Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 651/QĐ-QLD 2019 về 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 651/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 651/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 23/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành đợt 103 bổ sung lần 2
Ngày 23/10/2019, Cục trưởng Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 651/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2.
Cụ thể, ban hành Danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2, bao gồm:
- Danh mục 43 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm – Đợt 103 bổ sung lần 2: Thuốc Ethide được sản xuất bởi Lupin Ltd. có địa chỉ A/28-1, MIDC, Chikalthana, Aurangabad 431210, Maharashtra State – India; Thuốc Lykalyzop được sản xuất bởi Lyka Labs Limited có địa chỉ tại Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar – 393002, Gujarat State – India;…
- Danh mục 04 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm – Đợt 103 bổ sung lần 2: Thuốc Temorel 20mg được sản xuất bởi Reliance Life Sciences Pvt. Ltd có địa chỉ tại Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 40071 Maharashtra State – India;…
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký kiệu VN3-…-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 651/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 651/QĐ-QLD
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ Số: 651/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hà Nội, ngày23tháng10năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệc ban hành danh mục 47 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2
-----------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CPngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số7868/QĐ-BYTngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2, bao gồm:
1.Danh mục 43 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 103 bổ sung lần 2(tại Phụ lục I kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2.Danh mục 04 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 103 bổsung lần 2(tại Phụ lục II kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1.Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2.Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tếvề nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4.Có trách nhiệm thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5.Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:
a)Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
b)Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.
6.Phối hợp với các cơ sở điều trị đề thực hiện theo đúng các quy định hiệnhành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VN3-....-19).
Điều 3.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 4; -Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT.Trương Quốc Cường (để b/c); -Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; -Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; -Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; -Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; -Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, CụcQuản lýKhám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; -Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốcTP.HCM; -Tổng Công ty Dược VN; -Các Công ty XNK Dược phẩm; -Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Websitecủa Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD; -Lưu: VT, KDD,DKT(10). | CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
Phụ lục I
DANH MỤC 43 THUỐCNƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM
ĐỢT 103 BỔ SUNG LẦN 2
(Ban hành kèm theo quyết định số: 651/QĐ-QLD, ngày23/10/2019)
1. Công ty đăng ký: APCPharmaceuticals& Chemical Limited(Đ/c:19/F,Chung HingCommercial BLDG.62-63Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
1.1Nhà sản xuất:Lupin Ltd.(Đ/c:A/28-1, MIDC, Chikalthana, Aurangabad 431210, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Ethide | Ethionamide250mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP40 | Hộp 5 vỉ x10 viên | VN-22228-19 |
1.2Nhà sản xuất:Lyka Labs Limited(Đ/c:Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chỉnh - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Lykalyzop | Zoledronic acidtương đươngZoledronic acidkhan 4mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-22229-19 |
