Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 456/QĐ-QLD 2019 danh mục 22 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 456/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 456/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 31/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 19 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm
Ngày 31/7/2019, Cục trưởng Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 456/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 22 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung.
Theo đó, Danh mục 19 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm – Đợt 103 bổ sung bao gồm:
Thứ nhất, thuốc Prograf được đăng ký bởi Công ty Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd có địa chỉ tại số 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) – Singapore.
Thứ hai, thuốc Piroxicam capsules BP 20mg được đăng ký bởi Công ty Brawn Laboratories Ltd có địa chỉ tại Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 – India…
Bên cạnh đó, Quyết định còn ban hành Danh mục 03 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm – Đợt 103 bổ sung.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 456/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 456/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ ----------------- Số:456/QĐ-QLD | CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệc ban hành danh mục 22 thuốc nước ngoài
đưọc cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung
------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CPngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số7868/QĐ-BYTngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 22 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung, bao gồm:
1. Danh mục 19 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 103 bổ sung(tại Phụ lục I kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 03 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 103 bổ sung(tại Phụ lục 11 kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-.. .-19 và hiệu lực 03 năm kế từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đôi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Có trách nhiệm thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện
hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VN3-.. .-19).
6. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT- BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:
a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.
Điều 3.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 4; -BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xà hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục QLYDCT, Cục QLKCB; Thanh tra Bộ Y tế; - ViệnKNthuốc TƯ, Viện KN thuộc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - CụcQLD:P.QLKDD,P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
| CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘ Y TẾ -----------------
| CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 19 THUỐC NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CÁP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU Lực 05 NĂM - ĐỢT 103 BÓ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-QLD, ngày 31/7/2019 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký:Astellas PharmaSingapore Pte.Ltd(Đ/c: 6 TemasekBoulevard,#26-03/05, SuntecTower Four,Singapore (038986) - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất:AstellasIrelandCo.,Ltd.(Đ/c: Killorglin.Co.Kerry- Ireland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Prograf | Tacrolimus1mg | Viên nang | 36 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x10 viên | VN-22209-19 |
2. Công ty đăng ký:BrawnLaboratoriesLtd(Đ/c:Delhi Stock Exchange Building 4/4B AsafAli Road, New Delhi 110002 - India)
2.1Nhà sản xuất:Brawn Laboratories Ltd(D/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | PiroxicamcapsulesBP 20mg | Piroxicam 20mg | Viên nang cứng | 36 tháng | BP 2018 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22210-19 |
3.Công ty đăng ký:Công ty cổphầnTậpđoàn Dượcphẩm & Thương mại Sohaco(Đ/c: số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
3.1Nhà sản xuất:EngelhardArznemittelGmBh& Co.KG(Đ/c: Herrbergstrasse 361138Niederdorfelden-Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm luợng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Tyrosur Gel | Tyrothricin 5mg/5g | Gel bôi ngoài da | 36 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 25g; hộp 1 tuýp 5g | VN-22211-19 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DượcPhẩm Y-Med(Đ/c: 144 Bến Vân Đồn,P.6,Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
4.1Nhà sản xuât:Alembic PharmaceuticalsLimited(Đ/c: Panelav, Tal-Halol, Dist. Panchmahal -India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Alembic Irbatal - H 150 | Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22212-19 |
5 | Alembic Irbatal - H 300 | Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22213-19 |
5. Công ty đăng ký:Dr. Reddy sLaboratoriesLtd.(Đ/c: 8-2-337,RoadNo.3,Banjara Hills, Hyderabad-500034,Telangana -India)
5.1 Nhà sản xuất:Dr. Reddy sLaboratoriesLtd.(Đ/c:Formulation-Unit6, Vill. Khol, NalagarhRoad,Baddi, Distt,Solan, HP-173205-India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
6 | Histalong L | Levocetirizindihydrochlorid 5 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-22214-19 |
6. Công ty đăng ký:Genesis Asia company limited(Đ/c:2F,tòa 29T1, N05, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất:CLPharm AsanPlant(Đ/c: 101 Ganae-gil, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Vinixoral dissolving film50mg | Sildenafil(dưới dạngsildenafilcitrat) 50mg | Phim tan trong miệng | 36 tháng | NSX | Hộp 10 phim | VN-22215-19 |
7. Công ty đăng ký: GracurePharmaceuticals Ltd.(Đ/c: 251-254, IlndFloor, DLF Tower,15ShivajiMarg,NewDehli,West Delhi DL 110015 - India)
7.1Nhà sản xuất:Gracure Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: E-1105RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Fcrion | Elemental Iron(dưới dạngIron ProteinSuccinylate) 40mg/15ml | Dung dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-22216-19 |
8.Công ty đăng ký:Jin YangPharm.Co., Ltd(Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu,Seoul-Korea)
8.1 Nhà sản xuất:Korea Pharma Co., Ltd.(Đ/c:87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Mohizi | Mecobalamin 0,5mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22217-19 |
9.Công ty đăng ký:Laboratoire Aguettant S.A.S(Đ/c:Parc Scientifique Tony Gamier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)
9.1Nhà sản xuất:Sirton Pharmaceuticals S.P.A(Đ/c:Piazza XXSettembre 2 22079 Villa Guardia (CO) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | FolinatedecalciumAguettant 50mg | Acid folinic(dưới dạng Calcifolinat) 50mg | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai | VN-22218-19 |
10.Công ty đăng ký:Lifepharma S.p.A.(Đ/c:Via dei Lavoratori, 54 - 20092 Cinisello Balsamo - Milano - Italy)
10.1Nhà sản xuất:Italfarmaco S.A.(Đ/c:C/San Rafael, 3 Pol. Ind. Alcobendas, Alcobendas, 28100- Madrid - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Ferlatum(Đóng gói thứ cấp: CIT S.r.l. -Đ/c: ViaPrimo Villa,17-20875 Burago di Molgora(MB), Italy) | Sắt (III) (dưới dạngsat proteinsuccinylat 800 mg) 40mg | Dung dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 10 lọ x 15ml | VN-22219-19 |
11.Công ty đăng ký: OtsukaPharmaceuticalIndiaPrivateLimited(Đ/c:Village-Vasana-Chacharwadi, tai-Sanand, Ahmedabad,Gujarad-India)
11.1Nhà sản xuất: OtsukaPharmaceuticalIndiaPrivateLimited(Đ/c:Survey No.199to 201 & 208 to210,Village- Vasana- Chacharwadi, Tai: Sanand, Dist- Ahmedabad- 382 213 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Salnor | Mỗi 100mlchứa: Natri clorid 0,9g | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | BP201 9 | Túi 500ml | VN-22220-19 |
12.Công ty đăng ký:Pfizer (Thailand) Ltd.(Đ/c:Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)
12.1Nhà sản xuất:Farmea(Đ/c:10 rue Bouche- Thomas, ZAC d Orgemont, Angers, 49000 - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Debridat | Trimebutinemaleatel00 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2vỉx 15 viên | VN-22221-19 |
13.Công ty đăng ký:Pharmaceutical Works Polpharma S.A.(Đ/c:Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)
13.1Nhà sản xuất:Pharmaceutical Works Polpharma S.A(Đ/c:Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Bio-Taksym | Cefotaxim(dưới dạngcefotaximnatri) lg | Bột pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-22222-19 |
14.Công ty đăng ký:Rusan Pharma Ltd.(Đ/c:Plot No. 58D, Govt. Indl. Estate, Charkop, Kandivali, Mumbai, Maharashtra, 400067 - India)
14.1Nhà sản xuất:Rusan Pharma Ltd.(Đ/c:Plot No 59 to 65, Sector II, Kandla Special Economic Zone, Gandhidham, Kutch - 370230 Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Bisocar 5 | Bisoprololfumarate 5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22223-19 |
15.Công ty đăng ký:SaintCorporation(Đ/c:Academy Tower,Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro,Seoul-Korea)
15.1 Nhà sản xuất:SchnellBiopharmaceuticals, Inc(Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon,Hwaseong-si,Gyeonggi-do -Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | BedexlorTablet | Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin emaleate2,0mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 500 viên | VN-22224-19 |
16. Công ty đăng ký: Tedis(Đ/c: 9avenue d Ouessant,91140 Villebon-sur-Yvette -France)
16.1 Nhà sản xuất: Pharmaster(Đ/c:ZoneIndustrielle deKrafft-67150 Erstein -France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Otofa(Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati; địa chỉ: 70,avenueduGénéraldeGaulle92800 Puteaux, Pháp | Rifamycinnatri 0,26g (200.000IU)/10ml | Dung dịch nhỏ tai | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10ml | VN-22225-19 |
18 | Polydexa (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati; địa chỉ: 70,avenueduGénéraldeGaulle92800 Putcaux, Pháp | Neomycinsulphat 1 g tương đương 650.000 IU; Polymycin B sulphat 1.000.000 IU; Dexamethason natrimetasulfobenzoat 0,100g; | Dung dịch nhỏ tai | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10,5ml | VN-22226-19 |
17. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn(Đ/c:Lot3, 5 & 7,JalanP/7,Section13,KawasanPerindustrianBandarBaru Bangi 43000Kajang, Selangor,Darul Ehsan -Malaysia)
17.1Nhà sản xuất: Y.S.P Industries (M) Sdn(Đ/c:Lot3, 5 & 7,JalanP/7,Section13,KawasanPerindustrianBandarBaru Bangi, 43000Kajang, SelangorDarul Ehsan -Malaysia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuân | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | YSPTretinonCream0.05% | Mỗi l g kem chứa:Tretinoin0,5mg | Kem bôi ngoài da | 36 tháng | USP 39 | Hộp 1 tuýp 20g | VN-22227-19 |
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘ Y TẾ -----------------
| CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 03 THUỐC NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 103BỔSUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-QLD ngày 31/7/2019 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte.Ltd(Đ/c: 30 PasirPanjang Road,# 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
1.1Nhà sản xuất: A.MenariniManufacturing Logisticsand Services S.r.l(Đ/c:CampoDiPile, L Aquila-Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Bifril(cơ sở kiểm soát lô: Dompe SPA, địa chỉ:Via CampodiPile, 67100L Aquila, Italy) | Zofenoprilcalci 7,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN3-209-19 |
2. Công ty đăng ký: CiplaLtd.(Đ/c:PeninsulaBusinessPark,Ganpatrao, Kadam Marg,LowerParel,Mumbai400013,Maharashtra-India)
2.1Nhà sản xuất:CiplaLtd.(Đ/c:PlotNo. A-42, M.I.D.C, Patalganga,410220 Dist: Raigad,MaharashtraState -India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | HepcvirTablets | Sofosbuvir400mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ HDPE 28 viên; Hộp 1 lọ HDPE 84 viên; Hộp to chứa 03 hộp nhỏ x 28 viên | VN3-210-19 |
3. Công ty đăng ký: Exeltis Healthcare S.L.(Đ/c: Avenida Miraicampo7,PoligonoIndustrialMiralcampoAzuquecaDe Henares 19200 -Spain)
3.1 Nhà sản xuất: LaboratoriosLeon Farma,S.A(Đ/c: C/La Vallina, s/n - P.I.Navatejera24008 Villa quilambre-LEON -Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Cerciorat | Levonorgestrel l,5mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VN3-211-19 |
| CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |