Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI __________ Số: 02/2022/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
____________
STT |
Nội dung |
1 |
Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình |
2 |
Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản |
3 |
Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 |
4 |
Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực thành thị |
5 |
Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng |
6 |
Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc |
7 |
Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
8 |
Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên |
9 |
Mẫu số 3.9. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ |
10 |
Mẫu số 3.10. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long |
11 |
Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng |
Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
Khu vực (Thành thị: 1; Nông thôn: 2): |
|
Dân tộc (ghi theo mã TCTK) |
|
|||
Tỉnh/thành phố: ……………………… |
|
Xã/phường/thị trấn: ……… |
|
|||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ……… |
|
Thôn/tổ dân phố: …….…… |
|
|||
Họ và tên chủ hộ: ……………………. |
Số CCCD/CMND: |
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ không nghèo |
|||
A. Thông tin về hộ gia đình
I. Vật liệu chính của cột nhà/căn hộ (Đánh dấu X) |
|
10. Máy điều hòa nhiệt độ |
|
|
1. Bê tông cốt thép |
|
11. Máy giặt, sấy quần áo |
|
|
2. Gạch/đá |
|
12. Bình tắm nước nóng |
|
|
3. Sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
13. Lò vi sóng, lò nướng |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
14. Điện thoại cố định/di động |
|
|
II. Vật liệu chính của mái nhà/căn hộ (Đánh dấu X) |
|
X. Diện tích đất đai (ghi theo m2) |
|
|
1. Bê tông cốt thép |
|
1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở |
|
|
2. Ngói (xi măng, đất nung) |
|
2. Diện tích trồng cây hằng năm |
|
|
3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng |
|
3. Diện tích đất cây lâu năm |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
4. Diện tích mặt nước |
|
|
III. Vật liệu chính của tường/bao che nhà/căn hộ (Đánh dấu X) |
|
5. Diện tích đất rừng |
|
|
XI. Chăn nuôi (ghi số lượng con) |
|
|||
1. Bê tông cốt thép |
|
1. Số lượng trâu, bò, ngựa |
|
|
2. Gạch/đá |
|
2. Số lượng lợn, dê, cừu |
|
|
3. Gỗ/kim loại bền chắc |
|
3. Số lượng gà, vịt, ngan, ngỗng, chim |
|
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
4. Khác, ghi rõ: |
|
|
IV. Diện tích nhà ở (ghi theo m2) |
|
XII. Hộ nuôi, trồng thủy sản (Đánh dấu X) |
|
|
V. Loại nhà tiêu đang sử dụng (Đánh dấu X) |
|
XIII. Nguyên nhân hộ còn khó khăn (Đánh dấu X) |
|
|
1. Tự hoại/bán tự hoại |
|
1. Không có đất sản xuất |
|
|
2. Thấm dội nước (Suilabh), cải tiến có ống thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ ngồi, hai ngăn |
|
2. Không có vốn |
|
|
3. Khác, ghi rõ |
|
3. Không có lao động |
|
|
VI. Nguồn điện đang sử dụng (Đánh dấu X) |
|
4. Không có công cụ/phương tiện sản xuất |
|
|
1. Điện lưới |
|
5. Không biết làm ăn |
|
|
2. Điện máy phát |
|
6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất |
|
|
3. Loại điện khác |
|
7. Có người ốm đau, bệnh nặng |
|
|
4. Chưa có điện |
|
8. Khác, ghi rõ |
|
|
VII. Số điện tiêu thụ bình quân hộ/tháng (ghi theo KW) |
|
XIV. Các chính sách hỗ trợ (Đánh dấu X) |
Đang hưởng |
Nhu cầu |
VIII. Nước sinh hoạt (Đánh dấu X) |
|
1. Hỗ trợ y tế |
|
|
1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
|
2. Hỗ trợ giáo dục |
|
|
2. Nước giếng khoan |
|
3. Hỗ trợ học nghề |
|
|
3. Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/ mó được bảo vệ |
|
4. Hỗ trợ việc làm |
|
|
4. Khác, ghi rõ |
|
5. Hỗ trợ nhà ở |
|
|
IX. Các tài sản lâu bền trong hộ (Ghi số lượng) |
|
6. Hỗ trợ nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
1. Ô tô |
|
|||
2. Xe máy, xe có động cơ |
|
7. Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
3. Tàu thuyền có động cơ |
|
8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng |
|
|
4. Máy phát điện |
|
9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế |
|
|
5. Máy in, máy Fax |
|
10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin |
|
|
6. Tivi màu |
|
11. Hỗ trợ pháp lý |
|
|
7. Dàn nghe nhạc các loại |
|
12. Hỗ trợ tiền điện |
|
|
8. Máy vi tính/Máy tính bảng |
|
13. Khác, ghi rõ |
|
|
9. Tủ lạnh |
|
|
|
|
Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình
TT |
Họ tên |
Quan hệ với chủ hộ |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân/ định danh cá nhân |
Dân tộc (ghi theo mã của Tổng cục Thống kê) |
Giới tính |
Chiều cao (cm) Chỉ hỏi người dưới 16 tuổi |
Cân nặng (kg) Chỉ hỏi người dưới 10 tuổi |
Tình trạng đi học |
Cấp học |
Trình độ văn hóa |
Trình độ đào tạo |
Bảo hiểm y tế |
Sử dụng internet |
Đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng |
Việc làm (mã 1 chuyển cột 16; mã 2, 3, 4, 5, 6 chuyển cột 18) |
Loại việc làm |
Việc làm công ăn lương |
Đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
Người bị bệnh hiểm nghèo |
Chỉ hỏi thành viên từ 15 tuổi trở lên |
|
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4a |
4b |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Điền thông tin theo mã như sau:
Cột 3: Chủ hộ ghi mã 1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con ghi mã 3; Bố/mẹ ghi mã 4; Khác ghi mã 5.
Cột 5: Nam ghi mã 1; Nữ ghi mã 2.
Cột 8: Đang đi học ghi mã 1; Không đi học ghi mã 2.
Cột 9: Mầm non, mẫu giáo ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4; Khóa đào tạo ngắn hạn ghi mã 5; Trung cấp ghi mã 6; Cao đẳng ghi mã 7; Từ Đại học trở lên ghi mã 8.
Cột 10: Chưa tốt nghiệp Tiểu học ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4
Cột 11: Chưa qua đào tạo nghề ghi mã 1; Sơ cấp, chứng chỉ dạy nghề ghi mã 2; Trung cấp ghi mã 3; Cao đẳng ghi mã 4; Đại học ghi mã 5; Sau đại học ghi mã 6.
Cột 12: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Cột 13: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Cột 14: Người cao tuổi ghi mã 1; Người khuyết tật ghi mã 2; Trẻ em mồ côi ghi mã 3.
Cột 15: Đang làm việc ghi mã 1; Không có việc làm ghi mã 2; Không có khả năng lao động ghi mã 3; Đang đi học ghi mã 4; Không muốn đi làm ghi mã 5; Nghỉ hưu/Nội trợ ghi mã 6.
Cột 16: Công chức, viên chức ghi mã 1; Làm cho doanh nghiệp ghi mã 2; Làm thuê cho hộ gia đình ghi mã 3; Khác ghi mã 4.
Cột 17: Có hợp đồng lao động ghi mã 1; Không có hợp đồng lao động ghi mã 2; Không làm công ăn lương ghi mã 3.
Cột 18: Đang hưởng lương hưu ghi mã 1; Đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ghi mã 2; Đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng ghi mã 3.
Cột 19: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Việc làm |
|||
1.1 |
Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động |
|
|
Cột 15, 17 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
1.2 |
Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50% |
|
|
Cột 4, 14 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
2 |
Y tế |
|||
2.1 |
Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi |
|
|
Cột 4, 5, 6, 7 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng |
2.2 |
Hộ gia đình có ít nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế) |
|
|
Cột 4, 12 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
3 |
Giáo dục |
|||
3.1 |
Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng |
|
|
Cột 4, 8, 9, 10, 11 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
3.2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi |
|
|
|
4 |
Nhà ở |
|||
4.1 |
Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc |
|
|
Mục I, II, III phần A. Thông tin về hộ gia đình |
4.2 |
Diện tích bình quân đầu người của hộ gia đình dưới 8m2 |
|
|
Mục IV phần A. Thông tin về hộ gia đình |
5 |
Nước sinh hoạt và vệ sinh |
|||
5.1 |
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt |
|
|
Mục VIII phần A. Thông tin về hộ gia đình |
5.2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Mục V phần A. Thông tin về hộ gia đình |
6 |
Tiếp cận thông tin |
|||
6.1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet |
|
|
Cột 13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình. |
6.2 |
Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: phương tiện dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại), phương tiện cá nhân (máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh) |
|
|
Mục IX phần A. Thông tin về hộ gia đình |
Tổng điểm B2 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1
(Đơn vị tính: điểm)
STT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Nông thôn đồng bằng sông Hồng |
Nông thôn trung du và miền núi phía Bắc |
Nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
Nông thôn Tây Nguyên |
Nông thôn Đông Nam Bộ |
Nông thôn đồng bằng sông Cửu Long |
Thành thị |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
105 |
90 |
90 |
95 |
100 |
100 |
125 |
|
Hộ có 2 người |
95 |
80 |
75 |
75 |
80 |
90 |
110 |
|
Hộ có 3 người |
75 |
65 |
60 |
65 |
55 |
80 |
90 |
|
Hộ có 4 người |
60 |
45 |
40 |
50 |
30 |
60 |
75 |
|
Hộ có 5 người |
45 |
35 |
25 |
40 |
15 |
45 |
60 |
|
Hộ có 6 người |
35 |
25 |
15 |
25 |
5 |
35 |
50 |
|
Hộ có 7 người |
30 |
20 |
0 |
15 |
0 |
25 |
40 |
2. Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
15 |
5 |
0 |
5 |
20 |
10 |
10 |
|
Hộ có 2 người |
25 |
10 |
10 |
5 |
35 |
25 |
20 |
|
Hộ có 3 người |
30 |
15 |
20 |
10 |
45 |
35 |
30 |
|
Hộ có 4 người |
30 |
20 |
20 |
10 |
50 |
40 |
35 |
|
Hộ có từ 5 người trở lên |
35 |
25 |
30 |
20 |
65 |
45 |
40 |
3. Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có người nào |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
0 |
5 |
|
Chỉ có 1 người |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
10 |
10 |
10 |
15 |
15 |
10 |
10 |
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
5 |
5 |
10 |
15 |
5 |
10 |
0 |
|
Có bằng sơ cấp nghề |
0 |
0 |
10 |
15 |
5 |
0 |
0 |
5. Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức |
0 |
30 |
10 |
20 |
5 |
5 |
5 |
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
20 |
35 |
20 |
20 |
25 |
20 |
10 |
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh |
20 |
30 |
15 |
15 |
10 |
15 |
5 |
6. Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
15 |
20 |
20 |
15 |
0 |
0 |
5 |
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
35 |
35 |
30 |
35 |
40 |
35 |
20 |
7. Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường/ bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
5 |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/ đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
8. Diện tích bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2 |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
10 |
5 |
|
Từ 40 m2 trở lên |
15 |
15 |
15 |
15 |
0 |
20 |
10 |
9. Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới 50 KW |
0 |
5 |
5 |
10 |
15 |
0 |
5 |
|
Từ 50 KW đến dưới 100 KW |
5 |
15 |
20 |
20 |
25 |
10 |
5 |
|
Từ 100 KW đến dưới 150 KW |
10 |
25 |
25 |
20 |
30 |
15 |
15 |
|
Từ 150 KW trở lên |
20 |
30 |
40 |
35 |
35 |
20 |
20 |
10. Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
5 |
5 |
5 |
0 |
15 |
0 |
10 |
|
Nước giếng khoan |
5 |
5 |
5 |
10 |
5 |
5 |
5 |
|
Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
11. Nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự hoại |
5 |
5 |
5 |
10 |
10 |
10 |
10 |
12. Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô |
55 |
50 |
55 |
30 |
60 |
60 |
55 |
|
1 xe máy, xe có động cơ |
15 |
10 |
20 |
20 |
15 |
15 |
15 |
|
2 xe máy, xe có động cơ |
25 |
20 |
30 |
25 |
20 |
25 |
20 |
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên |
35 |
25 |
30 |
30 |
30 |
35 |
25 |
|
Tàu thuyền có động cơ |
25 |
10 |
15 |
35 |
10 |
15 |
10 |
|
Máy in, máy fax |
0 |
15 |
10 |
0 |
20 |
0 |
10 |
|
1 ti vi màu |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Từ 2 ti vi màu trở lên |
0 |
0 |
15 |
0 |
10 |
10 |
5 |
|
Dàn nghe nhạc các loại |
5 |
10 |
0 |
15 |
5 |
5 |
5 |
|
Máy vi tính |
5 |
10 |
10 |
15 |
5 |
5 |
5 |
|
Tủ lạnh |
15 |
10 |
15 |
15 |
5 |
10 |
5 |
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
10 |
0 |
10 |
0 |
5 |
15 |
10 |
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên |
20 |
20 |
15 |
30 |
30 |
25 |
20 |
|
Máy giặt, sấy quần áo |
10 |
15 |
15 |
25 |
10 |
10 |
10 |
|
Bình tắm nước nóng |
10 |
15 |
10 |
15 |
10 |
5 |
5 |
|
Lò vi sóng, lò nướng |
10 |
0 |
5 |
15 |
15 |
15 |
10 |
13. Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên |
5 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên |
10 |
5 |
0 |
0 |
5 |
10 |
10 |
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên |
10 |
15 |
5 |
10 |
10 |
15 |
10 |
|
Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2 |
0 |
10 |
0 |
5 |
25 |
0 |
20 |
|
Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên |
15 |
30 |
20 |
15 |
30 |
10 |
30 |
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
25 |
|
Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên |
30 |
5 |
5 |
5 |
20 |
30 |
30 |
14. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa |
0 |
20 |
10 |
0 |
5 |
0 |
10 |
|
Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên |
20 |
30 |
20 |
30 |
10 |
25 |
15 |
|
Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên |
10 |
5 |
10 |
10 |
5 |
5 |
10 |
|
Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên |
10 |
15 |
10 |
5 |
5 |
15 |
15 |
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
10 |
15. Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
Gồm: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình (9 tỉnh) |
10 |
|||||
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
Gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (14 tỉnh) |
0 |
|||||
|
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung |
Gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận (13 tỉnh) |
10 |
|||||
|
Tây Nguyên |
Gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng (05 tỉnh) |
15 |
|||||
|
Đông Nam Bộ |
Gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu (05 tỉnh) |
20 |
|||||
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
Gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (12 tỉnh) |
15 |
|||||
|
Các thành phố trực thuộc trung ương |
Gồm: TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng, TP. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Cần Thơ (05 thành phố) |
25 |
________
1 Danh mục bệnh hiểm nghèo theo Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ
Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực thành thị
Tỉnh/thành phố: ……………………… |
|
Xã/phường/thị trấn: ……… |
|
|||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ……… |
|
Thôn/tổ dân phố: …….…… |
|
|||
Họ và tên chủ hộ: ……………………. |
Số CCCD/CMND: |
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ không nghèo |
|||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
|
1 |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
125 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
110 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
90 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
75 |
|
|
|
Hộ có 5 người |
|
60 |
|
|
|
Hộ có 6 người |
|
50 |
|
|
|
Hộ có 7 người |
|
40 |
|
|
2 |
Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo) |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
10 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
20 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
30 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
35 |
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở lên |
|
40 |
|
|
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng) |
|
|
|
|
|
Không có người nào |
|
5 |
|
|
|
Chỉ có 1 người |
|
0 |
|
|
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
0 |
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
0 |
|
|
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức |
|
5 |
|
|
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
10 |
|
|
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh |
|
5 |
|
|
6 |
Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
5 |
|
|
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
20 |
|
|
7 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
5 |
|
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép /gỗ bền chắc |
|
5 |
|
|
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2 |
|
0 |
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2 |
|
5 |
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên |
|
10 |
|
|
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới 50 KW |
|
5 |
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới 100 KW |
|
5 |
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới 150 KW |
|
15 |
|
|
|
Từ 150 KW trở lên |
|
20 |
|
|
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
|
10 |
|
|
|
Nước giếng khoan |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
|
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự hoại |
|
10 |
|
|
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
Ô tô |
|
55 |
|
|
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
15 |
|
|
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên |
|
25 |
|
|
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
10 |
|
|
|
Máy in, máy fax |
|
10 |
|
|
|
1 ti vi màu |
|
0 |
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở lên |
|
5 |
|
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
5 |
|
|
|
Máy vi tính |
|
5 |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
5 |
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên |
|
20 |
|
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
5 |
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
10 |
|
|
13 |
Đất đai |
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
|
Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
10 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
5 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
10 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
20 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên |
|
30 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
|
25 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên |
|
30 |
|
|
14 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa |
|
5 |
|
|
|
Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa |
|
10 |
|
|
|
Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên |
|
15 |
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên |
|
10 |
|
|
|
Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên |
|
15 |
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
10 |
|
|
15 |
Vùng |
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
10 |
|
|
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
|
0 |
|
|
|
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung |
|
10 |
|
|
|
Tây Nguyên |
|
15 |
|
|
|
Đông Nam Bộ |
|
20 |
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
15 |
|
|
|
Các thành phố trực thuộc trung ương |
|
25 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
||
Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng
Tỉnh/thành phố: ……………………… |
|
Xã/phường/thị trấn: ……… |
|
|||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ……… |
|
Thôn/tổ dân phố: …….…… |
|
|||
Họ và tên chủ hộ: ……………………. |
Số CCCD/CMND: |
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ không nghèo |
|||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
|
1 |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
105 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
95 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
75 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
60 |
|
|
|
Hộ có 5 người |
|
45 |
|
|
|
Hộ có 6 người |
|
35 |
|
|
|
Hộ có 7 người |
|
30 |
|
|
2 |
Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo) |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
15 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
25 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
30 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
30 |
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở lên |
|
35 |
|
|
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng) |
|
|
|
|
|
Không có người nào |
|
0 |
|
|
|
Chỉ có 1 người |
|
0 |
|
|
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
0 |
|
|
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức |
|
0 |
|
|
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
20 |
|
|
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh |
|
20 |
|
|
6 |
Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
15 |
|
|
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
35 |
|
|
7 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
5 |
|
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
|
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2 |
|
0 |
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2 |
|
10 |
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên |
|
15 |
|
|
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới 50 KW |
|
0 |
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới 100 KW |
|
5 |
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới 150 KW |
|
10 |
|
|
|
Từ 150 KW trở lên |
|
20 |
|
|
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng khoan |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
|
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự hoại |
|
5 |
|
|
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
Ô tô |
|
55 |
|
|
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
15 |
|
|
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
25 |
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên |
|
35 |
|
|
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
25 |
|
|
|
Máy in, máy fax |
|
0 |
|
|
|
1 ti vi màu |
|
0 |
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở lên |
|
0 |
|
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
5 |
|
|
|
Máy vi tính |
|
5 |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
15 |
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên |
|
20 |
|
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
10 |
|
|
13 |
Đất đai |
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
|
Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
10 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
5 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
10 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên |
|
15 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
|
25 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên |
|
30 |
|
|
14 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa |
|
0 |
|
|
|
Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa |
|
0 |
|
|
|
Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên |
|
20 |
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên |
|
10 |
|
|
|
Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên |
|
10 |
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
||
Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc
Tỉnh/thành phố: ……………………… |
|
Xã/phường/thị trấn: ……… |
|
|||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ……… |
|
Thôn/tổ dân phố: …….…… |
|
|||
Họ và tên chủ hộ: ……………………. |
Số CCCD/CMND: |
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ không nghèo |
|||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
|
1 |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
90 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
80 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
65 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
45 |
|
|
|
Hộ có 5 người |
|
35 |
|
|
|
Hộ có 6 người |
|
25 |
|
|
|
Hộ có 7 người |
|
20 |
|
|
2 |
Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo) |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
5 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
10 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
15 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
20 |
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở lên |
|
25 |
|
|
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng) |
|
|
|
|
|
Không có người nào |
|
10 |
|
|
|
Chỉ có 1 người |
|
5 |
|
|
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
0 |
|
|
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức |
|
30 |
|
|
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
35 |
|
|
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh |
|
30 |
|
|
6 |
Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
20 |
|
|
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
35 |
|
|
7 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
10 |
|
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
|
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2 |
|
0 |
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2 |
|
5 |
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên |
|
15 |
|
|
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới 50 KW |
|
5 |
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới 100 KW |
|
15 |
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới 150 KW |
|
25 |
|
|
|
Từ 150 KW trở lên |
|
30 |
|
|
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng khoan |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
|
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự hoại |
|
5 |
|
|
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
10 |
|
|
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên |
|
25 |
|
|
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
10 |
|
|
|
Máy in, máy fax |
|
15 |
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở lên |
|
0 |
|
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
10 |
|
|
|
Máy vi tính |
|
10 |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
10 |
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
0 |
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên |
|
20 |
|
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
15 |
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
0 |
|
|
13 |
Đất đai |
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
|
5 |
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên |
|
10 |
|
|
|
Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
5 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
15 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
10 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên |
|
30 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
14 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa |
|
10 |
|
|
|
Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa |
|
20 |
|
|
|
Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên |
|
30 |
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên |
|
5 |
|
|
|
Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên |
|
15 |
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
||
Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
Tỉnh/thành phố: ……………………… |
|
Xã/phường/thị trấn: ……… |
|
|||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ……… |
|
Thôn/tổ dân phố: …….…… |
|
|||
Họ và tên chủ hộ: ……………………. |
Số CCCD/CMND: |
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ không nghèo |
|||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
|
1 |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
90 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
75 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
60 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
40 |
|
|
|
Hộ có 5 người |
|
25 |
|
|
|
Hộ có 6 người |
|
15 |
|
|
|
Hộ có 7 người |
|
0 |
|
|
2 |
Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo) |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
0 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
10 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
20 |
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
20 |
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở lên |
|
30 |
|
|
3 |
Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng) |
|
|
|
|
|
Không có người nào |
|
0 |
|
|
|
Chỉ có 1 người |
|
0 |
|
|
4 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên |
|
10 |
|
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
10 |
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề |
|
10 |
|
|
5 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức |
|
10 |
|
|
|
Làm việc có hợp đồng lao động |
|
20 |
|
|
|
Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh |
|
15 |
|
|
6 |
Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
20 |
|
|
|
Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
30 |
|
|
7 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
10 |
|
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
|
8 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2 |
|
5 |
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2 |
|
5 |
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên |
|
15 |
|
|
9 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới 50 KW |
|
5 |
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới 100 KW |
|
20 |
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới 150 KW |
|
25 |
|
|
|
Từ 150 KW trở lên |
|
40 |
|
|
10 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng khoan |
|
5 |
|
|
|
Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ |
|
0 |
|
|
11 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự hoại |
|
5 |
|
|
12 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
Ô tô |
|
55 |
|
|
|
1 xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
|
|
2 xe máy, xe có động cơ |
|
40 |
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên |
|
30 |
|
|
|
Tàu thuyền có động cơ |
|
15 |
|
|
|
Máy in, máy fax |
|
10 |
|
|
|
1 ti vi màu |
|
5 |
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở lên |
|
15 |
|
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
0 |
|
|
|
Máy vi tính |
|
10 |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
15 |
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên |
|
15 |
|
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
5 |
|
|
13 |
Đất đai |
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
|
Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
0 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên |
|
20 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
|
0 |
|
|
|
Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
14 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa |
|
0 |
|
|
|
Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa |
|
10 |
|
|
|
Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên |
|
20 |
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên |
|
10 |
|
|
|
Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên |
|
10 |
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
0 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng điểm B1 |
|
||
Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên
Tỉnh/thành phố: ……………………… |
|
Xã/phường/thị trấn: ……… |
|
|||
Quận/huyện/thị xã/thành phố: ……… |
|
Thôn/tổ dân phố: …….…… |
|
|||
Họ và tên chủ hộ: ……………………. |
Số CCCD/CMND: |
|
Mã hộ |
|
||
Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ không nghèo |
|||
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu X) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
|
1 |
1. Số nhân khẩu trong hộ |
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
95 |
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
75 |
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
65 |