Nghị định 23/2021/NĐ-CP chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 23/2021/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2021/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
DN hoạt động DV việc làm phải ký quỹ 300 triệu đồng
Ngày 19/3/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 23/2021/NĐ-CP về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Theo đó, doanh nghiệp muốn được cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm phải thực hiện ký quỹ 300 triệu đồng. Ngoài ra, doanh nghiệp còn phải có địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ (do doanh nghiệp sở hữu hoặc thuê theo hợp đồng từ 03 năm trở lên). Mặt khác, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cũng phải đáp ứng một số điều kiện như: trình độ đại học trở lên hoặc đã có thời gian trực tiếp làm chuyên môn, quản lý dịch vụ việc làm, cung ứng lao động từ đủ 02 năm trở lên…
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm có thời hạn tối đa là 60 tháng và được gia hạn nhiều lần. Trong trường hợp cấp lại Giấy phép thì thời hạn của Giấy phép được cấp lại bằng thời hạn của Giấy phép đã cấp trước đó. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép này gồm có: Văn bản đề nghị; 1 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu của Giấy chứng nhận quyền sở hữu/Hợp đồng thuê địa điểm; Giấy chứng nhận tiền ký quỹ…
Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/6/2021.
Nghị định này làm hết hiệu lực Nghị định 52/2014/NĐ-CP và Nghị định 196/2013/NĐ-CP
Hết hiệu lực một phần Nghị định 140/2018/NĐ-CP
Xem chi tiết Nghị định 23/2021/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 23/2021/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
_______
Số: 23/2021/NĐ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
_________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, gồm:
ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Điều kiện tổ chức lại, giải thể trung tâm dịch vụ việc làm thực hiện theo quy định của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự, thủ tục, hồ sơ thành lập, tổ chức lại, giải thể trung tâm dịch vụ việc làm thực hiện theo quy định của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Đối với trung tâm dịch vụ việc làm quy định tại các điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định này thì cơ quan ban hành Quyết định có trách nhiệm gửi thêm 01 bản Quyết định tới Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh) nơi trung tâm dịch vụ việc làm đặt trụ sở.
Số lượng người làm việc của trung tâm dịch vụ việc làm được xác định trên cơ sở vị trí việc làm, khối lượng công việc của từng vị trí việc làm, định mức kinh tế - kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ quy định tại Điều 7 Nghị định này.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong trung tâm dịch vụ việc làm sau khi có ý kiến của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
ĐIỀU KIỆN CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
ĐIỀU KIỆN, THẨM QUYỀN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính ủy quyền (sau đây gọi chung là cơ quan nhà nước có thẩm quyền) cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép đối với doanh nghiệp.
Các văn bản nêu tại khoản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng. Văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.
Các văn bản quy định tại điểm a, điểm b khoản này là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
Trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép theo khoản 1 Điều 21 Nghị định này, cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định thu hồi và thông báo cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới;
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc không gia hạn hoặc không cấp lại hoặc thu hồi giấy phép, doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Trường hợp thay đổi một trong các thông tin trên giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm, gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính thì doanh nghiệp gửi thông tin tới ngân hàng nhận ký quỹ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, xác thực hồ sơ, việc hoàn thành các nghĩa vụ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trong trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều này và trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ, phương án sử dụng tiền ký quỹ (nếu có), gửi doanh nghiệp và ngân hàng nhận ký quỹ. Trường hợp không đồng ý về việc rút tiền ký quỹ thì có văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do;
Trường hợp rút tiền ký quỹ theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều này thì việc thanh toán, bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do ngân hàng nhận ký quỹ trực tiếp chi trả theo phương án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đồng ý sau khi trừ chi phí dịch vụ ngân hàng.
