Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 511/QLD-ĐK 2020 đính chính Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 511/QLD-ĐK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/01/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT CÔNG VĂN 511/QLD-ĐK

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 511/QLD-ĐK

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 511/QLD-ĐK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 511/QLD-ĐK DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

_______________

Số: 511/QLD-ĐK
V/v: Đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2020

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Phụ lục đính kèm Công văn này.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuộc TƯ, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: P. QLKDD, P. QLCLT, P. PCTTra, Website.
- Lưu: VT, ĐKT (4b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 511/QLD-ĐK ngày 14/01/2020 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

S đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

1.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Adenosine 3mg

Adenosin 3mg/ml

2.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cách ghi dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

3.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 6 ống x 2ml

Hộp 6 lọ x 2ml

4.

Adenorythm

Công Ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-22115-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451

12km National Road Athinon-Lamias, Metamorfosi, Attiki, 14451

Đang theo dõi

5.

Antarene

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

VN-22073-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên Cơ sở sản xuất

Laboratories Sophartex

Laboratoires Sophartex

Đang theo dõi

6.

Arcalion 200

Les Laboratoires Servier

VN-22426-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Arcalion 200

Arcalion 200mg

Đang theo dõi

7.

Arixtra

Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

VN-22281-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi bơm tiêm chứa: Natri Fondaparinux 2,5mg

Mỗi bơm tiêm cha: Natri Fondaparinux 2,5mg/ 0,5ml

8.

Arixtra

Aspen Pharmacare Australia Pty Limited

VN-22281-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Bơm tiêm đóng sẵn

Dung dịch tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch

Đang theo dõi

9.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-230-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

10.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-230-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Đang theo dõi

11.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-231-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

12.

Assogem

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

VN3-231-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, India

480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Đang theo dõi

13.

Atendex

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-21963-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 400080, India

Đang theo dõi

14.

Beautygel

Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy

VN-22382-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Erythromycin 40mg/g; Tretinonin 0,25mg/g

Erythromycin 40mg/g; Tretinoin 0,25mg/g

Đang theo dõi

15.

Betadine vaginal douche

Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd.

VN-22442-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai x 125ml, hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo, hộp 1 chai x 250ml kèm ch

Hộp 1 chai x 125ml; hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo; hộp 1 chai x 250ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo

Đang theo dõi

16.

Celofin 200

Hetero Labs Limited

VN-19973-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India

Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, India

Đang theo dõi

17.

Circanetten

Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

VN-21527-18

748/11/QĐ-QLD

29/10/2018

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Sulfur depuratum 15mg; Paraphlebon (modified keratine) 200mg; Folliculi Sennae plv. 15mg; Potassium bitartrate 15mg

Keratin biến đổi (Paraphlebon) 200mg; Kali bitartrat (Potassium bitartrate) 15 mg; Bột quả phan tả diệp (Fructus Sennae) 15mg; Lưu huỳnh kết tủa (Sulfur depuratum) 15mg

18.

Circanetten

Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà

VN-21527-18

748/11/QĐ-QLD

29/10/2018

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén bao đường

Đang theo dõi

19.

Clarithromycin for injection 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-21069-18

173/QĐ-QLD

27/03/2018

Tên cơ sở sản xuất

Agila Specialties Pvt. Ltd.

Mylan Laboratories Limited [Specialty Formulation Facility]

Đang theo dõi

20.

Esmacid

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

VN-22446-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-Distric, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

21.

Esmacid

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

VN-22446-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Apotex Inc.
Địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M92Y6 - Canada

Đang theo dõi

22.

Esomera 20mg Tablet

Young Il Pharm Co., Ltd.

VN-22035-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Đang theo dõi

23.

Etohope 120

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22404-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Etohope 120mg

Etohope 120

24.

Etohope 120

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22404-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén

Viên nén bao phim

Đang theo dõi

25.

Evodoxim

PharmEvo Private Limited

VN-22029-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Hàm lượng hoạt chất

40ml/5ml

40mg/5ml

Đang theo dõi

26.

Feburic 80mg

Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd

VN-22230-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

Đang theo dõi

27.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 7 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

28.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State

Plot No. B-4/5/6, MIDC, Paithan, Aurangabad 431148 Maharashtra State, India

29.

Febuzex 40

Ajanta Pharma Limited

VN3-194-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai, 400 067

Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai- 400067, India

Đang theo dõi

30.

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

VN-22216-19

456/QĐ-QLD

31/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Hộp 1 chai hoặc hộp 10 chai, mỗi chai 15ml

31.

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.,

VN-22216-19

456/QĐ-QLD

31/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015

Đang theo dõi

32.

Fosmicin tablets 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

VN-15983-12

241/QLD-ĐK

10/10/2012

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo 104 8002

1056, Kamonomiya, Odawara-Shi, Kangawa, Japan

Đang theo dõi

33.

Ganfort PF

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-19768-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Quy cách đóng gói

Hộp 30 ống 0,4ml

Hộp 6 gói 5 ống đơn liu 0,4ml

Đang theo dõi

34.

Gatfatit

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-21962-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

Đang theo dõi

35.

Gentreks

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế GENKI

VN-22075-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Cơ sở đăng ký

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Đức An

Công ty cổ phần Dược và Thiết bị Y tế Genki

Đang theo dõi

36.

Hania

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21771-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

Đang theo dõi

37.

Hydrosol Polyvitamine Pharma Developpement

Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco

VN-18668-15

82/QĐ-QLD

09/02/2015

Hoạt chất, hàm lượng

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000 UI;

Ergocalciferol (vitamin D2) 10000 UI

Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000UI; Ergocalciferol (vitamin D2) 10000UI; Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 20 mg; Riboflavin Natri phosphat (Vitamin B2) 15mg; Pyridoxin HCl (Vitamin B6) 20mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 100mg; Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Dexpanthenol (Vitamin B5) 40mg

Đang theo dõi

38.

I-Sucr-in

M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

VN-16316-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

J-174 & J-168, MIDC, Tarapur, Boisar Dist Thane 401506 Maharashtra - India

Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist Thane 401506 Maharashtra - India

Đang theo dõi

39.

Lainmi 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-22310-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona)

Avda. de Barcelona 69 08970 Sant Joan Despí (Barcelona), España/Spain

40.

Lainmi 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-22310-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở sản xuất

Laboratories Lesvi S.L

Laboratorios Lesvi, S.L.

Đang theo dõi

41.

Litiap

JSC “Farmak”

VN-22342-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

42.

Litiap

JSC “Farmak”

VN-22342-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

Đang theo dõi

43.

Meiunem 0,5g

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

VN-18374-14

536/QĐ-QLD

19/09/2014

Tên thuốc

Meiunem 0,5g

Meiunem 0,5g

Đang theo dõi

44.

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21772-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37

45.

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-21772-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

Đang theo dõi

46.

Metformin Denk 500

Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

VN-6640-08

176/QĐ-QLD

18/08/2008

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Prinzregentenstr 79 81675 Munchen

Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

Đang theo dõi

47.

Metformin Denk 850

Denk Pharma GmbH & Co. Kg,

VN-8674-09

216/QĐ-QLD

18/08/2009

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Prinzregentenstr 79 81675 Muenchen

Gollstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

Đang theo dõi

48.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Methycobal 500mcg

Methycobal 500 μg

49.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

50.

Methycobal 500mcg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22258-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd. Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

Đang theo dõi

51.

M-KAST 10

Aurobindo Pharma Limited

VN-21673-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

Đang theo dõi

52.

Myvelpa

MI Pharma Private Limited

VN3-242-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai- 400060

Đang theo dõi

53.

MyVorcon 200 mg

MI Pharma Private Limited

VN-22441-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai - 400060

Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai-400060

Đang theo dõi

54.

Nivalin 5mg tablets

Công ty TNHH Đại Bắc

VN-22371-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén

55.

Nivalin 5mg tablets

Công ty TNHH Đại Bắc

VN-22371-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia

16, Iliensko Shosse Str. 1220 Sofia

Đang theo dõi

56.

Nucleo CMP forte

Tedis

VN-18720-15

82/QĐ-QLD

09/02/2015

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.

Joan Buscallà, 1-08173 Sant Cugat del Vallès, Barcelona.

Đang theo dõi

57.

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22394-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

No. 93/1, Unit 603- 604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Subdistrict, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis

58.

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.

VN-22394-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đóng gói

Chưa có

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.; Địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan

Đang theo dõi

59.

Protopic 0,03%

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-16292-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 3mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 3mg/10g

Đang theo dõi

60.

Protopic 0,1 %

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-16293-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrate) 10mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 10mg/10g

Đang theo dõi

61.

Pyrazinamide 500mg

Công Ty TNHH dược phẩm Phương Đài

VN-22012-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Wendlandstr. 1,29439 Luchow

Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

Đang theo dõi

62.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hoạt chất

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg

Cyclosporin

63.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hàm lượng

0,05mg

0,05% (0,5mg/g)

64.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Dạng bào chế

Hỗn dịch nhỏ mắt

Nhũ tương nhỏ mắt

65.

Restasis

Allergan Singapore Pte. Ltd.

VN-21663-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 30 lọ x 0,4ml

Hộp 30 ống x 0,4ml

Đang theo dõi

66.

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

VN-21950-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Tên thuốc

Rhinovent nasal spray

Rhinovent

67.

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

VN-21950-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml (mỗi liều xịt chứa Ipratropium bromid 42mcg)

Đang theo dõi

68.

Rifampicin 150mg/Isoniazide 100mg

CôngTy TNHH dược phẩm Phương Đài

VN-22013-19

435/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Wendlandstr. 1,29439 Luchow

Wendlandstr.1, D- 29439 Lüchow

Đang theo dõi

69.

Rofast 10

Aurobindo Pharma Limited

VN-21674-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

Đang theo dõi

70.

Rofast 20

Aurobindo Pharma Limited

VN-21675-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot. No. S1, Survey. No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

Đang theo dõi

71.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Tên Cơ sở đăng ký

Woerwag Pharma GmbH & Co. KG

Wörwag Pharma GmbH & Co. KG

72.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen, Germany

Calwer Straβe 7, 71034 Böblingen, Germany.

73.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Tên Cơ sở sản xuất

Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH

Dragenopharm Apotheker Püschl GmbH

74.

Silygamma

RWAG PHARMA GmbH & Co. KG

VN-16542-13

66/QĐ-QLD

01/04/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Goellstrasse 1, D-84529 Tittmoning, Germany

Göellstraβe 1, 84529 Tittmoning, Germany.

Đang theo dõi

75.

Sofuvir

APC Pharmaceuticals and Chemical Limited

VN3-105-18

748/12/QĐ-QLD

29/10/2018

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central

Flat/RM 2203,22/F, Bank of East Asia Habour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai

Đang theo dõi

76.

Solezol

Công ty cổ phần Tada Pharma

VN-21738-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Dạng bào chế

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

Bột đông khô pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

Đang theo dõi

77.

Stablon

Les Laboratoires Servier

VN-22165-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Stablon

Stablon 12.5mg

Đang theo dõi

78.

Sulcilat 375mg tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Kỳ

VN-19831-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Hoạt chất

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate) 375mg

Đang theo dõi

79.

Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension

Công ty TNHH Hóa dược Hợp Tác

VN-21813-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cơ sở sản xuất

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.S.

Đang theo dõi

80.

Telma 80 H

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22152-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Telma 80H

Telma 80 H

Đang theo dõi

81.

Telma 80 H Plus

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-22406-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Telma 80H Plus

Telma 80 H Plus

Đang theo dõi

82.

Texiban 100

JSC “Farmak”

VN-22343-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

83.

Texiban 100

JSC “Farmak”

VN-22343-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

Đang theo dõi

84.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080

74, Frunze str., Kyiv, 04080

85.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Nước sản xuất

Ukraine

Ukraina

86.

Texiban 50

JSC “Farmak”

VN-22337-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Công ty TNHH DP Doha

Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

Đang theo dõi

87.

TS-One capsule 20

Diethelm & Co., Ltd.

VN-22392-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

88.

TS-One capsule 20

Diethelm & Co., Ltd.

VN-22392-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở sản xuất

Taiho Pharmaceutical Co., Ltd

Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant

Đang theo dõi

89.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Caspofungin 70mg

Caspofungin acetate tương đương Caspofungin 70mg

90.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisamma, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal Gandimaisamma Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana, India

91.

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

VN-22393-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở đăng ký

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Đang theo dõi

92.

Thyrozol 10mg

Merck Export GmbH

VN-21906-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi Hoạt chất

Thiamazol 10mg

Thiamazol10mg

Đang theo dõi

93.

Thyrozol 5mg

Merck Export GmbH

VN-21907-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi Hoạt chất

Thiamazol 5mg

Thiamazole 5mg

Đang theo dõi

94.

Troytor 10

Troikaa Pharmaceuticals Ltd

VN-22204-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Sanand-Kadi Road, Thol City: Thol - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State

C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun - 248197 Uttarakhand, India

Đang theo dõi

95.

Uloviz

Công ty TNHH dược phẩm DO HA

VN-22344-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Bd. Theodor Pallady no. 44C, District 3, Bucharest, Romania

B-dul Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Rumani

Đang theo dõi

96.

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-20816-17

412/QĐ-QLD

19/09/2017

Tên thuốc

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

Vancomycin hydrochloride powder for solution for injection 500mg

Đang theo dõi

97.

Voriole 200

MI Pharma Private Limited

VN-22440-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên Cơ sở sản xuất

MSN Laboratories Limited

MSN Laboratories Private Limited

98.

Voriole 200

MI Pharma Private Limited

VN-22440-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District - 502325, Telangana

Formulations Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District - 502325, Telangana

Đang theo dõi

99.

Weekendal 20 mg

Novartis (Singapore) Pte Ltd

VN-22181-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Tên thuốc

Weekendal 20 mg

Weekendal 20 mg Tablet

Đang theo dõi

100.

Welgra-100

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

VN-21661-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

22, Sector - 6B, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

19-21, Sector-6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403

Đang theo dõi

101.

Zebacef 300mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-19836-16

433/QĐ-QLD

05/09/2016

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

34010/Topkapi/Istanbul

Davutpasa Cad., No: 145, 34010 Topkapi, Istanbul

Đang theo dõi

102.

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-22196-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ bột

Hộp 10 gói bột

103.

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

VN-22196-19

437/QĐ-QLD

24/07/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai- 4000 080

601-605, 6th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai- 400080, India

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 511/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 511/QLD-ĐK

01

Quyết định 241/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 79

02

Quyết định 536/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 363 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87

03

Quyết định 82/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 213 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 89

04

Quyết định 433/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 367 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam đợt 94

05

Quyết định 412/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×