Mẫu Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
Mẫu Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước số 01/QTNĐ ban hành kèm theo Thông tư 91/2025/TT-BTC.
BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG/CHỦ ĐẦU TƯ
_______
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH …
(Kèm theo văn bản số: ... ngày ... tháng ... năm ... của ...)
| Số TT | Nội dung | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán | Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán | Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán | Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán | Số vốn nộp điều chỉnh giảm hoàn trả NSNN trong năm quyết toán do thực hiện kết luận của cơ quan thanh tra, KTNN…(không bao gồm số vốn đã nộp giảm trừ tại cột 8) | Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm ... | Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau | Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán | |||||||||||
| Vốn kế hoạch được kéo dài | Giải ngân | Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) | Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) | Vốn kế hoạch năm quyết toán | Giải ngân | Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) | Số vốn còn lại chưa phân bổ, chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) | |||||||||||||||||
| Tổng số | Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (1) | Tổng số | Thanh toán khối lượng hoàn thành | Vốn tạm ứng | Tổng số | Thanh toán khối lượng hoàn thành | Vốn tạm ứng | |||||||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14 | 15=10-11-14 | 16 | 17=18+19 | 18 | 19 | 20 | 21=16-17-20 | 22 | 23=9+ 12+18 | 24=7-8-9+13+19 | 25=6-8+11+ 17-22 |
| TỔNG SỐ | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| - Theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| - Theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 1 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| 2 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| A | Các dự án thuộc kế hoạch năm 20…: | |||||||||||||||||||||||
| I | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: | |||||||||||||||||||||||
| 1 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Dự án... | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| II | Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia | |||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 1 | Chương trình mục tiêu quốc gia... | |||||||||||||||||||||||
| Dự án... | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | Chương trình mục tiêu quốc gia... | |||||||||||||||||||||||
| III | Vốn cấp bằng lệnh chi tiền (nếu có): | |||||||||||||||||||||||
| IV | Kế hoạch vốn chưa phân bổ hủy bỏ (nếu có) | |||||||||||||||||||||||
| 1 | Kế hoạch vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực chưa phân bổ (nếu có): | |||||||||||||||||||||||
| 2 | Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia chưa phân bổ (nếu có): | |||||||||||||||||||||||
| V | Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) | |||||||||||||||||||||||
| 1 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| Dự án... | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| A.2 | Các dự án không được ghi kế hoạch năm 20… còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20...: | |||||||||||||||||||||||
| I | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: | |||||||||||||||||||||||
| 1 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Dự án... | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... | |||||||||||||||||||||||
| II | Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia | |||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 1 | Chương trình mục tiêu quốc gia... | |||||||||||||||||||||||
| Dự án... | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài, trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi | ||||||||||||||||||||||||
| Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | Chương trình mục tiêu quốc gia... | |||||||||||||||||||||||
Ghi chú: (1) Mẫu biểu này dùng chung cho bộ, cơ quan trung ương và chủ đầu tư.
(2) Cơ quan báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định của pháp luật về NSNN.
..., ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
THANH TOÁN THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, (Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
chức vụ và đóng dấu)
Hồ sơ trình thẩm tra phê duyệt quyết toán
Theo Điều 33 Nghị định 254/2025/NĐ-CP, hồ sơ trình thẩm tra phê duyệt quyết toán đối với dự án đầu tư công hoàn thành, công trình, hạng mục công trình hoàn thành, dự án đầu tư công dừng thực hiện có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được quy định như sau:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành của chủ đầu tư. Trường hợp kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và kiểm toán độc lập.

- Trường hợp các cơ quan thực hiện chức năng thanh tra (sau đây gọi là thanh tra), kiểm tra, Kiểm toán nhà nước, cơ quan pháp luật đã thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra dự án, trong tờ trình chủ đầu tư phải nêu rõ việc chấp hành các kiến nghị, kết luận của các cơ quan trên.
- Mẫu biểu báo cáo quyết toán.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Hồ sơ quyết toán chi phí của toàn bộ dự án;
- Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (nếu có).
- Báo cáo kiểm toán của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán.
- Báo cáo kiểm toán hoặc thông báo kết quả kiểm toán, kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, quyết định xử lý vi phạm của các cơ quan Kiểm toán nhà nước, thanh tra, kiểm tra trong trường hợp các cơ quan này thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án;
Kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp dự án có vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra. Báo cáo của chủ đầu tư kèm các tài liệu liên quan về tình hình chấp hành các kiến nghị của các cơ quan nêu trên.
Trên đây là các nội dung liên quan đến Mẫu 01/QTNĐ Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo Thông tư 91/2025/TT-BTC.
RSS