2.Công ty đăng ký:Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd(Đ/c:6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore)
2.1Nhà sản xuất:Patheon France(Đ/c:40 Boulevard de Champaret, 38300 Bourgoin Jallieu - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Feburic80mg (Cơ sở đóng gói: InterthaiPharmaceutical Manufacturing Ltd;địa chỉ: 1899 PhaholyothinRoad,Ladyao,Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand) | Febuxostat80mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-22230-19 |
3.Công ty đăng ký: B.Braun MedicalIndustries Sdn. Bhd.(Đ/c: Bayan LepasFree Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
3.1Nhà sản xuất:B.Braun Melsungen AG(Đ/c: Carl - Braun - Straβe 1, 34212 Melsungen - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Propofol - Lipuro 0.5% (5mg/ml) | Propofol5mg/ml | Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 5 ống thủy tinh 20ml | VN-22232-19 |
3.2Nhà sản xuất:B.Braun Melsungen AG(Đ/c: Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Etomidate-Lipuro | Etomidate 20mg/10ml | Nhũ dịch tiêm | 14 tháng | NSX | Hộp 10 ống thủy tinh 10ml | VN-22231-19 |
6 | Propofol-Lipuro1% (10mg/ml) | Propofol10mg/ml | Nhũ tương truyền tĩnh mạch | 18 tháng | NSX | Hộp 5 ống thủy tinh 20ml | VN-22233-19 |
4.Công ty đăng ký:Brawn Laboratories Ltd.(Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
4.1Nhà sản xuất:Brawn Laboratories Limited(Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP | Chloramphenicol(dưới dạngchloramphenicolnatri succinat) lg | Bột pha tiêm | 36 tháng | BP2015 | Hộp 10 lọ | VN-22234-19 |
8 | Ficyc Cream | Aciclovir 0,5% (kl/kl) | Kem bôi da | 36 tháng | BP2016 | Hộp 1 tuýp 5g | VN-22235-19 |
9 | Nalidixic acid tablets BP/USP | Acid nalidixic 500mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | BP2015 | Hộp 10 vỉ x10 viên | VN-22236-19 |
10 | Triamcinolone tablets BP 4mg | Triamcinolon 4mg | Viên nén | 36 tháng | BP2018 | Hộp 10 vỉ x10 viên | VN-22237-19 |
5.Công ty đăng ký:ChinaNationalPharmaceutical Foreign TradeCorporation (Sinopharm)(Đ/c: No 20,ZhiChunRoad,HaidianDistrict, Beijing-China)
5.1.Nhà sản xuất: CSPCZhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd(Đ/c:No. 47 Fengshou Road, Shijiazhuang City - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | AmpicillinSodiumandsulbactam sodium for injection | Ampicillin (dưới dạng ampicillinsodium)lg;Sulbactam(dưới dạngsulbactam sodium)0,5g | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP39 | Hộp 10 lọ | VN-22257-19 |
6.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưọc phẩm Tenamyd(Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận,P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto(Đ/c:SmarjeskaCesta 6, 8 501 Novo Mesto. - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Ramlepsa | Tramadol hydrochloride37,5mg; Acetaminophen (Paracetamol) 325mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-22238-19 |
6.2 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto(Đ/c:SmarjeskaCesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Medoome 40mg Gastro-resistantcapsules | Omeprazole40mg | Viên nang khángaciddạ dày | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 28 viên | VN-22239-19 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt Tâm(Đ/c: 184 Bông Sao,P.5,Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Cian HealthcarePvt. Ltd.(Đ/c: Kharsa No.: 248Village,Sisona,Bhagwanpur,Tehsil- Roorkee, Distt:Haridwar, Uttarakhand-247661-India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Vingoric 100 | Sildenafil(dưới dạngsildenafilcitrat) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x4 viên | VN-22240-19 |
15 | Vingoric 50 | Sildenafil(dưới dạngsildenafilcitrat) 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x4 viên | VN-22241-19 |
8.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T(Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện,P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất:Aflofarm Farmacja PolskaSp.zo.o.(Đ/c: 95-030 Rzgów, 2Krzywa-Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Kidoxol | Ambroxolhydroclorid15mg/5ml | Sirô | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai 100ml | VN-22242-19 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Medcomtech(Đ/c: số 61, Ngõ 291 Khương Trung, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: MacoProductions(Đ/c: Rue Lorthiois, 59420 Mouvaux -France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Paracetamolmacopharma | Mỗi lml dung dịch chứa:Paracetamol10mg | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | 1 thùng chứa 50 túi X 50ml | VN-22243-19 |