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
THẨM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM
Báo cáo 06 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 năm báo cáo. Thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Báo cáo 06 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 năm báo cáo. Thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Báo cáo 06 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 năm báo cáo. Thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trường hợp trung tâm dịch vụ việc làm không đảm bảo điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định này thì phải bổ sung đầy đủ điều kiện trong thời hạn 12 tháng; trường hợp không bổ sung đầy đủ thì phải chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục I
(Kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
TT |
Tên mẫu |
Mẫu số 01/PLI |
Phiếu đăng ký (dành cho người lao động) |
Mẫu số 01a/PLI |
Phiếu đăng ký tìm việc làm (dành cho người lao động) |
Mẫu số 02/PLI |
Phiếu đăng ký (dành cho tập thể người lao động) |
Mẫu số 03/PLI |
Phiếu đăng ký (dành cho người sử dụng lao động) |
Mẫu số 03a/PLI |
Phiếu đăng ký giới thiệu/cung ứng lao động |
Mẫu số 04/PLI |
Theo dõi tình trạng việc làm của người lao động được giới thiệu hoặc cung ứng |
Mẫu số 05/PLI |
Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm sáu tháng đầu năm hoặc cả năm (dành cho Trung tâm dịch vụ việc làm) |
Mẫu số 01/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ
(Dành cho người lao động)
Mã số(1): ..............................
1. Thông tin cá nhân |
||||||||
Họ và tên*:............................................................................ |
Số CMND/CCCD*:................................................................. |
|||||||
Ngày sinh*:............................................................................ |
Giới tính* [ ] Nam [ ] Nữ |
|||||||
Dân tộc*:........................ ...................................... |
Tôn giáo:................................................. |
|||||||
Nơi thường trú*: Tỉnh........................ huyện............................. xã................................... Địa chỉ cụ thể*:............................................................................................................................................ |
||||||||
Nơi ở hiện nay*................................ : Tỉnh..................... huyện....................... xã........................................................ Địa chỉ cụ thể*:............................................................................................................................................ |
||||||||
Thông tin liên lạc |
Số điện thoại*:............................................................................................ ................................................................................................................. |
|||||||
Email:.......................... ................. |
||||||||
Liên hệ khác (nếu có):............................................................................................................................. |
||||||||
Đối tượng ưu tiên (nếu có) [ ] Người khuyết tật [ ] Người dân tộc thiểu số [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Bộ đội xuất ngũ [ ] Khác (ghi rõ): |
||||||||
2. Trình độ học vấn, chuyên môn kỹ thuật |
||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
||||||||
Trình độ CMKT cao nhất*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[ ] CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ....................... ....................... ........................ |
|||||
Trình độ CMKT khác: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[]CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ....................... ....................... ........................ |
|||||
Trình độ khác |
1:.............................................. ................................................. 2:............................................................................................................................. |
|||||||
Trình độ kỹ năng nghề (nếu có): .................................. Bậc: .............................. |
||||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1:................................................................ Chứng chỉ:.............................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2:................................................................ Chứng chỉ:.............................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng............................................................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác:............................................................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác:....................... ,......................................................... |
|||||||
3. Kinh nghiệm làm việc (nếu có) |
||||||||
Tên đơn vị |
Chức vụ |
Công việc chính |
Thời gian |
|||||
............................... |
.......................... |
......................... |
../20........ -..... /20.... |
|||||
.............................. |
......................... |
......................... |
../20..... -..... /20.... |
|||||
.............................. |
......................... |
......................... |
../20..... -..... /20.... |
|||||
[ 1 Đã từng làm việc ở nước ngoài tại.......................................................................... ................................................................................................................................ |
||||||||
4. Đăng ký dịch vụ (tích dấu “X” vào các dịch vụ đăng ký) |
||||||||
[ ] Tư vấn chính sách, pháp luật lao động [] Tư vấn việc làm [ ] Tư vấn về đào tạo, kỹ năng nghề [ ] Đăng kí tìm việc làm => bổ sung thông tin tại Mẫu số 01a/PLI [ ] Khác........................................................................................................ |
||||||||
..., ngày ...tháng...năm...
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Ghi chú: Người lao động điền thông tin vào “..........” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi.
Mẫu số 01a/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ TÌM VIỆC LÀM
(Dành cho người lao động)
Mã số (1)...........................
Việc làm mong muốn: |
||
Loại hình doanh nghiệp: [ ] Nhà nước [ ] Ngoài nhà nước [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài |
||
Tên công việc* ............................................................................................... |
||
Mô tả công việc* ............................................................................................ |
||
Mã nghề(2): |
||
Cấp 1: .................................................. |
Cấp 2: ................................................. |
|
Cấp 3: .................................................. |
Cấp 4: ................................................. |
|
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): ................................................................ |
||
Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực cần tìm: [ ] Không có [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm |
||
Nơi làm việc ưu tiên |
Ưu tiên 1: Tỉnh .......................... Quận/huyện/KCN ........................ |
|
Ưu tiên 2: Tỉnh .......................... Quận/huyện/KCN ........................ |
||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng |
||
Khả năng đáp ứng: [ ] Làm ca [ ] Đi công tác [ ] Đi biệt phái |
||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian [ ] Bán thời gian |
||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài [ ] Làm việc tạm thời [ ] Làm thêm |
||
Mức lương*: - Lương tháng (VN đồng): [ ] Dưới 5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày vnđ/ngày - [ ] Lương giờ vnđ/giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm. |
||
Chế độ phúc lợi |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa [ ] 2 bữa [ ] 3 bữa [ ] Bằng tiền |
|
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc [ ] Nhà trẻ |
||
[ ] Xe đưa đón [ ] Hỗ trợ đi lại [ ] Ký túc xá [ ] Hỗ trợ nhà ở [ ] Đào tạo |
||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác .............................................................................................. ............................................................................................................ |
||
Điều kiện làm việc |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà [ ] Ngoài trời [ ] Hỗn hợp |
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20 kg |
|
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có [ ] Mức trung bình [ ] Cần đứng/đi lại nhiều |
|
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết [ ] Nghe nói cơ bản [ ] Quan trọng |
|
Thị lực |
[ ] Mức bình thường [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ |
|
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
|
Dùng 2 tay |
[ ] Cần 2 tay [ ] Đôi khi cần 2 tay [ ] Chỉ cần 1 tay [ ] Trái [ ] Phải |
|
Sẵn sàng làm việc* |
[ ] Làm việc ngay [ ] Làm việc sau ( ) tháng |
|
Hình thức tuyển dụng* |
[ ] Trực tiếp [ ] Qua điện thoại [ ] Phỏng vấn online [ ] Nộp CV |
....., ngày.....tháng.....năm....
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Ghi chú: Người lao động điền thông tin vào “........” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi (trùng với mã số của người lao động đăng ký ở Mẫu số 01/PLI).
(2) Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa.
Mẫu số 02/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ
(Dành cho tập thể người lao động)
Mã số (1):..................................
1. Thông tin tập thể người lao động |
|
Tập thể người lao động đến từ *.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Số lượng*:.................................................................................................................................................. |
|
Họ và tên người đại diện*:....................................... .............................................................................. |
|
Địa chỉ liên hệ*:.................................................................................................................................................. |
|
Thông tin liên lạc |
Số điện thoại*:.............................................................................................. .................................................................................................................. |
Email:........................................................................................................................................ |
|
Liên hệ khác (nếu có):....................................................... ...................................... .......................................................................................................................... |
|
2. Đăng ký dịch vụ (tích dấu “X” vào các dịch vụ đăng ký) |
|
[ ] Tư vấn chính sách, pháp luật lao động [ ] Tư vấn việc làm [ ] Tư vấn về đào tạo, kỹ năng nghề [ ] Khác................................................... .......................................... |
|
3. Thời gian đăng ký:.................................................................................................................................................. |
.....ngày...tháng...năm...
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN
Ghi chú: Người đại diện điền thông tin vào “........” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi.
Mẫu số 03/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ
(Dành cho người sử dụng lao động)
Mã số(1):........................
1. Thông tin người sử dụng lao động |
||||||
Tên doanh nghiệp/người tuyển dụng*: ..................................................... |
||||||
Chủ thể tuyển dụng: [ ] Cá nhân -> bắt buộc CMND/CCCD [ ] Doanh nghiệp -> Bắt buộc mã số thuế |
||||||
Mã số thuế/CMND/CCCD*: .................................................................... |
||||||
Loại hình doanh nghiệp*: [ ] Nhà nước [ ] Ngoài nhà nước [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||
Địa chỉ* : Tỉnh ................................. Huyện ......................... Xã................ Địa chỉ cụ thể*: ................................................................................. [ ] KCN:............................................................................................. |
||||||
Số điện thoại*: ....................................... |
Email*: ...................................................... |
|||||
Ngành kinh doanh chính*:
|
||||||
Mặt hàng/sản phẩm dịch vụ chính*: ................................................................. |
||||||
Quy mô lao động*: |
[ ] < 10 [ ] 10-50 [ ] 51 - 100 [ ] 101 -200 [ ] 201 -500 [ ] 500-1.000 [ ] 1.000 - 3.000 [ ] 3.000 - 10.000 [ ] >10.000 |
Số lao động tuyển dụng 6 tháng tới: ..................... |
||||
2. Đăng ký dịch vụ (tích dấu “X” vào các dịch vụ đăng ký) |
||||||
[ ] Tư vấn chính sách, pháp luật lao động [ ] Tư vấn tuyển lao động, quản trị và phát triển nguồn nhân lực [ ] Tư vấn sử dụng lao động và phát triển việc làm [ ] Đăng ký giới thiệu, cung ứng lao động -> bổ sung thông tin tại Mẫu số 03a/PLI [ ] Khác (ghi rõ): |
||||||
3. Thời gian đăng ký: |
||||||
4. Thông tin người đại diện doanh nghiệp đăng ký |
||||||
Họ và tên*: .......................................... |
Chức vụ: ...................................... |
|||||
Số điện thoại*: ............................................................................................... |
||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có): .................................................................... |
||||||
.....ngày...tháng...năm...
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Ghi chú: Người đăng ký điền thông tin vào “.......” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi.
Mẫu số 03a/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
PHIẾU ĐĂNG KÝ GIỚI THIỆU/CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Dành cho người sử dụng lao động)
Mã số(1) ....................................
1. Thông tin tuyển dụng |
|||||||||
Tên công việc*: ..................................................... |
Số lượng tuyển*: ............ |
||||||||
Mô tả công việc*: ............................................................................................ |
|||||||||
Mã nghề (2): |
|||||||||
Cấp 1: .................................................. |
Cấp 2: ............................................... |
||||||||
Cấp 3: .................................................. |
Cấp 4: ............................................... |
||||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): ........................................................................................... |
|||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
|||||||||
Trình độ CMKT*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[ ] CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: .............. ........................... ........................... ........................... |
||||||
Trình độ |
1: .............................................................................................. 2: .............................................................................................. |
||||||||
Trình độ kỹ năng nghề: Bậc: |
|||||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1: ...................................... Chứng chỉ ................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: ...................................... Chứng chỉ ................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
||||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng ........................................................... Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: ............................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
||||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: ....................................................... |
||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm: [ ] Không yêu cầu [ ] Dưới 1 năm [ ] Từ 1 đến 2 năm [ ] Từ 2 đến 5 năm [ ] Trên 5 năm |
|||||||||
Nơi làm việc dự kiến: Tỉnh ................. Quận/huyện/KCN |
|||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng |
|||||||||
Yêu cầu thêm: [ ] Làm ca; [ ] Đi công tác; [ ] Đi biệt phái |
|||||||||
Hình thức làm việc*: [ ] Toàn thời gian; [ ] Bán thời gian |
|||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài; [ ] Làm việc tạm thời; [ ] Làm thêm |
|||||||||
Mức lương*: - Lương tháng (VN đồng): [ ] <5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày /ngày - [ ] Lương giờ /giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm |
|||||||||
Chế độ phúc lợi* |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa; [ ] 2 bữa; [ ] 3 bữa; [ ] Bằng tiền: ..........; [ ] Không hỗ trợ |
||||||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc; [ ] Nhà trẻ |
|||||||||
[ ] Xe đưa đón; [ ] Hỗ trợ đi lại; [ ] Ký túc xá; [ ] Hỗ trợ nhà ở; [ ] Đào tạo |
|||||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác ................................................................................ |
|||||||||
Điều kiện làm việc* |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp |
|||||||
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5 kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20 kg |
||||||||
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều |
||||||||
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ] Quan trọng |
||||||||
Thị lực |
[ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; |
||||||||
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
||||||||
Dùng 2 tay |
[ ] Cần 2 tay; [ ] Đôi khi cần 2 tay; [ ] Chỉ cần 1 tay; [ ] Trái; [ ] Phải |
||||||||
Đối tượng ưu tiên: [ ] Người khuyết tật; [ ] Bộ đội xuất ngũ; [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Người dân tộc thiểu số; [ ] Khác (ghi rõ:.................... |
|||||||||
Hình thức tuyển dụng*: [ ] Trực tiếp; [ ] Qua điện thoại; [ ] Phỏng vấn online; [ ] Nộp CV |
|||||||||
Thời hạn tuyển dụng*: ngày tháng năm |
|||||||||
Mong muốn của doanh nghiệp đối với TTDVVL: [ ] Tư vấn; [ ] GT việc làm; [ ] Cung ứng LĐ |
|||||||||
2. Thông tin người liên hệ tuyển dụng |
|||||||||
Họ và tên*:.................. .................................. |
Chức vụ*:................................................................ |
||||||||
Số điện thoại*:............................................................. Nhận SMS thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
Email*:................................................................ Nhận email thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
||||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có): ..................................................................... |
|||||||||
..., ngày...tháng...năm...
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Ghi chú: Người đại diện điền thông tin vào “......” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm đánh số trùng với mã số của người đại diện đăng ký ở Mẫu số 03/PLI.
(2) Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa.
Mẫu số 04/PLI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM...
THEO DÕI TÌNH TRẠNG VIỆC LÀM
STT |
Thông tin người lao động |
Thông tin người sử dụng lao động |
Tình trạng việc làm |
Ghi chú |
|||||||
Mã số |
Họ và tên |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Vị trí việc làm |
Mã nghề |
Mức lương |
Ngày bắt đầu làm việc |
Thời hạn HĐLĐ |
Ngày kết thúc làm việc thực tế |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2: Ghi theo mã số đã đặt cho người lao động tại Mẫu số 01/PLI.
- Cột 4: Ghi theo mã số đã đặt cho người sử dụng lao động tại Mẫu số 03/PLI.
- Cột 7: Ghi theo mã nghề cấp 4 tại Mẫu số 03a/PLI.
- Cột 10: Thời hạn hợp đồng: Đối với Hợp đồng lao động không xác định thời hạn (ghi KXĐ), đối với Hợp đồng lao động xác định thời hạn (ghi thời gian của Hợp đồng), đối với Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 03 tháng (ghi MV).
- Cột 9,11: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm người lao động bắt đầu làm việc hoặc kết thúc làm việc thực tế.
Mẫu số 05/PLI
CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM ... _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(06 tháng đầu năm................./Năm)
Kính gửi:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm (nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm
STT |
Chỉ tiêu |
Số lượng (Người) |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (Người) |
||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
|
|
2 |
Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3 |
Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Tổ chức phiên giao dịch việc làm |
|
|
|
|
1.1 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
1.2 |
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
1.5 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
2.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
a |
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số người đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
3.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
Người |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
Người |
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)1 |
|
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ đào tạo nghề |
Người |
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động
Ghi cụ thể kết quả thông tin thu thập được trong kỳ (số lượng người tìm việc, số lượng việc làm trống, liệt kê các sản phẩm phân tích dự báo đã thực hiện trong kỳ,...)
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ
1. Những mặt được.
2. Những hạn chế và nguyên nhân.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
..., ngày ... tháng... năm ....
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Báo cáo sáu tháng đầu năm Trung tâm Dịch vụ việc làm không báo cáo mục I.
----------------------
1. Chỉ trung tâm dịch vụ việc làm có nhiệm vụ quy định tại khoản 6 Điều 7 Nghị định này thực hiện báo cáo nội dung này
Phụ lục II
(Kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
_________
TT |
Tên mẫu |
Mẫu số 01/PLII |
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Mẫu số 02/PLII |
Đơn đề nghị cấp (gia hạn, cấp lại) giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Mẫu số 03/PLII |
Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm |
Mẫu số 04/PLII |
Lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 05/PLII |
Đơn đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Mẫu số 06/PLII |
Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Mẫu số 07/PLII |
Văn bản đồng ý rút tiền ký quỹ |
Mẫu số 08/PLII |
Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm (dành cho doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm) |
Mẫu số 09/PLII |
Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm sáu tháng đầu năm hoặc cả năm (dành cho cơ quan chủ quản trực tiếp Trung tâm dịch vụ việc làm) |
Mẫu số 01/PLII
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN(1) _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
___________
Mã số giấy phép:...(2)../20..(3)...
Cấp lần đầu: ngày... tháng... năm...(4)
Thay đổi lần thứ: , ngày.... tháng... năm...
(...............(5).............)
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:..(6)..........................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..(7)..........................................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ...(8)
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:................................... Email:................................ Website........................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm
Họ và tên:................................ Giới tính:....................... Sinh ngày:...........................................................
Chức danh:................................................. (9)...............................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................ ............................................................................... ............................................................................... ...............................................................................
Ngày cấp:.................................................... Nơi... cấp:.....................................................................................
5. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là.... tháng(10)./.
Nơi nhận: - .....; - ..... |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định này.
(2) Số thứ tự giấy phép.
(3) Năm ban hành.
(4) Ngày, tháng, năm của giấy phép được cấp lần đầu, trường hợp giấy phép đã được cấp theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ thì viết ngày, tháng, năm của giấy phép đã được cấp.
(5) Ghi: gia hạn hoặc cấp lại.
(6) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(7) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(8) Mã số doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(9) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm.
(10) Trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm mà thời hạn cấp lại có ngày lẻ không trọn tháng thì ghi rõ số tháng, số ngày.
Mẫu số 02/PLII
TÊN DOANH NGHIỆP(1) _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
...(2)... giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
Kính gửi: (3)
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:.................................................. (1)
2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................
Điện thoại:................................... Email:.......................... Website...............................................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.................................... Giới tính...................... Sinh ngày:..........................................
Chức danh:................................................ (5).................................................... .................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................ .............................................................................................................................
Ngày cấp:.................................................... Nơi. cấp:.................................. ........................................................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm:....(6)....ngày cấp:....(7) .... Nội dung đề nghị:...(2)...giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đối với ...............(1) .................. (8) ........................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về hoạt động dịch vụ việc làm.
Hồ sơ kèm theo gồm:
....................................................................................................
Nơi nhận: - ....; - .... |
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(9) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại giấy phép.
(2) Ghi; cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo, đề nghị của doanh nghiệp.
(3) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định này.
(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm.
(6) Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đã được cấp (nếu có).
(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).
(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 20 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.
(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Mẫu số 03/PLII
TÊN NGÂN HÀNG _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
GIẤY CHỨNG NHẬN TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
__________
Căn cứ Nghị định số .../..../NĐ-CP ngày....tháng ... năm....của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Ngân hàng:..........................................................................................................................................
Địa chỉ:............................................... ...................................................................
Điện thoại liên hệ:..........................................................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:................................................... .........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................... ................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:............................................................................................ ..................................................................................................................
Đã nộp tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm như sau:
Số tiền ký quỹ:..........................................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:......................... .................................................... ................................................................
Số tài khoản ký quỹ:.................................................................................... ...................................................................
Tại ngân hàng:..........................................................................................................................................
Ngày ký quỹ:....................................................................................................... .............................................................................................................
Số hợp đồng ký quỹ:.......................................... ngày............................................................................................ ............................................................................................
Được hưởng lãi suất:............................. .........................................................................
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Mẫu số 04/PLII
LÝ LỊCH TỰ THUẬT
|
Ảnh chân dung 4x6
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên: ........................................ Giới tính: .............................
2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................... số giấy chứng thực cá nhân: ............................................
Ngày cấp: .......................................... Nơi cấp: .......................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................
4. Tình trạng hôn nhân:.............................
5. Quốc tịch gốc:.................................................................................................
6. Quốc tịch hiện tại:.....................................................
7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:.............................
8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:......................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
...........................................................................................................
...........................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN
9. Làm việc ở nước ngoài:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
10. Làm việc ở Việt Nam:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP
11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.........................................................................................................
.........................................................................................................
12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.
....., ngày... tháng.... năm....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 05/PLII
TÊN DOANH NGHIỆP (1) _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
Kính gửi: .......... (2) ..........
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...................... (1) ...................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:..................................... ;.... E-mail:...................... ; Website: ...................
3. Mã số doanh nghiệp: ................................................ (3)...........
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ và tên:................................. Giới. tính:............ Sinh ngày: .........................
Chức danh:........................................ (4).......................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm:......................................................
Ngày cấp:....................................... .....thời hạn:................. ................................
Đề nghị ............................... (2)....................................... thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đối với .................................. (1) ..........................................
Lý do thu hồi:................................................... ...............................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về dịch vụ việc làm.
Hồ sơ kèm theo gồm:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Nơi nhận: - ....; - .... |
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(9) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(2) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(3) Mã số doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Mẫu số 06/PLII
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN(1) _______________ Số: ..../QĐ-(2) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
_____________
CHỨC VỤ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số... / /NĐ-CP ngày... tháng... năm của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Theo đề nghị của ...(3)..,(4)...tại...(5)... về việc đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm;
Theo đề nghị của ....(6) ......
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm:
- Mã số giấy phép:...........................
- Cấp lần đầu ngày....tháng................... năm...., thay đổi lần thứ............... , ngày .... tháng....năm cấp cho .. .(4)..., địa chỉ trụ sở chính tại:............................................. , mã số doanh nghiệp...................................................
Lý do thu hồi:.......................................................................... ..........................................................................................................
Điều 2. ...(4)...thực hiện các trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số ..../..../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện...(7)...
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày....tháng............................. năm...... /.
Nơi nhận: - ....; - .... |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định này.
(2) Chữ viết tắt tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền soạn thảo văn bản.
(3) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
(4) Tên doanh nghiệp đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.
(5) Số hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp.
(6) Đơn vị thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về lĩnh vực dịch vụ việc làm theo phân công của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
(7) Ghi cụ thể cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định.
Mẫu số 07/PLII
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ (1) SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _______________ V/v thông báo đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
Kính gửi: ...................(3) ..........................
...................(4) ..........................
Căn cứ Nghị định số..../...................... /NĐ-CP ngày........... tháng...năm... của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Xét đề nghị của ...(3)... đề nghị rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm và hồ sơ kèm theo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ...(1)... có ý kiến như sau:
1. Đồng ý với đề nghị rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm của.....(3)..., địa chỉ doanh nghiệp ..........., mã số doanh nghiệp: ......., mã số giấy phép (nếu có): ............... để thực hiện ...........(5) ............
2. ...(3)..., Ngân hàng...(4) ....có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về ký quỹ của doanh nghiệp dịch vụ việc làm./.
Nơi nhận: - ....; - .... |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo công văn.
(3) Tên doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm đề nghị rút tiền ký quỹ (trong trường hợp doanh nghiệp có thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính thì ghi tên doanh nghiệp hiện tại và tên doanh nghiệp cũ theo giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đã cấp trong ngoặc đơn, ví dụ: Công ty cổ phần A (Công ty cổ phần B)).
(4) Tên ngân hàng nhận ký quỹ.
(5) Ghi lý do rút tiền ký quỹ theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định này.
Mẫu số 08/PLII
TÊN DOANH NGHIỆP/ CHI NHÁNH _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ....ngày... tháng... năm... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.......................... (1)
.. .(2)... Báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm 6 tháng đầu năm ... (hoặc năm ...) như sau:
Loại hình chủ sở hữu:(3) □ Doanh nghiệp nhà nước
□ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp FDI
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
a |
Số người được tư vấn về việc làm |
Người |
|
|
b |
Số người được tư vấn có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
3 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
a |
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
b |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
- |
Trong đó: Số người được giới thiệu việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi nhánh giới thiệu |
Người |
|
|
- |
Trong đó: Số người được tuyển dụng có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
4 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
- |
Trong đó/ Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng, trong đó: |
Người |
|
|
- |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp nghề trở lên) |
Người |
|
|
- |
Số người được ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn |
Người |
|
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH(4)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(2) Tên doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm.
(3) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với loại hình chủ sở hữu của doanh nghiệp/chi nhánh thực hiện báo cáo.
(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/chi nhánh.
Mẫu số 09/PLII
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(06 tháng đầu năm /Năm)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm
Tổng số Trung tâm dịch vụ việc làm đang hoạt động tại thời điểm báo cáo là.............................. trung tâm. So với kỳ liền kề trước đó, số lượng Trung tâm dịch vụ việc làm có biến động như sau:
- Tăng: trung tâm (nếu có ghi cụ thể tên trung tâm, địa chỉ);
- Giảm: trung tâm (nếu có ghi cụ thể tên trung tâm, địa chỉ);
- Tổ chức lại.................... trung tâm (nếu có ghi cụ thể tên trung tâm, địa chỉ).
2. Doanh nghiệp dịch vụ việc làm
- Số doanh nghiệp đang hoạt động dịch vụ việc làm tại thời điểm báo cáo là: ..................... doanh nghiệp, số chi nhánh đang hoạt động dịch vụ việc làm tại thời điểm báo cáo là .................... chi nhánh.
- Kết quả cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép trong kỳ báo cáo như sau:
+ Số doanh nghiệp được cấp giấy phép..........................................................................................................................................
+ Số doanh nghiệp được gia hạn giấy phép.......................... ......................................................................................................
+ Số doanh nghiệp được cấp lại giấy phép..........................................................................................................................................
+ Số doanh nghiệp thu hồi giấy phép..........................................................................................................................................
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Tổ chức phiên giao dịch việc làm |
|
|
|
|
1.1 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
1.2 |
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn tại phiên |
Người |
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên |
Người |
|
|
|
1.5 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại phiên |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
2.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp nghề trở lên) |
Người |
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
3.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động, trong đó: |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
Người |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
Người |
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ học nghề |
Người |
|
|
|
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
1.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
1.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
2.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi nhánh giới thiệu |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
2.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
a |
Số người có trình độ chuyên môn từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
..., ngày ... tháng... năm ...
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Đối với các bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội chỉ cần báo cáo nội dung tại mục 1 phần I và các mục 1, 2, 3, 4 phần II.