 7 người |
|
30 |
|
||||
2 |
Số người trong độ tuổi lao động |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 người |
|
15 |
|
||||
|
Hộ có 2 người |
|
25 |
|
||||
|
Hộ có 3 người |
|
30 |
|
||||
|
Hộ có 4 người |
|
30 |
|
||||
|
Hộ có ≥ 5 người |
|
35 |
|
||||
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi, người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng) |
|
|
|
||||
|
Không có người nào |
|
0 |
|
||||
|
Chỉ có 1 người |
|
0 |
|
||||
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
||||
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
||||
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
||||
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
0 |
|
||||
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
||||
|
Công chức, viên chức |
|
0 |
|
||||
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
20 |
|
||||
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình |
|
20 |
|
||||
6 |
Lương hưu |
|
|
|
||||
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
15 |
|
||||
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
35 |
|
||||
7 |
Nhà ở |
|
|
|
||||
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
0 |
|
||||
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
||||
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
||||
|
Từ 20 ≤ 30 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Trên 30 ≤ 40 m2 |
|
10 |
|
||||
|
≥ 40 m2 |
|
15 |
|
||||
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
||||
|
25-49 KW |
|
0 |
|
||||
|
50-99 KW |
|
0 |
|
||||
|
100-149 KW |
|
10 |
|
||||
|
≥ 150 KW |
|
15 |
|
||||
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
||||
|
Nước máy, nước đóng chai/bình |
|
5 |
|
||||
|
Giếng khoan |
|
5 |
|
||||
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
||||
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
||||
|
Hố xí tự hoại |
|
10 |
|
||||
|
Hố xí bán tự hoại |
|
0 |
|
||||
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
||||
|
Ô tô |
|
50 |
|
||||
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
||||
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
30 |
|
||||
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ |
|
35 |
|
||||
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
25 |
|
||||
|
Máy in, máy fax |
|
0 |
|
||||
|
1 tivi màu |
|
0 |
|
||||
|
Từ 2 ti vi màu |
|
0 |
|
||||
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
5 |
|
||||
|
Máy vi tính |
|
5 |
|
||||
|
Tủ lạnh |
|
15 |
|
||||
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
||||
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ |
|
20 |
|
||||
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
5 |
|
||||
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
||||
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
10 |
|
||||
13 |
Đất đai |
|
|
|
||||
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 ≤ 500m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở ≥ 500 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích trồng cây hàng năm ≥ 5.000 m2 |
|
10 |
|
||||
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến ≤ 5.000 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích đất cây lâu năm ≥ 5.000 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích mặt nước từ 500 đến < 5.000 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích mặt nước ≥ 5000 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 đến dưới 10.000 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích đất rừng ≥ 10.000 m2 trở lên |
|
0 |
|
||||
14 |
Chăn nuôi |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 con trâu/bò/ngựa |
|
0 |
|
||||
|
Hộ có 2 con trâu/bò/ngựa |
|
0 |
|
||||
|
Hộ có từ 3 con trâu/bò/ngựa trở lên |
|
20 |
|
||||
|
Hộ có từ 10 con lợn/dê/cừu |
|
10 |
|
||||
|
Hộ có từ 100 con gà/vịt/ngan/ngỗng/chim |
|
15 |
|
||||
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
||||
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
|||||
Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc
__________________________
Tỉnh/Thành phố: Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: |
|
Xã/Phường/Thị trấn: Thôn/Tổ dân phố: |
|
|||||
|
|
|||||||
Họ và tên chủ hộ: .................................................................................. Mã hộ …… Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ không nghèo □ |
||||||||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
||||
1 |
Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 người |
|
90 |
|
||||
|
Hộ có 2 người |
|
80 |
|
||||
|
Hộ có 3 người |
|
65 |
|
||||
|
Hộ có 4 người |
|
45 |
|
||||
|
Hộ có 5 người |
|
35 |
|
||||
|
Hộ có 6 người |
|
25 |
|
||||
|
Hộ có 7 người |
|
20 |
|
||||
2 |
Số người trong độ tuổi lao động |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 người |
|
5 |
|
||||
|
Hộ có 2 người |
|
0 |
|
||||
|
Hộ có 3 người |
|
0 |
|
||||
|
Hộ có 4 người |
|
0 |
|
||||
|
Hộ có ≥ 5 người |
|
0 |
|
||||
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi, người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng) |
|
|
|
||||
|
Không có người nào |
|
10 |
|
||||
|
Chỉ có 1 người |
|
5 |
|
||||
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
||||
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
||||
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
||||
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
0 |
|
||||
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
||||
|
Công chức, viên chức |
|
30 |
|
||||
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
35 |
|
||||
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình |
|
30 |
|
||||
6 |
Lương hưu |
|
|
|
||||
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
20 |
|
||||
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
35 |
|
||||
7 |
Nhà ở |
|
|
|
||||
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
10 |
|
||||
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
||||
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
||||
|
Từ 20 ≤ 30 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Trên 30 ≤ 40 m2 |
|
5 |
|
||||
|
≥ 40 m2 |
|
15 |
|
||||
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
||||
|
25-49 KW |
|
5 |
|
||||
|
50-99 KW |
|
15 |
|
||||
|
100-149 KW |
|
25 |
|
||||
|
≥ 150 KW |
|
30 |
|
||||
10 |
Nước sinh hoạt |
|
5 |
|
||||
|
Nước máy, nước đóng chai/bình |
|
5 |
|
||||
|
Giếng khoan |
|
0 |
|
||||
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ |
|
|
|
||||
11 |
Nhà vệ sinh |
|
5 |
|
||||
|
Hố xí tự hoại |
|
0 |
|
||||
|
Hố xí bán tự hoại |
|
|
|
||||
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
50 |
|
||||
|
Ô tô |
|
10 |
|
||||
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
||||
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
25 |
|
||||
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ |
|
0 |
|
||||
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
15 |
|
||||
|
Máy in, máy fax |
|
0 |
|
||||
|
1 tivi màu |
|
0 |
|
||||
|
Từ 2 ti vi màu |
|
10 |
|
||||
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
10 |
|
||||
|
Máy vi tính |
|
10 |
|
||||
|
Tủ lạnh |
|
0 |
|
||||
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
0 |
|
||||
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
||||
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
||||
|
Bình tắm nước nóng |
|
0 |
|
||||
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
|
|
||||
13 |
Đất đai |
|
5 |
|
||||
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 ≤ 500m2 |
|
5 |
|
||||
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở ≥ 500 m2 |
|
5 |
|
||||
|
Diện tích trồng cây hàng năm ≥ 5.000 m2 |
|
5 |
|
||||
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến ≤ 5.000 m2 |
|
15 |
|
||||
|
Diện tích đất cây lâu năm ≥ 5.000 m2 |
|
10 |
|
||||
|
Diện tích mặt nước từ 500 đến < 5.000 m2 |
|
30 |
|
||||
|
Diện tích mặt nước ≥ 5000 m2 |
|
0 |
|
||||
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 đến dưới 10.000 m2 |
|
5 |
|
||||
|
Diện tích đất rừng ≥ 10.000 m2 trở lên |
|
|
|
||||
14 |
Chăn nuôi |
|
10 |
|
||||
|
Hộ có 1 con trâu/bò/ngựa |
|
20 |
|
||||
|
Hộ có 2 con trâu/bò/ngựa |
|
30 |
|
||||
|
Hộ có từ 3 con trâu/bò/ngựa trở lên |
|
0 |
|
||||
|
Hộ có từ 10 con lợn/dê/cừu |
|
25 |
|
||||
|
Hộ có từ 100 con gà/vịt/ngan/ngỗng/chim |
|
5 |
|
||||
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
||||
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
|||||
Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
_______________________
Tỉnh/Thành phố: Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: |
|
Xã/Phường/Thị trấn: Thôn/Tổ dân phố: |
|
|||||
|
|
|||||||
Họ và tên chủ hộ: .................................................................................. Mã hộ Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ không nghèo □ |
||||||||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
||||
1 |
Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 người |
|
90 |
|
||||
|
Hộ có 2 người |
|
75 |
|
||||
|
Hộ có 3 người |
|
60 |
|
||||
|
Hộ có 4 người |
|
40 |
|
||||
|
Hộ có 5 người |
|
25 |
|
||||
|
Hộ có 6 người |
|
15 |
|
||||
|
Hộ có 7 người |
|
0 |
|
||||
2 |
Số người trong độ tuổi lao động |
|
|
|
||||
|
Hộ có 1 người |
|
5 |
|
||||
|
Hộ có 2 người |
|
15 |
|
||||
|
Hộ có 3 người |
|
20 |
|
||||
|
Hộ có 4 người |
|
20 |
|
||||
|
Hộ có ≥ 5 người |
|
30 |
|
||||
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi, người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng) |
|
|
|
||||
|
Không có người nào |
|
0 |
|
||||
|
Chỉ có 1 người |
|
0 |
|
||||
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
||||
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
||||
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
10 |
|
||||
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
10 |
|
||||
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
||||
|
Công chức, viên chức |
|
10 |
|
||||
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
20 |
|
||||
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình |
|
15 |
|
||||
6 |
Lương hưu |
|
|
|
||||
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
20 |
|
||||
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
30 |
|
||||
7 |
Nhà ở |
|
|
|
||||
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
10 |
|
||||
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
||||
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
||||
|
Từ 20 ≤ 30 m2 |
|
5 |
|
||||
|
Trên 30 ≤ 40 m2 |
|
5 |
|
||||
|
≥ 40 m2 |
|
15 |
|
||||
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
||||
|
25-49 KW |
|
5 |
|
||||
|
50-99 KW |
|
20 |
|
||||
|
100-149 KW |
|
25 |
|
||||
|
≥ 150 KW |
|
40 |
|
||||
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
||||
|
Nước máy, nước đóng chai/bình |
|
5 |
|
||||
|
Giếng khoan |
|
5 |
|
||||
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
||||
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
||||
|
Hố xí tự hoại |
|
5 |
|
||||
|
Hố xí bán tự hoại |
|
0 |
|
||||
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
||||
|
Ô tô |
|
55 |
|
||||
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
||||
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
30 |
|
||||
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ |
|
40 |
|
||||
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
15 |
|
||||
|
Máy in, máy fax |
|
10 |
|
||||
|
1 tivi màu |
|
10 |
|
||||
|
Từ 2 ti vi màu |
|
15 |
|
||||
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
0 |
|
||||
|
Máy vi tính |
|
10 |
|
||||
|
Tủ lạnh |
|
15 |
|
||||
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
||||
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
||||
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
||||
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
||||
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
10 |
|
||||