18 | Paracetamolmacopharma | Mỗi lml dung dịch chứa:Paracetamol10mg | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | 1 thùng chứa 50 túi X 100ml | VN-22244-19 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco(Đ/c: số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: BoryungPharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 107, Neungan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | V.C.SInjection | Vincristinsulfat 1mg/ml | Dung dịchtiêm | 24tháng | USP37 | Hộp 1 lọ 1ml | VN-22245-19 |
11.Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương(Đ/c: số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk - Việt Nam)
11.1.Nhà sản xuất:ShijiazhuangNo. 4Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c:Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Ringer Lactate Intravenous Infusion | Mỗi chai chứa:sodium lactate1,6 g;Potassium chloride0,2 g;Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3 g | Dungdịch tiêm truyền | 24 tháng | BP 2005 | Chai thủy tinh 500ml | VN-22246-19 |
12.Công ty đăng ký: CÔNG TY TNHHDPLIÊN HỢP(Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
12.1Nhà sản xuất:Egyptian International PharmaceuticalIndustries Conpany (EIPICO.)(Đ/c: 10thof Ramadan City, Industrial Area BI - Egypt)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Asodinac | Diclofenacnatrimicronized100mg | Viên đặt trực tràng | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ X 5viên | VN-22247-19 |
13.Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương(Đ/c: 113-Y Ngông,P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam)
13.1.Nhà sản xuất: Vioser S.AParenteral Solutions Industry(Đ/c:9th km National RoadTrikala-Larisa, Taxiarches, Trikala, 42100 -Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Dextrose | Mỗi 100ml dung dịch chứa:Dextrose anhydrous(dưới dạngDextrose (glucose) monohydrate)5g | Dung dịch truyền | 36 tháng | BP 2018 | Chai100ml,chai 250ml, chai 500ml, chai1000ml | VN-22248-19 |
23 | Dextrose10% | Mỗi100mldungdịch chứa:Dextrose anhydrous(dưới dạngDextrose (glucose) monohydrate) 10g | Dung dịchtruyền | 36tháng | BP2018 | Chai 500ml | VN-22249-19 |
24 | Lactated Ringer s Injections | Mỗi100ml dungdịch chứa:sodium lactate(dưới dạngdungdịchsodium lactate 50%) 0,3 lOg; Potasium Chlorid 0,03 Og; Calcium chloride dihydrate 0,02g; Sodium chloride 0,600g | Dungdịch truyền | 36 tháng | BP 2018 | Chai500ml,chai1000ml | VN-22250-19 |
14.Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông(Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất:Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: No 6 ErlangshanRoad,YỉyuanCounty, Shandong Province-China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
25 | Nimoren | Nimodipin 2mg | Bột đông khô pha tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 2mg | VN-22251-19 |
26 | Nimoren | Nimodipin 4mg | Bột đông khô pha tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 4mg | VN-22252-19 |
15.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưọc phẩm Nam Hân(Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhàCity View,số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm.Co., Ltd.(Đ/c: 821, Geumbaek-ro, Chochon-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | BactirocinOintment | Mupirocin 20mg | Thuốc mỡ | 36 tháng | USP36 | Hộp 1 tuýp 10 g | VN-22253-19 |
16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưọc phẩm Nhất Anh(Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1.Nhà sản xuất: Seid, S.A(Đ/c: Ctra, Sabadell-Granoỉlers, Km 15. 08185 LLissa de Vall (Barcellona) -Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Colchicina Seid lmg Tablet | Colchicinelmg | Viên nén | 60 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ X 20 viên | VN-22254-19 |
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưọc phẩm Việt Phú(Đ/c: 132/2 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Mỉnh - Việt Nam)
17.1Nhà sản xuất:Unique PharmaceuticalsLaboratories(ADiv.of J.B.Chemicals &Pharmaceuticals Ltd.)(Đ/c:Plot No. 128/1, G.I.D.C. Industrial Area Ankleshwar 393002 Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Unimelo 7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | 24 tháng | BP 2015 | Hộp 10 vỉ x10 viên | VN-22255-19 |
18.Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩmMediae Pharma Italy(Đ/c: Khu công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29, Đại Lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: DMSFarmaceuticiS.P.A(Đ/c: Via ProvincialePerLecco, 78-22038 Tavernerio (CO) -Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | Stérogyl2,000,000UI/100ml | Ergocalciferol (VitaminD2) 2000000 IU/100ml | Dung dịch nhỏ giọt | 60 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 20ml | VN-22256-19 |
19. Công ty đăng ký: Eisai(Thailand) Marketing Co., Ltd.(Đ/c:No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)
19.1.Nhà sản xuất:Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory(Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Methycobal 500mcg | Mecobalamin 500mcg | Viên nén bao đường | 36 tháng | NSX | Hộp 50 vỉ x10 viên, hộp 3 vỉx10viên
| VN-22258-19 |
20. Công ty đăng ký:EnterPharmCo., Ltd(Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga,Jongno-gu, Seoul,110-521 -Korea)
20.1 Nhà sản xuất: PMG PharmCo., Ltd(Đ/c: 59, Gyeongje-ro, Sỉheung-si, Gyeonggi-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Dimoxiti Cap. | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x10 viên | VN-22259-19 |
21. Công ty đăng ký:Getz Pharma (Pvt) Ltd.(Đ/c:Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
21.1Nhà sản xuất:Getz Pharma (Pvt) Ltd.(Đ/c:Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | AlentaTablets10mg | Alendronicacid(dưới dạng Alendronat natri) 10mg | Viên nén | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 vỉ x10 viên | VN-22260-19 |
22.Công ty đăng ký:GlaxoSmithKline Pte., Ltd.(Đ/c:150 Beach Road, #21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
22.1Nhà sản xuất:Sterling Drug (M) Sdn. Bhd.(Đ/c:Lot 89, Jalan Enggang, Ampang-Ulu Kelang Industrial Estate, 54200 Selangor - Malaysia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Panadol | Paracetamol500mg | Viên nén bao phim | 60 tháng | NSX | Hộp 15 vỉ x10 viên ; Hộp 10 vỉ X 12 viên | VN-22261-19 |
23.Công ty đăng ký:Jin Yang Pharm. Co., Ltd(Đ/c:231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
23.1Nhà sản xuất:Medica Korea Co., Ltd.(Đ/c:96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêuchuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
35 | Medica rebacid film-coated tablet | Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x10 viên, Hộp 10 vỉ x10 viên | VN-22262-19 |
24.Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S(Đ/c:Parc Scientifique Tony Gamier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)
24.1Nhà sản xuất:Haupt Pharma Wulfing GmbH(Đ/c:Bethelner Landstrass 18 - 31082 Gronau/Leine - Germay)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Levetiracetam Aguettant 100 mg/ml | Levetiracetam 100mg/ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 10 ống X 5 ml | VN-22263-19 |
24.2Nhà sản xuất:Sirton Pharmaceuticals S.P.A(Đ/c:Piazza XX Settembre 2 22079 Villa Guardia (CO) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | FolinatedecalciumAguettant 100mg | Acid folinic(dưới dạng Calcifolinat)100mg | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai | VN-22264-19 |
25.Công ty đăng ký:Multilateral Trading Pte Ltd(Đ/c:1 North Bridge Road, #10-05/06 High Street Centre, Singapore (179094) - Singapore)
25.1Nhà sản xuất:Pell Tech Health Care Pvt Ltd(Đ/c:Plot no. 20B, Tansa Farm Estate, Village Met, Gonsai, Bhiwandi-Wada, Thane 421312, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
38 | Lipofen145 | Fenofibrat145mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-22265-19 |
26.Công ty đăng ký:Polfarmex S.A(Đ/c:9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)
26.1Nhà sản xuất:PolfarmexS.A(Đ/c: 9JozefowStreet, 99-300 Kutno -Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuôi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Polcalmex (vị dâu) | Calcium(dưới dạngcalciumglubionat vàcalciumlactobionat) 114mg/ 5ml | Sirô | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai150ml | VN-22266-19 |
27. Công ty đăng ký:SaintCorporation(Đ/c:Academy Tower,Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro,Seoul-Korea)
27.1 Nhà sản xuất:SchnellBiopharmaceuticals, Inc(Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon,Hwaseong-si,Gyeonggi-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Eldinecapsule | Etodolac 200mg | Viên nang cứng | 36 tháng | USP 38 | Hộp 6 vỉ x10viên | VN-22267-19 |
28. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited(Đ/c: 508, G.I.D.CEstate, Wadhwancity,363035 Surendrangar,Gujarat-)
28.1 Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited(Đ/c:PlotNo. 507-B to 512, G.I.D.CEstate, Wadhwancity,Dist. Surendrangar-363035,Gujarat-India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
41 | Bio-CerinCapsules | Diacerein 50 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x10 viên | VN-22268-19 |
29. Công ty đăng ký: Tedis(Đ/c: 9avenue d Ouessant,91140 Vỉllebon-sur-Yvette -France)
29.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Galéniques Vernin(Đ/c: 20,rue Louis-CharlesVernin 77190 Dammarie-les-Lys -France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
42 | Meteospasmyl (Cơ sở đóng gói, kiểm soát chất lượng, xuất xưởng: Laboratoires MayolySpindỉer- đ/c:6, Avenue de I Europe - 78400 Chatou Cedex, France) | Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg | Viên nang mềm | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ x10 viên | VN-22269-19 |
30.Công ty đăng ký:USquare Lifescience Private Ltd.(Đ/c:B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)
30.1Nhà sản xuất:Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd.(Đ/c:192/2&3, Sokhada, Tal-Khambhat, City: Khambhat-388620, Dist: Anand, Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
43 | Coxihope 60 | Etoricoxib 60mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-22270-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
BỘYTẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
Phụ lục II
DANH MỤC 04 THUỐC NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC03 NĂM
ĐỢT 103 BỔ SUNG LẦN 2
(Ban hành kèm theo quyết định số:651/QĐ-QLD,ngày23/10/2019)
1. Công ty đăng ký: APCPharmaceuticals& Chemical Limited(Đ/c: Flat/RM 2203,22/F, Bank of East Asia Harbour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai - Hong Kong)
1.1Nhà sản xuất:Reliance Life Sciences Pvt. Ltd(Đ/c:Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 40071 Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọìig | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Temorel 20mg | Temozolomid20 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai thủy tinh x 5 viên | VN3-212-19 |
2.Công ty đăng ký:Cipla Ltd.(Đ/c:Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai 400013 - India)
2.1Nhà sản xuất:Cipla Ltd.(Đ/c:Plot No. A-2, A-33 and A-37/2/2, M.I.D.C. Patalganga, Raigad 410220, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Valgan | Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovirhydrochloride)450mg | Viên nén | 24 tháng | USP38 | Hộp 1 lọ HDPE 60 viên; Hộp 1 vỉ 4 viên | VN3-213-19 |
3.Công ty đăng ký: Công ty TNHHDược phẩm Nam Hân(Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà CityView,số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: IldongPharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Cabodatablets500mg | Capecitabin 500mg | Viên nénbaophim | 36tháng | USP39 | Hộp 12 vỉ x10viên | VN3-214-19 |
4. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme(Asia) Ltd.(Đ/c:27/F.,LeeGarden Two,28Yun Ping Road, Causeway Bay- Hong Hong)
4.1Nhà sản xuất:Steri-Pharma, LLC(Đ/c:429s.West Street, Syracuse, NY13202- USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Zerbaxa(Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gianCeftolozane: ACS Dobfar,S.p.A (địa chỉ: V.LEAddetta2a/12, 20067 Tribiano (MI),Italy) | Ceftolozane(dưới dạngCeftolozane sulfate)lg;Tazobactam(dưới dạngTazobactamnatri) 500mg | Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | 30 tháng | NSX | Hộp 10 lọ (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xuởng: Laboratoires Merck Sharp & Dohme-Chibret , địa chỉ:Routede Marsat-Riom 63963 ClemontFerrand,Cedex 9,France) | VN3-215-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường